ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2006/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THỊ XÃ TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hôi đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003,
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền của quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 8 về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh căn cứ vào chức năng, thẩm quyền hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lai thu phí, thanh quyết toán, niêm yết công khai mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh theo quy định và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh; Giám đốc Công ty Công trình công cộng thị xã Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 45/2002/QĐ-UBT ngày 26/8/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THU PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THỊ XÃ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh)
TT | Đối tượng thu | ĐVT | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 5 | 6 |
1 | Hộ gia đình |
|
|
|
| - Hộ trong hẻm | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
|
| - Hộ ngoài mặt tiền | đồng/hộ/tháng | 9.000 |
|
| - Hộ chung cư, vùng ven TX | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
|
2 | Hộ kinh doanh, mua bán |
|
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
| - Hộ cố định (sạp) | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | đồng/ngày | 500 |
|
| - Hộ vựa rau, quả | đồng/tháng | 90.000 |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
| - Nhà hàng, khách sạn | đồng/tháng |
|
|
| + Đến 10 phòng | đồng/tháng | 120.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 240.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 320.000 |
|
| - Nhà nghỉ |
|
|
|
| + Đến 10 phòng | đồng/tháng | 50.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 100.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 140.000 |
|
| - Nhà trọ |
|
|
|
| + Đến 05 phòng | đồng/tháng | 30.000 |
|
| + Từ 06 phòng trở lên | đồng/tháng | 60.000 |
|
| - Cửa hàng ăn uống | đồng/tháng | 70.000 |
|
4 | Trường học |
|
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | đồng/tháng | 60.000 |
|
| - Tiểu học | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Trung học cơ sở | đồng/tháng | 130.000 |
|
| - TH phổ thông + chuyên nghiệp | đồng/tháng | 190.000 |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
|
| - Cấp phường | đồng/tháng | 30.000 |
|
| - Cấp thị xã, văn phòng đại diện - Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh | đồng/tháng đồng/tháng | 50.000 120.000 |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | đồng/tháng | 80.000 |
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vật liệu xây dựng có phương tiện vận tải | đồng/tháng | 150.000 |
|
8 | Doanh nghiệp nhà nước, Cty Cổ phần DN có vốn đầu tư nước ngoài Cty TNHH, bến xe |
|
|
|
| - Đến 10 lao động | đồng/tháng | 80.000 |
|
| - Từ 11 - 20 lao động | đồng/tháng | 120.000 |
|
| - Từ 21 - 50 lao động | đồng/tháng | 180.000 |
|
| - Từ 51 - 100 lao động | đồng/tháng | 350.000 |
|
| - Từ 101 trở lên | đồng/tháng | 700.000 |
|
| - Bến xe | đồng/tháng | 500.000 |
|
9 | Các cơ sở y tế |
|
|
|
| - Bệnh viện đa khoa | đồng/tháng | 2.800.000 |
|
| - Phòng khám khu vực | đồng/tháng | 600.000 |
|
| - Bệnh viên y học cổ truyền | đồng/tháng | 1.200.000 |
|
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | đồng/tháng | 120.000 |
|
| - Y tế dự phòng | đồng/tháng | 150.000 |
|
| - Các trạm y tế phường | đồng/tháng | 40.000 |
|
10 | Thu phí các hộ sửa chữa nhà | đồng/lượt | 150.000 | Đơn vị thi công nộp |
11 | Thu hộ Dịch vụ rửa xe |
| 50.000 |
|
- Doanh nghiệp có nhiều cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (kho tàng, bến bãi, cửa hàng....) thực hiện thu theo từng địa điểm.
- Ngoài các đối tượng thu được nêu trên, các đơn vị và cá nhân nếu có nhu cầu thu gom chuyển tải rác sẽ trực tiếp ký hợp đồng với Cty Công trình Công cộng Trà Vinh, giá cả sẽ do hai bên thỏa thuận.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.