ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU ĐỐI VỚI VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 294/TTr-STP ngày 27/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, gồm:
a) Tập hệ thống hóa văn bản (Gồm toàn bộ các văn bản có hiệu lực, được đăng hằng năm trong cuốn “Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình” do Sở Tư pháp phát hành; các văn bản ban hành từ tháng/2007 được đăng tải trên Công báo tỉnh Hòa Bình).
b) ) 04 Danh mục văn bản: Tổng hợp các văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa; Văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần; Văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, ban hành mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kỳ.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA TRONG KỲ ĐẦU HỆ THỐNG HÓA - 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 221 /QĐ-UBND Ngày 28 /02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình )
STT | Tên loại | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 37-NQ/2002/HĐND-13 | Về việc thành lập hai phường Thái Bình và Thịnh Lang thuộc thị xã Hòa Bình | 12/7/2002 |
|
2 | Nghị quyết | 35/2005/NQ-HĐND | Về việc quy định một số chính sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập; thu hút và tiếp nhận, sử dụng sinh viên tốt nghiệp các trường Đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2005 - 2015 | 01/8/2004 |
|
3 | Nghị quyết | 92/2008/NQ-HĐND | Thông qua tờ trình về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính giữa huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây với huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | 17/4/2008 |
|
4 | Nghị quyết | 93/2008/NQ-HĐND 02/4/2008 | Thông qua tờ trình điều chỉnh toàn bộ diện tích tự nhiên dân số của 4 xã: Đông Xuân, Tiến Xuân, Yên Bình và Yên Trung thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình vào Thủ đô Hà Nội | 02/4/2008 |
|
5 | Nghị quyết | 113/2008/NQ-HĐND | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2.8 mục 2 phần III Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐND-14 ngày 10/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã. | 20/12/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
6 | Nghị quyết | 145/2010/NQ-HĐND | Về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn. | 31/7/2010 |
|
7 | Quyết định | 32/2004/QĐ-UB 21/9/2004 | Về việc quy định số lượng và phân công cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | 01/8/2004 (hiệu lực hồi tố) | Hết hiệu lực toàn bộ |
8 | Quyết định | 22/2005/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | 04/6/2005 | Hết hiệu lực toàn bộ |
9 | Quyết định | 55/2005/QĐ-UBND 15/12/2005 | Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập và thu hút, tiếp nhận, sử dụng người có trình độ về công tác tại tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 - 2015 | 01/01/2006 |
|
10 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. | 16/9/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
11 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND 09/01/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hoà Bình | 19/01/2009 |
|
12 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND 28/4/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hoà Bình | 08/5/2009 |
|
13 | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND 30/12/2009 | Về việc Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân huyện, thành phố | 09/01/2010 |
|
14 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND 17/12/2010 | Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm phối hợp giải quyết công việc giữa các Sở, Ban, ngành, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 27/12/2010 |
|
15 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND 21/3/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 31/3/2011 |
|
16 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng, tổ chức xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp Hòa Bình tiêu biểu”, “Doanh nhân Hòa Bình tiêu biểu” | 23/6/2011 | Hết hiệu lực toàn bộ |
17 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND 22/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 02/10/2011 |
|
18 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND 23/02/2012 | Về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Hòa Bình | 04/3/2012 |
|
19 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND 15/8/2012 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | 25/8/2012 |
|
20 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND 22/11/2012 | Về việc ban hành Quy chế xét, công nhận sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, giải pháp công tác, đề tài nghiên cứu hoặc áp dụng đề tài nghiên cứu khoa học, công nghệ mới trong xét, tặng các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh | 02/12/2012 |
|
21 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND 16/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” | 26/01/2013 |
|
22 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND, 15/8/2013 | Ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình” | 25/8/2013 |
|
23 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND, 23/9/2013 | Ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 03/10/2013 |
|
24 | Chỉ thị | 20/2006/CT-UBND, 29/12/2006 | Về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ | 29/12/2007 |
|
25 | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND, 09/5/2008 | Về tăng cường đẩy mạnh công tác chữ thập đỏ | 09/5/2008 |
|
26 | Chỉ thị | 10/2010/CT-UBND 13/5/2010 | Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, đơn vị | 23/5/2010 |
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP, THI HÀNH ẤN DÂN SỰ | |||||
1 | Quyết định | 16/2003/QĐ-UB 19/5/2003 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ | 03/6/2003 | Hết hiệu lực toàn bộ |
2 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND 16/01/2008 | Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/01/2008 |
|
3 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND 20/6/2008 | Về việc thống nhất quản lý, lưu hành và sử dụng các loại sổ đăng ký hộ tịch và biểu mẫu hộ tịch | 05/7/2008. | Hết hiệu lực toàn bộ |
4 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND 27/6/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình | 07/7/2008 |
|
5 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND 31/8/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình | 10/9/2009 |
|
6 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | Về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/5/2011 |
|
7 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/02/2013 |
|
8 | Chỉ thị | 19/2006/CT- UBND, 08/6/2006 | Về tăng cường công tác pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh quản lý | 23/6/2006 | Hết hiệu lực toàn bộ
|
9 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND 08/7/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự | 18/7/2009 |
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
1 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND 20/02/2008 | Ban hành chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/3/2009 |
|
2 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND 29/4/2009 | Ban hành Quy định một số nội dung về thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/5/2009 |
|
3 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND 29/5/2009 | Về sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng 4theo Luật xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08/6/2009 |
|
4 | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND 30/12/2009 | Về việc Quy đinh vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hoà Bình | 09/01/2010 |
|
5 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND 15/6/2010 | Ban hành Quy định về quy trình lập, chỉ đạo thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 25/6/2010 |
|
6 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND 21/4/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và khuyến khích đầu tư tại tỉnh Hòa Bình | 01/5/2011 |
|
7 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND 31/10/2011 | Ban hành Quy định về trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/11/2011 |
|
8 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND 28/12/2012 | Ban hành Quy định về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020 | 07/01/2013 |
|
9 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND 16/5/2013 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/05/2013 |
|
10 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND, 09/9/2009 | Về việc tăng cường công tác vận động, quản lý, sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức và Viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2015 | 09/9/2009 |
|
11 | Chỉ thị | 17/2009/CT-UBND 09/11/2009 | Về việc tăng cường thực hiện công tác thu hút đầu tư | 19/11/2009 |
|
12 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND, 16/01/2012 | Về việc đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 26/01/2012 |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH | |||||
1 | Nghị quyết | 36/2002/NQ-HĐND-13 | Về việc bổ sung mức hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn được cử đi học | 15/7/2002 | Hết hiệu lực toàn bộ |
2 | Nghị quyết | 12/2004/NQ-HĐND-14 22/7/2004 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 22/7/2004 | Hết hiệu lực toàn bộ |
3 | Nghị quyết | 14-NQ/2004/HĐND14 | Về việc quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương | 22/7/2004 |
|
4 | Nghị quyết | 59/2006/NQ-HĐND 21/7/2006 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 | 31/7/2006 | Hết hiệu lực toàn bộ |
5 | Nghị quyết | 66/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 | Về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/12/2006 | Hết hiệu lực một phần |
6 | Nghị quyết | 86/2007/NQ-HĐND 06/12/2007 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách của địa phương năm 2006 | 16/12/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
7 | Nghị quyết | 87/2007/NQ-HĐND 06/12/2007 | Về nâng mức trợ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản | 16/12/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
8 | Nghị quyết | 88/2007/NQ-HĐND 06/12/2007 | Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2008 | 16/12/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
9 | Nghị quyết | 105/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc quy định tỷ lệ thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | 20/12/2008 |
|
10 | Nghị quyết | 101/2008/NQ-HĐND | Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 | 20/12/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
11 | Nghị quyết | 116/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động đối với Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình | 20/12/2008 |
|
12 | Nghị quyết | 117/2008/NQ-HĐND | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2007 | 20/12/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
13 | Nghị quyết | 119/2008/NQ-HĐND | Về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 | 20/12/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
14 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc bãi bỏ và sửa đổi một phần nội dung Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khóa IV, kỳ họp thứ 9 và quy định về lệ phí đăng ký cư trú | 20/12/2008 |
|
15 | Nghị quyết | 129/2009/NQ-HĐND 29/7/2009 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện; hỗ trợ cán bộ đi học, hỗ trợ thù lao công tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 01/9/2009 | Hết hiệu lực một phần. |
16 | Nghị quyết | 138/2009/NQ-HĐND 10/12/2009 | Về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2010 | 20/12/2009 | Hết hiệu lực toàn bộ |
17 | Nghị quyết | 139/2009/NQ-HĐND 10/12/2009 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 | 20/12/2009 | Hết hiệu lực toàn bộ |
18 | Nghị quyết | 148/2010/NQ-HĐND | Về chế độ, chính sách đối với giáo viên mầm non diện hợp đồng được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | 31/7/2010 | Hết hiệu lực toàn bộ |
19 | Nghị quyết | 149/2010/NQ-HĐND | Về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006, Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 31/7/2010 | Hết hiệu lực một phần. |
20 | Nghị quyết | 150/2010/NQ-HĐND | Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý | 31/7/2010 |
|
21 | Nghị quyết | 152/2010/NQ-HĐND | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hoà Bình | 31/7/2010 |
|
22 | Nghị quyết | 157/2010/NQ-HĐND | Về quy định phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015 | 12/11/2010 |
|
23 | Nghị quyết | 158/2010/NQ-HĐND | Về bãi bỏ một số danh mục quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 và Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh; quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 12/11/2010 |
|
24 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND | Về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách | 12/11/2010 | Hết hiệu lực một phần. |
25 | Nghị quyết | 160/2010/NQ-HĐND | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách | 12/11/2010 |
|
26 | Nghị quyết | 163/2010/NQ-HĐND | Về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2011 | 20/12/2010 | Hết hiệu lực toàn bộ |
27 | Nghị quyết | 164/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 | 20/12/2010 | Hết hiệu lực toàn bộ |
28 | Nghị quyết | 168/2010/NQ-HĐND | Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình | 20/12/2010 |
|
29 | Nghị quyết | 169/2010/NQ-HĐND | Quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2010 |
|
30 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND, 24/6/2011 | Về việc phê chuẩn bổ sung quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 | 04/7/2011 | Hết hiệu lực toàn bộ |
31 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND, 24/6/2011 | Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | 04/7/2011 |
|
32 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | 04/7/2011 |
|
33 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND | Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 | 19/12/2011 | Hết hiệu lực toàn bộ |
34 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND | Sửa đổi tên gọi một số khoản thu tại biểu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách, ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2012 |
|
35 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND | Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/12/2011 |
|
36 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND | Quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi | 19/12/2011 |
|
37 | Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND | Quy định mức chi đối với khu dân cư, các xã thuộc vùng khó khăn thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” | 19/12/2011 |
|
38 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND | Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 | 19/12/2011 |
|
39 | Nghị quyết | 32/2012/NQ-HĐND | Quy định mức được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 20/7/2012 |
|
40 | Nghị quyết | 34/2012/NQ-HĐND | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức tham gia công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 20/7/2012 |
|
41 | Nghị quyết | 37/2012/NQ-HĐND | Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao, chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
42 | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Quy định định mức hoạt động, mức bồi dưỡng biểu diễn, bồi dưỡng luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các đội văn nghệ quần chúng ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
43 | Nghị quyết | 40/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Bổ sung điểm 2.1 Khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 | 20/07/2012 |
|
44 | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND 09/7/2012 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | 19/7/2012 |
|
45 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư | 16/12/2012 |
|
46 | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND 06/12/20121 | Về việc quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/12/2012 |
|
47 | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 | 16/12/2012 | Hết hiệu lực toàn bộ |
48 | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011. | 16/12/2012 | Hết hiệu lực toàn bộ |
49 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND | Quy định mức chi bảo đảm cho việc thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/12/2012 |
|
50 | Nghị quyết | 57/2013/NQ-HĐND, | Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2013 |
|
51 | Nghị quyết | 59/2013/NQ-HĐND | Về quy định mức chi hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ | 20/7/2013 |
|
52 | Nghị quyết | 60/2013/NQ-HĐND | Về quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2013 |
|
53 | Nghị quyết | 63/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về việc Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 | 21/12/2013 |
|
54 | Nghị quyết | 65/2013/NQ-HĐND | Về việc Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 | 21/12/2013 |
|
55 | Nghị quyết | 75/2013/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí | 21/12/2013 |
|
56 | Quyết định | 04/2003/QĐ-UB 20/01/2003 | Về việc giao nhiệm vụ quản lý tài chính đối với các Trạm y tế cơ sở cho UBND các huyện, thị xã | 01/01/2003 (hiệu lực hồi tố) |
|
57 | Quyết định | 28/2004/QĐ-UB 18/8/2004 | Về việc quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương | 18/8/2004 |
|
58 | Quyết định | 29/2004/QĐ-UB 19/8/2004 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 01/9/2004 | Hết hiệu lực toàn bộ |
59 | Quyết định | 31/2004/QĐ-UB 17/9/2004 | Về việc ban hành Quy định quản lý tài sản sau đầu tư đối với các xã, phường, thị trấn | 17/9/2004 |
|
60 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND 14/5/2007 | Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | 24/5/2007. | Hết hiệu lực một phần. |
61 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND 30/7/2007 | Ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | 09/8/2007 |
|
62 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UBND 01/8/2007 | Về việc ban hành tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | 11/8/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
63 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND 26/6/2008 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hòa Bình | 06/7/2008 |
|
