UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2095/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CỦA DỰ ÁN HOÀN THIỆN VÀ HIỆN ĐẠI HOÁ HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VIỆT NAM (VLAP) VÀ CHƯƠNG TRÌNH VIỆN TRỢ NEW ZEALAND (NZAP) HỖ TRỢ TRIỂN KHAI DỰ ÁN VLAP, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Hiệp định Tài trợ giữa nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế đã được ký kết ngày 16/6/2008;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-BTNMT, ngày 05/02/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt nội dung văn kiện Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam;
Căn cứ Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-BTNMT, ngày 11/9/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2382/QĐ-BTNMT, ngày 19/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Dự án “Chương trình viện trợ Niu Zi-lân (NZAP) hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam do Ngân hàng thế giới tài trợ”;
Căn cứ Quyết định số 2197/QĐ-BTNMT, ngày 12/12/2012 của Bộ TN và MT về việc phê duyệt nội dung tái cấu trúc Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2039/QĐ-BTNMT, ngày 26/11/2012 của Bộ TN và MT về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án Chương trình viện trợ Niu Di lân hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam do Ngân hàng thế giới tài trợ;
Căn cứ Thư không phản đối ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ngân hàng thế giới về việc huy động tổ chức quần chúng địa phương làm đơn vị hỗ trợ địa phương;
Theo Công văn số 4261/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc gia hạn thời gian hiệu lực của Dự án VLAP và Công văn số 416/CPMU, ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ban quản lý Dự án VLAP cấp trung ương về việc thay đổi hình thức đào tạo VILIS nâng cao thuộc Dự án VLAP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1884/TTr-STNMT, ngày 26 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một phần nội dung Điều 1, Quyết định số 775/QĐ-UBND , ngày 09 tháng 5 năm 2013, như sau:
- Tổng kinh phí hoạt động năm 2013 của Dự án “Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)” và “Chương trình viện trợ New Zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam” tỉnh Vĩnh Long được điều chỉnh là: 32.375.570.000 đồng (ba mươi hai tỷ, ba trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm bảy mươi nghìn đồng), tương đương với 1.554.420 USD (một triệu, năm trăm năm mươi bốn nghìn, bốn trăm hai mươi đô la), bao gồm:
Hạng mục | ĐVT | Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 | ||
Vốn ODA | Vốn đối ứng | Tổng cộng | ||
1. Tổng kinh phí tính theo tiền đồng | Triệu đồng | 24.958,46 | 7.417,11 | 32.375,57 |
- Dự án VLAP | Triệu đồng | 23.099,13 | 6.846,42 | 29.945,55 |
- Chương trình NZAP | Triệu đồng | 1.859,33 | 570,69 | 2.430,02 |
2. Tổng kinh phí tính theo tiền USD | Nghìn USD | 1.198,31 | 356,11 | 1.554,42 |
- Dự án VLAP | Nghìn USD | 1.109,04 | 328,71 | 1.437,75 |
- Chương trình NZAP | Nghìn USD | 89,27 | 27,40 | 116,67 |
