ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 08 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 221/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND Tỉnh).
PHẦN I. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | |||||
1 | Quyết định | 4216/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016. | Ban hành quy chế quản lý, bảo vệ, phát huy giá trị di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long. | Thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019. | 15/02/2019 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
2 | Quyết định | 3295/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015. | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ môi trường Quảng Ninh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019. | 20/02/2019 |
3 | Quyết định | 2475/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Ban hành quy định tạm thời xây dựng, xem xét và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019. | 29/11/2019 |
4 | Quyết định | 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2020 |
5 | Quyết định | 16/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2020 |
6 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 | Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2020 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
7 | Quyết định | 1977/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Về việc phân cấp đăng ký, đăng kiểm tàu cá. | Thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019. | 10/7/2019 |
8 | Quyết định | 1339/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | Về việc phân cấp thực hiện giấy phép khai thác thủy sản cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. | Thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | 10/7/2019 |
9 | Quyết định | 209/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 | Quy định quản lý hoạt động nuôi trồng thủy sản trên bãi triều, mặt nước biển trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 15/11/2019 |
10 | Quyết định | 1317/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Về việc phân công, phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019. | 25/6/2019 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
11 | Quyết định | 2152/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019. | 18/12/2019 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
12 | Quyết định | 386/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019. | 01/3/2019 |
13 | Quyết định | 663/2017/QĐ-UBND ngày 08/03/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 386/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019. | 01/3/2019 |
14 | Quyết định | 2399/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019. | 01/3/2019 |
15 | Nghị quyết | 55/2016/NQ-HĐND Ngày 07/12/2010 | Về việc quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, khu phố; quy định mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và khoán kinh phí hoạt động của các thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | |||||
16 | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ và ưu tiên đầu tư và các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Nghị quyết số 180/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019. | 01/8/2019 |
17 | Quyết định | 929/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019. | 01/02/2019 |
18 | Quyết định | 2895/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 | Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ và ưu tiên đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019. | 15/11/2019 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | |||||
19 | Nghị quyết | 38/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo năm tuổi có cha mẹ thường trú tại các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 | 10/8/2019 |
20 | Nghị quyết | 39/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng học sinh bán trú đang học tại các cơ sở giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh, không thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ. | Thay thế bằng Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
21 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục mầm non cho đối tượng trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi có cha mẹ thường trú tại các xã, phường, thị trấn trong Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh, không thuộc đối tượng được hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng chính phủ và đối tượng trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi có cha mẹ thuộc diện hộ cận nghèo. | Thay thế bằng Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
22 | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 | Về việc hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng học sinh bán trú đang học trung học phổ thông, học trung cấp nghề hoặc học văn hóa trung học phổ thông kết hợp với học nghề trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
23 | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc hỗ trợ học phí cho học sinh là con của người có công với nước, đối tượng chính sách đang học phổ thông ngoài công lập trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
24 | Nghị quyết | 183/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về việc hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học bán trú, tiền nhân công chăm sóc ban trú tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học ở các xã trong Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
25 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 | Về việc ban hành quy định chế độ chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sỹ thỉnh giảng tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2016-2020. | Thay thế bằng Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019. | 01/01/2020 |
26 | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Hỗ trợ kinh phí tổ chức dạy hè cho trẻ em mầm non tại cơ sở giáo dục mầm non công lập ở các xã trong Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Nghị quyết 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
27 | Quyết định | 1216/2012/QĐ-UBND ngày 29/05/2012 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng quyết định 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 | 01/02/2019 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG | |||||
28 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | Bãi bỏ bằng Quyết định 39/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019. | 15/12/2019 |
29 | Quyết định | 2719/2015/QĐ- UBND ngày 18/9/2015 | Ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet công cộng và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 | 15/06/2019 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
30 | Nghị quyết | 48/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Thực hiện chính sách bảo trợ xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Nghị quyết số 229/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | 01/01/2020 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
31 | Quyết định | Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018. | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018. | Thay thế bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019. | 18/3/2019 |
32 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017. | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Thay thế bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/03/2019. | 10/4/2019 |
33 | Nghị quyết | Số 12/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010. | Về việc quy định chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước, tiếp khách nước ngoài và tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | Thay thế bằng Nghị quyết số 189/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Không có |
PHẦN II. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 1435/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 về việc ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | Điểm b khoản 2 Điều 11 Quyết định số 1435/2017/QĐ-UBND . | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 26/9/2019. | 15/10/2019 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
2 | Quyết định | 1568/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. | Số thứ tự thứ nhất, mục 2 Phụ lục VI Quyết định số 1568/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019. | 25/5/2019 |
3 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh bổ sung một số điều tại QĐ số 1568/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh QN theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. | Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019. | 25/5/2019 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
4 | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Mục 19 và điểm b mục 20 phần VI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND. - Điểm 20, 21 mục 6 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND - Điểm 7 mục 3 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 191/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
5 | Nghị quyết | 178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020. | Điểm b khoản 4 Điều 3 Nghị quyết 178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014. | Nghị quyết số 188/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 đã sửa đổi, bổ sung một số điều của NQ số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh về việc kéo dài và điều chỉnh một số nội dung tại NQ số 178/2014/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường ĐH Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020. | 10/8/2019 |
6 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | - Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND . - Mục 1.1 khoản 1 Điều 7 Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND . - Điểm a mục 2.1 khoản 2 Điều 7 Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND . - Mục 2.2 khoản 2 Điều 7 Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019. | 01/10/2019 |
7 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 Kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 3427/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết ngày năm 2020. | Điểm g khoản 2 Điều 2 Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019. | 22/10/2019 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
8 | Quyết định | 2268/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 về việc Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | - Điểm 2 phần II Điều 1 Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 09/10/2014. - Điểm d và Điểm e, phần III Điều 2 Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 09/10/2014. | Được điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019. | 15/12/2019 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
9 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 về việc bổ sung nội dung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, áp dụng cho một số đối tượng và địa bàn đặc thù của tỉnh Quảng Ninh | Các khoản 1, 2, 3, 5 Điều 1 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND. | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019. | 10/8/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.