ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG CÁT, SỎI XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản, ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2264/UBND ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt đề cương quy hoạch cát sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2010 đến năm 2015, định hướng đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 154/TTr.SXD ngày 09/12/2011 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc xin phê duyệt báo cáo quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2010 đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (Đính kèm Báo cáo thẩm định số 31/TĐ-SXD.KTQH ngày 17/11/2011 của Sở Xây dựng và Biên bản của Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2010 đến năm 2015, định hướng đến năm 2020, với các nội dung như sau:
1. Tên dự án: Quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2010 đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
2. Phạm vi lập quy hoạch: Trên toàn tỉnh Trà Vinh.
3. Chủ đầu tư: Sở Xây dựng.
4. Đơn vị tư vấn: Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam.
5. Nội dung quy hoạch:
5.1. Quy hoạch thăm dò, khai thác, nạo vét cát, sỏi xây dựng:
a) Quy hoạch khu vực thăm dò:
- Trên lòng sông Hậu:
+ Diện tích nằm trên thân cát số I;
+ Diện tích nằm trên thân cát số IV;
+ Diện tích nằm trên thân cát số V;
+ Diện tích nằm trên thân cát số VI (Khu vực cửa Định An).
- Trên lòng sông Cổ Chiên:
+ Diện tích nằm trên thân cát số VII;
+ Diện tích nằm trên thân cát số VIII;
+ Diện tích nằm trên thân cát số IX;
+ Diện tích nằm trên thân cát số X (Khu vực cửa Cung Hậu).
- Tổng trữ lượng: 253.926.118m3. Trong đó:
+ Trữ lượng cấp 122: 65.347.216 m3 ;
+ Tài nguyên dự báo cấp 333: 188.578.902 m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 1).
b) Quy hoạch khu vực khai thác :
- Các thân cát trên sông Hậu: Thân cát I, thân cát II, thân IV, thân V, thân cát VI và diện tích nằm trên thân cát số VI (Khu vực cửa Định An);
- Các thân cát trên sông Cổ Chiên: Thân cát VII, thân cát VIII, thân cát IX và diện tích nằm trên thân cát số X (Khu vực cửa Cung Hầu).
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
c) Quy hoạch nạo vét cát, sỏi xây dựng: Trên Kênh Quan Chánh Bố, trữ lượng khoảng 20.000.000 m3.
5.2. Quy hoạch khu vực cấm hoạt động khai thác cát, sỏi xây dựng:
- Trong phạm vi bến đò ngang Đường Đức, xã Ninh Thới, huyện Cầu kè; nằm cách bến đò về mỗi phía là 150m;
- Bến phà Cổ Chiên: Trên địa phận ấp Đức Mỹ A, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long; dọc theo tuyến Bắc Nam sang ấp Tân Điền, xã Thạnh Thới B, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre; từ hướng Tây Bắc xuống hướng Đông Nam (Thượng nguồn xuống hạ nguồn);
- Khu vực dự kiến xây dựng cầu Cổ Chiên, nằm trên địa phận ấp Hạ, xã Đại Phước, huyện Càng Long ;
- Trong phạm vi bến phà Vĩnh Hưng, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh cùng với luồng đi của phà sang ấp Nhuận Trạch, xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre;
- Khu vực bến đò Phước Vĩnh, phía Bắc xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành;
- Khu vực bến đò Bãi Vàng - Xếp Phụng thuộc các xã Hưng Mỹ, xã Long Hòa, huyện Châu Thành và xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang.
- Tổng khối lượng cấm thăm dò và khai thác: 12.747.021 m3.
5.3. Quy hoạch khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi xây dựng:
- Đầu cồn Bần Chát, một phần diện tích thân cát I thuộc xã An Phú Tân và phần lớn thuộc xã Hoà Tân, huyện Cầu Kè;
- Đầu cồn Hô, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long.
- Tổng khối lượng tạm cấm thăm dò và khai thác: 3.175.083m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
5.4. Quy hoạch bến bãi cát, sỏi xây dựng:
Số lượng bến bãi được quy hoạch tính đến năm 2015: 60 bến bãi và đến năm 2020: 85 bến bãi (Chi tiết tại Phụ lục 4).
5.5. Quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng:
- Tổng nhu cầu sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ 2011 đến 2020: 139.543.857 m3.
- Tổng sản lượng khai thác cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ 2011 đến 2020: 273.802.810 m3.
