ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 2 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ VÀ KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014 THUỘC KHỐI VĂN HÓA – XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2406/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1199/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế giai đoạn 2012- 2015;
Căn cứ Quyết định số 1210/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1211/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-TTg ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống, tội phạm giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính, về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014;
Căn cứ Công văn số 28/HĐND-VHXH ngày 13 tháng 02 năm 2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 khối văn hóa - xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 77/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 01 năm 2014 về việc giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 cho khối Văn hóa - Xã hội, của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 146/SVHTTDL-KHTC ngày 18 tháng 02 năm 2014 về việc điều chỉnh dự kiến phân khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc Khối Văn hóa - Xã hội cho các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (chi tiết theo các Phụ lục kèm theo).
Điều 2.Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch quy định tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc, bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước, cụ thể:
1. Kinh phí sự nghiệp
a) Đối với các đơn vị dự toán cấp I của tỉnh, lập phương án phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc (thuyết minh cụ thể theo chế độ tài chính quy định hiện hành và các văn bản quy định của Nhà nước), gửi Sở Tài chính trước ngày 28 tháng 02 năm 2014, Sở Tài chính có trách nhiệm hoàn thành việc thẩm định cho các đơn vị trước ngày 10 tháng 3 năm 2014.
b) Đối với UBND các huyện, thành phố: Sở Tài chính thông báo dự toán bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014. Căn cứ vào văn bản thông báo của Sở Tài chính, Phòng Tài chính – Kế hoạch các huyện, thành phố thực hiện rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch.
2. Vốn đầu tư phát triển và sự nghiệp có tính chất đầu tư:
a) Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các văn bản có quan quy định hiện hiện hành của Nhà nước.
b) Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi tiến hành cấp phát, thanh toán theo giá trị khối lượng hoàn thành đủ điều kiện thanh toán, nhưng không vượt tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn trong từng dự án được duyệt.
c) Các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thực hiện giao dự toán đến đơn vị sử dụng ngân sách trước ngày 10 tháng 3 năm 2014.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT | Danh mục các chương trình, mục tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2014 |
A. | B. | 1. | 2. |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề |
|
|
1.1 | Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho các trường dạy nghề |
|
|
| - Trường đặc thù, vùng đông học sinh dân tộc thiểu số và trường dạy nghề cho người khuyết tật | Trường | 1 |
1.2 | Số lao động nông thôn được hỗ trợ học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ | Người | 4.600 |
1.3 | Số lao động được hỗ trợ tạo việc làm thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm | Người | 1.500 |
1.4 | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng được hỗ trợ miễn tiền học phí, ăn ở, đi lại và làm các thủ tục xuất cảnh | Người | 200 |
1.5 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
| - Số trung tâm giới thiệu việc làm được hỗ trợ để tổ chức sàn giao dịch việc làm | Trung tâm | 1 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
| - Giảm Tỷ lệ hộ nghèo trong năm | % | 1,7 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
|
3.1 | Phòng chống bệnh Phong |
|
|
| - Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân | 1/10.000 | 0,2 |
| - Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân | 1/100.000 | 1 |
3.2 | Phòng chống bệnh Lao |
|
|
| - Phát hiện bệnh nhân các thể | Bệnh nhân | 1.719 |
| - AFB (+) mới | Bệnh nhân | 790 |
| - Tỷ lệ điều trị khỏi | % | >85 |
3.3 | Phòng chống bệnh Sốt rét |
|
|
| - Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét 1/1.000 dân số chung | 1/1.000 | 0,17 |
| - Số dân được bảo vệ | Lượt người | 86.800 |
| - Lượt điều trị | Lượt | 5.698 |
| - Số lam xét nghiệm | lam | 40.000 |
3.4 | Phòng chống bệnh Sốt xuất huyết |
|
|
| -Tỷ lệ mắc 1/100.000 dân | 1/100.000 | 127,04 |
| - Tỷ lệ chết/mắc | % | 0,01 |
3.5 | Tăng huyết áp |
|
|
| - Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ chức quản lý dự án. Kiến thức chuyên môn tim mạch và tăng huyết áp | Cán bộ | 325 |
| - Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân tăng huyết áp | Xã | 10 |
| - Sàng lọc và quản lý được tối thiểu 50% bệnh nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường/thị trấn đã qua sàng lọc | Người | 1.760 |
3.6 | Đái tháo đường |
|
|
| - 2-3 phường/ xã thụ hưởng sàng lọc hoặc số người có yếu tố nguy cơ được sàn lọc |
|
|
| Số phường/xã | Phường/xã | 6 |
| Số người được khám sàng lọc | Phường/xã | 1.500 |
| - Đào tạo 60% cán bộ tham gia công tác phát hiện sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường |
| 124 |
3.7 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
| - Số xã/phường/thị trấn triển khai mới |
|
|
| Tâm thần phân liệt | Phường/xã | 12 |
| Động kinh | Phường/xã | 12 |
| - Số bệnh nhân mới phát hiện |
|
|
| Tâm thần phân liệt | Phường/xã | 240 |
| Động kinh | Phường/xã | 180 |
| - Số bệnh nhân ổn định |
|
|
| Tâm thần phân liệt | Phường/xã | 168 |
| Động kinh | Phường/xã | 126 |
3.8 | Tiêm chủng mở rộng |
|
|
| - Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại văc xin cho trẻ dưới 1 tuổi | % | 90 |
| - Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai | % | 80 |
3.9 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
| - Tỷ lệ phụ nữ có thai khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ | % | 74,5 |
| - Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ đẻ | % | 92,2 |
| - Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh | % | 96,1 |
| - Tỉ tuất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | % | 19,5 |
| - Tỷ lệ cơ sở cung cấp dịch vụ được giám sát hỗ trợ kỹ thuật | % | 0,5 |
3.10 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 16,1 |
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 26,1 |
3.11 | Quân dân y kết hợp |
|
|
| - Tỷ lệ huyện đảo được hỗ trợ y tế |
| 100 |
3.12 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| - Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý | Lớp | 1 |
| - Tỷ lệ các huyện được giám sát kế hoạch | % | 90 |
3.13 | Y tế học đường |
|
|
| - Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường học các cấp được tập huấn | % | 80 |
| - Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường học các ngành giáo dục được tập huấn | % | 50 |
| - Tỷ lệ học sinh, giáo viên cả nước được tiếp cận thông tin, truyền thông phòng chống bệnh học đường | % | 50 |
| - Tỷ lệ các học sinh các trường điểm được tẩy giun định kỳ 2 lần/năm | % | 85 |
| - Số lượng học sinh tối thiểu được kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học | Trường | 25 |
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
4.1 | Mức giảm tỷ lệ sinh | % | 0,2 |
4.2 | Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh | % | 0,3 |
4.3 | Tỷ lệ sàng lọc trước sinh | % | 11 |
4.4 | Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh | % | 22 |
4.5 | Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm | Người | 53.500 |
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP) |
|
|
5.1 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về VSATTP | % | 80 |
5.2 | Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo | Ca | <7 |
5.3 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm | % | 60 |
5.4 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm | % | 100 |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa |
|
|
6.1 | Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích | Di tích | 1 |
6.2 | Tu bổ cấp thiết di tích | Di tích | 2 |
6.3 | Bảo tồn làng, bản cổ | Làng/bản | 1 |
6.4 | Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa (NVH) |
|
|
| - Cấp xã | NVH | 1 |
| - Cấp thôn | NVH | 1 |
6.5 | Hỗ trợ trang thiết bị Nhà văn hóa (NVH) |
|
|
| - Cấp xã | NVH | 1 |
| - Cấp thôn | NVH | 1 |
6.6 | Hỗ trợ thiết bị đội tuyên truyền lưu động | Đội | 2 |
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
|
7.1 | Phổ cập mầm non 5 tuổi |
|
|
| - Số thiết bị dạy học tối thiểu | Bộ | 32 |
| - Số đồ chơi ngoài trời | Bộ | 25 |
| - Số thiết bị, phần trò chơi làm quen với máy tính | Bộ | 45 |
7.2 | Số giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng trong nước | Người | 98 |
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống Ma túy |
|
|
8.1 | Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện tại cộng đồng | % | 15 |
8.2 | Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện tại cơ sở tập trung | % | 30 |
8.3 | Tỷ lệ bắt giữ tội phạm tăng so với năm 2013 | % | 5-8 |
8.4 | Số xã, phường, thị trấn có tệ nạn ma túy giảm so với năm 2013 | Xã/phường/ thị trấn | 2 |
8.5 | Tỷ lệ diện tích trồng cây thuốc phiện được phát hiện bị triệt phá | % | 100 |
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống Tội phạm |
|
|
9.1 | Tỷ lệ điều, tra khám phá các vụ án | % | >70 |
9.2 | Tỷ lệ điều, tra khám phá các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng | % | >90 |
9.3 | Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng truy nã hiện có | % | >50 |
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
10.1 | Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng, chống HIV/AIDS ở các sở, ban ngành, đoàn thể của địa phương được đào tạo về truyền thông phòng, chống HIV/AIDS | % | 40 |
10.2 | Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng địa phương đăng - phát thông tin về phòng chống HIV/AIDS | % | 50 |
10.3 | Tỷ lệ xã tổ chức hoạt động truyền thông phòng, chống HlV/AIDS | % | 50 |
10.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp (nhỏ và vừa) tổ chức hoạt động truyền thông phòng, chống HIV/AIDS | % | 20 |
10.5 | Số mẫu giám sát phát hiện | Số mẫu | 3.000 |
10.6 | Tỷ lệ trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm và nghi nhiễm HIV được làm xét nghiệm chẩn đoán sớm nhiễm HIV | % | 100 |
10.7 | Tỷ lệ người nghiện chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch | % | 65 |
10.8 | Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục | % | 75 |
10.9 | Tỷ lệ MSM sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn | % | 35 |
10.10 | Số bệnh nhân điều trị ARV người lớn | Bệnh nhân | 200 |
10.11 | Số trẻ em điều trị ARV | Trẻ em | 25 |
10.12 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HlV | % | 55 |
10.13 | Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV | % | 55 |
10.14 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương tính được điều trị dự phòng lây từ mẹ sang con | % | 75 |
10.15 | Tỷ lệ người nhiễm HIV mắc lao được điều trị đồng thời lao và ARV | % | 70 |
PHỤ LỤC SỐ 2
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (MTQG) NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Tên Chương trình mục tiêu | Thực hiện năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
| Tổng số | 386.639 | 306.707 | 187.330 | 119.377 |
1 | Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề | 20.540 | 13.442 |
| 13.442 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 272.920 | 252.526 | 183.830 | 68.696 |
3 | Chương trình MTQG Y tế | 9.984 | 3.548 |
| 3.548 |
4 | Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình | 10.249 | 6.369 |
| 6.369 |
5 | Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm | 2.412 | 765 |
| 765 |
6 | Chương trình MTQG Văn hóa | 8.265 | 5.146 | 3.500 | 1.646 |
7 | Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo | 55.810 | 23.460 |
| 23.460 |
8 | Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy | 2.179 | 700 |
| 700 |
