ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-UBND .HC | Đồng Tháp, ngày 11 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về phương hướng, nhiệm vụ năm 2015;
Căn cứ công văn số 439/BYT-TCDS, ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Bộ Y tế, về việc Hướng dẫn thực hiện kế hoạch năm 2015 Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số-KHHGĐ;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 08/TTr-SYT, ngày 02 tháng 03 năm 2015, về giao chỉ tiêu thực hiện công tác Dân số-KHHGĐ năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - năm 2015 cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh, cụ thể như sau:
CHỈ TIÊU CHUYÊN MÔN DS-KHHGĐ NĂM 2015
TT | Đơn vị | Mức giảm tỷ suất sinh thô (‰) | Mức giảm tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên (%) | Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (%) | Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (%) | Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh (%) |
1 | TP.Cao Lãnh | 0,01 | 0,01 | 22 | 35,8 |
|
2 | TX.Sa Đéc | 0,01 | 0,02 | 21 | 35,5 |
|
3 | TX. Hồng Ngự | 0,02 | 0,1 | 20 | 35 |
|
4 | H. Tân Hồng | 0,01 | 0,1 | 19 | 34 |
|
5 | H. Hồng Ngự | 0,01 | 0,01 | 19,5 | 34 |
|
6 | H. Tam Nông | 0,02 | 0,11 | 19,5 | 34,6 |
|
7 | H.Thanh Bình | 0,02 | 0,16 | 20 | 35 |
|
8 | H.Cao Lãnh | 0,01 | 0,01 | 21 | 35,4 |
|
9 | H. Tháp Mười | 0,02 | 0,01 | 20 | 35,3 |
|
10 | H. Lấp Vò | 0,01 | 0,01 | 20,5 | 35,3 |
|
11 | H.Lai Vung | 0,005 | 0,16 | 20 | 35,3 |
|
12 | H. Châu Thành | 0,005 | 0,01 | 20 | 35 |
|
| Toàn tỉnh | 0,01 | 0,05 | 20,00 | 35,00 | 0,60 |
CHỈ TIÊU SỐ NGƯỜI MỚI THỰC HIỆN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI HIỆN ĐẠI NĂM 2015
ĐVT: người
TT | Đơn vị | Tổng số BPTT | Triệt sản | Dụng cụ tử cung | Thuốc cấy tránh thai | Thuốc tiêm tránh thai | Viên uống tránh thai | Bao cao su tránh thai |
1 | TP.Cao Lãnh | 12.569 | 25 | 4.205 | 85 | 1.700 | 2.944 | 3.610 |
2 | TX.Sa Đéc | 10.114 | 20 | 2.390 | 50 | 1.221 | 2.763 | 3.670 |
3 | TX. Hồng Ngự | 8.907 | 20 | 1.880 | 40 | 1.271 | 2.511 | 3.185 |
4 | H. Tân Hồng | 9.046 | 15 | 1.685 | 40 | 1.336 | 2.870 | 3.100 |
5 | H. Hồng Ngự | 10.680 | 25 | 2.950 | 40 | 1.651 | 2.814 | 3.200 |
6 | H. Tam Nông | 11.501 | 25 | 2.875 | 55 | 2.381 | 2.925 | 3.240 |
7 | H.Thanh Bình | 12.693 | 30 | 4.050 | 60 | 1.806 | 3.147 | 3.600 |
8 | H.Cao Lãnh | 14.441 | 40 | 5.200 | 90 | 2.181 | 2.981 | 3.949 |
9 | H. Tháp Mười | 13.633 | 25 | 4.300 | 80 | 2.751 | 2.814 | 3.663 |
10 | H. Lấp Vò | 13.185 | 25 | 4.245 | 95 | 2.061 | 3.191 | 3.568 |
11 | H.Lai Vung | 10.810 | 25 | 2.140 | 90 | 1.891 | 3.080 | 3.584 |
12 | H. Châu Thành | 12.692 | 25 | 4.080 | 175 | 1.861 | 3.003 | 3.548 |
| Toàn tỉnh | 140.271 | 300 | 40.000 | 900 | 22.111 | 35.043 | 41.917 |
Điều 2. Giao Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện đạt các chỉ tiêu đã đề ra.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.