64 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND 09/9/2008 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 19/9/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
65 | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND 03/11/2008 | Về việc ban hành đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất mặt nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 13/11/2008 | Hết hiệu lực một phần. |
66 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Quy định tỷ lệ phần trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú. | 14/02/2009 |
|
67 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích, nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | 04/02/2009 | Hết hiệu lực toàn bộ |
68 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. | 14/02/2009 |
|
69 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND 11/9/2009 | Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 21/9/2009 |
|
70 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND 14/9/2009 | Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh | 24/9/2009 |
|
71 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND 23/9/2009 | Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ được cử đi học và hỗ trợ thù lao cộng tác viên dân số kế hoạch hóa gia đình | 03/10/2009 |
|
72 | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND | Về việc Quy đinh vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Tài chính tỉnh Hoà Bình | 09/01/2010 |
|
73 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND 27/9/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình | 07/10/2010 |
|
74 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND 06/6/2011 | Ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | 16/6/2011 |
|
75 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND 21/7/2011 | Về việc bổ sung Biểu Chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình | 31/7/2011 |
|
76 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND 25/7/2011 | Ban hành Quy định đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/8/2011 |
|
77 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND 19/9/2011 | Về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/09/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
78 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND 10/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/10/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
79 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND 31/01/2012 | Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản | 10/02/2012 |
|
80 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND 05/3/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 | 15/3/2012 |
|
81 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND 27/7/2012 | Ban hành Quy chế quản lý sử dụng tài sản có nguồn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước tại các doanh nghiệp | 06/8/2012 |
|
82 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND 04/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 | 14/9/2012 |
|
83 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND 06/9/2012 | Về việc ban hành bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/9/2012 |
|
84 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND 15/01/2013 | Ban hành Quy định về nội dụng, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tể và khu vực | 25/01/2013 |
|
85 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/3/2013 |
|
86 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND 20/11/2013 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại đối với tài sản là xê ôtô, xe 2 bánh gắn máy đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ | 30/11/2013 |
|
87 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND 05/12/2013 | Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 25/12/2013 |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND 28/4/2006 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/5/2006 | Hết hiệu lực toàn bộ. |
2 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND 05/8/2008 | Ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Hòa Bình | 15/8/2008 |
|
3 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND 30/9/2009 | Ban hành Quy định kinh phí quản lý lưới điện, mua bán điện và sử dụng điện khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 15/10/2009 |
|
4 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND 16/10/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hoà Bình | 26/10/2009 |
|
5 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND 03/5/2012 | Ban hành Quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 13/5/0212 |
|
6 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND 10/9/2012 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 19/9/2012 |
|
7 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND 01/10/2013 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 14, Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/10/2013 |
|
8 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND 29/11/2013 | Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/12/2013 |
|
9 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 26/12/2013 |
|
10 | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/6/2006 | Hết hiệu lực toàn bộ |
11 | Chỉ thị | 07/2011/CT-UBND, 31/3/2011 | Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện | 10/4/2011 |
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1 | Nghị quyết | 45-NQ/2003/HĐND-13 | Về xây dựng mạng lưới khuyến nông viên cơ sở | 01/01/2003 | Hết hiệu lực một phần. |
2 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND | Thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 16/12/2012 |
|
3 | Nghị quyết | 66/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về việc phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | 21/12/2013 |
|
4 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND 19/4/2006 | Ban hành chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/4/2006 |
|
5 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND 30/9/2008 | Về việc ban hành Quy định quản lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 10/10/2008 |
|
6 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND 08/12/2009 | Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước | 18/12/2009 | Hết hiệu lực toàn bộ |
7 | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND 11/12/2009 | Ban hành Quy định về một số nội dung quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình kiên cố kênh mương tỉnh Hoà Bình | 01/01/2010 |
|
8 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND 20/02/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình | 02/3/2010 |
|
9 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND 19/01/2010 | Về việc Ban hành Quy chế trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy | 29/1/2010 |
|
10 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND 19/01/2010 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển ngành chăn nuôi giai đoạn 2010-2015 của tỉnh Hòa Bình | 29/01/2010 |
|
11 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND 20/5/2011 | Ban hành Quy định về loại cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 – 2015 | 04/6/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
12 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi và thực hiện cấp bù do miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/8/2012 |
|
13 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung mục II, phần B, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình Quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2015 | 25/7/2013 |
|
14 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND | Về việc ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/12//2013 |
|
15 | Chỉ thị | 15/2010/CT-UBND 14/10/2010 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 14/10/2010 |
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 62-NQ/2004/HĐND-13 | V/v phê chuẩn đề án cứng hóa đường giao thôn nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2004 -2010 | 07/01/2004 | Hết hiệu lực một phần. |
2 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Đề án cứng hóa giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 62-NQ/2004/HĐND-13 ngày 07/01/2004 | 04/7/2011 |
|
3 | Quyết định | 03/2004/QĐ-UB 29/01/2004 | V/v phê duyệt đề án cứng hóa đường giao thôn nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2004 -2010 | 29/01/2004 | Hết hiệu lực một phần |
4 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND 18/9/2008 | Ban hành Quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện và người điều khiển phương tiện thủy nội địa thô sơ có sức chở dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè | 28/9/2008 |
|
5 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND 28/3/2011 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | 07/4/2011 |
|
6 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND 09/7/2013 | V/v ban hành Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh | 19/7/2013 |
|
7 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND 16/7/2013 | Ban hành Quy định về việc quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh | 26/7/2013 |
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 61/2006/NQ-HĐND 21/7/2006 | Về việc thông qua Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê tại thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | 31/7/2006 |
|
2 | Nghị quyết | 123/2008/NQ-HĐND | Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010 có xét đến năm 2020 | 10/12/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
3 | Nghị quyết | 130/2009/NQ-HĐND | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008 -2010 | 08/8/2009 | Hết hiệu lực toàn bộ |
4 | Nghị quyết | 147/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008 -2010, có xét đến năm 2020. | 31/7/2010 | Hết hiệu lực toàn bộ |
5 | Nghị quyết | 115/2008/NQ-HĐND | Về chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Hòa Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 20/12/2008 |
|
6 | Nghị quyết | 35/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Về Quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | 20/7/2012 |
|
7 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024 | 21/12/2013 |
|
8 | Quyết định | 30/2004/QĐ-UB 31/8/2004 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua tỉnh Hòa Bình | 15/9/2004 |
|
9 | Quyết định | 11/2006/QĐ-UBND 18/5/2006 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 28/5/2006 | Hết hiệu lực toàn bộ |
10 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND 06/9/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 16/9/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
11 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND 04/12/2007 | Ban hành Quy định một số nội dung phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/12/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
12 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND 06/5/2008 | Ban hành quy định các khu vực phải xin cấp phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 theo thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 | 16/5/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
13 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND 04/12/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyển sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 14/12/2007 |
|
14 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND 06/01/2009 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/01/2009 |
|
15 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND, 20/5/2009 | Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạ, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình | 30/5/2009 |
|
16 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND 10/02/2011 | Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà tại khu vực đô thị, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/02/2011 |
|
17 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND 28/10/2011 | Ban hành Quy định các cơ chế, chính sách ưu đãi với các chủ đầu tư, quy chế quản lý sử dụng, khai thác và các đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị | 07/11/2011 |
|
18 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/4/2013 |
|
19 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND | Ban hành Quy định cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/11/2013 |
|
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 36/2012/NQ-HĐND | Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
2 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB 05/11/2003 | Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 05/11/2003 | Hết hiệu lực một phần. |
3 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UBND 25/9/2006 | Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở và đất nông nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân | 05/10/2006 |
|
4 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND 02/5/2008 | Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước và xả thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 12/5/2008 |
|
5 | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND 25/7/2008 | Ban hành Quy chế mẫu thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 04/8/2008 |
|
6 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND 27/8/2008 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/9/2008 |
|
7 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND 09/01/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 19/01/2009 | Hết hiệu lực một phần |
8 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND 28/12/2009 | Ban hành Quy chế về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 07/01/2010 |
|
9 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND 04/7/2011 | Về việc sửa đổi điểm h, khoản 4. mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình | 14/7/2011 |
|
10 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND 24/12/2011 | Ban hành Quy định chi tiết bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2012 | Hết hiệu lực toàn bộ |
11 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND 04/12/2012 | Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/12/2012 |
|
12 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND 04/12/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý các hoạt động trong thực hiện dự án sử dụng, khai thác, chế biến, kinh doanh tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/12/2012 |
|
13 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2013 | Hết hiệu lực toàn bộ |
14 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Hòa Bình | 27/01/2013 |
|
15 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | Quy định diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở tối thiểu còn lại sau khi thu hồi đất được bố trí tái định cư tại chỗ | 20/6/2013 |
|
16 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND 22/8/2013 | Về việc Bổ sung Điều 15a tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. | 01/9/2013 |
|
17 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND | Về việc điều chỉnh khoản 8 mục XI Biểu số 8, Quy định bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 14/11/2013 | Hết hiệu lực toàn bộ |
18 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND | Quy định hỗ trợ thủ tục hành chính cho các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức hiến trả đất để xây dựng công trình phúc lợi công cộng xã hội | 04/01/2014 |
|
19 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND | Ban hành Quy định bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2014 |
|
20 | Chỉ thị | 13/2006/CT-UBND, 01/8/2006 | Về việc khắc phục yếu kém, sai phạm, đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai và tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai | 01/8/2006 |
|
21 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND, 24/8/2006 | Về tăng cường công tác quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/8/2006 |
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND 07/9/2007 | Ban hành Quy định về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | 17/9/2007 | Hết hiệu lực toàn bộ |
2 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND 29/7/2008 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | 13/8/2008 | Hết hiệu lực toàn bộ |
3 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND 26/12/2008 | Ban hành vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình. | 05/01/2009 |
|
4 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND 26/8/2009 | Ban hành Quy định thời gian đóng, mở cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Intenet trên địa bàn tỉnh | 05/9/2009 |
|
5 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế quản lý và hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hoà Bình | 01/02/2010 |
|
6 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hoà Bình | 15/03/2010 |
|
7 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 17/12/2010 |
|
8 | Quyết định | 11/2013QĐ-UBND | V/v ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 22/6/2013 |
|
9 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | 21/11/2013 |
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG , THƯƠNG BINH, XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND 10/02/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Hoà Bình | 20/02/2009 |
|
2 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND 19/02/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 01/3/2010. |
|
3 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/6/2011 |
|
4 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND 19/9/2012 | Về việc phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được Ngân hàng nhà nước đảm bảo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2013 |
|
5 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2 điều 1 Quy định phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đảm bảo trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh | 25/8/2013 |
|
XII. LĨNH VỰC: VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | |||||
1 | Nghị quyết | 17-NQ/2004/HĐND | V/v xây dựng nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 -2010 | 22/7/2004 |
|
2 | Quyết định | 36/2004/QĐ-UB 26/10/2004 | V/v phê duyệt đề án xây dựng nhà văn hóa xóm bản tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005-2010 | 26/10/2004 |
|
3 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND 11/5/2006 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình | 21/5/2006 |