9 | Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm | 530 | 185 |
| 185 |
10 | Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS | 3.750 | 566 |
| 566 |
PHỤ LỤC SỐ 3
TỔNG DỰ TOÁN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (MTQG) NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Thực hiện năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
A. | B. | 1. | 2. | 3. | 4. |
| Tổng số | 384.796 | 306.707 | 187.330 | 119.377 |
1 | Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề | 20.540 | 13.442 | 0 | 13.442 |
1.1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề | 3.000 | 4.080 |
| 4.080 |
1.2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 15.000 | 7.262 |
| 7.262 |
1.3 | Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 1.680 | 1.340 |
| 1.340 |
1.4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 570 | 580 |
| 580 |
1.5 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 290 | 180 |
| 180 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 272.920 | 252.526 | 183.830 | 68.696 |
2.1 | Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | 271.110 | 251.683 | 183.830 | 67.853 |
2.1.1 | Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo (vốn ĐTPT đã được phân khai tại QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, vốn SN Phân khai sau) | 196.244 | 182.830 | 164.830 | 18.000 |
2.1.2 | Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (phân khai sau) | 20.653 | 20.626 | 19.000 | 1.626 |
2.1.3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất, giáo dục đào tạo và dạy nghề (Sở Tài chính tham mưu, phân khai sau) | 54.213 | 48.227 | 0 | 48.227 |
- | Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện nghèo |
| 32.050 |
| 32.050 |
- | Chăm sóc, bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng |
| 11.500 |
| 11.500 |
- | Hỗ trợ xuất khẩu lao động - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| 1.153 |
| 1.153 |
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, nâng cao dân trí |
| 3.524 |
| 3.524 |
2.2 | Nhân rộng mô hình giảm nghèo | 1.000 | 500 |
| 500 |
2.3 | Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 810 | 343 |
| 343 |
3 | Chương trình MTQG Y tế | 9.984 | 3.548 |
| 3.548 |
3.1 | - Phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (Bệnh Phong, Lao, Sốt rét, Sốt xuất huyết, Ung thư, tăng huyết áp, đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính) | 6.451 | 2.214 |
| 2.214 |
3.2 | Tiêm chủng mở rộng | 593 | 228 |
| 228 |
3.3 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 2.220 | 818 |
| 818 |
3.4 | Quân dân y kết hợp | 80 | 0 |
| 0 |
3.5 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình. | 640 | 288 |
| 288 |
4 | Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (KHHGĐ) | 10.249 | 6.369 | 0 | 6.369 |
4.1 | Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ | 3.063 | 2.668 |
| 2.668 |
4.2 | Tầm soát các dị dạng., bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 2.905 | 942 |
| 942 |
4.3 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 2.513 | 165 |
| 165 |
4.4 | Đề án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven đảo | 1.768 | 2.594 |
| 2.594 |
5 | Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP) | 2.412 | 765 | 0 | 765 |
5.1 | Nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP | 726 | 152 |
| 152 |
5.2 | Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP | 550 | 199 |
| 199 |
5.3 | Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP | 200 | 60 |
| 60 |
5.4 | Phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm | 440 | 176 |
| 176 |
5.5 | Đảm bảo VSATTP trong sản xuất nông lâm thủy sản | 496 | 178 |
| 178 |
6 | Chương trình MTQG Văn hóa | 8.265 | 5.146 | 3.500 | 1.646 |
6.1 | Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 5.260 | 2.200 | 1.500 | 700 |
6.2 | Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam | 200 | 2.000 | 2.000 |
|
6.3 | Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 2.255 | 896 |
| 896 |
6.4 | Hỗ trợ phát triển hệ thống vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 500 |
|
