BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2124/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 24 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 3675:1981 | Trang bị điện của xe chạy điện - Thuật ngữ và định nghĩa |
2. | TCVN 5412:1991 ST SEV 4438-83 | Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển - Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
3. | TCVN 3817:1983 | Động cơ tụ điện không đồng bộ rôto ngắn mạch - Yêu cầu kỹ thuật chung |
4. | TCVN 1987:1994 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55KW đến 90KW |
5. | TCVN 2331:1978 | Máy điện quay - Xác định momen quán tính phần quay - Phương pháp thử |
6. | TCVN 1444:1994 | Quạt trần |
7. | TCVN 6481:1999 IEC 400:1996 | Đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui tắcte |
8. | TCVN 5935:1995 IEC 502:1983 | Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1KV đến 30 KV |
9. | TCVN 5936:1995 IEC 540:1982 | Cáp và dây dẫn điện - Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt) |
10. | TCVN 6447:1998 | Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc đến 0,6/1KV |
11. | TCVN 6190:1999 | Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Kiểu và kích thước cơ bản |
12. | TCVN 3256:1979 | An toàn điện - Thuật ngữ và định nghĩa |
13. | TCVN 5631:1991 | Băng dính cách điện - Phương pháp thử |
14. | TCVN 5630:1991 | Băng dính cách điện - Yêu cầu kỹ thuật chung |
15. | TCVN 5771:1993 | Anten máy thu hình |
16. | TCVN 5832:1994 | Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Các thông số cơ bản và phương pháp đo. |
17. | TCVN 2280:1978 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất từ 100W trở lên - Phương pháp thử |
18. | TCVN 5830:1999 | Truyền hình - Các thông số cơ bản |
19. | TCVN 4164:1985 | Kết cấu cách điện của máy điện - Phương pháp xác định nhanh cấp chịu nhiệt |
20. | TCVN 4114:1985 | Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1.000V - Yêu cầu an toàn |
21. | TCVN 4265:1994 | Quạt bàn |
22. | TCVN 6483:1999 IEC 1089:1991 | Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không |
23. | TCVN 6482:1999 IEC 155:1993 WITH AMENDMENT 1: 1995 | Tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang |
24. | TCVN 5831:1999 | Máy phát hình - Các thông số sơ bản và phương pháp đo |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.