ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2006/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 09 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ CƯƠNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN LONG THÀNH TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
- Căn cứ Điều 82 Luật Tổ chức HĐND-UBND đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Quyết định số 33/2003/QĐ-TTg ngày 04/3/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2001 - 2010 (điều chỉnh);
- Căn cứ quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ;
- Xét đề nghị của UBND huyện Long Thành tại Tờ trình 14/TTr-UBND ngày 16/02/2006 về việc xin điều chỉnh Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Long Thành đến năm 2010;
- Theo đề nghị của Sở Kế hoạch - Đầu tư tại Tờ trình số 120/TTr-SKHĐT ngày 02/03/2006 về việc điều chỉnh quyết định phê duyệt đề cương quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Long Thành đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch đề cương quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020; gồm các nội dung chính như sau:
1- Đánh giá các yếu tố và nguồn nhân lực phát triển, những lợi thế và hạn chế; đánh giá khả năng cả năm khai thác các nguồn lực, các tiềm năng tự nhiên cho phát triển kinh tế - xã hội của huyện.
2- Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội của huyện 10 năm; từ năm 1995 đến năm 2005. Trong đó: Phân ra 2 giai đoạn; giai đoạn I: 5 năm 1996 -
2000 và giai đoạn II: 5 năm 2001 - 2005.
3- Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020:
+ Xác định phương hướng nhiệm vụ, mục tiêu và các giải pháp thực hiện quy hoạch đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
+ Phát triển các ngành, lĩnh vực.
+ Xây dựng các chương trình đầu tư, danh mục các dự án đầu tư trọng điểm từ nay đến năm 2010 và giai đoạn 10 năm (2011- 2020).
4- Kinh phí: Tổng dự toán: 337.600.000 đồng (Ba trăm ba bảy triệu sáu trăm ngàn đồng).
Nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách.
(Đính kèm duyệt dự toán kinh phí lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Long Thành).
Điều 2: Quyết định này thay thế cho Quyết định số 2339/1999/QĐ.CT-UBT về phê duyệt đề cương, Quyết định số 4326/QĐ-UBT ngày 17/11/1999 về duyệt kinh phí và Công văn số 4869/CV.UBT ngày 03/9/2004 về bổ sung kinh phí lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Long Thành đến năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3: Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch - Đầu tư, Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Long Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UBND TỈNH ĐỒNG NAI |
DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KT-XH HUYỆN LONG THÀNH ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh đề cương quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Long Thành)
TT | Nội dung công việc | Tỷ lệ (%) | Chi phí |
| Tổng dự toán | 100 | 337,6 |
I | Chi phí lập đề cương nghiên cứu và các công việc tổ chức thực hiện | 2 | 6,752 |
II | Chi phí điều tra, thu thập tài liệu, số liệu nghiên cứu xây dựng | 19 | 64,144 |
1 | Chi phí thu và xử lý các tài liệu, khảo sát bổ sung | 7 | 23,632 |
2 | Chi phí tính toán các số liệu, dữ liệu | 3 | 10,128 |
3 | Chi phí phân tích và xử lý tư liệu, số liệu nghiên cứu | 4 | 13,504 |
4 | Chi phí đi lại, ăn ở đến nơi khảo sát | 5 | 16.880 |
III | Chi phí thiết kế quy hoạch | 55 | 185,680 |
1 | Chi phí kiểm kê, đánh giá các yếu tố, điều kiện phát triển | 10 | 33,76 |
2 | Chi phí tính toán, dự báo, luận chứng định hướng phát triển | 20 | 67,52 |
3 | Chi phí nghiên cứu các giải pháp | 25 | 84,4 |
IV | Chi phí xây dựng báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt | 9 | 30,384 |
V | Chi phí xây dựng bản đồ, biểu bảng hiện trạng và QH | 5 | 16,880 |
VI | Chi phí hội thảo, thẩm định, xét duyệt và chi khác | 10 | 33,76 |
1 | Hội nghị, hội thảo | 2 | 6,752 |
2 | Chi phí xin ý kiến, tư vấn chuyên gia | 2 | 6,752 |
3 | Chi phí thẩm định, nghiệm thu | 3 | 10,128 |
4 | Chi phí quản lý phí | 3 | 10,128 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.