ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2144/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐỊNH CƯ BÀU VÁ GIAI ĐOẠN 3
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2068/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3.
2. Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông TT-Huế.
4. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Nguyễn Trọng Giang.
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, tạo nguồn thu ngân sách tỉnh.
6. Nội dung và quy mô đầu tư:
a) San nền, cắm mốc phân lô: San nền trên toàn bộ diện tích khu đất 3,02 ha; cao độ, hướng dốc đảm bảo phù hợp với cao trình chung của khu vực. Phân lô tổng cộng 112 lô.
b) Hệ thống giao thông:
- Xây dựng các tuyến đường tổng chiều dài 807,5 m gồm các tuyến có mặt cắt, chiều dài như sau:
+ Tuyến số 1: 19,5 m (4,5 m + 10,5 m + 4,5 m) dài 120,04 m.
+ Tuyến số 2: 13,5 m (3 m + 7,5 m + 3 m) dài 120,04 m.
+ Tuyến số 3: 13,5 m (3 m + 7,5 m + 3 m) dài 249,28 m.
+ Tuyến số 4: 13,5 m (3 m + 7,5 m + 3 m) dài 200,21 m.
+ Tuyến số 5: 19,5 m (4,5 m + 10,5 m + 4,5 m) dài 117,76 m.
c) Hệ thống thoát nước:
- Thoát nước mưa: Xây dựng hệ thống đường ống BTCT D600-1500 dài 1.179m, hố ga và cửa xả.
- Thoát nước thải: Xây dựng hệ thống mương đậy đan B400 chạy sau các dãy lô dài 501,5m, giếng thu và giếng thăm.
d) Hệ thống cấp nước: Xây dựng đường ống cấp nước chính DN160 dài 266m chạy dọc đường số 5 đấu nối vào đường ống cấp nước dọc đường 26m thuộc khu định cư Bàu Vá giai đoạn 1, các tuyến cấp nước trong khu quy hoạch D63-110 dài 1.123m, ống D25 nối vào các lô đất dài 220m. Lắp đặt 04 trụ cứu hỏa.
đ) Hệ thống cấp điện: Xây dựng tuyến đường dây và cột điện hạ thế để cấp điện, nguồn điện đấu nối với trạm biến áp đã đầu tư tại khu định cư Bàu Vá giai đoạn 1.
e) Hệ thống điện chiếu sáng: Xây lắp các bộ đèn chiếu sáng cung cột điện hạ thế.
f) Cây xanh: Trồng cây xanh trên toàn tuyến và các công viên đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và mỹ quan.
7. Địa điểm xây dựng: Phường Thủy Xuân, thành phố Huế.
8. Diện tích sử dụng đất: 3,02 ha.
9. Phương án xây dựng:
a) San nền, cắm mốc phân lô: San nền trên toàn bộ diện tích khu đất 3,02 ha; cao độ, hướng dốc đảm bảo phù hợp với cao trình chung của khu vực. Phân lô tổng cộng 112 lô. Hệ số đầm nén K85.
b) Hệ thống giao thông:
- Nền và lề đường đắp đất đầm chặt K95-K98.
- Kết cấu mặt đường bê tông nhựa, móng cấp phối đá dăm.
- Vỉa hè lát gạch có bố trí các ô trồng cây.
- Lề đường lắp đặt bó vỉa đúc sẵn có lối lên xuống cho người tàn tật.
c) Hệ thống thoát nước:
- Thoát nước mưa: Thu gom bằng hệ thống cống BTCT D600-1500 trên lề các tuyến đường, băng đường bằng cống chịu lực 2 lớp thép, nước tập trung về các cửa xả theo quy hoạch.
- Thoát nước thải: Thu gom bằng hệ thống mương BTCT đậy đan B400 chạy sau các dãy lô, trước mặt đấu nối với hệ thống thoát nước mưa.
d) Hệ thống cấp nước: Nguồn nước từ đường ống cấp nước chính DN160 dọc đường 26m thuộc khu định cư Bàu Vá giai đoạn 1, các tuyến cấp trong khu quy hoạch sử dụng đường ống, HDPE. Lắp đặt các trụ cứu hỏa tại vị trí thích hợp.
đ) Hệ thống cấp điện:
Nguồn điện cấp cho khu vực được đấu nối với hệ thống điện đã đầu tư trong dự án HTKT Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 1.
- Xây dựng hệ thống điện hạ thế cấp điện cho khu định cư dài 715m. Xây mới cột bêtông ly tâm gồm 18 vị trí (10 vị trí cột đơn và 8 vị trí cột đôi). Sử dụng loại cột BTLT dự ứng lực loại cao 10,5m loại BTLT 10,5a các vị trí đỡ và loại bê tông thường BTLT 10,5c bố trí cột góc, cột đôi, cột cuối. Sử dụng cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC 4x120-0,6/1KV và cáp LV-ABC 4x95-0,6/1KV.
Sử dụng cáp vặn xoắn LV-ABC 4x120-0,6/1KV cho trục chính, LV-ABC 4x95-0,6/1KV cho các nhánh rẽ và dây từ lưới điện đến hộp chia dây sử dụng dây LV-ABC 4x35-0,6/1KV.
e) Hệ thống điện chiếu sáng:
- Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng kết hợp với đường dây hạ thế xây dựng mới. Tổng chiều dài hệ thống chiếu điện sáng 632m.