- Tổng sản lượng cát, sỏi xuất đi các tỉnh khác, giai đoạn 2011 - 2020: 181.226.455m3.
- Tổng sản lượng cát, sỏi xây dựng thiếu hụt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, phải nhập từ các tỉnh khác, giai đoạn 2011 - 2020: 46.967.501m3.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các ngành và địa phương có liên quan căn cứ quy hoạch được duyệt tổ chức quản lý, triển khai thực hiện và công bố quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2010 đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Trà Vinh và Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY HOẠCH THĂM DÒ CÁT, SỎI XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2142 /QĐ-UBND ngày 21 /12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Khu vực | Số hiệu thân cát | Diện tích thân cát (m2) | Chiều dày T.bình thân cát(m) | Cấp trữ lượng và tài nguyên (m3) | ||
Tổng cộng | Trữ lượng cấp 122 | Tài nguyên | ||||
333 | ||||||
Sông Hậu | I | 4.261.000 | 6,88 | 29.315.680 | 4.247.705 | 25.067.975 |
II | 2.014.700 | 3,53 | 7.111.891 | 5.085.585 | 2.026.306 | |
III | 2.023.000 | 1,29 | 2.609.670 | 2.609.670 |
| |
IV | 2.858.000 | 6,43 | 18.376.940 | 1.568.640 | 16.808.300 | |
V | 1.735.000 | 3,30 | 5.725.500 |
| 5.725.500 | |
VI | 1.235.000 | 2,58 | 3.186.300 | 1.708.640 | 1.477.660 | |
Cộng | 66.325.981 | 15.220.240 | 51.105.741 | |||
Sông Cổ Chiên | VII | 1.582.000 | 10,92 | 17.275.440 | 1.320.900 | 15.954.540 |
VIII | 11.064.600 | 10,29 | 113.854.734 | 35.775.914 | 78.078.820 | |
IX | 9.686.100 | 5,83 | 56.469.963 | 13.030.162 | 43.439.801 | |
Cộng | 187.600.137 | 50.126.976 | 137.473.161 | |||
Tổng cộng | 253.926.118 | 65.347.216 | 188.578.902 |
PHỤ LỤC 2
QUY HOẠCH KHAI THÁC CÁT, SỎI XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 21 /12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
09 thân cát trên sông Hậu và sông Cổ Chiên có 34 mỏ cát san lấp với diện tích 15,43km2 đã được cấp phép thăm dò, trữ lượng cấp 122: 64.599.716m3.
Trên sông Hậu có 11 mỏ mang số thứ tự từ 1 đến 11, từ hướng Tây Bắc xuống Đông Nam. Vị trí và trữ lượng mỏ như sau:
Thứ tự | Tên đơn vị được cấp mỏ | Vị trí hành chính | Số hiệu mỏ và năm cấp | Diện tích (ha) | Chiều dày cát(m) | Trữ lượng (m3) |
1 | DNTN Vạn Phước II | Xã An Phú Tân huyện Cầu Kè | 1 (2006) | 40,13 | 6,61 | 2.653.335 |
2 | Công ty TNHH Nguyên Phát | Xã Hòa Tân huyện Cầu Kè | 2 (2007) | 23,45 | 4,13 | 969.161 |
3 | DNTN Hải Việt | Xã Hoà Tân huyện Cầu Kè | 3 (2009) | 28,29 | 2,21 | 625.209 |
4 | DNTN Ngọc Tuyết | Xã Hoà Tânvà Ninh Thuận, Cầu Kè | 4 (2006) | 84,62 | 3,35 | 2.834.865 |
5 | Công ty TNHH-XD-TM Hồng Rõ | Xã Hoà Tân và Ninh Thới huyện Cầu Kè | 5 (2009) | 30,00 | 5,03 | 1.509.000 |
6 | Công ty TNHH-XD-TM Hồng Rõ | Xã Hoà Tân và Ninh Thới huyện Cầu Kè | 6 (2007) | 31,43 | 2,36 | 741.720 |