| 0 |
6.5 | Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 50 | 50 |
| 50 |
7 | Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo | 55.810 | 23.460 |
| 23.460 |
7.1 | Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục Tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 13.000 | 6.520 |
| 6.520 |
7.2 | Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 12.000 | 1.080 |
| 1.080 |
7.3 | Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 30.560 | 15.740 |
| 15.740 |
7.4 | Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình. | 250 | 120 |
| 120 |
8 | Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy | 2.179 | 700 |
| 700 |
8.1 | Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
| 52 |
| 52 |
8.2 | Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
| 71 |
| 71 |
8.3 | Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình. |
| 577 |
| 577 |
9 | Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm | 530 | 185 |
| 185 |
| Dự án 6: Tăng cường giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
| 185 |
| 185 |
10 | Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS | 1.907 | 566 | 0 | 566 |
10.1 | Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 900 | 83 |
| 83 |
10.2 | Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 715 | 270 |
| 270 |
10.3 | Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 292 | 213 |
| 213 |
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Thực hiện năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
A. | B. | 1. | 2. | 3. | 4. |
| Tổng số | 22.350 | 14.285 | 0 | 14.285 |
1 | Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề | 20.540 | 13.442 | 0 | 13.442 |
1.1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề | 3.000 | 4.080 |
| 4.080 |
| -Mua sắm thiết bị dạy nghề trọng điểm quốc gia (Trường TCN tỉnh Quảng Ngãi) |
| 4.080 |
| 4.080 |
1.2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 15.000 | 7.262 |
| 7.262 |
- | Hỗ trợ đầu tư các cơ sở dạy nghề | 10.000 | 2.262 |
| 2.262 |
| - Trung tâm Dạy nghề - GDTX- HN huyện Đức Phổ |
| 450 |
| 450 |
| + Mua sắm thiết bị dạy nghề |
| 450 |
| 450 |
| - Trung tâm Dạy nghề - GDTX huyện Tư Nghĩa |
| 500 |
| 500 |
| + Nâng cấp xưởng thực hành |
| 500 |
| 500 |
| - Trung tâm Dạy nghề - GDTX và Hướng nghiệp tỉnh |
| 500 |
| 500 |
| + Nâng cấp xưởng thực hành |
| 500 |
| 500 |
| - Trung tâm Dạy nghề - GDTX huyện Mộ Đức |
| 50 |
| 50 |
| + Nâng cấp xưởng thực hành |
| 50 |
| 50 |
| - Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
| 500 |
| 500 |
| - Mua sắm TBDN bổ sung cho các CSDN công lập tham gia dạy nghề cho LĐNT |
| 262 |
| 262 |
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
1.3 | Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 1.680 | 1.340 |
| 1.340 |
| - Hỗ trợ học phí ăn ở đi lại | 1.500 | 1.200 |
| 1.200 |
| - Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh | 180 | 140 |
| 140 |
1.4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 570 | 580 |
| 580 |
| - Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu cung lao động | 420 | 370 |
| 370 |
| - Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu cầu lao động |
| 160 |
| 160 |
| - Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm (Trung tâm Giới thiệu việc làm) | 150 | 50 |
| 50 |
1.5 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 290 | 180 |
| 180 |
- | Lĩnh vực việc làm | 145 | 90 |
| 90 |
| + Nâng cao năng lực cán bộ |
| 60 |
| 60 |
| + Truyền thông |
| 20 |
| 20 |
| + Giám sát, đánh giá |
| 10 |
| 10 |
- | Lĩnh vực dạy nghề | 145 | 90 | 0 | 90 |
| + Hỗ trợ chuyên mục tuyên truyền và Dạy nghề trên Đài PT- TH tỉnh |
| 60 |
| 60 |
| + Giám sát, đánh giá các dự án về dạy nghề |
| 30 |
| 30 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 1.810 | 843 | 0 | 843 |
2.1 | Nhân rộng mô hình giảm nghèo | 1.000 | 500 |
| 500 |
- | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các sở, ngành tổ chức triển khai nhân rộng mô hình giảm nghèo tại các huyện |
| 7 |
| 7 |
- | Phân bổ cho các địa phương thực hiện mô hình (Chờ địa phương chọn mô hình, tổng hợp lấy ý kiến sở, ngành liên quan trình UBND tỉnh phân khai riêng) |
