ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.X.01;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 1035/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2012 về việc công bố bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01 và Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.X.01.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Việc làm | ||
01 | T-KGI-109685-TT | Chấp thuận thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm. |
02 | T-KGI-110394-TT | Cấp sổ lao động cho doanh nghiệp. |
03 | T-KGI-110395-TT | Hỗ trợ doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế trong năm 2009 vay vốn. |
04 | T-KGI-110396-TT | Giải quyết chính sách đối với người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp mà chủ doanh nghiệp bỏ trốn năm 2009. |
05 | Không có MS | Tuyển dụng người nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng. |
06 | Không có MS | Cho vay vốn tự tạo việc làm đối với người lao động bị mất việc làm trong năm 2009. |
07 | Không có MS | Cho vay vốn để học nghề đối với người lao động bị mất việc làm trong năm 2009. |
08 | Không có MS | Vay vốn Quỹ quốc gia việc làm của cơ sở sản xuất, kinh doanh (hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp sản xuất, hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã...). |
09 | Không có MS | Cho vay vốn tạo việc làm đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng bị mất việc làm phải về nước trước thời hạn. |
10 | Không có MS | Đăng ký hợp đồng cá nhân. |
11 | Không có MS | Vay vốn Quỹ quốc gia việc làm của cơ sở sản xuất, kinh doanh (hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp sản xuất, hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã; cơ sở sản xuất kinh doanh của người tàn tật, doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; chủ trang trại, Trung tâm Giáo dục Lao động - Xã hội...). |
12 | Không có MS | Đăng ký kiểm định các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
II. Lĩnh vực: Dạy nghề | ||
01 | Không có MS | Thành lập mới trường Trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh. |
02 | T-KGI-126607-TT | Thành lập trường Trung cấp nghề công lập trên cơ sở nâng cấp từ Trung tâm dạy nghề hoặc cơ sở giáo dục khác thuộc tỉnh. |
03 | T-KGI-126616-TT | Thành lập mới trường Trung cấp nghề tư thục (có từ 02 thành viên góp vốn trở lên) trên địa bàn tỉnh. |
04 | T-KGI-126626-TT | Thành lập mới trường Trung cấp nghề tư thục (một thành viên) trên địa bàn tỉnh. |
05 | T-KGI-126629-TT | Thành lập trường Trung cấp nghề tư thục (có từ 02 thành viên góp vốn trở lên) trên cơ sở nâng cấp từ Trung tâm dạy nghề hoặc các cơ sở giáo dục khác trên địa bàn tỉnh. |
06 | T-KGI-126637-TT | Thành lập trường Trung cấp nghề tư thục (một thành viên) trên cơ sở nâng cấp từ Trung tâm dạy nghề hoặc các cơ sở giáo dục khác trên địa bàn tỉnh. |
07 | T-KGI-127585-TT | Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh. |
08 | T-KGI-127596-TT | Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục (có từ 02 thành viên góp vốn trở lên) trên địa bàn tỉnh. |
09 | T-KGI-127602-TT | Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục (một thành viên) trên địa bàn tỉnh. |
10 | T-KGI-127610-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề công lập, tư thục (có từ hai thành viên góp vốn trở lên). |
11 | T-KGI-127617-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề tư thục (một thành viên). |
12 | T-KGI-127619-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
13 | T-KGI-127622-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở giáo dục khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục). |
14 | T-KGI-127626-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục (có từ hai thành viên góp vốn trở lên). |
15 | T-KGI-127630-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề (một thành viên), Trung tâm dạy nghề tư thục (một thành viên). |
16 | T-KGI-127635-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
17 | T-KGI-127636-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở giáo dục khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) và doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (sau đây gọi chung là doanh nghiệp). |
18 | T-KGI-127641-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề công lập, tư thục (có từ hai thành viên góp vốn trở lên). |
19 | T-KGI-127645-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề tư thục (một thành viên). |
20 | T-KGI-127648-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
21 | T-KGI-127654-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở giáo dục khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục). |
22 | T-KGI-127733-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục (có từ hai thành viên góp vốn trở lên). |
23 | T-KGI-127735 -TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề tư thục (một thành viên). |
24 | T-KGI-127736-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
25 | T-KGI-127738-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trường Trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở giáo dục khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) và doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (sau đây gọi chung là doanh nghiệp). |
26 | Không có MS | Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh. |
27 | Không có MS | Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh. |
28 | Không có MS | Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh. |
29 | Không có MS | Công nhận Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh. |
30 | Không có MS | Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh. |
31 | Không có MS | Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh. |
III. Lĩnh vực: Người có công | ||
1 | T-KGI-107672-TT | Thẩm định hồ sơ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến. (Công văn số 3283/LĐTBXH- NCC ngày 17/9/2012) |
2 | T-KGI-108034-TT | Thẩm định hồ sơ người hoạt động cách mạng, kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
3 | T-KGI-108035 -TT | Thẩm định hồ sơ Bà mẹ Việt Nam anh hùng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
4 | T-KGI-108036 -TT | Thẩm định hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
5 | T-KGI-108037 -TT | Thẩm định hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
6 | Không có MS | Quyết định cấp giấy chứng nhận liệt sĩ và trợ cấp đối với thân nhân liệt sĩ. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
7 | T-KGI-108040 -TT | Thẩm định hồ sơ người hoạt động cách mạng, kháng chiến bị địch bắt tù, đày. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
8 | Không có MS | Thẩm định hồ sơ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
9 | Không có MS | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
10 | T-KGI-108047 -TT | Thẩm định hồ sơ con đẻ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
11 | T-KGI-108048 -TT | Thẩm định hồ sơ chế độ điều dưỡng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
12 | Không có MS | Thẩm định hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
13 | T-KGI-108050 -TT | Thẩm định hồ sơ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
