ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2154/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính sửa đổi (Phụ lục 1) trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (Phụ lục 2) đã được công bố tại Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Số seri được sửa đổi | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe | T-BDI-281063-TT | Sở Giao thông vận tải |
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe | T-BDI-281064-TT | Sở Giao thông vận tải |
3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | T-BDI-281065-TT | Sở Giao thông vận tải |
4 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | T-BDI-281066-TT | Sở Giao thông vận tải |
5 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | T-BDI-281067-TT | Sở Giao thông vận tải |
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | T-BDI-281068-TT | Sở Giao thông vận tải |
7 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | T-BDI-281069-TT | Sở Giao thông vận tải |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Số seri được bãi bỏ | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | T-BDI-280973-TT | Sở Giao thông vận tải |
2 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | T-BDI-280974-TT | Sở Giao thông vận tải |
3 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | T-BDI-280970-TT | Sở Giao thông vận tải |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.