7 | DNTN Minh Hớn | Xã Ninh Thới huyện Cầu Kè | 7 (2009) | 75,00 | 1,27 | 951.542 |
8 | Cty TNHH XD-DV-TM Út Niên | Xã Ninh Thới huyện Cầu Kè | 8 (2009) | 22,183 | 1,39 | 308.000 |
9 | Cty Cổ Phần Xây Dựng Phú Thành | Xã Ninh Thới huyện Cầu Kè | 9 (2009) | 49,80 | 1,21 | 602.628 |
10 | Công ty CP Mai Thành | Xã Tân Hòa huyện Tiểu Cần | 10 (2010) | 80,00 | 1,96 | 1.568.640 |
11 | Công ty TNHH Thành Sơn | Xã Hàm Tân & Định An huyện Trà Cú | 11 (2010) | 72,40 | 2,36 | 1.708.640 |
| Cộng |
|
|
|
| 14.472.740 |
Trên sông Cổ Chiên có 23 mỏ, mang số thứ tự từ số 12, từ hướng Tây Bắc thuộc địa phận huyện Càng Long đến số 34 hướng Đông Nam thuộc huyện Cầu Ngang. Vị trí và trữ lượng mỏ như sau:
Thứ tự | Tên đơn vị được cấp mỏ | Vị trí hành chính | Số hiệu mỏ và năm cấp | Diện tích (ha) | Chiều dày cát(m) | Trữ lượng (m3) |
12 | Công ty TNHH Thanh Quân | Xã Đức Mỹ H.Càng Long | 12 (2010) | 25,50 | 11,63 | 1.320.900 |
13 | Công ty TNHH ĐTTM Bình Nam Bắc | Xã Đức Mỹ H.Càng Long | 13 (2010) | 47,30 | 6,65 | 924.300 |
14 | DNTN Năm Vị | Xã Đức Mỹ H.Càng Long | 14 (2009) | 36,00 | 12,82 | 1.692.000 |
15 | DNTN NgọcTuyết | Xã Đức Mỹ & Đại Phước H.Càng Long | 15 (2006) | 73,30 | 4,40 | 2.426.342 |
16 | Công ty TNHH Nguyên Phát | Xã Đại Phước H.Càng Long | 16 (2010) | 57,34 | 9,21
| 1.674.193 |
17 | Công ty TNHH-XD-TM Hồng Rõ | Xã Long Đức & Đại Phước Tp.Trà Vinh | 17 (2007) | 42,80 | 4,90
| 1.105.000 |
18 | Cty Cổ Phần Xây Dựng Phú Thành | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 18 (2009) | 24,70 | 1,81 | 1.179.600 |
19 | Công ty CTĐT Trà Vinh | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 19 (2002) | 23,83 | 3,66 | 936.519 |
20 | DNTN Minh Hớn | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 20 (2009) | 32,32 | 3,57 | 1.551.360 |
21 | DNTN Minh Hớn-Mỏ I | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 21 (2007) | 30,00 | 2,78 | 3.489.000 |
22 | Công ty TNHH-XD-TM Hồng Rõ (Mỏ IV) | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 22 (2007) | 39,00 | 3,12 | 2.592.000 |
23 | DNTN Hoàng Minh-Mỏ II | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 23 (2009) | 80,00 | 2,28
| 10.255.000 |
24 | Công ty Phú Thành | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 24 (2009) | 38,90 | 6,63 | 1.711.600 |
25 | Cty TNHH XD-DV-TM Út Niên (Mỏ III) | Xã Long Đức Tp.Trà Vinh | 25 (2010) | 39,00
| 3,83
| 3.593.000
|
26 | Công ty Cổ phần xây dựng Phú Thành | Xã Long Đức & Hưng Mỹ H. Châu Thành | 26 (2009)
| 54,00
| 4,90
| 2.646.000
|
27 | Công ty TNHH Một thành viên Thành Sơn | Xã Hưng Mỹ H.Châu Thành | 27 (2010) | 51,00 | 1,81 | 924.300 |
28 | Công ty TNHH Một thành viên Xuân Cảnh | Xã Hưng Mỹ & Hòa Minh H.Châu Thành | 28 (2010) | 30,00 | 3,66 | 1.098.000 |
29 | DNTN Hoàng Minh | Xã Hưng Mỹ & Hòa Minh H.Châu Thành | 29 (2010) | 24,00 | 3,57 | 858.000 |
