ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2010/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 23 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỨC DANH, SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; Ở THÔN, KHU PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 604/TTr-SNV ngày 10/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố cụ thể như sau:1. Chức danh, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã:+ Xã, phường, thị trấn loại 1: 21 người;+ Xã, phường, thị trấn loại 2: 20 người;+ Xã, phường, thị trấn loại 3: 19 người, cụ thể như sau:TT | Chức danh | Số lượng người theo phân loại xã, phường, thị trấn | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Trưởng Ban Tổ chức Đảng, Chủ nhiệm UBKT do Phó bí thư hoặc Thường trực Đảng uỷ kiêm | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
2 | Trưởng khối Dân vận (do Bí thư Đảng uỷ kiêm) | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3 | Phó chỉ huy trưởng quân sự xã do công chức Tư pháp - Hộ tịch kiêm | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
4 | Trưởng Ban Tuyên giáo kiêm thường trực khối Dân vận | 1 | 1 | 1 |
5 | Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ | 1 | 1 | 1 |
6 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi | 1 | 1 | 1 |
7 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ | 1 | 1 | 1 |
8 | Phó chủ tịch Uỷ ban MTTQ | 1 | 1 | 1 |
9 | Phó bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 1 |
10 | Phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | 1 | 1 | 1 |
11 | Phó chủ tịch Hội Nông dân | 1 | 1 | 1 |
12 | Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 1 | 1 | 1 |
13 | Cán bộ Dân số, kế hoạch hoá gia đình, trẻ em | 1 | 1 | 1 |
14 | Phó trưởng Công an (trừ các phường thuộc thành phố Hưng Yên) | 2 | 1 | 1 |
15 | Trưởng Đài Truyền thanh | 1 | 1 | 1 |
16 | Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ | 1 | 1 | 1 |
17 | Cán bộ chăn nuôi thú y | 1 | 1 | 1 |
18 | Phó chủ nhiệm UBKT Đảng uỷ chuyên trách | 1 | 1 | 1 |
19 | Uỷ viên UBKT Đảng uỷ | 3 | 3 | 3 |
20 | Phó Đài Truyền thanh | 1 | 1 | 0 |
21 | Nhân viên Đài Truyền thanh | 1 | 1 | 1 |
Cộng số người | 21 | 20 | 19 |
TT | Chức danh | Mức phụ cấp (quy về hệ số) |
1 | 2 | 3 |
I | Những người hoạt động không chuyên trách cấp xã |
|
1 | Trưởng Ban Tổ chức Đảng, Chủ nhiệm UBKT do Phó bí thư hoặc Thường trực Đảng uỷ kiêm | 0,2 |
2 | Trưởng khối Dân vận (do Bí thư Đảng uỷ kiêm) | 0,2 |
3 | Phó chỉ huy quân sự xã do công chức Tư pháp - Hộ tịch kiêm (hưởng lương chức danh công chức) |
|
4 | Trưởng Ban Tuyên giáo kiêm thường trực khối Dân vận | 1,0 |
5 | Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ | 0,85 |
6 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi | 0,6 |
7 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ | 0,6 |
8 | Phó chủ tịch Uỷ ban MTTQ; Phó chủ tịch MTTQ nếu kiêm Trưởng ban thanh tra nhân dân được hưởng thêm 20% của mức trên | 0,54 |
9 | Phó bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh; Phó bí thư Đoàn nếu kiêm cán bộ nhà văn hoá được hưởng thêm 20% của mức phụ cấp trên | 0,54 |
10 | Phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | 0,54 |
11 | Phó chủ tịch Hội Nông dân | 0,54 |
12 | Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 0,54 |
13 | Cán bộ Dân số, kế hoạch hoá gia đình, trẻ em | 0,72 |
14 | Phó trưởng Công an | 0,9 |
15 | Trưởng Đài Truyền thanh | 0,6 |
16 | Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ | 0,6 |
17 | Cán bộ chăn nuôi thú y | 0,72 |
18 | Phó chủ nhiệm UBKT Đảng uỷ chuyên trách | 0,9 |
19 | Uỷ viên UBKT Đảng uỷ | 0,3 |
20 | Phó Đài Truyền thanh | 0,42 |
21 | Nhân viên Đài Truyền thanh | 0,36 |
II | Những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố |
|
1 | Bí thư chi bộ thôn, khu phố: |
|
- Đối với thôn, khu phố loại 1 | 1,0 | |
- Đối với thôn, khu phố loại 2: | 0,9 | |
- Đối với thôn, khu phố loại 3: | 0,85 | |
- Đối với thôn, khu phố có nhiều chi bộ: | 0,8 | |
2 | Trưởng thôn, khu phố: |
|
- Đối với thôn, khu phố loại 1: | 1,0 | |
- Đối với thôn, khu phố loại 2: | 0,9 | |
- Đối với thôn, khu phố loại 3: | 0,85 | |
3 | Phó thôn, khu phố: |
|
- Đối với thôn, khu phố loại 1: | 0,8 | |
- Đối với thôn, khu phố loại 2: | 0,8 | |
- Đối với thôn, khu phố loại 3: | 0,7 | |
4 | Công an viên | 0,6 |
III | Bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/2006/NĐ-CP |
|
1 | Trưởng ban Bảo vệ dân phố | 0,54 |
2 | Phó trưởng ban Bảo vệ dân phố | 0,48 |
3 | Tổ trưởng Bảo vệ dân phố | 0,42 |
4 | Tổ viên Bảo vệ dân phốTrường hợp Bảo vệ dân phố giữ nhiều chức danh khác nhau thì phụ cấp sẽ được hưởng theo chức danh cao nhất | 0,36 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.