ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2137/QĐ-UBND | S�c Trăng, ng�y 24 th�ng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ C�NG THƯƠNG TỈNH S�C TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH S�C TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31/10/2017 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở C�ng Thương tỉnh S�c Trăng tại Tờ tr�nh số 30/TTr-SCT ng�y 22/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở C�ng Thương tỉnh S�c Trăng.
Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết định n�y được cơ quan nh� nước c� thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc b�i bỏ sau ng�y Quyết định n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới được ban h�nh th� �p dụng đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế Quyết định số 2363/QĐ-UBND ng�y 05/10/2016, Quyết định số 2982/QĐ-UBND ng�y 24/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, thủ tục h�nh ch�nh sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở C�ng Thương tỉnh S�c Trăng.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở C�ng Thương, Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng, tỉnh S�c Trăng v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ C�NG THƯƠNG TỈNH S�C TRĂNG
(K�m theo Quyết định số 2137/QĐ-UBND ng�y 24 th�ng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh S�c Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ C�NG THƯƠNG TỈNH S�C TRĂNG
Số TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang |
| Lĩnh vực kinh doanh kh� |
|
I | Kh� dầu mỏ h�a lỏng (LPG) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LPG | 4 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LPG | 7 |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LPG | 9 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai | 11 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai | 14 |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai | 16 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o xe bồn | 18 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o xe bồn | 21 |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o xe bồn | 23 |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o phương tiện vận tải | 25 |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o phương tiện vận tải | 28 |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o phương tiện vận tải | 30 |
II | Kh� thi�n nhi�n h�a lỏng (LNG) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LNG | 32 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LNG | 35 |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n LNG | 37 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG v�o phương tiện vận tải | 39 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG v�o phương tiện vận tải | 42 |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG v�o phương tiện vận tải | 44 |
III | Kh� thi�n nhi�n n�n (CNG) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n CNG | 46 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n CNG | 49 |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua b�n CNG | 51 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG v�o phương tiện vận tải CNG | 53 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG v�o phương tiện vận tải | 56 |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG v�o phương tiện vận tải | 58 |
Tổng cộng: 24 thủ tục |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.