|
4 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế quản lý di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/2/2007 |
|
5 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND 05/10/2007 | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2007 |
|
6 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND 05/10/2007 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2007 |
|
7 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND 12/6/2008 | Ban hành Quy định quản lý một số hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 22/6/2008 |
|
8 | Quyết định | 34/2008/QĐ-UBND 30/12/2008 | Ban hành vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình | 09/01/2009 |
|
9 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | Về việc quy định mức chi chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh | 12/02/2010 |
|
10 | Chỉ thị | 16/2009/CT-UBND, 09/11/2009 | Về việc tăng cường thực hiện Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/11/2009 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 32/2003/QĐ-UB 05/11/2003 | Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 05/11/2003 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án Khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 27/7/2007 |
|
3 | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND 20/2/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và Công nghệ cấp tỉnh ban hành kèm theo Quy định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007/ của UBND tỉnh. | 01/3/2009 |
|
4 | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND 26/5/2008 | Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến cho các tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/6/2008 |
|
5 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND 25/8/2008 | Ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 04/9/2008 |
|
6 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND 15/03/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ địa bàn tỉnh Hoà Bình | 30/3/2010 |
|
7 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND 15/03/2010 | Ban hành Quy định về thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 25/03/2010 |
|
8 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND 06/4/2010 | Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và mối quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 16/4/2010 |
|
9 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND 03/5/2012 | Ban hành Quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 13/5/2013 |
|
10 | Chỉ thị | 11/2008/ CT-UBND 20/10/2008 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/10/2008 |
|
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND 24/6/2011 | Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/7/2011 |
|
2 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND 27/3/2009 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 06/4/2009 | Hết hiệu lực toàn bộ |
3 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND 30/3/2012 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình | 09/4/2012 |
|
4 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND 23/8/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/9/2013 |
|
5 | Chỉ thị | 05/2005/CT-UBND 08/5/2001 | Về việc phổ cập trung học cơ sở | 08/5/2001 |
|
6 | Chỉ thị | 15/2005/CT-UBND 09/8/2005 | Về xây dựng, củng cố và phát triển Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | 09/8/2005 |
|
7 | Chỉ thị | 18/2006CT-UBND 11/10/2006 | Về việc thực hiện cuộc vận động “nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 21/10/2006 |
|
8 | Chỉ thị | 16/2010CT-UBND, 29/10/2010 | Về việc xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/11/2010 |
|
9 | Chỉ thị | 13/2011/CT-UBND, 06/5/2011 | Về việc thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/5/2011 |
|
10 | Chỉ thị | 08/2012/CT-UBND, 11/5/2012 | Về việc xét công nhận tốt nghiệp, thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2011 -2012 và tuyển sinh năm học 2012 -2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 21/5/2012 | Hết hiệu lực toàn bộ |
11 | Chỉ thị | 11/2012/CT-UBND, 22/8/2012 | Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012- 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/9/2012 | Hết hiệu lực toàn bộ |
XV. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 131/2009/NQ-HĐND 29/7/2009 | Chuyên đề về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009 – 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 08/8/2009 |
|
2 | Nghị quyết | 151/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về việc thông qua “Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hoà Bình, giai đoạn 2010- 2020” | 31/7/2010 |
|
3 | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
4 | Nghị quyết | 67/2013/NQ-HĐND, 11/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 21/12/2013 |
|
5 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND 16/10/2008 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Hòa Bình. | 26/10/2008 |
|
6 | Chỉ thị | 15/2012/CT-UBND 11/10/2012 | Về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh và mắc bệnh tan máu bẩm sinh | 21/10/2012 |
|
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||||
1 | Quyết định | 01/2002/QĐ-UB 09/01/2002 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân | 24/01/2002 | Hết hiệu lực toàn bộ |
2 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND 09/10/2008 | Ban hành quy định tổ chức tiếp công dân xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/10/2008 |
|
3 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hoà Bình | 05/7/2009 |
|
4 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND 09/9/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 19/9/2010 |
|
XVII. CÁC LĨNH VỰC DO VĂN PHÒNG UBND TỈNH PHỤ TRÁCH | |||||
1 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND 19/5/2007 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm tin học và công báo thuộc Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình | 29/5/2007 |
|
2 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND 17/12/2009 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trang Công báo điện tử tỉnh Hoà Bình | 27/12/2009 |
|
3 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND 04/7/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | 14/7/2011 |
|
4 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND 27/7/2011 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 06/8/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
5 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND 17/8/2012 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 27/8/2012 |
|
XVIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND 30/01/2013 | Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình | 09/02/2013 |
|
XIX. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC | |||||
1 | Quyết định | 30/2005/QĐ-UBND 03/8/2005 | Ban hành Quy định quản lý, điều hành thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Hòa Bình | 13/8/2005 |
|
2 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND 20/6/2011 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình | 30/6/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
3 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND 07/01/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, mục II, phần B Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 17/01/2013 |
|
XX. LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ | |||||
1 | Nghị quyết | 108/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về xây dựng tổ chức, chế độ chính sách và kinh phí hoạt động của Bảo vệ dân phố | 20/12/2008 |
|
2 | Quyết định | 14/2005/QĐ-UB 05/5/2005 | Về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm | 15/5/2005 |
|
3 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND 05/6/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và xây dựng vùng CT229 tỉnh Hòa Bình | 15/6/2012 | (văn bản mật) |
4 | Chỉ thị | 17/2010/CT-UBND, 07/12/2010 | Về tăng cường chỉ đạo, thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 17/12/2010 |
|
XXI. LĨNH VỰC QUÂN SỰ - QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về việc phê chuẩn Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2015” | 16/12/2012 |
|
2 | Chỉ thị | 17/2002/CT-UB 30/9/2002 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 trở về trước | 30/9/2002 |
|
3 | Chỉ thị | 15/2003/CT-UB 29/8/2003 | Về việc rà phá vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/8/2003 |
|
4 | Chỉ thị | 17/2005/CT-UBND 05/9/2005 | Về công tác phòng không nhân dân | 05/9/2005 |
|
5 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UBND, 23/11/2005 | Về việc đăng ký quản lý nguồn dự bị động viên, nguồn tuyển quân | 23/11/2005 |
|
6 | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND 27/3/2006 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 27/3/2006 |
|
XXII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
1 | Nghị quyết | 144/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 | 31/7/2010 |
|
2 | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Về chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2012 | 19/12/2011 | Hết hiệu lực toàn bộ |
3 | Nghị quyết | 26/2011/NQ- HĐND 09/12/2011 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012, tỉnh Hòa Bình | 19/12/2011 | Hết hiệu lực toàn bộ |
4 | Nghị quyết | 42/2012/NQ-HĐND, 06/12/2012 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, tỉnh Hòa Bình | 16/12/2012 | Hết hiệu lực toàn bộ |
5 | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND, 06/12/2012 | Về Chương trình kiểm tra, giám sát của HĐND tỉnh Hòa Bình năm 2013 | 16/12/2012 | Hết hiệu lực toàn bộ |
6 | Nghị quyết | 62/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2014, tỉnh Hòa Bình | 21/12/2013 |
|
7 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND 28/4/2006 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/5/2006 | Hết hiệu lực toàn bộ |
8 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND 27/01/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 11/02/2010 |
|
Tổng số: 289 văn bản
(trong đó 54 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, 17 văn bản hết hiệu lực một phần).
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ ĐẦU HỆ THỐNG HÓA - 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số:221 /QĐ-UBND Ngày28 /02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình )
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | |||||
27 | Nghị quyết | 37-NQ/2002/HĐND-13 12/7/2002 | Về việc thành lập hai phường Thái Bình và Thịnh Lang thuộc thị xã Hòa Bình | 12/7/2002 |
|
28 | Nghị quyết | 35/2005/NQ-HĐND 22/7/2005 | Về việc quy định một số chính sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập; thu hút và tiếp nhận, sử dụng sinh viên tốt nghiệp các trường Đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2005 - 2015 | 01/8/2004 |
|
29 | Nghị quyết | 92/2008/NQ-HĐND 02/4/2008 | Thông qua tờ trình về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính giữa huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây với huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | 17/4/2008 |
|
30 | Nghị quyết | 93/2008/NQ-HĐND 02/4/2008 | Thông qua tờ trình điều chỉnh toàn bộ diện tích tự nhiên dân số của 4 xã: Đông Xuân, Tiến Xuân, Yên Bình và Yên Trung thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình vào Thủ đô Hà Nội | 02/4/2008 |
|
31 | Nghị quyết | 145/2010/NQ-HĐND | Về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn. | 31/7/2010 |
|
32 | Quyết định | 55/2005/QĐ-UBND 15/12/2005 | Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập và thu hút, tiếp nhận, sử dụng người có trình độ về công tác tại tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 - 2015 | 01/01/2006 |
|
33 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND 09/01/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hoà Bình | 19/01/2009 |
|
34 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND 28/4/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình | 08/5/2009 |
|
35 | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND 30/12/2009 | Về việc Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân huyện, thành phố | 09/01/2010 |
|
36 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND 17/12/2010 | Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm phối hợp giải quyết công việc giữa các Sở, Ban, ngành, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 27/12/2010 |
|
37 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND 21/3/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 31/3/2011 |
|
38 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND 22/9/2011 | Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | 02/10/2011 |
|
39 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND 23/02/2012 | Về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Hòa Bình | 04/3/2012 |
|
40 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND 15/8/2012 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | 25/8/2012 |
|
41 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND 22/11/2012 | Về việc ban hành Quy chế xét, công nhận sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, giải pháp công tác, đề tài nghiên cứu hoặc áp dụng đề tài nghiên cứu khoa học, công nghệ mới trong xét, tặng các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh | 02/12/2012 |
|
42 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND 16/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” | 26/01/2013 |
|
43 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND 15/8/2013 | Ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình” | 25/8/2013 |
|
44 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND 23/9/2013 | Ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 03/10/2013 |
|
45 | Chỉ thị | 20/2006/CT-UBND 29/12/2006 | Về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ | 29/12/2007 |
|
46 | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND, 09/5/2008 | Về tăng cường đẩy mạnh công tác chữ thập đỏ | 09/5/2008 |
|
47 | Chỉ thị | 10/2010/CT-UBND 13/5/2010 | Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, đơn vị | 23/5/2010 |
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP, THI HÀNH ẤN DÂN SỰ | |||||
10 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND 16/01/2008 | Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/01/2008 |
|
11 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND 27/6/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình | 07/7/2008 |
|
12 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND 31/8/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình | 10/9/2009 |
|
13 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND 22/4/2011 | Về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/5/2011 |
|
14 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND 24/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/02/2013 |
|
15 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND 08/7/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự | 18/7/2009 |
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH- ĐẦU TƯ | |||||
13 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND 20/02/2008 | Ban hành chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/3/2009 |
|
14 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND 29/4/2009 | Ban hành Quy định một số nội dung về thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/5/2009 |
|
15 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND 29/5/2009 | Về sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08/6/2009 |
|
16 | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND 30/12/2009 | Về việc Quy đinh vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hoà Bình | 09/01/2010 |
|
17 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND 15/6/2010 | Ban hành Quy định về quy trình lập, chỉ đạo thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 25/6/2010 |
|
18 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND 21/4/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và khuyến khích đầu tư tại tỉnh Hòa Bình | 01/5/2011 |
|
19 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND 31/10/2011 | Ban hành Quy định về trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/11/2011 |
|
20 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND 28/12/2012 | Ban hành Quy định về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020 | 07/01/2013 |
|
21 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND 16/5/2013 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/05/2013 |
|
22 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND, 09/9/2009 | Về việc tăng cường công tác vận động, quản lý, sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức và Viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2015 | 09/9/2009 |
|
23 | Chỉ thị | 17/2009/CT-UBND 09/11/2009 | Về việc tăng cường thực hiện công tác thu hút đầu tư | 19/11/2009 |
|
24 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND, 16/01/2012 | Về việc đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 26/01/2012 |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH | |||||
88 | Nghị quyết | 14-NQ/2004/HĐND14 22/7/2004 | Về việc quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương | 22/7/2004 |
|
89 | Nghị quyết | 66/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 | Về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/12/2006 | Hết hiệu lực một phần |
90 | Nghị quyết | 105/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc quy định tỷ lệ thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | 20/12/2008 |
|
91 | Nghị quyết | 116/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động đối với Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình | 20/12/2008 |
|
92 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc bãi bỏ và sửa đổi một phần nội dung Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khóa IV, kỳ họp thứ 9 và quy định về lệ phí đăng ký cư trú | 20/12/2008 |
|
93 | Nghị quyết | 129/2009/NQ-HĐND 29/7/2009 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện; hỗ trợ cán bộ đi học, hỗ trợ thù lao công tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 01/9/2009 | Hết hiệu lực một phần. |
94 | Nghị quyết | 149/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006, Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 31/7/2010 | Hết hiệu lực một phần. |
95 | Nghị quyết | 150/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý | 31/7/2010 |