- Chi tiết các hạng mục hoạt động của dự án và kinh phí điều chỉnh tương ứng với các hạng mục được nêu tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 775/QĐ-UBND , ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý Dự án VLAP tỉnh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CỦA DỰ ÁN: HOÀN THIỆN VÀ HIỆN ĐẠI HOÁ HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VIỆT NAM, TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Mã LFA | HỢP PHẦN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÁI CẤU TRÚC | Kế hoạch ban hành theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 | ||||||||||
Theo đơn vị tính: 1000 USD | Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN | Theo đơn vị tính: 1000 USD | Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN | ||||||||||
Tổng số | IDA | Vốn đối ứng | Tổng số | IDA | Vốn đối ứng | Tổng số | IDA | Vốn đối ứng | Tổng số | IDA | Vốn đối ứng | ||
| TỔNG CỘNG | 8.971,70 | 6.467,91 | 2.503,79 | 186.862,65 | 134.713,70 | 52.148,95 | 1.437,75 | 1.109,04 | 328,71 | 29.945,55 | 23.099,13 | 6.846,42 |
C1 | Hiện đại hoá hệ thống đăng ký đất đai | 8.398,97 | 5.991,47 | 2.407,50 | 174.933,83 | 124.790,39 | 50.143,45 | 1.280,95 | 1.000,22 | 280,74 | 26.679,71 | 20.832,50 | 5.847,21 |
C1.1 | Cập nhật và hoàn thiện hệ thống bản đồ địa chính | 3.880,11 | 3.102,66 | 777,45 | 80.814,92 | 64.622,16 | 16.192,76 | 677,04 | 529,01 | 148,03 | 14.101,32 | 11.018,15 | 3.083,17 |
PC1.1.1 | Thiết bị toàn đạc điện tử cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 17,69 | 17,69 | - | 368,41 | 368,41 |
| - | - | - | - | - | - |
PC1.1.2 | Thiết bị toàn đạc điện tử cho VPĐKQSDĐ cấp huyện | 68,55 | 68,55 | - | 1.427,80 | 1.427,80 |
| - | - | - | - | - | - |
PC1.1.3 | Đào tạo về sử dụng máy toàn đạc điện tử (bao gồm chi phí tổ chức lớp học, chi phí cho cán bộ thực hiện chuyển giao sử dụng thiết bị) | 4,76 | 4,76 | - | 99,08 | 99,08 |
| - | - | - | - | - | - |
PC1.1.4 | Thiết bị GPS cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | 65,97 | 65,97 | - | 1.374,00 | 1.374,00 |
| - | - | - | - | - | - |
PC1.1.5 | Đào tạo về sử dụng GPS | 3,16 | 3,16 | - | 65,82 | 65,82 |
| - | - | - | - | - | - |
PC1.1.6 | Số hoá bản đồ địa chính | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC1.1.7 | Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính từ hệ toạ độ HN72 sang VN2000 | 22,97 | 19,53 | 3,45 | 478,47 | 406,70 | 71,77 | 12,22 | 10,39 | 1,83 | 254,55 | 216,37 | 38,18 |
PC1.1.8 | Cập nhật, chỉnh lý bản đồ địa chính | 126,69 | 95,75 | 30,94 | 2.638,77 | 1.994,29 | 644,48 | 30,95 | 26,31 | 4,64 | 644,72 | 548,01 | 96,71 |
PC1.1.9 | Đo đạc bản đồ địa chính nơi chưa đo đạc nhưng đã lập hồ sơ | 3.326,18 | 2.827,25 | 498,93 | 69.277,72 | 58.886,06 | 10.391,66 | 559,58 | 492,31 | 67,28 | 11.655,03 | 10.253,77 | 1.401,26 |
PC1.1.10 | Chi phí lập khảo sát thiết kế - dự toán; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm | 235,40 | - | 235,40 | 4.902,82 |
| 4.902,82 | 72,15 | - | 72,15 | 1.502,82 | - | 1.502,82 |
PC1.1.11 | Kết nối internet cho cấp tỉnh (VPĐKQSDĐ cấp tỉnh) | - | - | - | - |
| - | 0,78 | - | 0,78 | 16,20 | - | 16,20 |
