ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2212/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN /UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNNPTNN ngày 22 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.NNPTNT.01; Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu. | ||
2 | Cấp chứng nhận kiểm dịch thực vật tái xuất khẩu. | ||
3 | Cấp chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu. | ||
4 | Cấp chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh. | ||
5 | Cấp chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa nhập khẩu chính ngạch có nguồn gốc thực vật. | ||
6 | Cấp chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa trao đổi cư dân biên giới có nguồn gốc thực vật. | ||
7 | Cấp/cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật. | ||
8 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vận chuyển về thuốc bảo vệ thực vật. | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè. | - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
2 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn. | - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính. |
3 |
| Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
4 |
| Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
c) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ | |||
1 |
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. | - Thông tư số 65/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật. - Thông tư số 14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật. |
2 | T-KGI-111052-TT | Chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động thuộc phạm vi tỉnh, thành phố). | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
| Mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng; đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố. | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
| Miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố). | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | T-KGI-111052-TT | Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố). | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 | T-KGI-111061-TT | Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh). | - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNN ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 | T-KGI-111068-TT | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận). | - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 | T-KGI-111074-TT | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (do giám sát nội bộ). | - Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9 | T-KGI-114235-TT | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý). | - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 | T-KGI-114281-TT | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý). | - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 | T-KGI-114311-TT | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý). | - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 | T-KGI-114327-TT | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý). | - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
13 |
| Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản. | - Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008; bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
14 |
| Công bố chất lượng giống thủy sản. | - Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
d) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | |
2 |
| Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. | |
3 |
| Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng cáo thức ăn chăn nuôi, phân bón tại địa phương. | |
4 |
| Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | |
5 |
| Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | |
6 |
| Cấp phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. | |
7 | T-KG-111090-TT | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | |
8 | T-KG-112310-TT | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. | |
9 | T-KGI-112322-TT | Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương. | |
10 | T-KGI-112324-TT | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chứng chỉ chuyên môn thuốc bảo vệ thực vật. | |
11 |
| Cấp giấy chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật. | |
12 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa). | |
13 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa). | |
14 |
| Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | |
15 | T-KGI-112341-TT | Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng. | |
16 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh. | |
17 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại). | |
18 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản. | |
19 |
| Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. | |
20 |
| Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu). | |
21 |
| Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại). | |
22 |
| Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý. | |
23 |
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản và sản phẩm thủy sản lưu thông trong nước. | |
24 |
| Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. | |
25 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. | |
26 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. | |
27 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. | |
28 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật trong thú y. | |
29 |
| Gia hạn chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật trong thú y. | |
30 |
| Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật. | |
31 | T-KGI-116383-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển tham gia hội chợ, triển lãm. | |
32 |
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh. | |
33 | T-KGI-116393-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | |
34 | T-KGI-116400-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh. | |
35 | T-KGI-116396-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | |
36 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y. | |
37 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. | |
38 |
| Cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa thủy sản. |
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ | |||
1 |
| Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu. | Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
c) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý). | |
2 | T-KGI-116466-TT | Cho thuê rừng đối với tổ chức. | |
3 | T- KGI- 116473-TT | Giao rừng đối với tổ chức. | |
4 | T-KGI-116474-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a và Điểm b, Khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. | |
5 | T-KGI-118861-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh. | |
6 | T-KGI-118863-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. | |
7 | T-KGI-118864-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn (quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | |
8 | T-KGI-118865-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại Điểm e, Điểm g, Điểm h và Điểm i, Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | |
9 |
| Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
10 | T-KGI-118871-TT | Công nhận vườn cây đầu dòng. | |
11 | T-KGI-118872-TT | Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp. | |
12 | T-KGI-118874-TT | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh. | |
13 | T- KGI-118876-TT | Công nhận cây trội (cây mẹ). | |
14 | T-KGI-118879-TT | Đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng giống, vườn giống. | |
15 | T-KGI-118883-TT | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh. | |
16 | T-KGI-118886-TT | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh. | |
17 | T-KGI-118889-TT | Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. | |
18 | T-KGI-118891-TT | Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao. | |
19 | T-KGI-118897-TT | Cải tạo rừng. | |
20 | T-KGI-118902-TT | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh. | |
21 | T-KGI-118903-TT | Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng. | |
22 | T-KGI-118906-TT | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng. | |
23 | T-KGI-118907-TT | Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ. | |
24 | T-KGI-118911-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh. | |
25 | T-KGI-118913-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức. | |
26 | T-KGI-118915-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh. | |
27 | T-KGI-118917-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu những khu rừng đặc dụng do tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý. | |