| 493 |
| 493 |
2.2 | Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 810 | 343 |
| 343 |
- | Đào tạo cán bộ làm công tác giảm nghèo |
| 71 |
| 71 |
- | Phối hợp với Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh tuyên truyền các mô hình giảm nghèo có hiệu quả trên sóng PTQ |
| 114 |
| 114 |
- | Hỗ trợ 7 huyện, thành phố điều tra, rà soát hộ nghèo năm 2014 |
| 158 |
| 158 |
PHỤ LỤC SỐ 5A
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Thực hiện năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
A. | B. | 1. | 2. | 3. | 4. |
| Tổng số | 24.056 | 11.070 | 0 | 11.070 |
1 | Chương trình MTQG Y tế | 9.984 | 3.548 |
| 3.548 |
1.1 | - Phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (Bệnh Phong, Lao, Sốt rét, Sốt xuất huyết, Ung thư, tăng huyết áp, đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính) | 6.451 | 2.214 | 0 | 2.214 |
- | Phòng chống lao | 946 | 364 |
| 364 |
- | Phòng chống phong | 1.407 | 235 |
| 235 |
- | Phòng chống sốt rét | 715 | 275 |
| 275 |
- | Phòng chống sốt xuất huyết | 1.630 | 630 |
| 630 |
- | Bệnh đái tháo đường | 359 | 170 |
| 170 |
- | Tăng huyết áp | 328 | 130 |
| 130 |
- | Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng | 1.066 | 410 |
| 410 |
1.2 | - Tiêm chủng mở rộng | 593 | 228 |
| 228 |
1.3 | - Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 2.220 | 818 | 0 | 818 |
- | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 555 | 214 |
| 214 |
- | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 1.665 | 604 |
| 604 |
+ | Sở Y tế | 50 | - |
|
|
+ | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh | 1.120 | 404 |
| 404 |
+ | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 495 | 200 |
| 200 |
+ | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ tỉnh |
| - |
|
|
1.4 | - Quân dân y kết hợp | 80 | 0 |
|
|
1.5 | - Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình. | 640 | 288 |
| 288 |
| -Nâng cao năng lực lực truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
| 188 |
| 188 |
| -Y tế học đường |
| 100 |
| 100 |
2 | Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 10.249 | 6.369 | 0 | 6.369 |
2.1 | - Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | 3.063 | 2.668 |
| 2.668 |
2.2 | - Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 2.905 | 942 |
| 942 |
2.3 | - Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 2.513 | 165 |
| 165 |
2.4 | - Đề án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven đảo | 1.768 | 2.594 |
| 2.594 |
3 | Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP) | 1.916 | 587 | 0 | 587 |
3.1 | - Nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP | 726 | 152 |
| 152 |
3.2 | - Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP | 550 | 199 |
| 199 |
3.3 | - Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP | 200 | 60 |
| 60 |
3.4 | - Phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm | 440 | 176 |
| 176 |
4 | Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS | 1.907 | 566 | 0 | 566 |
4.1 | - Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 900 | 83 |
| 83 |
4.2 | - Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 715 | 270 |
| 270 |
4.3 | - Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 292 | 213 |
| 213 |
PHỤ LỤC SỐ 5B
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Thực hiện năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
| Tổng số | 496 | 178 |
| 178 |
1 | Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm | 496 | 178 | 0 | 178 |
| - Đảm bảo Vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản | 496 | 178 |
| 178 |
PHỤ LỤC SỐ 6
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Thực hiện năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
A. | B. | 1. | 2. | 3. | 4. |
| Tổng số | 7.765 | 5.146 | 3.500 | 1.646 |
1 | Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 5.260 | 2.200 | 1.500 | 700 |
| 1.1- Bảo tồn Di tích văn hóa Sa Huỳnh | 2.760 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.2- Tôn tạo Di tích cấp quốc gia | 2.500 | 700 | 0 | 700 |
