ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 03 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CHO THUÊ MẶT BẰNG KINH DOANH TẠI CHỢ PHƯỜNG 1, THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 97/TTr-SCT ngày 13 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại Chợ Phường 1, thành phố Bạc Liêu, với nội dung cụ thể như sau:
1. Đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại chợ, bao gồm:
a) Đơn giá cho thuê bình quân là: 152.000 đồng/m2/tháng.
b) Đơn giá cho thuê cụ thể cho từng vị trí kinh doanh (quầy, sạp) được tính theo đơn giá cho thuê bình quân nêu trên nhân với hệ số từ 0,8 đến 1,25 lần tùy theo mức độ thuận lợi của từng vị trí kinh doanh (quầy, sạp).
(Chi tiết có phụ lục đơn giá cho thuê của từng vị trí kinh doanh (quầy, sạp) đính kèm theo Quyết định này)
2. Đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại chợ theo quy định tại Khoản 1 Điều này là giá tối đa. Công ty TNHH Thương mại Khang Long được phép thỏa thuận với người kinh doanh về đơn giá thu và phương thức thu cho phù hợp với điều kiện tình hình cụ thể và đảm bảo đúng theo quy định hiện hành.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Công ty TNHH Thương mại Khang Long có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý chợ phải niêm yết các quy định về đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại chợ, phương thức thu tiền cho thuê mặt bằng kinh doanh (quầy, sạp) tại Ban quản lý chợ và ở nơi thuận tiện nhất cho việc theo dõi tại chợ; đồng thời, thông báo công khai các văn bản quy định về đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại chợ để người kinh doanh biết, thực hiện.
2. Giao trách nhiệm Sở Công Thương, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công hướng dẫn các đối tượng thực hiện và kiểm tra xử lý vi phạm việc thu tiền cho thuê mặt bằng kinh doanh (quầy, sạp) đúng theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, giao Sở Công Thương, chủ trì phối hợp các cơ quan chức năng hướng dẫn giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền thì tổng hợp báo cáo đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Công ty TNHH Thương mại Khang Long và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2017./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ CHO THUÊ CỦA TỪNG VỊ TRÍ KINH DOANH TẠI CHỢ PHƯỜNG 1 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Ký hiệu quầy sạp | Mô tả | Số lượng | Rộng | Dài | Diện tích | Hệ số vị trí | Giá bình quân (đồng) | Đơn giá cụ thể cho từng quầy sạp (đồng) |
I | Quầy bán hàng | 51 |
|
|
|
|
|
| |
1 | K1 | 01 mặt tiền | 11 | 3 | 5 | 15 | 1.1 | 152.000 | 167.200 |
2 | K2 | 02 mặt tiền | 3 | 3 | 5 | 15 | 1.2 | 152.000 | 182.400 |
3 | K1 | 01 mặt tiền | 29 | 3 | 3 | 9 | 11 | 152.000 | 167.200 |
4 | K2 | 02 mặt tiền | 8 | 3 | 3 | 9 | 12 | 152.000 | 182.400 |
II | Nhà lồng | 104 |
|
|
|
|
|
| |
1 | A1.1 | 01 mặt tiền | 54 | 2 | 2 | 4 | 1 | 152.000 | 152.000 |
2 | A1.2 | 01 mặt tiền | 8 | 1.5 | 2 | 3 | 1 | 152.000 | 152.000 |
3 | A2.1 | 02 mặt tiền | 10 | 1.5 | 1.7 | 2.6 | 1.1 | 152.000 | 167.200 |
4 | A2.2 | 02 mặt tiền | 20 | 2 | 2 | 4 | 1.2 | 152.000 | 182.400 |
5 | A3 | 03 mặt tiền | 4 | 1.5 | 1.7 | 2.6 | 1.25 | 152.000 | 190.000 |
6 | AT | Trước nhà lồng | 8 | 1.7 | 2.5 | 4.3 | 1.25 | 152.000 | 190.000 |
III | Nhà tiền chế | 110 |
|
|
|
|
|
| |
1 | TN1 | 01 mặt tiền | 72 | 1.5 | 2 | 3 | 1 | 152.000 | 152.000 |
2 | TN2 | 02 mặt tiền | 38 | 1.5 | 2 | 3 | 1.1 | 152.000 | 167.200 |
IV | Nhà lục giác hướng Tây Bắc | 20 |
|
|
|
|
|
| |
1 | L1 | 01 mặt tiền | 15 | 1.8 | 1.9 | 3.4 | 1.1 | 152.000 | 167.200 |
2 | L2 | 02 mặt tiền | 5 | 1 | 2.1 | 2.1 | 1.2 | 152.000 | 182.400 |
V | Thu hoa chi (tự sản tự tiêu) | 108 |
|
|
|
|
|
| |
1 | H1 | 01 mặt tiền | 90 | 1.5 | 1.5 | 2.3 | 0.7 | 152.000 | 106.400 |
2 | H2 | 02 mặt tiền | 18 | 1.5 | 2 | 3 | 0.8 | 152.000 | 121.600 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.