|
96 | Nghị quyết | 152/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hoà Bình | 31/7/2010 |
|
97 | Nghị quyết | 157/2010/NQ-HĐND 02/11/2010 | Về quy định phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015 | 12/11/2010 |
|
98 | Nghị quyết | 158/2010/NQ-HĐND 02/11/2010 | Về bãi bỏ một số danh mục quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 và Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh; quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 12/11/2010 |
|
99 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND 02/11/2010 | Về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách | 12/11/2010 | Hết hiệu lực một phần. |
100 | Nghị quyết | 160/2010/NQ-HĐND 02/11/2010 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách | 12/11/2010 |
|
101 | Nghị quyết | 168/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình | 20/12/2010 |
|
102 | Nghị quyết | 169/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2010 |
|
103 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND, 24/6/2011 | Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | 04/7/2011 |
|
104 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND 24/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | 04/7/2011 |
|
105 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Sửa đổi tên gọi một số khoản thu tại biểu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách, ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/01/2012 |
|
106 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/12/2011 |
|
107 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi | 19/12/2011 |
|
108 | Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Quy định mức chi đối với khu dân cư, các xã thuộc vùng khó khăn thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” | 19/12/2011 |
|
109 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 | 19/12/2011 |
|
110 | Nghị quyết | 32/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Quy định mức được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 20/7/2012 |
|
111 | Nghị quyết | 34/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức tham gia công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 20/7/2012 |
|
112 | Nghị quyết | 37/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao, chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
113 | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Quy định định mức hoạt động, mức bồi dưỡng biểu diễn, bồi dưỡng luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các đội văn nghệ quần chúng ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
114 | Nghị quyết | 40/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Bổ sung điểm 2.1 Khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 | 20/07/2012 |
|
115 | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND 09/7/2012 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | 19/7/2012 |
|
116 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư | 16/12/2012 |
|
117 | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về việc quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/12/2012 |
|
118 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Quy định mức chi bảo đảm cho việc thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/12/2012 |
|
119 | Nghị quyết | 57/2013/NQ-HĐND 10/7/2013 | Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2013 |
|
120 | Nghị quyết | 59/2013/NQ-HĐND 10/7/2013 | Về quy định mức chi hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ | 20/7/2013 |
|
121 | Nghị quyết | 60/2013/NQ-HĐND 10/7/2013 | Về quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2013 |
|
122 | Nghị quyết | 63/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về việc Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 | 21/12/2013 |
|
123 | Nghị quyết | 65/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về việc Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 | 21/12/2013 |
|
124 | Nghị quyết | 75/2013/NQ-HĐND 21/12/2013 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí | 21/12/2013 |
|
125 | Quyết định | 04/2003/QĐ-UB 20/01/2003 | Về việc giao nhiệm vụ quản lý tài chính đối với các Trạm y tế cơ sở cho UBND các huyện, thị xã | 01/01/2003 (hiệu lực hồi tố) |
|
126 | Quyết định | 28/2004/QĐ-UB 18/8/2004 | Về việc quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương | 18/8/2004 |
|
127 | Quyết định | 31/2004/QĐ-UB 17/9/2004 | Về việc ban hành Quy định quản lý tài sản sau đầu tư đối với các xã, phường, thị trấn | 17/9/2004 |
|
128 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND 14/5/2007 | Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | 24/5/2007. | Hết hiệu lực một phần. |
129 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND 30/7/2007 | Ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | 09/8/2007 | - |
130 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND 26/6/2008 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hòa Bình | 06/7/2008 |
|
131 | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND 03/11/2008 | Về việc ban hành đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất mặt nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 13/11/2008 | Hết hiệu lực một phần |
132 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Quy định tỷ lệ phần trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú. | 14/02/2009 |
|
133 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. | 14/02/2009 |
|
134 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND 11/9/2009 | Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 21/9/2009 |
|
135 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND 14/9/2009 | Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh | 24/9/2009 |
|
136 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND 23/9/2009 | Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ được cử đi học và hỗ trợ thù lao cộng tác viên dân số kế hoạch hóa gia đình | 03/10/2009 |
|
137 | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND 30/12/2009 | Về việc Quy đinh vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Tài chính tỉnh Hoà Bình | 09/01/2010 |
|
138 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND 27/9/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 07/10/2010 |
|
139 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND 06/6/2011 | Ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | 16/6/2011 |
|
140 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND 21/7/2011 | Về việc bổ sung Biểu Chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình | 31/7/2011 |
|
141 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND 25/7/2011 | Ban hành Quy định đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/8/2011 |
|
142 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND 19/9/2011 | Về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/09/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
143 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND 10/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/10/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
144 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND 31/01/2012 | Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản | 10/02/2012 |
|
145 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND 05/3/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 | 15/3/2012 |
|
146 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND 27/7/2012 | Ban hành Quy chế quản lý sử dụng tài sản có nguồn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước tại các doanh nghiệp | 06/8/2012 |
|
147 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND 04/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 | 14/9/2012 |
|
148 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND 06/9/2012 | Về việc ban hành bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/9/2012 |
|
149 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND 15/01/2013 | Ban hành Quy định về nội dụng, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tể và khu vực | 25/01/2013 |
|
150 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND 26/2/2013 | Về việc ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/3/2013 |
|
151 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND 20/11/2013 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại đối với tài sản là xê ôtô, xe 2 bánh gắn máy đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ | 30/11/2013 |
|
152 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND 05/12/2013 | Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 25/12/2013 |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
12 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND 05/8/2008 | Ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Hòa Bình | 15/8/2008 |
|
13 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND 30/9/2009 | Ban hành Quy định kinh phí quản lý lưới điện, mua bán điện và sử dụng điện khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 15/10/2009 |
|
14 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND 16/10/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hoà Bình | 26/10/2009 |
|
15 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND 03/5/2012 | Ban hành Quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 13/5/0212 |
|
16 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND 10/9/2012 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 19/9/2012 |
|
17 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND 01/10/2013 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 14, Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/10/2013 |
|
18 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND 29/11/2013 | Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/12/2013 |
|
19 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND 16/12/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 26/12/2013 |
|
20 | Chỉ thị | 07/2011/CT-UBND, 31/3/2011 | Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện | 10/4/2011 |
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
16 | Nghị quyết | 45-NQ/2003/HĐND-13 | Về xây dựng mạng lưới khuyến nông viên cơ sở | 01/01/2003 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 16/12/2012 |
|
18 | Nghị quyết | 66/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về việc phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | 21/12/2013 |
|
19 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND 19/4/2006 | Ban hành chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/4/2006 |
|
20 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND 30/9/2008 | Về việc ban hành Quy định quản lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 10/10/2008 |
|
21 | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND 11/12/2009 | Ban hành Quy định về một số nội dung quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình kiên cố kênh mương tỉnh Hoà Bình | 01/01/2010 |
|
22 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND 20/02/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình | 02/3/2010 |
|
23 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND 19/01/2010 | Về việc Ban hành Quy chế trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy | 29/1/2010 |
|
24 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND 19/01/2010 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển ngành chăn nuôi giai đoạn 2010-2015 của tỉnh Hòa Bình | 29/01/2010 |
|
25 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND 20/5/2011 | Ban hành Quy định về loại cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 – 2015 | 04/6/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
26 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND 15/8/2012 | V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi và thực hiện cấp bù do miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/8/2012 |
|
27 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND 15/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung mục II, phần B, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình Quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2015 | 25/7/2013 |
|
28 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND 22/11/2013 | Về việc ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/12//2013 |
|
29 | Chỉ thị | 15/2010/CT-UBND 14/10/2010 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 14/10/2010 |
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
8 | Nghị quyết | 62-NQ/2004/HĐND-13 | V/v phê chuẩn đề án cứng hóa đường giao thôn nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2004 -2010 | 07/01/2004 | Hết hiệu lực một phần. |
9 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND 24/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Đề án cứng hóa giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 62-NQ/2004/HĐND-13 ngày 07/01/2004 | 04/7/2011 |
|
10 | Quyết định | 03/2004/QĐ-UB 29/01/2004 | V/v phê duyệt đề án cứng hóa đường giao thôn nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2004 -2010 | 29/01/2004 | Hết hiệu lực một phần. |
11 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND 18/9/2008 | Ban hành Quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện và người điều khiển phương tiện thủy nội địa thô sơ có sức chở dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè | 28/9/2008 |
|
12 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND 28/3/2011 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | 07/4/2011 |
|
13 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND 09/7/2013 | V/v ban hành Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh | 19/7/2013 |
|
14 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND 16/7/2013 | Ban hành Quy định về việc quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh | 26/7/2013 |
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
20 | Nghị quyết | 61/2006/NQ-HĐND 21/7/2006 | Về việc thông qua Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê tại thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | 31/7/2006 |
|
21 | Nghị quyết | 115/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Hòa Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 20/12/2008 |
|
22 | Nghị quyết | 35/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Về Quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | 20/7/2012 |
|
23 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024 | 21/12/2013 |
|
24 | Quyết định | 30/2004/QĐ-UB 31/8/2004 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua tỉnh Hòa Bình | 15/9/2004 |
|
25 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND 04/12/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyển sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 14/12/2007 |
|
26 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND 06/01/2009 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/01/2009 |
|
27 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND 20/5/2009 | Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạ, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình | 30/5/2009 |
|
28 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND 10/02/2011 | Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà tại khu vực đô thị, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/02/2011 |
|
29 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND 28/10/2011 | Ban hành Quy định các cơ chế, chính sách ưu đãi với các chủ đầu tư, quy chế quản lý sử dụng, khai thác và các đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị | 07/11/2011 |
|
30 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND 27/3/2013 | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/4/2013 |
|
31 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND 30/10/2013 | Ban hành Quy định cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/11/2013 |
|
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |||||
22 | Nghị quyết | 36/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
23 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB 05/11/2003 | Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 05/11/2003 | Hết hiệu lực một phần. |
24 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UBND 25/9/2006 | Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở và đất nông nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân | 05/10/2006 |
|
25 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND 02/5/2008 | Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước và xả thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 12/5/2008 |
|
26 | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND 25/7/2008 | Ban hành Quy chế mẫu thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 04/8/2008 |
|
27 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND 27/8/2008 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/9/2008 |
|
28 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND 09/01/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 19/01/2009 | Hết hiệu lực một phần |
29 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND 28/12/2009 | Ban hành Quy chế về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 07/01/2010 |
|
30 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND 04/7/2011 | Về việc sửa đổi điểm h, khoản 4. mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình | 14/7/2011 |
|
31 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND 04/12/2012 | Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/12/2012 |
|
32 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND 04/12/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý các hoạt động trong thực hiện dự án sử dụng, khai thác, chế biến, kinh doanh tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/12/2012 |
|
33 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND 10/6/2013 | Quy định diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở tối thiểu còn lại sau khi thu hồi đất được bố trí tái định cư tại chỗ | 20/6/2013 |
|
34 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND 22/8/2013 | Về việc Bổ sung Điều 15a tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. | 01/9/2013 |
|
35 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND 25/12/2013 | Quy định hỗ trợ thủ tục hành chính cho các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức hiến trả đất để xây dựng công trình phúc lợi công cộng xã hội | 04/01/2014 |
|