| - Di tích Khởi nghĩa Trà Bồng |
| 400 |
| 400 |
| - Di tích Mộ và Đền thờ Huỳnh Công Thiệu | 900 | 300 |
| 300 |
2 | Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam | 200 | 2.000 | 2.000 |
|
| - Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa thôn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ | 200 | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 2.255 | 896 |
| 896 |
3.1 | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
| 40 |
| 40 |
| - Xã Trà Thanh, huyện Tây Trà |
| 40 |
| 40 |
3.2 | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
| 40 |
| 40 |
| - Thôn Mang He, xã Sơn Bua, huyện Sơn Tây |
| 40 |
| 40 |
3.3 | Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội Thông tin lưu động huyện |
| 160 |
| 160 |
| - Đội Thông tin lưu động huyện Trà Bồng |
| 80 |
| 80 |
| - Đội Thông tin lưu động huyện Lý Sơn |
| 80 |
| 80 |
3.4 | Cấp sách cho hệ thống thư viện huyện miền núi, vùng sâu |
| 130 |
| 130 |
3.5 | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã |
| 300 |
| 300 |
| - Xã Long Hiệp, huyện Minh Long |
| 300 |
| 300 |
3.6 | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao thôn |
| 150 |
| 150 |
| - Thôn An Mô, xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (*) |
| 150 |
| 150 |
3.7 | Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú |
| 76 |
| 76 |
4 | Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 50 | 50 |
| 50 |
Ghi chú:(*) Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao thôn An Mô, xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, là địa phương vùng căn cứ cách mạng của Khu Đông huyện Tư Nghĩa và phía Bắc huyện Mộ Đức trong kháng chiến chống Mỹ và đồng thời là xã khó khăn vùng bãi ngang ven biển.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Hạng mục công trình | Năm khởi công | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã giao đến 31/12/13 | Kế hoạch 2014 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
ĐTPT | Sự nghiệp | ||||||||
A. | B. | 1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. |
| Tổng số |
|
| 81.232 | 88.154 | 23.460 | - | 23.460 |
|
1 | Dự án Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả PCGD Tiểu học, thực hiện PCGD THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ PCGD trung học (UBND các huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
| 18.570 | 6.520 |
| 6.520 |
|
| - Hỗ trợ các hoạt động dạy và học |
|
|
|
| 2.520 |
| 2.520 |
|
| - Mua sắm thiết bị để thực hiện phổ cập mầm non 5 tuổi (trình phân khai sau) |
|
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
2 | Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| 12.000 | 1.080 | - | 1.080 |
|
| - Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên ngoại ngữ các cấp học |
|
|
| 8.000 | 1.080 | - | 1.080 | - |
| + Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 7.800 | 900 |
| 900 |
|
| + Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
|
| 200 | 180 |
| 180 |
|
| - Tăng cường trang thiết bị cơ sở vật chất và thiết bị thiết yếu cho việc dạy và học ngoại ngữ |
|
|
| 4.000 | - | - | - |
|
| + Sở Giáo dục và Đào tạo (trình phân khai sau) |
|
|
| 2.700 | - |
|
|
|
| +Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
|
| 1.300 | - |
|
|
|
3 | Dự án Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
|
| 81.232 | 56.914 | 15.740 | - | 15.740 |
|
3.1 | UBND các huyện |
|
| 49.203 | 32.604 | 11.223 | - | 11.223 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
| 49.203 | 32.604 | 11.223 | - | 11.223 |
|
| * Huyện Ba Tơ |
|
| 3.200 | 1.984 | 990 | - | 990 |
|
| - Mầm non Ba Động | 04 phòng học tầng | 2011 | 1.600 | 1.360 | 240 |
| 240 | Đã QT(*) |
| - Mầm non Ba Điền | 04 phòng học tầng | 2013 | 1.600 | 624 | 750 |
| 750 | Đang TC |
| * Huyện Sơn Hà |
|
| 18.672 | 14.212 | 2.700 | - | 2.700 |
|
| - THPT Sơn Hà | Nhà luyện tập đa năng | 2011 | 6.679 | 6.179 | 500 |
| 500 | Đã QT |
| - THPT Quang Trung | Nhà luyện tập đa năng | 2011 | 6.693 | 6.193 | 500 |
| 500 | " |
