UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2194/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, tại Tờ trình số: 1387/TTr-SVHTTDL-TCTĐA30, ngày 18 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính trên tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2194 /QĐ-UBND, ngày 19 tháng năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK
TT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực thể thao | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động môn Karatedo. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động môn Taekwondo |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động môn Vovinam |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động môn Võ Cổ truyền |
5 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động môn Thể dục – Thể hình |
6 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động môn Thể dục thẩm mỹ (Aerobic) |
7 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở môn trượt Patin. |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động môn Bơi lội |
9 | Công nhận ban vận động thành lập hội (Liên đoàn, hiệp hội) thể dục thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
10 | Cấp giấy chứng nhận hướng dẫn viên, trọng tài. |
11 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với các cơ sở TDTT ngoài công lập. |
12 | Tuyển sinh năng khiếu |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
15 | Cấp giấy phép hoạt động TDTT và dịch vụ TDTT |
16 | Cấp chứng chỉ đẳng cấp vận động viên |
II. Lĩnh vực Du lịch | |
17 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
18 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
19 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
20 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
21 | Cấp giấy chứng nhận Thuyết minh viên |
22 | Thẩm định cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
23 | Thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
24 | Thẩm định cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
25 | Thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
26 | Thẩm định hồ sơ xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch và hạng cao cấp chi biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
27 | Thẩm định hồ sơ tái xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch và hạng cao cấp chi biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
28 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
29 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Đắk Lắk |
30 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Đắk Lắk trong trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; c)Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. |
31 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Đắk Lắk trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
32 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Đắk Lắk |
33 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Đắk Lắk |
34 | Cấp phép tổ chức hội chợ, triễn lãm du lịch |
35 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
36 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
37 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
38 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
III. Lĩnh vực Văn hóa | |
38 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
39 | Giấy phép cho người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nguyên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. |
40 | Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
41 | Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh |
42 | Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân (Từ 20.000 bản trở lên) |
43 | Giấy phép phổ biến phim |
44 | Giấy đăng ký Triển lãm của cá nhân, nhóm triển lãm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực. |
45 | Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài và tranh hoành tráng cấp địa phương |
46 | Giấy phép Triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật |
47 | Giấy tiếp nhận đăng ký triển lãm (Triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác) |
48 | Đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương, khu vực |
49 | Giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương, khu vực |
50 | Giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo nghị định 73/1999/NĐ-CP |
51 | Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh |
52 | Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam |
53 | Giấy phép phát hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
54 | Văn bản phê duyệt nội dung trước khi nhập khẩu cho các doanh nghiệp có chức năng kinh doanh nhập khẩu băng đĩa ca nhạc, sân khấu |
55 | Cấp giấy phép tổ chức thi Người đẹp tại địa phương |
56 | Giấy phép cho tổ chức, cá nhân trình diễn thời trang |
57 | Giấy phép kinh doanh Karatedo |
58 | Giấy phép kinh doanh vũ trường |
59 | Giấy phép tổ chức lễ hội |
60 | Báo cáo về tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức |
61 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hoá thông thường |
62 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường |
63 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hoá, dịch vụ y tế. Bao gồm vắc xin sản phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia đình và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do cục an toàn vệ sinh thực phẩm cấp giấy tiếp nhận) |
64 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế; Bao gồm vắc xin sản phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia đình và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do cục an toàn vệ sinh thực phẩm cấp giấy tiếp nhận) |
65 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hoá, dịch vụ y tế bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do sở y tế cấp giấy tiếp nhận) |
66 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do sở y tế cấp giấy tiếp nhận) |
67 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
68 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
69 | Xin cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông |
70 | Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
71 | Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
72 | Íêp hạng di tích cấp tỉnh |
73 | Thành lập thư viên cấp tỉnh vùng đồng bằng |
74 | Thành lập thư viên cấp tỉnh vùng miền núi |
75 | Chia tách, sát nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp tỉnh |
76 | Giấy phép nhập khẩu văn hoá phẩm của tổ chức, cá nhân ở địa phương |
77 | Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài và tranh hoành tráng cấp địa phương |
78 | Cấp giấy phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
79 | Cấp giấy phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
80 | Xin cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.