36 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND, 27/12/2013 | Ban hành Quy định bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2014 |
|
37 | Chỉ thị | 13/2006/CT-UBND, 01/8/2006 | Về việc khắc phục yếu kém, sai phạm, đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai và tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai | 01/8/2006 |
|
38 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND 24/8/2006 | Về tăng cường công tác quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/8/2006 |
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG | |||||
10 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND 26/12/2008 | Ban hành vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình. | 05/01/2009 |
|
11 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND 26/8/2009 | Ban hành Quy định thời gian đóng, mở cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Intenet trên địa bàn tỉnh | 05/9/2009 |
|
12 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND 22/01/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hoà Bình | 01/02/2010 |
|
13 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND 05/03/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hoà Bình | 15/03/2010 |
|
14 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 17/12/2010 |
|
15 | Quyết định | 11/2013QĐ-UBND 12/6/2013 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 22/6/2013 |
|
16 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND 11/11/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | 21/11/2013 |
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG , THƯƠNG BINH, XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND 10/02/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Hoà Bình | 20/02/2009 |
|
2 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND 19/02/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 01/3/2010. |
|
3 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/6/2011 |
|
4 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND 19/9/2012 | Về việc phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được Ngân hàng nhà nước đảm bảo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2013 |
|
5 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND 15/8/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2 điều 1 Quy định phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đảm bảo trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh | 25/8/2013 |
|
XII. LĨNH VỰC: VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | |||||
11 | Nghị quyết | 17-NQ/2004/HĐND 22/7/2004 | V/v xây dựng nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 -2010 | 22/7/2004 |
|
12 | Quyết định | 36/2004/QĐ-UB 26/10/2004 | V/v phê duyệt đề án xây dựng nhà văn hóa xóm bản tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005-2010 | 26/10/2004 |
|
13 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND 11/5/2006 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình | 21/5/2006 |
|
14 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND 30/01/2007 | Ban hành Quy chế quản lý di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/2/2007 |
|
15 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND 05/10/2007 | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2007 |
|
16 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND 05/10/2007 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2007 |
|
17 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND 12/6/2008 | Ban hành Quy định quản lý một số hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 22/6/2008 |
|
18 | Quyết định | 34/2008/QĐ-UBND 30/12/2008 | Ban hành vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình | 09/01/2009 |
|
19 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND 02/02/2010 | Về việc quy định mức chi chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh | 12/02/2010 |
|
20 | Chỉ thị | 16/2009/CT-UBND, 09/11/2009 | Về việc tăng cường thực hiện Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/11/2009 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | |||||
11 | Quyết định | 32/2003/QĐ-UB 05/11/2003 | Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 05/11/2003 | Hết hiệu lực một phần |
12 | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND 12/7/2007 | Ban hành Quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án Khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 27/7/2007 |
|
13 | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND 20/2/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và Công nghệ cấp tỉnh ban hành kèm theo Quy định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007/ của UBND tỉnh. | 01/3/2009 |
|
14 | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND 26/5/2008 | Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến cho các tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/6/2008 |
|
15 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND 25/8/2008 | Ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 04/9/2008 |
|
16 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND 15/03/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ địa bàn tỉnh Hoà Bình | 30/3/2010 |
|
17 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND 15/03/2010 | Ban hành Quy định về thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 25/03/2010 |
|
18 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND 06/4/2010 | Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và mối quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 16/4/2010 |
|
19 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND 03/5/2012 | Ban hành Quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 13/5/2013 |
|
20 | Chỉ thị | 11/2008/ CT-UBND 20/10/2008 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/10/2008 |
|
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | |||||
13 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND 24/6/2011 | Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/7/2011 |
|
14 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND 30/3/2012 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình | 09/4/2012 |
|
15 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND 23/8/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/9/2013 |
|
16 | Chỉ thị | 05/2005/CT-UBND 08/5/2001 | Về việc phổ cập trung học cơ sở | 08/5/2001 |
|
17 | Chỉ thị | 15/2005/CT-UBND 09/8/2005 | Về xây dựng, củng cố và phát triển Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | 09/8/2005 |
|
18 | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND 11/10/2006 | Về việc thực hiện cuộc vận động “nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 21/10/2006 |
|
19 | Chỉ thị | 16/2010CT-UBND, 29/10/2010 | Về việc xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/11/2010 |
|
20 | Chỉ thị | 13/2011/CT-UBND, 06/5/2011 | Về việc thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/5/2011 |
|
XV. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 131/2009/NQ-HĐND 29/7/2009 | Chuyên đề về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009 – 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 08/8/2009 |
|
2 | Nghị quyết | 151/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về việc thông qua “Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hoà Bình, giai đoạn 2010- 2020” | 31/7/2010 |
|
3 | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND 10/7/2012 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2012 |
|
4 | Nghị quyết | 67/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 21/12/2013 |
|
5 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND 16/10/2008 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Hòa Bình. | 26/10/2008 |
|
6 | Chỉ thị | 15/2012/CT-UBND 11/10/2012 | Về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh và mắc bệnh tan máu bẩm sinh | 21/10/2012 |
|
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||||
5 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND 09/10/2008 | Ban hành quy định tổ chức tiếp công dân xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/10/2008 |
|
6 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND 25/6/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hoà Bình | 05/7/2009 |
|
7 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND 09/9/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 19/9/2010 |
|
XVII. CÁC LĨNH VỰC DO VĂN PHÒNG UBND TỈNH PHỤ TRÁCH | |||||
6 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND 19/5/2007 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm tin học và công báo thuộc Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình | 29/5/2007 |
|
7 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND 17/12/2009 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trang Công báo điện tử tỉnh Hoà Bình | 27/12/2009 |
|
8 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND 04/7/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | 14/7/2011 |
|
9 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND 27/7/2011 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 06/8/2011 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND 17/8/2012 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 27/8/2012 |
|
XVIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
2 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND 30/01/2013 | Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình | 09/02/2013 |
|
XIX. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC | |||||
4 | Quyết định | 30/2005/QĐ-UBND 03/8/2005 | Ban hành Quy định quản lý, điều hành thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Hòa Bình | 13/8/2005 |
|
5 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND 20/6/2011 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình | 30/6/2011 | Hết hiệu lực một phần. |
6 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND 07/01/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, mục II, phần B Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 17/01/2013 |
|
XX. LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ | |||||
5 | Nghị quyết | 108/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về xây dựng tổ chức, chế độ chính sách và kinh phí hoạt động của Bảo vệ dân phố | 20/12/2008 |
|
6 | Quyết định | 14/2005/QĐ-UB 05/5/2005 | Về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm | 15/5/2005 |
|
7 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND 05/6/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và xây dựng vùng CT229 tỉnh Hòa Bình | 15/6/2012 | (văn bản mật) |
8 | Chỉ thị | 17/2010/CT-UBND, 07/12/2010 | Về tăng cường chỉ đạo, thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 17/12/2010 |
|
XXI. LĨNH VỰC QUÂN SỰ , QUỐC PHÒNG | |||||
7 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về việc phê chuẩn Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2015” | 16/12/2012 |
|
8 | Chỉ thị | 17/2002/CT-UB 30/9/2002 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 trở về trước | 30/9/2002 |
|
9 | Chỉ thị | 15/2003/CT-UB 29/8/2003 | Về việc rà phá vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/8/2003 |
|
10 | Chỉ thị | 17/2005/CT-UBN 05/9/2005 | Về công tác phòng không nhân dân | 05/9/2005 |
|
11 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UBND, 23/11/2005 | Về việc đăng ký quản lý nguồn dự bị động viên, nguồn tuyển quân | 23/11/2005 |
|
12 | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND 27/3/2006 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 27/3/2006 |
|
XXII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
9 | Nghị quyết | 144/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 | 31/7/2010 |
|
10 | Nghị quyết | 62/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 | Về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2014, tỉnh Hòa Bình | 21/12/2013 |
|
11 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND 27/01/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | 11/02/2010 |
|
Tổng số: 235 văn bản (trong đó có 17 văn bản hết hiệu lực một phần)
DANH MỤC 3
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ ĐẦU HỆ THỐNG HÓA - 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số:221 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung | Lý do | Ngày hết hiệu lực | |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||||
1 | Nghị quyết | 113/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2.8 mục 2 phần III Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐND-14 ngày 10/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã. | Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐND-14 bị đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 145/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn. | 31/7/2010 | |
2 | Quyết định | 32/2004/QĐ-UB 21/9/2004 | Về việc quy định số lượng và phân công cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 145/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn | 31/7/2010 | |
3 | Quyết định | 22/2005/QĐ-UBND 26/5/2005 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Thay thế bởi Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | 19/01/2014 | |
4 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND 06/9/2007 | Ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. | Thay thế bởi quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 Ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 03/10/2013 | |
5 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng, tổ chức xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp Hòa Bình tiêu biểu”, “Doanh nhân Hòa Bình tiêu biểu” | Đã được thay thế bởi Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 về việc ban hành Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” | 26/01/2013 | |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
1 | Quyết định | 16/2003/QĐ-UB 19/5/2003 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ | Không còn đối tượng điều chỉnh. (Nghị định số 68/2002/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/20013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 15/5/2013 | |
2 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND 20/6/2008 | Về việc thống nhất quản lý, lưu hành và sử dụng các loại sổ đăng ký hộ tịch và biểu mẫu hộ tịch | Các loại sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch nêu trong Quyết định được quy định tại Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 . Quyết định này đã được thay thế bằng Thông tư 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch (có hiệu lực từ 10/2/2010). Các quy định tại Quyết định không phù hợp với quy định tại Thông tư 08.a/2010/TT-BTP | 10/5/2010 | |
3 | Chỉ thị | 19/2006/CT- UBND 08/6/2006 | Về tăng cường công tác pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh quản lý | Nghị định 122/2004/NĐ-CP ngày 18/5/2004 đã được thay thế bởi Nghị định 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011. Hiện nay công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị định 55/2011/NĐ-CP . | 25/8/2011 | |
III (A). LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (ĐỊNH MỨC, CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH) | ||||||
1 | Nghị quyết | 36/2002/NQ-HĐND-13 | Về việc bổ sung mức hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn được cử đi học | Nghị quyết quy định bổ sung mức hỗ trợ quy định tại Nghị quyết 36/2002/NQ-HĐND-13, đến nay tại Nghị quyết 36/2002/NQ-HĐND-13 đã được thay thế bởi Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009 về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện; hỗ trợ cán bộ đi học, hỗ trợ thù lao công tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 01/9/2009 | |
2 | Nghị quyết | 12/2004/NQ-HĐND-14 22/7/2004 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Được thay thế bởi Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí | 21/12/2013 | |
3 | Nghị quyết | 87/2007/NQ-HĐND 06/12/2007 | Về nâng mức trợ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 bãi bỏ Nghị quyết 87/2007/NQ-HĐND ngày 06/12/2007 của HĐND tỉnh Hòa Bình về nâng mức trợ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản | 10/7/2013 | |
4 | Nghị quyết | 148/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về chế độ, chính sách đối với giáo viên mầm non diện hợp đồng được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 74//NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV về chế độ, chính sách đối với giáo viên mầm non diện hợp đồng được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | 11/12/2013 | |
5 | Quyết định | 29/2004/QĐ-UB 19/8/2004 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐND-14 ngày 22/7/2004, Nghị quyết này đã được thay thế bởi Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí | 21/12/2013 | |
6 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UBND 01/8/2007 | Về việc ban hành tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | Đã được thay thế bởi Quyết định 02/2013/QĐ-UBND 15/01/2013 ban hành quy định về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | 25/01/2013 | |
7 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND 09/9/2008 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị quyết 100/2008/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND ngày 09/7/2012 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | 19/7/2012 | |
8 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích, nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | Căn cứ ban hành văn bản là Nghị quyết 121/2008/NQ-HĐND đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết 17/2011/HĐND ngày 24/6/2011 về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | 04/7/2011 | |
III (B). LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (DỰ TOÁN, QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH) | ||||||
1 | Nghị quyết | 59/2006/NQ-HĐND 21/7/2006 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên quy định tại Nghị quyết được áp dụng cho năm ngân sách 2007, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 119/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 (theo đó, thời gian áp dụng thực hiện trong năm ngân sách 2009, 2010). Từ năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách, định mức này thực hiện theo Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 | 01/01/2011 | |
2 | Nghị quyết | 86/2007/NQ-HĐND 06/12/2007 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách của địa phương năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2008 | |