PC1.1.12 | Kết nối internet cho cấp huyện (VPĐKQSDĐ cấp huyện) | 8,74 | - | 8,74 | 182,04 |
| 182,04 | 1,34 | - | 1,34 | 28,00 | - | 28,00 |
C1.2 | Cập nhật và hoàn thiện hệ thống hồ sơ đăng ký | 4.361,26 | 2.731,21 | 1.630,05 | 90.836,39 | 56.885,71 | 33.950,68 | 603,92 | 471,21 | 132,71 | 12.578,39 | 9.814,35 | 2.764,04 |
C1.2.1 | Cập nhật và tích hợp cơ sở dữ liệu đất đai | 2.793,43 | 2.374,42 | 419,02 | 58.181,65 | 49.454,40 | 8.727,25 | 603,92 | 471,21 | 132,71 | 12.578,39 | 9.814,35 | 2.764,04 |
PC1.2.1 | Chuyển đổi dữ liệu sang dạng số từ dạng giấy | 166,10 | 141,19 | 24,92 | 3.459,61 | 2.940,67 | 518,94 | 182,71 | 155,31 | 27,41 | 3.805,56 | 3.234,72 | 570,84 |
PC1.2.3 | Lập hồ sơ đăng ký, cấp GCN ở nông thôn nơi đã đo đạc | 185,12 | 157,35 | 27,77 | 3.855,60 | 3.277,26 | 578,34 | 12,71 | 9,53 | 3,18 | 264,70 | 198,53 | 66,17 |
PC1.2.9 | Cập nhật hồ sơ đăng ký, cấp đổi GCN ở nông thôn nơi chưa đo đạc | 2.170,85 | 1.845,22 | 325,63 | 45.214,48 | 38.432,31 | 6.782,17 | 408,49 | 306,37 | 102,12 | 8.508,13 | 6.381,10 | 2.127,03 |
PC1.2.10 | Tích hợp dữ liệu cho CSDL hệ thống thông tin đất đai | 271,36 | 230,66 | 40,70 | 5.651,96 | 4.804,17 | 847,79 | - | - | - | - | - | - |
C1.2.2 | Bảo trì và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu | 1.567,83 | 356,79 | 1.211,04 | 32.654,74 | 7.431,31 | 25.223,44 | - | - | - |
|
|
|
C1.3 | Phát triển và triển khai hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ địa chính | 157,60 | 157,60 | - | 3.282,52 | 3.282,52 | - | - | - | - | - | - | - |
PC1.3.3 | Thiết bị tin học cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC1.3.4 | Thiết bị tin học cho VPĐKQSDĐ cấp huyện | 124,63 | 124,63 | - | 2.595,82 | 2.595,82 |
| - | - | - | - | - | - |
PC1.3.5 | Phần mềm GIS và hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho cấp tỉnh | 32,97 | 32,97 | - | 686,70 | 686,70 |
| - | - | - | - | - | - |
PC1.3.8 | Nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC1.3.9 | Đăng ký và thống kê đất đai | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC1.3.10 | Chuyển giao công nghệ phần mềm ViLIS cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC1.3.11 | Chuyển giao công nghệ phần mềm ViLIS cho VPĐKQSDĐ cấp huyện | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC2.2.20 | Gói đào tạo cho các VPĐK (VILIS nâng cao và đào tạo nghiệp vụ cho VPĐK cấp huyện) | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
C1.4 | Nghiên cứu phát triển chính sách | - |
|
| - |
|
| - | - | - | - | - | - |
C2 | Tăng cường cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai | 255,00 | 228,26 | 26,74 | 5.311,13 | 4.754,27 | 556,86 | 58,68 | 49,95 | 8,74 | 1.222,25 | 1.040,29 | 181,96 |
C2.1 | Nâng cấp các văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 26,74 | - | 26,74 | 556,86 | - | 556,86 | 8,74 | - | 8,74 | 181,96 | - | 181,96 |
PC2.1.0.2.1 | Cài đặt hệ thống và tích hợp dữ liệu | 18,00 | - | 18,00 | 374,90 |
| 374,90 | - | - | - | - | - | - |
PC2.1.10 | Nâng cấp VPĐKQSDĐ cấp tỉnh | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC2.1.11 | Nâng cấp các VPĐKQSDĐ cấp huyện | 8,74 | - | 8,74 | 181,96 |
| 181,96 | 8,74 | - | 8,74 | 181,96 | - | 181,96 |
