ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế và Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế (Tờ trình số 190/SYT-TC ngày 10/9/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 446/TTr-VP ngày 18/9/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (03 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh (32 Trần Hưng Đạo, Đông Hà, Quảng Trị) | Phí: 1.500.00 đồng /1 sản phẩm | 1. Luật ATTP 2010 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm 3. Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh (32 Trần Hưng Đạo, Đông Hà, Quảng Trị) | Phí: 1.500.00 đồng /1 sản phẩm | 1. Luật ATTP 2010 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm 3. Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh (32 Trần Hưng Đạo, Đông Hà, Quảng Trị) | Phí: 1.200.00 đồng /lần/1 sản phẩm | 1. Luật An toàn thực phẩm 2010 2. Luật Quảng cáo 2012 3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm 4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo 5. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo. 6. Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
II | Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế (03 TTHC) | ||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Y tế (34 Trần Hưng Đạo, Đông Hà, Quảng Trị) | 3.000.000 đồng/hồ sơ | Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Y tế (34 Trần Hưng Đạo, Đông Hà, Quảng Trị) | 1.000.000 đồng/hồ sơ | |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Y tế (34 Trần Hưng Đạo, Đông Hà, Quảng Trị) | 3.000.000 đồng/hồ sơ |
Tổng số: 06 thủ tục hành chính
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.