3 | Nghị quyết | 88/2007/NQ-HĐND 06/12/2007 | Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2008 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. (Cùng với ngày hết hiệu lực của Nghị quyết 139/2009/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách năm 2008) | 01/01/2010 | |
4 | Nghị quyết | 101/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. (Cùng với ngày hết hiệu lực của 02 Nghị quyết về quyết toán ngân sách năm 2009: 164/2010/NQ-HĐND , 15/2011/NQ-HĐND) | 01/01/2012 | |
5 | Nghị quyết | 117/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2009 | |
6 | Nghị quyết | 119/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên quy định tại Nghị quyết được áp dụng cho năm ngân sách 2009, 2010. Từ năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách, định mức này thực hiện theo Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND) | 01/01/2011 | |
7 | Nghị quyết | 138/2009/NQ-HĐND 10/12/2009 | Về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. (Cùng với ngày hết hiệu lực của 02 Nghị quyết về quyết toán ngân sách năm 2010: 21/2011/NQ-HĐND , 51/2012/NQ-HĐND) | 01/01/2013 | |
8 | Nghị quyết | 139/2009/NQ-HĐND 10/12/2009 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2010 | |
9 | Nghị quyết | 163/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. (Cùng với ngày hết hiệu lực của Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách năm 2011) | 01/01/2013 | |
10 | Nghị quyết | 164/2010/NQ-HĐND 10/12/2010 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. (Cùng với ngày hết hiệu lực của Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn bổ sung quyết toán thu, chi ngân sách năm 2009) | 01/01/2012 | |
11 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND, 24/6/2011 | Về việc phê chuẩn bổ sung quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2012 | |
12 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. (Cùng với ngày hết hiệu lực của Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010) | 01/01/2013 | |
13 | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2013 | |
14 | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2013 | |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
1 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND 28/4/2006 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Quy chế không phù hợp với Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009, Thông tư liên tịch số 31/2012/TTLT-BCT-BKHĐT ngày 10/10/2012 “hướng dẫn xử lý cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế quản lý cụm công nghiệp kèm theo Quyết định 105/2009/QĐ-TTg có hiệu lực”. Ngày 16/12/2013 Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định 28/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | 26/12/2013 | |
2 | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND 20/6/2006 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Chỉ thị 07/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện | 10/4/2011 | |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | ||||||
1 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND 08/12/2009 | Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước | Đã được thay thế bởi Quyết định 25/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 về việc Ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/12/2013 | |
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
1 | Nghị quyết | 123/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010 có xét đến năm 2020 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024 | 21/12/2013 | |
2 | Nghị quyết | 130/2009/NQ-HĐND 29/7/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008 -2010 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024 | 21/12/2013 | |
3 | Nghị quyết | 147/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008 -2010, có xét đến năm 2020. | Đã được thay thế bởi Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024 | 21/12/2013 | |
4 | Quyết định | 11/2006/QĐ-UBND 18/5/2006 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 Ban hành Quy định cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/11/2013 | |
5 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND 06/9/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/11/2013 | |
6 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND 04/12/2007 | Ban hành Quy định một số nội dung phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 169/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 | 18/02/2013 | |
7 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND 06/6/2008 | Ban hành quy định các khu vực phải xin cấp phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 theo thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 | Đã được thay thế bởi Quyết định 21/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 Ban hành Quy định cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/11/2013 | |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND 24/12/2011 | Ban hành Quy định chi tiết bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2013 | |
2 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND 21/12/2012 | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Cùng với ngày hết hiệu lực của Quyết định 22/2013/QĐ-UBND) | 01/01/2014 | |
3 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND 04/11/2013 | Về việc điều chỉnh khoản 8 mục XI Biểu số 8, Quy định bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND đã hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2014 | |
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG | ||||||
1 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND 07/9/2007 | Ban hành Quy định về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Các cơ quan có trách nhiệm phối hợp (Sở Bưu chính, Viễn thông; Sở Thương mai - Du lịch; Sở Công nghiệp) đã được tổ chức lại theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008. Các căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế. Nội dung Quy định ban hành kèm theo Quyết định không phù hợp với quy định tại các văn bản mới. | 16/3/2008 | |
2 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND 29/7/2008 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Đã được thay thế bởi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | 21/11/2013 | |
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐAO TẠO | ||||||
1 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND 27/3/2009 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/9/2013 | |
2 | Chỉ thị | 08/2012/CT-UBND 11/5/2012 | Về việc xét công nhận tốt nghiệp, thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2011 -2012 và tuyển sinh năm học 2012 -2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2014 | |
3 | Chỉ thị | 11/2012/CT-UBND, 22/8/2012 | Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012- 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2014 | |
X. LĨNH VỰC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | ||||||
1 | Quyết định | 01/2002/QĐ-UB 09/01/2002 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân | Đã được thay thế bằng QĐ 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 về việc ban hành Quy định tổ chức tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh | 24/10/2008 | |
XI. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
1 | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Về chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2013 | |
2 | Nghị quyết | 26/2011/NQ- HĐND 09/12/2011 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012, tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2013 | |
3 | Nghị quyết | 42/2012/NQ-HĐND, 06/12/2012 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2014 | |
4 | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND, 06/12/2012 | Về Chương trình kiểm tra, giám sát của HĐND tỉnh Hòa Bình năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2014 | |
5 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND 28/4/2006 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Quy chế có nhiều nội dung không phù hợp với Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009 về Quy chế quản lý cụm Công nghiệp. Ngày 16/12/2013 Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | 26/12/2013 | |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 54 văn bản
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHÂN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (ĐỊNH MỨC, CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH) | ||||||
1 | Nghị quyết | 66/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 Về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 1. Điểm 2 "lệ phí hộ khẩu" thuộc Mục I Phần B Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết. 2. Các điểm 1.1.1, 1.2.2, 1.1.4, 1.2 Khoản 1, các điểm 2.2, 2.2, 2.4 khoản 2 thuộc Mục III, Phần B biểu số 01; và khoản 3 Mục II Biểu số 02. 3. Khoản 5 Mục I Biểu số 02. 4. Mục I Phần B Biểu số 01; Khoản 1 Mục II Biểu số 02; Điểm 1.2 khoản 1 Mục II Biểu số 02. 5. Tỷ lệ % trích nộp áp dụng với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc khoản 10 Mục I Biểu số 02; Tỷ lệ % trích nộp áp dụng với phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khoản 16 Mục I Biểu số 02; Tỷ lệ % trích nộp áp dụng với phí vệ sinh tại khoản 21 Mục I Biểu số 02;Tỷ lệ % trích nộp áp dụng với lệ phí chứng minh nhân dân tại điểm 1.2 khoản 1 Mục II Biểu số 02; Tỷ lệ % trích nộp áp dụng với lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại khoản 4 Mục II Biểu số 02. 6. Khoản 4 Mục XV Phần A Biểu số 01. | 1. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008: Điểm 2 "lệ phí hộ khẩu" thuộc Mục I Phần B Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết. 2. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 158/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 3. Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND ngày 09/7/2012. 4. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008: 5. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 149/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010: 6. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011. | 1. 20/12/2008 2. 12/11/2010 3. 19/7/2012. 4. 20/12/2008 5. 31/7/2010 6. 04/7/2011 | |
2 | Nghị quyết | 129/2009/NQ-HĐND 29/7/2009 Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện; hỗ trợ cán bộ đi học, hỗ trợ thù lao công tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Điều 1 Nghị quyết | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao, chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tỉnh Hòa Bình. | 20/7/2012 | |
3 | Nghị quyết | 149/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 Về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006, Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Điều 3 Nghị quyết | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND ngày 09/7/2012 Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | 19/7/2012 | |
4 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND 02/11/2010 Về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách | Điểm 7, Điểm 10 Biểu phân chia tỷ lệ % điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách ban hành kèm theo Nghị quyết | Đã được sửa đổi bởi Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Sửa đổi tên gọi một số khoản thu tại biểu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách, ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2011 | |
5 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND 14/5/2007 Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | 1.Điểm b khoản 1 Mục II của Biểu chi tiết kèm theo Quyết định. 2. Khoản 1 Mục II của Biểu chi tiết kèm theo. 3. Khoản 14 Mục I; Điểm b khoản 18 Mục I (phí tham quan đối với người lớn, phí hướng dẫn đối với đoàn có từ 10 người trở lên); Khoản 20 Mục I; Điểm a Khoản 21 Mục I. 4. Khoản 5 Mục I; 5. Điểm a khoản 3 Mục II (trừ nội dung về trích nộp bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính). 6. Điểm a, Khoản 16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định | 1.Được bãi bỏ bởi Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009. 2. Được sửa đổi bởi Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009. 3. Được sửa đổi bởi Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010. 4. Do nội dung tương tự tại Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND ngày 09/7/2012. 4. Do nội dung tương tự tại Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010. 6. Được sửa đổi bởi quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | 1. 14/02/2009 2. 14/02/2009 3. 07/10/2010 4. 19/7/2012 5. 12/11/2010 | |
6 | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND 03/11/2008 Về việc ban hành đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất mặt nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 1 Điều 1 Quyết định | Được bãi bỏ bởi Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 ban hành đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 13/11/2008 | |
7 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND 19/9/2011 Về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 4, 5, 6, 7, 8 Mục V Phụ lục IV; Mục II Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định 03/2012/QĐ-UBND 05/3/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 | 15/3/2012 | |
8 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND 10/10/2011 Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | - Điều 8, Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ "tại điểm c, khoản 2 Điều 21 Quy chế này" thuộc nội dung khoản 2 Điều 26 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND 04/9/2012 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 | 14/9/2012 | |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | ||||||
1 | Nghị quyết | 45-NQ/2003/HĐND-13 17/01/2003 Về xây dựng mạng lưới khuyến nông viên cơ sở | Khoản 2 Nghị quyết | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 98/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 về việc bãi bỏ Khoản 2 Nghị quyết số 45NQ/2003/HĐND-13 về xây dựng mạng lưới khuyến nông viên cơ sở | 27/7/2008 | |
2 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND 20/5/2011 Ban hành Quy định về loại cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 – 2015 | Mục II, Phần B Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 Về việc sửa đổi, bổ sung mục II, phần B, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình Quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2015 | 25/7/2013 | |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
1 | Nghị quyết | 62-NQ/2004/HĐND-13 07/01/2004 V/v phê chuẩn đề án cứng hóa đường giao thôn nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2004 -2010 | 05 nội dung của Đề án :Thời gian thực hiện; Khối lượng; Nguyên tắc đầu tư; Quy mô xây dựng mặt đường; Cơ chế hỗ trợ. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Đề án cứng hóa giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tại Nghị quyết số 62-NQ/2004/HĐND-13 ngày 07/01/2004 | 04/7/2011 | |
2 | Quyết định | 03/2004/QĐ-UB 29/01/2004 V/v phê duyệt đề án cứng hóa đường giao thôn nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2004 -2010 | 05 nội dung của Đề án :Thời gian thực hiện; Khối lượng; Nguyên tắc đầu tư; Quy mô xây dựng mặt đường; Cơ chế hỗ trợ. | Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị quyết 62-NQ/2004/HĐND-13 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 | 04/7/2011 | |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UB 05/11/2003 Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | Điều 2 Quyết định | Đã được thay thế bởi Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 19/01/2009 | |
2 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND 09/01/2009 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | Điểm h Khoản 4 Mục II Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Đã được sửa đổi bởi Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 về việc sửa đổi điểm h, khoản 4 mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình | 14/7/2011 | |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | ||||||
1 | Quyết định | 32/2003/QĐ-UB 05/11/2003 Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | Điều 2 Quyết định | Được bãi bỏ bởi Quyết định 19/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 Ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 04/9/2008 | |
VI. CÁC LĨNH VỰC DO VĂN PHÒNG UBND TỈNH PHỤ TRÁCH | ||||||
1 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND 27/7/2011 Ban hành Quy định chế độ báo cáo của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Khoản 1 Điều 4, tiết 1 khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh. | 06/3/2013 | |
VII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC | ||||||
1 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND 20/6/2011 Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình | Khoản 2 Mục II Phần B Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Đã được sửa đổi bởi Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, mục II, phần B Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 17/01/2013 | |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 17 văn bản./.
DANH MỤC 4
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH HÒA BÌNH CẨN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ ĐẦU HỆ THỐNG HÓA - 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 221 /QĐ-UBND Ngày28 /02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình )
0 | Tên loại | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị | Lý do kiến nghị | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý; tình hình xây dựng |
1 | Nghị quyết | 145/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 “về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã” đã được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013. Các nội dung Quy định của Nghị quyết về chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách không phù hợp với Nghị định 29/2013/NĐ-CP . | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
2 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND 09/01/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi bổ sung | 02 căn cứ ban hành đã được thay thế một phần và bãi bỏ một phần. Quy định về công tác văn thư lưu trữ tại Quyết định không phù hợp với Thông tư số 02/2010/TT-BNV ngày 28/4/2010 | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