C2.2 | Tăng cường tiếp cận thông tin đất đai | 228,26 | 228,26 | - | 4.754,27 | 4.754,27 | - | 49,95 | 49,95 | - | 1.040,29 | 1.040,29 | - |
PC2.2.11 | Máy tính và Moderm ADSL cho cấp xã (thiết bị tin học cấp xã) | 54,16 | 54,16 | - | 1.128,12 | 1.128,12 | - | 49,95 | 49,95 | - | 1.040,29 | 1.040,29 | - |
| Máy tính | 39,00 | 39,00 | - | 812,29 | 812,29 |
| 39,00 | 39,00 | - | 812,29 | 812,29 | - |
| Moderm ADSL | 4,68 | 4,68 | - | 97,48 | 97,48 |
| 4,68 | 4,68 | - | 97,48 | 97,48 | - |
| Thuê bao internet | 10,48 | 10,48 | - | 218,35 | 218,35 |
| 6,27 | 6,27 | - | 130,53 | 130,53 | - |
PC2.2.22 | Mua sắm máy in laser A3 cho địa chính xã | 139,10 | 139,10 | - | 2.897,17 | 2.897,17 |
| - | - | - | - | - | - |
PC2.2.23 | Mua sắm máy quét A3 cho các văn phòng đăng ký (tỉnh, huyện) | 35,00 | 35,00 | - | 728,98 | 728,98 |
| - | - | - | - | - | - |
C2.3 | Thông tin tuyên truyền và nâng cao nhận thức cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PC2.3.7 | Hỗ trợ các hoạt động PACP địa phương | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC2.3.8 | Hỗ trợ các đơn vị hỗ trợ địa phương | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC2.3.9 | Hỗ trợ kế hoạch hành động dân tộc thiểu số (EMAPs) | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
C3 | Hỗ trợ quản lý dự án và theo dõi đánh giá | 195,22 | 125,67 | 69,55 | 4.066,07 | 2.617,43 | 1.448,64 | 98,12 | 58,88 | 39,24 | 2.043,59 | 1.226,34 | 817,25 |
C3.1 | Quản lý dự án | 191,28 | 125,67 | 65,61 | 3.984,01 | 2.617,43 | 1.366,58 | 97,62 | 58,88 | 38,74 | 2.033,17 | 1.226,34 | 806,83 |
PC3.1.22 | Phụ cấp cho các cán bộ kiêm nhiệm của BQL dự án cấp tỉnh | 35,86 | - | 35,86 | 746,89 |
| 746,89 | 13,17 | - | 13,17 | 274,21 | - | 274,21 |
PC3.1.23 | Lương cho cán bộ thuê tuyển của BQL dự án cấp tỉnh | 24,49 | 21,97 | 2,52 | 510,05 | 457,56 | 52,49 | 18,65 | 16,78 | 1,87 | 388,49 | 349,49 | 38,99 |
PC3.1.24 | Phụ cấp cho tổ kỹ thuật hỗ trợ BQL dự án cấp tỉnh, cán bộ VPĐK QSDĐ cấp tỉnh | 6,01 | - | 6,01 | 125,22 |
| 125,22 | 6,02 | - | 6,02 | 125,39 | - | 125,39 |
PC3.1.25 | Phụ cấp cho nhóm cán bộ Tổ thực hiện dự án cấp huyện, cán bộ xã tham gia dự án | 19,12 | - | 19,12 | 398,23 |
| 398,23 | 17,68 | - | 17,68 | 368,24 | - | 368,24 |
PC3.1.26 | Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho BQL dự án cấp tỉnh | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC3.1.27 | Phương tiện đi lại của BQL dự án cấp tỉnh | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC3.1.28 | Phụ cấp công tác phí của BQL dự án cấp tỉnh | 10,50 | 10,50 | - | 218,65 | 218,65 |
| 9,90 | 9,90 | - | 206,30 | 206,30 | - |
PC3.1.29 | Phụ cấp thực địa của BQL dự án cấp tỉnh | 2,10 | - | 2,10 | 43,74 |
| 43,74 | - | - | - | - | - | - |
PC3.1.30 | Văn phòng phẩm của BQL dự án cấp tỉnh chi phí quản lý văn phòng PPMU (bao gồm chi phí vật tư, thiết bị, văn phòng, công cụ dụng cụ, chi phí sửa chữa TB, văn phòng phẩm, chi phí khác...) của các PPMU | 13,76 | 13,76 | - | 286,61 | 286,61 |
| 7,11 | 7,11 | - | 148,12 | 148,12 | - |
PC3.1.31 | Chi phí vận hành xe cộ của BQL dự án cấp tỉnh | 7,34 | 7,34 | - | 152,81 | 152,81 |