- Dây dẫn: Hệ thống điện chiếu sáng sử dụng dây cáp loại cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm loại LV-ABC 4x25-0,6/1KV. Dây điều khiển lên đèn sử dụng dây cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm loại LV-ABC 2x16-0,6/1KV.
- Đèn: Sử dụng loại đèn công suất 100 W ánh sáng Sodium số lượng 20 bóng.
- Tủ điện chiếu sáng: Sử dụng tủ điều khiển chiếu sáng hiện có của dự án HTKT Bàu Vá 1.
f) Cây xanh: Trồng cây xanh trên toàn tuyến và các công viên đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và mỹ quan.
10. Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III.
11. Phương án giải phóng mặt bằng: Bồi thường hỗ trợ để thu hồi đất, tài sản trên phạm vi thực hiện dự án khoảng 32.431 m2 (bao gồm đất thực hiện dự án 30.200 m2, đất tạm thu hồi để làm taluy đường và một số các thửa đất có 1 phần diện tích đất nằm trong đất thực hiện dự án phải thu hồi theo quy định).
- Bố trí tái định cư cho 02 hộ dân bị ảnh hưởng tại khu Bàu Vá 1 hoặc 2
12. Tổng mức đầu tư : 36.744 triệu đồng, trong đó:
- Chi phí xây dựng : 23.755 triệu đồng
- Đền bù GPMB (tạm tính) : 6.177 triệu đồng
- Chi phí quản lý dự án : 387 triệu đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư : 1.408 triệu đồng
- Chi phí khác : 224 triệu đồng
- Chi phí dự phòng : 4.793 triệu đồng
13. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước.
14. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
15. Thời gian thực hiện dự án: 03 năm kể từ ngày khởi công.
16. Đơn vị tiếp nhận công trình:
- Sở Giao thông Vận tải: Hệ thống đường giao thông.
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh: Quỹ đất ở phân lô.
- Công ty TNHH NN 1TV Môi trường và CTĐT Huế: Các hạng mục lề đường, hệ thống thoát nước và hệ thống cấp điện chiếu sáng.
- Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế: Hệ thống cấp điện sinh hoạt.
- Công ty TNHH NN 1TV Xây dựng và Cấp nước TT-Huế: Hạng mục hệ thống cấp nước.
- Trung tâm Công viên Cây xanh Thừa Thiên Huế: Hạng mục công viên và cây xanh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh; Giám đốc các Công ty:TNHH NN 1TV Môi trường và CTĐT Huế, Điện lực Thừa Thiên Huế, TNHH NN 1TV Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế; Giám đốc Trung tâm Công viên Cây xanh, Giám đốc Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐỊNH CƯ BÀU VÁ GIAI ĐOẠN 3, PHƯỜNG THỦY XUÂN, THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số tt | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
I | Xây lắp | A | 23.755.000.000 | ||
- | San nền + mốc phân lô |
|
|
| 4.696.104.000 |
- | Thoát nước thải |
|
|
| 941.092.000 |
- | Cấp nước |
|
|
| 1.191.584.000 |
- | Thoát nước mưa |
|
|
| 5.776.855.000 |
- | Giao thông, vỉa hè |
|
|
| 10.124.866.000 |
- | Cây xanh công viên |
|
|
| 247.602.000 |
- | Hệ thống chiếu sáng |
|
|
| 200.229.000 |
- | Hệ thống cấp điện |
|
|
| 576.519.000 |
II | Bồi thường GPMB | Tạm tính | 6.177.000.000 | ||
III | Quản lý dự án | C | 387.000.000 | ||
- | Chi phí quản lý dự án | % | 1,793% | (A/1,1) | 387.000.000 |
IV | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | D | 1.408.000.000 | ||
- | Lập dự án đầu tư | % | 0,462% | (A/1,1)x1,1 | 109.748.000 |
- | Thiết kế BVTC | % | 1.923% | (A/1,1)x1,1x1,05 | 479.649.000 |
- | Khảo sát lập dự án và BVTC | tạm tính | 270.165.000 | ||
- | Thẩm tra tính hiệu quả và khả thi DA | % |
| (A/1,1)x1,1 | 0 |
- | Chi phí giám sát thi công | % | 1,793% | (A/1,1)x1,1 | 425.927.000 |
- | Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC | % | 0,136% | (A/1,1)x1,1 | 32.307.000 |
- | Chi phí thẩm tra dự toán | % | 0,131% | (A/1,1)x1,1 | 31.119.000 |
- | Lập HSMT, đánh giá HSDT | % | 0,248% | (A/1,1)x1,1 | 58.912.000 |
- | Báo cáo đánh giá TĐMT | tạm tính |
| ||
V | Chi phí khác | E | 224.000.000 | ||
- | Bảo hiểm công trình | % | 0,215% | (A/1,1)x1,1 | 51.073.000 |
- | Lệ phí thẩm định dự án | % | 0,016% | TMĐT | 5.695.000 |
- | Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu | % | 0,010% | (A/1,1)x1,1 | 2.376.000 |
- | Kiểm toán | % | 0,343% | TMĐT | 126.032.000 |
- | Thẩm tra phê duyệt quyết toán | % | 0,213% | TMĐT | 39.132.000 |
VI | Dự phòng | F = 15% * (I+II+III+IV+V) | 4.793.000.000 | ||
VII | Tổng cộng | I + II + III + IV + V + VI | 36.744.000.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.