3 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND 28/4/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hoà Bình | Thay thế | Hầu hết các văn bản làm căn cứ ban hành đã bị bãi bỏ, hết hiệu lực hoặc được sửa đổi, bổ sung. Đối chiếu với các văn bản mới, một số quy định tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp, ví dụ: điểm c Khoản 3 Điều 7 Quy định không phù hợp với Khoản 6 Điều 8 Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ; điểm a Khoản 2 Điều 4 không phù hợp với Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP . Đang trình văn bản thay thế trong năm 2014. | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
4 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND, 22/4/2011 | Về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Điều 1 Quyết định quy định về tổ chức hành nghề công chứng không phù hợp với thực tế hiện nay (thiếu Phòng Công chứng số 2, thành lập theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình) | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
5 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND 29/4/2009 | Ban hành Quy định một số nội dung về thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05-5-2008 đã được thay thế bởi Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng (Nghị định số 85/2009/NĐ-CP đã được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 68/2012/NĐ-CP ngày 12/09/2012). Đối chiếu với Nghị định 85/2009/NĐ-CP , một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp: ví dụ: về các nội dung của từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu; quy định về đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế; chỉ định thầu... | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2014- 2015 |
6 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND 29/5/2009 | Về sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | (Thực hiện theo kết quả sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế của Quyết định 20/2009/QĐ-UBND ngày 29/4/2009) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2014- 2015 |
7 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND 31/10/2011 | Ban hành Quy định về trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi bổ sung hoặc thay thế. | 02 cứ ban hành văn bản là Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 07/02/2007 và Thông tư số 03/2008/TT-BTC ngày 01/7/2008 đã được thay thế bởi Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu. Đối chiếu với Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT , một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp, ví dụ: quy định về thành lập Hội đồng thẩm định, quy định về quy trình thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2014 -2015 |
8 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND 28/12/2012 | Ban hành Quy định về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020 | Sửa đổi bổ sung | - Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định 61/2010/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. Đối chiếu với Nghị định 210/2013/NĐ-CP , một số quy định tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp, như: Cơ chế ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đối với doanh nghiệp; danh mục lĩnh vực nông nghiệp đặc biệt ưu đãi đầu tư (Phụ lục số 01 của Quy định). - Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch 51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 02/12/2013. Đối chiếu với Thông tư liên tịch 51, một số quy định tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp, ví dụ: Quy định về nguồn vốn hỗ trợ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2014 -2015 |
9 | Nghị quyết | 66/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 | Về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Một số nội dung Nghị quyết đã được bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung. Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã được thay thế bởi Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (có hiệu lực từ ngày 17/02/2014). Theo đó, danh mục các khoản phí, lệ phí, mức thu đã có sự thay đổi. Thông tư 02 cũng quy định: "Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chưa ban hành quy định mới thì tiếp tục thực hiện theo văn bản đã ban hành". | Sở Tài chính | Năm 2014 - 2015 |
10 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về việc bãi bỏ và sửa đổi một phần nội dung Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khóa IV, kỳ họp thứ 9 và quy định về lệ phí đăng ký cư trú | Thay thế | (Văn bản thay thế Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND đồng thời thay thế Nghị quyết này). | Sở Tài chính | Năm 2014 - 2015 |
11 | Nghị quyết | 129/2009/NQ-HĐND 29/7/2009 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện; hỗ trợ cán bộ đi học, hỗ trợ thù lao công tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Sửa đổi bổ sung | Xem xét sửa đổi bổ sung (theo hướng: tăng mức chi đối với các mức chi quy định tại Điều 2, mức chi hỗ trợ cán bộ được cử đi học quy định tại Điều 3). Điều 2 Nghị quyết quy định về mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh, trong đó mức đóng góp tiền ăn là 450.000đ/người/tháng, tiền thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện 400.000đ/người/tháng. Đây là mức chi áp dụng với thời giá năm 2009, đến nay (năm 2013), giá cả thị trường đã có biến động theo hướng tăng. Đồng thời, căn cứ ban hành quy định này là Thông tư liên tịch số 117/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 đã được thay thế bởi: Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng. - Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 51/2008/TT-BTC ngày 16/6/2008 đã được thay thế bởi: Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. Theo đó, các mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức đã tăng lên. | Sở Tài chính | Năm 2014 - 2015 |
12 | Nghị quyết | 149/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006, Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Thay thế | Văn bản thay thế Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND đồng thời thay thế Nghị quyết này. | Sở Tài chính | Năm 2014 - 2015 |
13 | Nghị quyết | 150/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 | Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý | Sửa đổi bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 245/TT-BTC ngày 31/12/2009 đã được sửa đổi. bổ sung bởi Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/02/2012. (Nội dung bổ sung là việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành từ nguồn hỗ trợ của nhà nước cho tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp theo Danh mục quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 về việc quy định Hội có tính chất đặc thù theo quyết định của cấp có thẩm quyền). | Sở Tài chính | Năm 2014 - 2015 |
14 | Nghị quyết | 158/2010/NQ-HĐND 02/11/2010 | Về bãi bỏ một số danh mục quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 và Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh; quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Thay thế | Văn bản thay thế Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND đồng thời thay thế Nghị quyết này. | Sở Tài chính | Năm 2014 - 2015 |
15 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND, 24/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Văn bản thay thế Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND đồng thời thay thế Nghị quyết này. | Sở Tài chính | Năm 2014 - 2015 |
16 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi | Sửa đổi, bổ sung. | Căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013. Mức thu lệ phí trước bạ quy định tại Nghị quyết không phù hợp với Khoản 2 Điều 4 Thông tư 34/2013/TT-BTC . | Sở Tài chính | Năm 2014 |
17 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND 14/5/2007 | Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Thay thế | Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND. Sau khi có văn bản thay thế Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND thì ban hành văn bản thay thế Quyết định này. | Sở Tài chính | Năm 2014 -2015 |
18 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Quy định tỷ lệ phần trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú. | Thay thế | Văn bản thay thế Quyết định 04/2007/QĐ-UBND đồng thời thay thế Quyết định này. | Sở Tài chính | Năm 2014 -2015 |
19 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND 14/9/2009 | Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh | Sửa đổi bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản là Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009. Sau khi có văn bản sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND thì ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định này. | Sở Tài chính | Năm 2014 -2015 |
20 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND 23/9/2009 | Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ được cử đi học và hỗ trợ thù lao cộng tác viên dân số kế hoạch hóa gia đình | Sửa đổi bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản là Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009. Sau khi có văn bản sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND thì ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định này. | Sở Tài chính | Năm 2014 -2015 |
21 | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND | Về việc Quy đinh vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Tài chính tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung. | a) Quy định ban hành kèm theo Quyết định quy định Sở có 06 phòng chuyên môn, nghiệp vụ, không phù hợp với thực tế hiện nay (năm 2013 Sở Tài chính đã được thành lập thêm Phòng Pháp chế, theo quy định tại Nghị định 55/2011/NĐ-CP). b) Khoản 11 Điều 2 của Quyết định quy định Sở Tài chính có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Chi cục thuộc Sở. Tại thời điểm ban hành, quy định trên phù hợp với Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06/5/2009. Song, hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 90 đã trái với Nghị định số 13/2008/NĐ-CP (Theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP , chỉ có UBND tỉnh có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Chi cục thuộc Sở). Ngày 15/4/2010 Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 54/2010/TT-BTC “sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV”, theo đó, Sở Tài chính không có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các chi cục thuộc Sở. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
22 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND 27/9/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình | Thay thế | Văn bản thay thế Quyết định 04/2007/QĐ-UBND đồng thời thay thế Quyết định này. | Sở Tài chính | Năm 2014 -2015 |
23 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND 21/7/2011 | Về việc bổ sung Biểu Chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Văn bản thay thế Quyết định 04/2007/QĐ-UBND đồng thời thay thế Quyết định này. | Sở Tài chính | Năm 2014 -2015 |
24 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND 27/7/2012 | Ban hành Quy chế quản lý sử dụng tài sản có nguồn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước tại các doanh nghiệp | Sửa đổi bổ sung | Sửa đổi bổ sung. Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 đã được thay thế bởi Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định. Do đó quy định về phương pháp trích khấu hao quy định tại Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2014 -2015 |
25 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND 05/8/2008 | Ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Quy định ban hành kèm theo Quyết định quy định Sở Công thương có 07 phòng chuyên môn, nghiệp vụ, không phù hợp với thực tế hiện nay (năm 2013 Sở đã được thành lập thêm Phòng Pháp chế, theo quy định tại Nghị định 55/2011/NĐ-CP). | Sở Công thương | Năm 2014 |
26 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND 16/10/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế:Thông tư số 03/2005/TT-BCN ngày 23/6/2005 đã được thay thế bởi: Thông tư 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012; Nghị định 134/2004/NĐ-CP ngày 09/6/2004 đã được thay thế bởi Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 về khuyến công. Một số nội dung trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp với Nghị định 45/2012/NĐ-CP , như: Ngành, nghề được hưởng chính sách khuyến công, nội dung hoạt động được hỗ trợ kinh phí khuyến công. | Sở Công thương | Năm 2014 -2015 |
27 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND 19/4/2006 | Ban hành chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3078/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030. Do đó các quy định về khuyến khích đầu tư xây dựng xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình cần được quy định phù hợp với các quy định mới. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Năm 2014 |
28 | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND 11/12/2009 | Ban hành Quy định về một số nội dung quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình kiên cố kênh mương tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực hoặc được sửa đổi, bổ sung: - Quyết định số 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/10/2009 được sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định 56/2009/QĐ-TTg ngày 15/4/2009. - Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 đã được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định 68/2012/NĐ-CP ngày 12/9/2012. - Thông tư số 72/2000/TT-BTC ngày 19/7/2000 đã được thay thế bởi Thông tư 156/2009/TT-BTC ngày 03/8/2009. - Điều 10 quy định ban hành kèm theo Quyết định quy định việc lựa chọn nhà thầu đối với các công trình kiên cố hóa kênh mương loại III có giá trị xây lắp dưới 5 tỷ đồng vận dụng theo cơ chế Chương trình 135 giai đoạn II quy định tại Điểm e, Khoản 2.5.1, Mục 2.5, Phần 2 Thông tư số 01/2008/TTLB-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008. Song, Thông tư này đã được được công bố hết hiệu lực theo Quyết định số 3090/QĐ-BNN-PC ngày 14/12/2011 (lý do hết hiệu lực do hết Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2014 -2015 |
29 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND 20/02/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung | Quy định ban hành kèm theo Quyết định quy định Sở có 06 phòng chuyên môn, nghiệp vụ, không phù hợp với thực tế hiện nay (năm 2013 Sở đã được thành lập thêm Phòng Pháp chế, theo quy định tại Nghị định 55/2011/NĐ-CP). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2014 |
30 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND 16/7/2013 | Ban hành Quy định về việc quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 đã được thay thế bởi Thông tư 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ. Một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định không phù hợp với văn bản mới, như: Khoản 6 Điều 3 quy định về bảo trì công trình, Điều 4 quy định về yêu cầu của công tác quản lý và bảo trì. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2014 -2015 |
31 | Nghị quyết | 61/2006/NQ-HĐND 21/7/2006 | Về việc thông qua Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê tại thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, được thay thế bằng văn bản mới. Các nội dung Đề án không còn phù hợp thực tế. | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
32 | Nghị quyết | 115/2008/NQ-HĐND 10/12/2008 | Về chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Hòa Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành đã được thay thế: - Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 đã được thay thế bởi Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010. - Quyết định số 76/2004/QĐ-TTg ngày 06/5/2004 đã được thay thế bởi Quyết định 2127/QĐ-TTg ngày 30/11/2011 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Theo Quyết định 2127/QĐ-TTg , các quan điểm, mục tiêu phát triển nhà ở, giải pháp thực hiện có nhiều thay đổi so với quy định tại Quyết định số 76/2004/QĐ-TTg. Trong đó, Khoản 10 Mục V quy định: UBND cấp tỉnh có trách nhiệm “Tổ chức chỉ đạo phát triển nhà ở trên địa bàn theo quy định của pháp luật về nhà ở; xây dựng, điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở của địa phương đến năm 2020 bảo đảm phù hợp với nội dung của Chiến lược này”. (Bãi bỏ Nghị quyết, đồng thời UBND tỉnh ban hành văn bản mới về Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030). | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
33 | Quyết định |
| Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | Ban hành mới | Quyết định số 76/2004/QĐ-TTg ngày 06/5/2004 đã được thay thế bởi Quyết định 2127/QĐ-TTg ngày 30/11/2011 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Theo Quyết định 2127/QĐ-TTg , các quan điểm, mục tiêu phát triển nhà ở, giải pháp thực hiện có nhiều thay đổi so với quy định tại Quyết định số 76/2004/QĐ-TTg. Trong đó, Khoản 10 Mục V quy định: UBND cấp tỉnh có trách nhiệm “Tổ chức chỉ đạo phát triển nhà ở trên địa bàn theo quy định của pháp luật về nhà ở; xây dựng, điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở của địa phương đến năm 2020 bảo đảm phù hợp với nội dung của Chiến lược này”. | Sở Xây dựng | Sở Xây dựng đã trình UBND tỉnh đề cương nhiệm vụ chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
34 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND 04/12/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyển sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, được thay thế bằng văn bản mới. Đối chiếu với những văn bản mới một số quy định không còn phù hợp. | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
35 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND 06/01/2009 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | 06 căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế hoặc thay thế một phần. Một số nội dung Quy định ban hành kèm theo Quyết định không phù hợp với Nghị định 15/2003/NĐ-CP , ví dụ: Điều 8, Điều 17, Khoản 3 Điều 18 Khoản 1 Điều 23. Điều 24 (về thay đổi thiết kế xây dựng; bảo hành công trình xây dựng; báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng; hồ sơ sự cố công trình xây dựng). | Sở Xây dựng | Đang xây dựng |
36 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND 02/5/2008 | Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước và xả thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Thay thế | Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011. Nghị định 38/2011/NĐ-CP lại tiếp tục được sửa đổi bởi Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. Một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định không phù hợp với Nghị định 201/2013/NĐ-CP như: Các trường hợp không phải xin cấp phép, căn cứ cấp phép, thời hạn giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 -2015 |