28 | T-KGI-118919-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai thác gỗ đối với rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi. | |
29 | T-KGI-118922-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh. | |
30 | T-KGI-118923-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức. | |
31 | T- KGI-118925-TT | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
32 | T-KGI-118931-TT | Công nhận lâm phần tuyển chọn. | |
33 | T-KGI-118937-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức. | |
34 | T-KGI-118939-TT | Chuyển đổi mục đích giữa 03 loại rừng. | |
35 | T-KGI-118941-TT | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con. | |
36 | T-KGI-118947-TT | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống. | |
37 | T-KGI-118935-TT | Công nhận rừng giống chuyển hóa. | |
38 | T-KGI-118954-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh. | |
39 |
| Xác nhận của chi cục đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các chi cục không có Hạt Kiểm lâm). | |
40 | T-KGI-116409-TT | Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES. | |
41 |
| Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. | |
42 | T-KGI-116423-TT | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES. | |
43 | T-KGI-116426-TT | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường. | |
44 | T-KGI-116435-TT | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. | |
45 | T-KGI-116439-TT | Cấp giấy phép vận chuyển gấu. | |
46 | T-KGI-116452-TT | Giao nộp gấu cho Nhà nước. | |
47 | T-KGI-116460-TT | Tiếp nhận gấu. |
III. Lĩnh vực: Thủy sản
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu vào tỉnh/thành phố (trừ giống bố mẹ tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cá tra, cá rô phi). | ||
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin). | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (hết thời hạn). | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ | |||
1 | T-KGI-118986-TT | Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | Tên bị trùng tên: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
c) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng (dưới 400CV thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh). | |
2 |
| Nhập khẩu tàu cá đóng mới (dưới 400CV thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh). | |
3 |
| Đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) (dưới 400CV thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh). | |
4 |
| Đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) (dưới 400CV thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh). | |
5 |
| Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | |
6 |
| Chứng nhận thủy sản khai thác. | |
7 | T-KGI-118957-TT | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
8 | T-KGI-118962-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
9 | T-KGI-118966-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
10 | T-KGI-118972-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
11 | T-KGI-118975-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
12 | T-KGI-118980-TT | Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
13 | T-KGI-118990-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
14 | T-KGI-118986-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
15 | T-KGI-118992-TT | Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
16 | T-KGI-119005-TT | Cấp giấy phép khai thác thủy sản. | |
17 | T-KGI-119011-TT | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
18 | T-KGI-119015-TT | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). | |
19 | T-KGI-119019-TT | Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản). |
IV. Lĩnh vực: Thủy lợi
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 | T-KGI-121163-TT | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8, Khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 | T-KGI-121187-TT | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi và phát triển nông thôn. |
3 | T-KGI-121190-TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
4 | T-KGI-121193-TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình. |
V. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ | |||
1 | T-KGI-121064-TT | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu. |
2 | T-KGI-121064-TT | Kiểm tra và công nhận cơ sở chế biến thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
c) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Công nhận nghề truyền thống. | |
2 | T-KGI-119029-TT | Công nhận làng nghề. | |
3 | T-KGI-119031-TT | Công nhận làng nghề truyền thống. | |
4 | T-KGI-119032-TT | Thu hồi công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. | |
5 |
| Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | |
6 |
| Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | |
7 | T-KGI-121129-TT | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 02 mảnh vỏ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh. | Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
2 |
| Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh. | Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính. |
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
2 |
| Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
3 |
| Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
4 |
| Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân. |
5 |
| Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. |
6 |
| Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ. |
7 |
| Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn). |
III. Lĩnh vực: Thủy sản
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Đăng ký mới tàu cá dưới 45CV. |
2 |
| Đăng ký tàu cá cải hoán tàu cá dưới 45CV. |
3 |
| Đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu dưới 45CV. |
4 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 45CV. |
5 |
| Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 45CV. |
6 |
| Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 45CV. |
7 |
| Đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 45CV. |
8 |
| Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 45CV. |
9 |
| Thẩm định hồ sơ hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản. |
10 |
| Thẩm định hồ sơ hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động đánh bắt hải sản có công suất máy từ 45CV trở lên. Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm tai nạn thuyền viên cho các thuyền viên trên các tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động đánh bắt hải sản. |
11 |
| Thẩm định hồ sơ hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 45CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động đánh bắt hải sản. |
IV. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện). | ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện). | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ | |||
1 |
| Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện). | Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu. |
2 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sản xuất thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện). | Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
c) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | |
2 |
| Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | |
3 |
| Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | |
4 |
| Thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | |
5 |
| Di dân ở nơi đi. | |
6 |
| Tiếp nhận hộ di dân. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng. |
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán. |
2 |
| Xác nhận đơn xin giao rừng dùng cho hộ gia đình, cá nhân. |
3 |
| Xác nhận đơn xin thuê rừng dùng cho hộ gia đình, cá nhân. |
III. Lĩnh vực: Thủy sản
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Xác nhận tờ khai đăng ký tàu cá. | Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
2 |
| Xác nhận tờ khai đăng ký danh sách thuyền viên tàu cá. | Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
| Xác nhận tờ khai đóng mới, cải hoán tàu cá. | Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
b) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên. |
IV. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp xã). | ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp xã). | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ | |||
1 |
| Kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền UBND cấp xã). | Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
| Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền UBND cấp xã). | Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.