| - Mẫu giáo Sơn Hạ | 04 phòng học, nhà ăn | 2013 | 2.500 | 870 | 850 |
| 850 | Đã HT |
| - Mẫu giáo Sơn Kỳ | 04 phòng học, nhà ăn | 2013 | 2.800 | 970 | 850 |
| 850 | " |
| * Huyện Sơn Tây |
|
| 2.500 | 870 | 800 |
| 800 |
|
| - THCS Sơn Tinh | Nhà hiệu bộ tầng | 2013 | 2.500 | 870 | 800 |
| 800 | Đang TC |
| * Huyện Minh Long |
|
| 1.600 | 650 | 800 | - | 800 |
|
| - Mầm non Long Mai | 04 phòng học tầng | 2013 | 1.600 | 650 | 800 |
| 800 | Đang TC |
| * Huyện Trà Bồng |
|
| 10.531 | 7.698 | 2.153 | - | 2.153 |
|
| - Mầm non huyện | Nhà hiệu bộ 2 tầng | 2009 | 2.370 | 1.798 | 572 |
| 572 | Đã QT |
| - THCS Trà Phú | Nhà hiệu bộ 2 tầng | 2011 | 2.200 | 1.870 | 330 |
| 330 | Đã QT |
| - Tiểu học Trà Giang | 08 phòng học tầng | 2011 | 3.461 | 3.160 | 301 |
| 301 | Đã QT |
| - Mầm non Trà Xuân | 04 phòng học, nhà ăn | 2013 | 2.500 | 870 | 950 |
| 950 | Đang TC |
| * Huyện Tây Trà |
|
| 6.000 | 4.740 | 1.060 | - | 1.060 |
|
| - THCS Trà Thọ | Nhà hiệu bộ 2 tầng | 2011 | 2.100 | 1.940 | 160 |
| 160 | đã HT(*) |
| - Mầm non 28/8 | 04 phòng học tầng | 2011 | 2.300 | 2.200 | 100 |
| 100 | đã HT(*) |
| - Mầm non Trà Khê | 04 phòng học tầng | 2013 | 1.600 | 600 | 800 |
| 800 | đang TC |
| * Huyện Bình Sơn |
|
| 1.200 | 450 | 700 |
| 700 |
|
| - Tiểu học Bình An | 04 phòng tầng bộ môn | 2013 | 1.200 | 450 | 700 |
| 700 | Đã HT |
| * Huyện Sơn Tịnh |
|
| 2.300 | 800 | 800 |
| 800 |
|
| - Tiểu học Tịnh Giang | Nhà hiệu bộ tầng | 2013 | 2.300 | 800 | 800 |
| 800 | Đang TC |
| * Huyện Mộ Đức |
|
| 1.600 | 600 | 500 |
| 500 |
|
| - Mầm non Đức Phú | 04 phòng học tầng | 2013 | 1.600 | 600 | 500 |
| 500 |
|
| *Huyện Đức Phổ |
|
| 1.600 | 600 | 720 |
| 720 |
|
| - Mầm non Phổ Phong | 04 phòng học tầng | 2013 | 1.600 | 600 | 720 |
| 720 | Đã HT |
3.2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 32.029 | 24.310 | 4.517 | - | 4.517 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
| 32.029 | 24.310 | 4.517 | - | 4.517 |
|
| a.1- Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 15.151 | 10.510 | 2.350 | - | 2.350 |
|
| - THPT Lý Sơn | Nhà tập đa năng | 2010 | 2.907 | 2.620 |
|
| - | Đã bố trí vốn ngân sách tỉnh năm 2014 |
| - THPT Đinh Tiên Hoàng | Nhà ở bán trú HS tầng | 2011 | 3.422 | 3.090 |
|
| - | |
| - DTNT tỉnh | 06 phòng học tầng | 2011 | 2.241 | 1.950 |
|
| - | |
| - DTNT Ba Tơ | Nhà hiệu bộ tầng | 2012 | 1.081 | 940 |
|
| - | |
| - DTNT Sơn Hà | Nhà ở HS 6 phòng tầng | 2013 | 1.500 | 520 | 900 |
| 900 | Đã HT |
| - DTNT Tây Trà | Nhà hiệu bộ tầng | 2013 | 2.500 | 870 | 850 |
| 850 | Đang TC |
| - DTNT Trà Bồng | Nhà ở HS 6 phòng tầng | 2013 | 1.500 | 520 | 600 |
| 600 | Đang TC |
| a.2- Các trường thực hiện |
|
| 16.878 | 13.800 | 2.167 | - | 2.167 |
|
| - DTNT Ba Tơ | Nhà ở bán trú HS tầng | 2010 | 2.175 | 1.850 | 250 |
| 250 | Đang TC |
| - THPT Trà Bồng | Nhà học bộ môn tầng | 2011 | 4.520 | 3.900 | 417 |
| 417 | Đã HT |
| - DTNT Trà Bồng | Nhà học bộ môn tầng | 2011 | 3.213 | 2.550 | 600 |
| 600 | " |
| - THPT số 2 Nghĩa Hành | Nhà tập đa năng | 2011 | 6.970 | 5.500 | 900 |
| 900 | " |
4 | Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
| 670 | 120 |
| 120 |
|
* Tổng mức đầu tư (TMĐT) một số dự án năm 2011 (Mần Non Ba Động, THCS Trà Thọ, Mầm Non 28/8) và các dự án năm 2013 là TMĐT như dự kiến ban đầu, chưa điều chỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: CÔNG AN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Thực hiện năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
A. | B. | 1. | 2. | 3. | 4. |
| Tổng số | 2.709 | 885 | 0 | 885 |
1 | Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy | 2.179 | 700 |
| 700 |
1.1 | Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
| 52 |
| 52 |
1.2 | Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
| 71 |
| 71 |
1.3 | Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình. |
| 577 |
| 577 |
2 | Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm | 530 | 185 |
| 185 |
| Dự án 6: Tăng cường giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 530 | 185 |
| 185 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.