37 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND 27/8/2008 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản là Quyết định 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004 đã được thay thế bởi Thông tư 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ. (Thông tư 32/2010/TT-BTNMT đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 14/2011/TT-TNMT ngày 15/4/2011). Văn bản thay thế đã có những nội dung được quy định mới như: Thẩm quyền đăng ký hoạt động đo đạc bản đồ; danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ phải có giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 -2015 |
38 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND 09/01/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Quy định ban hành kèm theo Quyết định quy định Sở có 07 phòng chuyên môn, nghiệp vụ, không phù hợp với thực tế hiện nay (năm 2013 Sở đã được thành lập thêm Phòng Pháp chế, theo quy định tại Nghị định 55/2011/NĐ-CP). | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 |
39 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND 26/8/2009 | Ban hành Quy định thời gian đóng, mở cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Intenet trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | - Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 đã được thay thế bởi: Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 “quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”. Các nội dung của Quyết định không phù hợp Nghị định 72/2013/NĐ-CP , không phù hợp với Điều 6 Thông tư 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Điều 12 Thông tư 23/2013/TT-BTTTT có quy định về trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông “Xây dựng và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn”. Điều 14 Thông tư quy định: “Trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các điểm truy nhập Internet công cộng có cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử đang hoạt động theo quy định tại Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử có nghĩa vụ chuyển đổi, đáp ứng các điều kiện quy định tại Thông tư này”. (Bãi bỏ Quyết định đồng thời ban hành văn bản mới). | của Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2014 |
40 | Quyết định |
| Ban hành Quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn”. | Ban hành mới | Điều 12 Thông tư 23/2013/TT-BTTTT có quy định về trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông: “Xây dựng và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn”. Điều 14 Thông tư quy định: “Trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các điểm truy nhập Internet công cộng có cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử đang hoạt động theo quy định tại Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử có nghĩa vụ chuyển đổi, đáp ứng các điều kiện quy định tại Thông tư này” | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
41 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND 10/02/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi bổ sung | Một số nội dung quy định về cơ cấu tổ chức và biên chế của Quyết định không còn phù hợp: Trường Trung cấp nghề đã nâng cấp thành Trường Cao đẳng nghề, Trung tâm Bảo trợ xã hội đã được bổ sung chức năng. nhiệm vụ và đổi tên thành Trung tâm Công tác xã hội. | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Năm 2014 |
42 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND 19/02/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Căn cứ ban hành Quyết định là Bộ luật Lao động năm 1994 (sửa đổi bổ sung năm 2002, 2007, 2009) đã được thay thế bởi Bộ luật lao động năm 2012. Bộ luật Lao động năm 2012 quy định cụ thể về những trường hợp đình công bất hợp pháp, những hành vi bị cấm trước, trong và sau khi đình công; xử lý cuộc đình công không đúng thủ tục... Do đó một số quy định của Quy chế không phù hợp , cần được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Năm 2014 -2015 |
43 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung. | Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 “đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011. Nghị định 46/2011/NĐ-CP được thay thế bởi Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013. Nội dung Quy chế quy định về cấp, gia hạn giấy phép lao động, quy trình tuyển chọn , quản lý, sử dụng lao động là người nước ngoài không còn phù hợp với quy định tại các văn bản mới. Ngoài ra, Quy chế cần bổ sung nội dung phối hợp với Sở Ngoại vụ về quản lý lao động là người nước ngoài (Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình thành lập tháng 01/2013). | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Năm 2014 -2015 |
44 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND 19/9/2012 | Về việc phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được Ngân hàng nhà nước đảm bảo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi bổ sung | Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 đã được thay thế bởi Nghị định 136/2013/NĐ-CP . Các đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng quy định tại Nghị định 136/2013/NĐ-CP đã có thay đổi so với Nghị định 67/2007/NĐ-CP. Do đó, các nội dung về đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp. Tương tự, các các nội dung về đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại Quyết định 16/2013/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung Quyết định 14/2012/QĐ-UBND) cũng không còn phù hợp. Thời gian thực hiện: Trong năm 2014. | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Năm 2014 |
45 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND 15/8/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2 điều 1 Quy định phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đảm bảo trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh | Sửa đổi bổ sung | Sửa đổi bổ sung. (Văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định 14/2012/QĐ-UBND đồng thời sửa đổi, bổ sung Quyết định này). | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Năm 2014 |
46 | Nghị quyết | 17-NQ/2004/HĐND 22/7/2004 | V/v xây dựng nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 -2010 | Sửa đổi, bổ sung | Theo trích yếu và nội dung, Nghị quyết chỉ thực hiện đến năm 2010. Tuy nhiên, việc triển khai xây dựng nhà văn hóa xóm, bản trên địa bàn tỉnh vẫn chưa hoàn thành 100%. Giá cả thị trường từ năm 2004 đến nay đã có biến động (theo hướng tăng). Hiện nay, liên quan đến cơ chế hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước cho xây dựng nhà văn hóa xóm, bản, đã có những văn bản sau điều chỉnh: - Quyết định số 800 /QĐ-TTg ngày 04/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020; - Quyết định 695/QĐ-TTg ngày 08/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2014 -2015 |
47 | Quyết định | 36/2004/QĐ-UB 26/10/2004 | V/v phê duyệt đề án xây dựng nhà văn hóa xóm bản tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005-2010 | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung trên cơ sở văn bản sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 17-NQ/2004/HĐND. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2014 -2015 |
48 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND 30/01/2007 | Ban hành Quy chế quản lý di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi bổ sung hoặc thay thế | Căn cứ để ban hành văn bản là Luật Di sản văn hóa (năm 2001) đã được sửa đổi bổ sung năm 2009; Nghị định số 92/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 được thay thế bởi Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. Nghị định 98/2010/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. Đối chiếu với các văn bản mới và các văn bản sửa đổi bổ sung, Quy chế có một số nội dung không còn phù hợp. Ví dụ: Khái niệm về di sản phi vật thể, xếp loại di sản văn hóa phi vật thể, một số thủ tục hành chính, tên gọi “Sở Văn hóa - Thông tin”. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2014 -2015 |
49 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND 05/10/2007 | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư 04/1998/TT-BVHTT đã được thay thế bởi Thông tư 04/2011/TT-BVHTTDL ngày 21/01/2011. Đối chiếu với Thông tư 04/2011/TT-BVHTTDL , một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp, như: Nguyên tắc trong tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội; những quy định cụ thể trong thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, thực hiện nếp sống văn minh trong việc tang; quy định về tổ chức lễ hội; quy định về việc xây cất mộ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2014 -2015 |
50 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND 05/10/2007 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | 02 văn bản là căn cứ ban hành Quyết định đã được thay thế. Đối chiếu với Nghị định 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 “quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh”, một số nội dung trong Quy chế không còn phù hợp (ví dụ: trách nhiệm của các Sở, Ban, ngành liên quan đến thẩm quyền, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương, nhiệm vụ quy hoạch di tích và quy hoạch di tích…). Ngoài ra, tên gọi một số cơ quan không còn phù hợp: “Sở Văn hóa - Thông tin”, "Ban Dân tộc và Tôn giáo". | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2014 -2015 |
51 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND 12/6/2008 | Ban hành Quy định quản lý một số hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế hoặc sửa đổi bổ sung. Theo các văn bản mới, Quy định ban hành kèm theo Quyết định có một số nội dung không phù hợp, ví dụ: Quy định về những hành vi bị nghiêm cấm; quy định chung về cà phê ca nhạc và cà phê karaoke không thu tiền; thời gian không được tổ chức dịch vụ trò chơi... | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2014 -2015 |
52 | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND 12/7/2007 | Ban hành Quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án Khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Sửa đổi, bổ sung. | Căn cứ ban hành Quyết định là Quyết định 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 đã được thay thế bởi Thông tư 08/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012. Các quy định về "tiêu chí đánh giá, tuyển chọn tổ chứ, cá nhân chủ trì đề tài" tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định không phù hợp với Thông tư 08/2012/TT-BKHCN . | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2014 -2015 |
53 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND 23/8/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi bổ sung hoặc thay thế | Thực hiện trên cơ sở kết quả tự kiểm tra văn bản theo yêu cầu của Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp, nhằm phù hợp với Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2014 |
54 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND 09/10/2008 | Ban hành quy định tổ chức tiếp công dân xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | - 02 căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực: Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998 (sửa đổi bổ sung năm 2005) đã được thay thế bởi: Luật Khiếu nại (năm 2011) và Luật Tố cáo (năm 2011); Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14/01/2006 đã được thay thế bởi: Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 và Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012. Đối chiếu với các quy định mới, một số nội dung trong Quy định không còn phù hợp, ví dụ: nguyên tắc tiếp công dân; nơi tổ chức tiếp công dân của tỉnh… | Thanh tra tỉnh | Năm 2014 -2015 |
55 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | - 02 văn bản là căn cứ ban hành đã được thay thế. Về việc tiếp công dân trong trường hợp nhiều người cùng khiếu nại (hoặc tố cáo): Nghị định 76/2012/NĐ-CP đã quy định cụ thể về trường hợp nhiều người cùng tố cáo, quy định cụ thể về trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng tố cáo. Nghị định 75/2012/NĐ-CP đã quy định cụ thể về trường hợp nhiều người cùng khiếu nại, quy định cụ thể về trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại. Đối chiếu với các quy định này, một số nội dung trong Quy chế không còn phù hợp, ví dụ: Quy định về trách nhiệm của các cơ quan trong tiếp công dân đến khiếu nại (hoặc tố cáo), quy định về số người đại diện trong trường hợp khiếu nại (hoặc tố cáo) đông người..., Tháng 01/2013 tỉnh Hòa Bình đã thành lập "Trụ sở tiếp công dân" trên cơ sở chuyển giao Phòng tiếp công dân từ Thanh tra tỉnh về trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối chiếu với các quy định về trụ sở tiếp công dân và quy định tại Nghị định 75/2012/NĐ-CP , một số quy định trong Quy chế về cơ quan phối hợp tiếp công dân, trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp tiếp công dân… không còn phù hợp. | Thanh tra tỉnh | Năm 2014 -2015 |
56 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND 17/12/2009 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trang Công báo điện tử tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung | - 02 căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế. Một số văn bản viện dẫn trong Quy chế đã hết hiệu lực (Nghị định 135/2003/NĐ-CP , Nghị định 104/2004/NĐ-CP , Thông tư số 03/2006/TT-VPCP). - Quy định về thời gian gửi văn bản để Công báo, thời gian cập nhật văn bản lên Website Công báo không phù hợp với Nghị định 100/1010/NĐ-CP. - Quy định về trách nhiệm rà soát văn bản tại điểm b khoản 2 Điều 6 Quy chế không phù hợp với Nghị định 16/2013/NĐ-CP | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2014 |
57 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND 04/7/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Sửa đổi, bổ sung. | - Điều 9 Quy chế (quy định về trách nhiệm và phạm vi giải quyết công việc của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) không còn phù hợp vì từ tháng 7/2013 Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính đã được bàn giao từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về Sở Tư pháp. - Điều 34 Quy chế quy định về tiếp khách nước ngoài không phù hợp vì đối với những tỉnh có thành lập Sở Ngoại vụ thì nhiệm vụ này thuộc Sở Ngoại vụ (Sở Ngoại vụ Hòa Bình thành lập tháng 01/2013). | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2014 |
58 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND 17/8/2012 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Các quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh không còn phù hợp vì từ tháng 7/2013 Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính đã được bàn giao từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về Sở Tư pháp. | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2014 |
59 | Quyết định | 30/2005/QĐ-UBND 03/8/2005 | Ban hành Quy định quản lý, điều hành thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | - Căn cứ ban hành văn bản là Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg. Thời gian thực hiện các chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg đã được kéo dài đến hết năm 2008 (theo Quyết định số 198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007), và tiếp tục kéo dài đến hết năm 2010 (theo Quyết định số 1592/QĐ-TTg ngày 12/10/2009) - Ngày 20/5/2013 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 755/QĐ-TTg phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn (thay thế Quyết định số 1592/QĐ-TTg), trong đó Khoản 2 Điều 5 quy định: “Đối với UBND cấp tỉnh: - Chịu trách nhiệm trực tiếp, toàn diện trong việc tổ chức thực hiện đề án theo Quyết định; - Rà soát, bổ sung đối tượng thụ hưởng, lập Đề án gửi Ủy ban Dân tộc để thẩm tra trước khi phê duyệt; - Rà soát, lập hoặc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền để tạo quỹ đất dành cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo thiếu đất ở và đất sản xuất. Tập trung chỉ đạo thực hiện việc rà soát, sắp xếp lại các nông, lâm trường thuộc địa phương quản lý; kiên quyết thu hồi đất của các nông, lâm trường sử dụng không hiệu quả để cấp cho các hộ thuộc đối tượng quy định tại Quyết định này; - Giao cho cơ quan làm công tác dân tộc của tỉnh trực tiếp tham mưu giúp UBND cấp tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Quyết định này; - Ưu tiên lồng ghép nguồn vốn để thực hiện các nội dung chính sách trên địa bàn; - Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội tại địa phương triển khai thực hiện việc cho vay kịp thời, đúng quy định”. (Hiện đã có Thông tư liên tịch 04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18/11/2013 hướng dẫn thực hiện Quyết định này). Do đó, cần xây dựng Đề án tổ chức thực hiện Quyết định số 755/QĐ-TTg , văn bản này đồng thời bãi bỏ Quyết định 30/2005/QĐ-UBND). | Ban Dân tộc | Năm 2014 -2015 |
60 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND 27/01/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hoà Bình | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | - 02 văn bản là căn cứ ban hành đã được thay thế.: - Thông tư liên tịch 05/2008/TTLT-BKH-BTC-BCA đã được thay thế bởi: Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010, (Thông tư này tiếp tục được thay thế bởi Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013). - Thông tư số 04/2008/TT-TNMT ngày 18/9/2008 đã được thay thế bởi: Thông tư số 01/2012/TT-TNMT ngày 16/3/2012. b) 02 văn bản mới ban hành có liên quan đến nội dung Quyết định: Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Đối chiếu với các văn bản này, Quy chế ban hành kèm theo Quyết định có một số nội dung không phù hợp, ví dụ: Các thuật ngữ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”, “mã số thuế”, các quy định liên quan đến thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nay là đăng ký doanh nghiệp), cấp mã số thuế (nay là mã số doanh nghiệp). + Quy chế quy định về “đề án bảo vệ môi trường của các cơ sở sản xuất kinh doanh và dịch vụ đang hoạt động trong khu công nghiệp”. Song, theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT , có 02 loại đề án bảo vệ môi trường áp dụng với từng đối tượng: “Đề án bảo vệ môi trường chi tiết” và “đề án bảo vệ môi trường đơn giản”, và trình tự, thẩm quyền phê duyệt đề án cũng có sự thay đổi. | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | Năm 2014 -2015 |
Tổng số: 60 văn bản, trong đó:
- Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung: 39;
- Ban hành văn bản thay thế: 15;
- Ban hành văn bản bãi bỏ: 04;
- Ban hành văn bản mới: 02)./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.