30 | Công ty CP Xây dựng Phú Thành | Xã Hưng Mỹ & Hòa Minh H.Châu Thành | 30 (2010) | 58,00 | 2,78 | 1.611.990 |
31 | Công ty TNHH Một thành viên Xuân Cảnh | Xã Hưng Mỹ & Hòa Minh H.Châu Thành | 31 (2010) | 34,56
| 3,12
| 1.078.272 |
32 | Công ty TNHH ĐTTM Bình Nam Bắc | Xã Long Hòa H. Châu Thành Xã Vĩnh Kim H.Cầu Ngang | 32 (2010) | 80,00
| 2,28 | 1.826.000 |
33 | DNTN Huỳnh Văn Trọn | Xã Long Hòa H.Châu Thành Xã Vĩnh Kim, H.Cầu Ngang | 33 (2009) | 48,00 | 6,63 | 3.182.400 |
34 | Công ty TNHH Một thành viên Xuân Cảnh | Xã Long Hòa H. Châu Thành Xã Vĩnh Kim H.Cầu Ngang | 34 (2010) | 64,00
| 3,83
| 2.451.200
|
| Cộng |
|
|
|
| 50.126.976 |
PHỤ LỤC 3
QUY HOẠCH KHU VỰC CẤM VÀ TẠM CẤM HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÁT, SỎI XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 21 /12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Khu vực cấm số 1:
Toạ độ khu vực cấm trong 4 mốc thuộc tỉnh Trà Vinh:
M1 X =1084 709 87 M2 X =1085 316 16
Y= 559 430 63 Y= 560 320 68
M3 X =1085 102 24 M4 X =1084 524 67
Y= 560 530 35 Y= 559 674 57
- Khu vực cấm số 2:
Toạ độ khu vực cấm nằm trong 4 mốc thuộc tỉnh Trà Vinh
M1 X = 1111.825.85 M2 X= 1111.650.02
Y = 585.750.04 Y= 586.050.05
M3 X= 1110.209.50 M4 X= 1110.573.57
Y= 586.050.05 Y= 585.750.04
- Khu vực cấm số 3:
Toạ độ nằm trong 4 mốc thuộc tỉnh Trà Vinh:
M1 X = 1108.914.19 M2 X= 1108.243.67
Y = 587.297.22 Y= 588.045.12
M3 X= 1108.828.28 M4 X= 1109.565.93
Y= 588.545.47 Y= 587.888.56
- Khu vực cấm số 4:
M1 X = 1105.839.76 M2 X = 1105.598.32
Y = 593.750.40 Y = 593.948.85
M3 X = 1105.237.82 M4 X = 1104.255.54
Y = 593.029.41 Y = 592.589.53
- Khu vực cấm số 5:
Toạ độ nằm trong 4 mốc thuộc tỉnh Trà Vinh:
M1 X = 1098.650.04 M2 X= 1098.741.15
Y = 597.745.10 Y= 599.350.05
M3 X= 1098.445.20 M4 X= 1098.350.06
Y= 599.476.36 Y= 598.050.16
- Khu vực cấm số 6:
Toạ độ nằm trong 4 mốc thuộc tỉnh Trà Vinh:
M1 X = 1095.052.30 M2 X= 1094.824.96
Y = 604.518.11 Y= 604.848.35
M3 X= 1094.235.74 M4 X= 1094.508.82
Y= 602.544.93 Y= 602.354.46
- Khu vực tạm cấm số 1:
Toạ độ nằm trong 4 mốc thuộc tỉnh Trà Vinh:
M1 X = 1090.000.00 M2 X= 1090.300.00
Y = 555.300.00 Y= 555.752.00
M3 X= 1090.000.00 M4 X= 1088.835.00
Y= 555.944.00 Y= 555.800.00
- Khu vực tạm cấm số 2:
Toạ độ nằm trong 3 mốc thuộc tỉnh Trà Vinh:
M1 X = 1114.500.00 M2 X= 1114.600.00
Y = 581.327.00 Y= 582.005.00
M3 X= 1113.900.00
Y= 582.000.00
PHỤ LỤC 4
QUY HOẠCH BẾN BÃI CÁT, SỎI XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2142 /QĐ-UBND ngày 21 /12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Địa điểm quy hoạch | Số lượng bến bãi |
1 | Huyện Càng Long | 11 |
2 | Huyệ n Cầu Ngang | 07 |
3 | Huyện Duyên Hải | 09 |
4 | Huyện Trà Cú | 07 |
5 | Huyện Tiểu Cần | 09 |
6 | Huyện Cầu Kè | 10 |
7 | Huyện Châu Thành | 11 |
8 | Thành phố Trà Vinh | 21 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.