14 | T-KGI-108051 -TT | Thẩm định hồ sơ mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. (Công văn số 3283/LĐTBXH- NCC ngày 17/9/2012) |
15 | T-KGI-108054 -TT | Thẩm định hồ sơ về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
16 | T-KGI-108058 -TT | Thẩm định hồ sơ người có công với cách mạng từ trần. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
17 | T-KGI-108062 -TT | Thẩm định hồ sơ chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công và con của họ. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
18 | Không có MS | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc 01 lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
19 | T-KGI-161831-TT | Quyết định thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
20 | Không có MS | Thủ tục di chuyển và tiếp nhận hồ sơ của người có công với cách mạng. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
21 | T-KGI-161829-TT | Quyết định mai táng phí đối với thân nhân của người có công với cách mạng trợ cấp hàng tháng đã từ trần. (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
22 | T-KGI-161420-TT | Thẩm định phê duyệt hồ sơ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương, thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở các chiến trường B, C, K từ ngày 30/4/1975 trở về trước, không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc để nhận trợ cấp B, C, K (bản khai cá nhân). (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
23 | T-KGI-161832-TT | Thẩm định phê duyệt hồ sơ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân, viên chức nhà nước, công nhân viên chức quốc phòng, công an trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20/7/1954 đến 30/4/1975, về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng (bản khai thân nhân). (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
24 | T-KGI-161833-TT | Thẩm định phê duyệt hồ sơ trợ cấp một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương, thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở các chiến trường B, C, K từ ngày 30/4/1975 trở về trước, không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc để nhận trợ cấp B, C, K (bản khai thân nhân). (Công văn số 3283/LĐTBXH-NCC ngày 17/9/2012) |
IV. Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
1 | T-KGI-109611-TT | Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang. |
2 | T-KGI-109624-TT | Chi hỗ trợ cho trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm. |
3 | T-KGI-109627-TT | Chi hỗ trợ cho trẻ em bị xâm phạm tình dục. |
4 | T-KGI-109631-TT | Hướng dẫn các tiêu chuẩn mô hình xã, phường phù hợp với trẻ em. |
5 | Không có MS | Hỗ trợ kinh phí thực hiện mô hình xã, phường phù hợp với trẻ em. |
6 | T-KGI-109636-TT | Thanh lý các hợp đồng thực hiện mô hình xã, phường phù hợp với trẻ em. |
7 | T-KGI-109641-TT | Thủ tục hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm thuộc Chương trình 19. |
8 | T-KGI-109653-TT | Thủ tục thanh lý các hợp đồng thực hiện Chương trình 19. |
V. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||
1 | T-KGI-109608-TT | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng. |
VI. Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo | ||
1 | Không có MS | Tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo. (Điều 1, Nghị định 63/2010/NĐ-CP) |
2 | Không có MS | Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố cáo. (Điều 1, Nghị định 63/2010/NĐ-CP) |
3 | Không có MS | Giải quyết khiếu nại lần đầu. (Điều 1, Nghị định 63/2010/NĐ- CP) |
4 | Không có MS | Giải quyết tố cáo. (Điều 1, Nghị định 63/2010/NĐ-CP) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Dạy nghề | |
01 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, trường Trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp. |
02 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề. |
03 | Thành lập trường Trung cấp nghề hoặc thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường Trung cấp nghề. |
04 | Thành lập Trung tâm dạy nghề hoặc thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trung tâm dạy nghề. |
05 | Chia, tách, sáp nhập trường Trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề. |
06 | Giải thể trường Trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề. |
07 | Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề. |
08 | Công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục. |
09 | Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập. |
10 | Công nhận lại Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục. |
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
01 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi. |
02 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Việc làm | |
01 | Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm. |
02 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp. |
03 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp. |
04 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng. |
05 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài. |
06 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp. |
07 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế. |
08 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
09 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
10 | Giải thể Trung tâm giới thiệu việc làm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý. |
11 | Giải thể Trung tâm giới thiệu việc làm của tổ chức chính trị - xã hội. |
12 | Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm của doanh nghiệp. |
13 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày. |
14 | Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. |
II. Lĩnh vực: Dạy nghề | |
01 | Thủ tục xếp hạng trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh. |
III. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công | |
01 | Đăng ký thang lương, bảng lương doanh nghiệp. |
02 | Đăng ký nội quy lao động. |
03 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể. |
04 | Đơn giá tiền lương của công ty nhà nước, công ty TNHH 01 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. |
05 | Quy chế trả lương của công ty nhà nước, công ty TNHH 01 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. |
06 | Quy chế thưởng của công ty nhà nước, công ty TNHH 01 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. |
07 | Quỹ tiền lương thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước, công ty TNHH 01 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. |
08 | Xếp hạng công ty nhà nước. |
09 | Xếp lương viên chức quản lý công ty nhà nước. |
10 | Nâng lương viên chức quản lý công ty nhà nước. |
IV. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
01 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập. |
02 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh. |
03 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội. |
04 | Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, giám đốc, quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội. |
05 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội do tỉnh quản lý. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.