| 6,46 | 6,46 | - | 134,55 | 134,55 | - |
PC3.1.32 | Chi khác | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC3.1.42 | Hỗ trợ công tác tăng cường năng lực | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
PC3.1.43 | Tuyển dụng cán bộ hợp đồng ngắn hạn để hỗ trợ các VPĐK | 72,10 | 72,10 | - | 1.501,80 | 1.501,80 |
| 18,62 | 18,62 | - | 387,88 | 387,88 | - |
C3.2 | Theo dõi và đánh giá | 3,94 | - | 3,94 | 82,06 | - | 82,06 | 0,50 | - | 0,50 | 10,41 | - | 10,41 |
PC3.2.10 | Theo dõi, hội thảo và lập báo cáo hàng quý | 3,94 | - | 3,94 | 82,06 |
| 82,06 | 0,50 | - | 0,50 | 10,41 | - | 10,41 |
PC3.2.11 | Hội thảo tham vấn cộng đồng | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
C3.3 | Trao đổi, phổ biến và áp dụng kinh nghiệm Dự án VLAP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Hỗ trợ nghiên cứu hoàn thiện pháp luật đất đai | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
| Chi phí dự phòng | 122,51 | 122,51 | - | 2.551,61 | 2.551,61 | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CHƯƠNG TRÌNH VIỆN TRỢ NZAP HỖ TRỢ TRIỂN KHAI DỰ ÁN VLAP (DO NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TÀI TRỢ) TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | HỢP PHẦN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÁI CẤU TRÚC | Kế hoạch ban hành theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 | ||||||||||
Theo đơn vị tính: 1000 USD | Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN | Theo đơn vị tính: 1000 USD | Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN | ||||||||||
Tổng số | NZAP | Vốn đối ứng | Tổng số | NZAP | Vốn đối ứng | Tổng số | NZAP | Vốn đối ứng | Tổng số | NZAP | Vốn đối ứng | ||
Quỹ Tín thác Dự án VLAP do Chương trình viện trợ của New Zealand tài trợ (RETF) | 317,08 | 263,48 | 53,60 | 6.604,10 | 5.487,78 | 1.116,32 | 116,67 | 89,27 | 27,40 | 2.430,02 | 1.859,33 | 570,69 | |
I | HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG NÂNG CAO NHẬN THỨC VÀ SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG (PACP ) | 142,30 | 142,30 | - | 2.963,89 | 2.963,89 | - | 55,29 | 55,29 | - | 1.151,56 | 1.151,56 | - |
1.1 | Hỗ trợ các PPMU ở các tỉnh Dự án VLAP về các hoạt động PACP | 142,30 | 142,30 | - | 2.963,89 | 2.963,89 | - | 55,29 | 55,29 | - | 1.151,56 | 1.151,56 | - |
1.1.1 | Hỗ trợ các hoạt động PACP địa phương | 52,14 | 52,14 | - | 1.085,99 | 1.085,99 |
| 30,34 | 30,34 | - | 631,91 | 631,91 | - |
1.1.2 | Hỗ trợ các đơn vị hỗ trợ địa phương | 57,94 | 57,94 | - | 1.206,68 | 1.206,68 |
| 20,15 | 20,15 | - | 419,65 | 419,65 | - |
1.1.3 | Hỗ trợ kế hoạch hành động dân tộc thiểu số (EMAPs) | 32,23 | 32,23 | - | 671,22 | 671,22 |
| 4,80 | 4,80 | - | 100,00 | 100,00 | - |
II | HỖ TRỢ CÔNG TÁC TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC | 91,18 | 91,18 | - | 1.899,05 | 1.899,05 | - | 5,73 | 5,73 | - | 119,36 | 119,36 | - |
2.1 | Hỗ trợ đào tạo | 91,18 | 91,18 | - | 1.899,05 | 1.899,05 | - | 5,73 | 5,73 | - | 119,36 | 119,36 | - |
2.1.2 | Do PPMU thực hiện | 86,18 | 86,18 | - | 1.794,91 | 1.794,91 | - | 3,33 | 3,33 | - | 69,36 | 69,36 | - |
| Nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính | 9,25 | 9,25 | - | 192,56 | 192,56 |
| 3,33 | 3,33 | - | 69,36 | 69,36 | - |
| Đăng ký và thống kê đất đai | 9,25 | 9,25 | - | 192,56 | 192,56 |
| - | - | - | - | - | - |
| Kỹ năng giải quyết tranh chấp | 9,25 | 9,25 | - | 192,56 | 192,56 |
| - | - | - | - | - | - |
| Chính sách đất đai | 9,25 | 9,25 | - | 192,56 | 192,56 |
| - | - | - | - | - | - |
| Nghiệp vụ khách hàng | 9,25 | 9,25 | - | 192,56 | 192,56 |
| - | - | - | - | - | - |
| Gói đào tạo cho các VPĐK (VILIS nâng cao và đào tạo nghiệp vụ cho VPĐK cấp huyện) | 28,00 | 28,00 | - | 583,18 | 583,18 |
| - | - | - | - | - | - |
| Đào tạo nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng | 11,95 | 11,95 | - | 248,94 | 248,94 |
| - | - | - | - | - | - |
2.1.3 | Hỗ trợ công tác tăng cường năng lực (hoạt động bổ sung) | 5,00 | 5,00 | - | 104,14 | 104,14 | - | 2,40 | 2,40 | - | 50,00 | 50,00 | - |
| Khảo sát chia sẻ kinh nghiệm trong nước | 5,00 | 5,00 | - | 104,14 | 104,14 |
| - | - | - | - | - | - |
| Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm tại Vĩnh Long | - | - | - | - |
|
| 2,40 | 2,40 | - | 50,00 | 50,00 | - |
III | HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CUNG CẤP DỊCH VỤ | 30,00 | 30,00 | - | 624,84 | 624,84 | - | 28,25 | 28,25 | - | 588,41 | 588,41 | - |
3.2 | Các biện pháp can thiệp thí điểm để tăng cường cung cấp dịch vụ | 30,00 | 30,00 | - | 624,84 | 624,84 | - | 28,25 | 28,25 | - | 588,41 | 588,41 | - |
3.2.1 | Mua sắm thiết bị điện tử cho VPĐK mẫu | 18,00 | 18,00 | - | 374,90 | 374,90 |
| 18,00 | 18,00 | - | 374,90 | 374,90 | - |
3.2.2 | Mua sắm đồ gỗ cho VPĐK mẫu | 12,00 | 12,00 | - | 249,94 | 249,94 |
| 10,25 | 10,25 | - | 213,51 | 213,51 | - |
3.2.3 | Thực hiện mô hình thí điểm cung cấp dịch vụ | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - |
IV | CHI CHO BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN | 51,38 | - | 51,38 | 1.070,20 | - | 1.070,20 | 27,40 | - | 27,40 | 570,69 | - | 570,69 |
6.2 | Chi phụ cấp Ban quản lý PPMU | 1,52 | - | 1,52 | 31,74 |
| 31,74 | 1,29 | - | 1,29 | 26,84 | - | 26,84 |
6.3 | Chi tiền công cho cán bộ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho cấp xã, huyện | 8,06 | - | 8,06 | 167,91 |
| 167,91 | 3,00 | - | 3,00 | 62,48 | - | 62,48 |
6.4 | Chi phụ cấp cho cán bộ cấp huyện tham gia dự án | 5,60 | - | 5,60 | 116,71 |
| 116,71 | 1,74 | - | 1,74 | 36,15 | - | 36,15 |
6.5 | Chi phụ cấp cho cán bộ xã tham gia dự án | 31,11 | - | 31,11 | 648,01 |
| 648,01 | 12,44 | - | 12,44 | 259,03 | - | 259,03 |
6.6 | Chi xăng xe, chi phí đi lại | 1,48 | - | 1,48 | 30,83 |
| 30,83 | 4,02 | - | 4,02 | 83,80 | - | 83,80 |
6.7 | Chi vật tư văn phòng | 1,44 | - | 1,44 | 30,00 |
| 30,00 | 3,46 | - | 3,46 | 72,06 | - | 72,06 |
6.8 | Công cụ, dụng cụ văn phòng | 0,96 | - | 0,96 | 20,00 |
| 20,00 | 0,75 | - | 0,75 | 15,62 | - | 15,62 |
6.9 | Chi tiền điện, tiền nước, chi khác phân bổ cho dự án | 1,20 | - | 1,20 | 25,00 |
| 25,00 | 0,71 | - | 0,71 | 14,70 | - | 14,70 |
V | ĐỐI ỨNG BẰNG HIỆN VẬT | 2,21 | - | 2,21 | 46,12 |
| 46,12 |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.