BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2094/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12;
Căn cứ kết luận của Hội đồng Thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày 06 tháng 4 năm 2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Danh mục mẫu thiết bị dạy học kèm theo Quyết định này là danh mục các mẫu thiết bị dạy học theo Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 được Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
A | TRANH ẢNH |
|
|
| |
1 | Các dạng đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn; hàm phân thức: bậc 1/bậc1; bậc 2/bậc 1 | In, vẽ trên giấy hoặc bản trong. Giáo viên có thể tự làm. | tờ | x |
|
Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số | tờ | x |
| ||
2 | Đồ thị hàm mũ, lôgarit, luỹ thừa | tờ | x |
| |
Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số | tờ | x |
| ||
3 | Bảng các nguyên hàm; | tờ | x |
| |
Bảng các đạo hàm của hàm mũ, lôgarit, luỹ thừa, căn bậc n | tờ | x |
| ||
B | DỤNG CỤ |
|
|
| |
| Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay |
|
|
| |
1 | Hộp đựng | Kích thước (300x240x70)mm, chứa 8 viên pin AA hoặc bộ chuyển điện 220V ra 12V một chiều, một động cơ 12V. | cái | x |
|
2 | Bộ khung | Bằng kim loại, chiều cao 300mm tính từ mặt hộp, có gắn bộ định vị thẳng với trục động cơ; công tắc 2 chiều để chuyển chế độ sử dụng pin hoặc bộ chuyển điện, một chiết áp 500kΩ để điều chỉnh tốc độ động cơ. | cái | x |
|
3 | Bản phẳng hình chữ nhật | Bằng nhựa PSHI màu xanh tím, kích thước (180x90x2)mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. | cái | x |
|
4 | Bản phẳng hình tam giác vuông | Bằng nhựa PSHI màu đỏ dày 2mm, một cạnh dài 18mm, một cạnh 9mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. | cái | x |
|
5 | Bản phẳng hình bán nguyệt | Bằng nhựa PSHI màu xanh lam, dày 2mm, bán kính r = 90mm, dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. | cái | x |
|
6 | Bản phẳng hình nửa lọ hoa | Bằng nhựa PSHI màu vàng dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. | cái | x |
|
7 | Khung quay hình chữ nhật | Hình chữ nhật có kích thước (180x90)mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, 3 cạnh còn lại sơn màu đỏ) | cái | x |
|
8 | Khung quay hình tam giác vuông | Hình tam giác vuông có cạnh 180mm và 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, cạnh còn lại và cạnh huyền sơn màu đỏ) | cái | x |
|
9 | Khung hình nửa đường tròn | Nửa hình tròn có bán kính 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm, sơn màu đỏ. | cái | x |
|
C | MÔ HÌNH |
|
|
| |
I | Bộ mô hình khối đa diện |
|
|
| |
1 | Tứ diện | Bằng nhựa ABS màu xanh dương trong, 4 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 160mm. | cái | x |
|
2 | Bát diện | Bằng nhựa ABS màu xanh dương trong, 8 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 100mm. | cái | x |
|
II | Bộ mô hình khối đa diện đều |
|
|
| |
1 | Thập nhị diện | Bằng nhựa ABS màu xanh dương trong, 12 mặt là ngũ giác đều, độ dài cạnh 60mm. | cái | x |
|
2 | Nhị thập diện | Bằng nhựa ABS màu xanh dương trong, 20 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 80mm. | cái | x |
|
III | Bộ mô hình khối tròn xoay |
|
|
| |
1 | Khối trụ | Gồm 2 hình: - Đường kính ngoài 100mm, cao 150mm, có đáy và nắp bằng nhựa ABS trắng trong dày 2mm; 1 hình elíp bằng nhựa màu vàng trong, nội tiếp trong ống trụ tròn nghiêng một góc 450. - Đường kính trong 100mm, cao 230mm có đáy và nắp bằng nhựa ABS trắng trong dày 2mm; 2 quả cầu bằng nhựa (một màu xanh, một màu đỏ) đường kính ngoài 100mm, nội tiếp trong hình trụ và tiếp xúc với mặt elíp bằng nhựa ABS màu vàng trong, hình elíp này nội tiếp trong hình trụ (các cạnh elíp tiếp xúc với đường sinh hình trụ); Đáy và nắp hình trụ tiếp xúc với 2 quả cầu. | cái | x |
|
2 | Khối cầu | Bằng nhựa PSHI màu xanh lục, đường kính 200mm, được chia thành 3 khối như sau: chỏm cầu (đường kính lát cắt 150mm, thiết diện lát cắt màu trắng); quạt cầu (đường sinh quạt cầu dài 100mm, đường kính chỏm của quạt cầu 100mm); khối còn lại: các mặt thiết diện tiếp xúc giữa các khối có màu trắng. | cái | x |
|
IV | Mô hình phân chia và lắp ghép các khối đa diện |
|
|
| |
1 | Khối lăng trụ chữ nhật | Đáy, nắp bằng nhựa ABS màu đỏ, đáy hình vuông cạnh 120mm, cao 210mm, có khoét 1 khối lăng trụ tam giác bằng 1/4 lăng trụ vuông (có cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại có kích thước bằng nhau và bằng 1/2 đường chéo đáy). | cái | x |
|
2 | Khối lăng trụ tam giác | Gồm 3 tứ diện bằng nhựa ABS ghép lại: 2 tứ diện cao 210mm, một cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại bằng 1/2 đường chéo đáy lăng trụ hình chữ nhật; 1 tứ diện được ghép bởi 4 tam giác vuông bằng nhau (1 cạnh góc vuông dài 210mm, cạnh góc vuông còn lại dài bằng 1/2 đường chéo lăng trụ hình chữ nhật). Các mặt thiết diện tiếp xúc nhau phải cùng màu và có định vị; Mặt tiếp xúc với lăng trụ hình chữ nhật bằng nhựa PSHI màu trắng đục. | cái | x |
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể tự làm.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – HĐGD NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| TRANH ẢNH |
|
|
| |
1 | Bộ tranh ảnh trang phục của một số dân tộc Việt Nam | Gồm 7 tờ, kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | bộ | x |
|
2 | Bộ tranh ảnh về một số lễ hội dân tộc | Gồm 4 tờ, kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | bộ | x |
|
Ghi chú:
- Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy | Kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x |
|
2 | Sơ đồ lò luyện thép Mác tanh | tờ | x |
| |
3 | Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hoá học xảy ra trong lò cao | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x |
|
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Ống nghiệm | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
2 | Ống hút nhỏ giọt | Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. ống thủy tinh đường kính 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. | cái |
| x |
3 | Bộ ống dẫn thuỷ tinh các loại (bộ gồm 6 chiếc) | Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm: loại chữ L (60, 180)mm; loại thẳng 200mm; loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vót nhọn), kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm. | bộ |
| x |
4 | Ống thuỷ tinh thẳng | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt có đường kính 16mm, dài 200mm, đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
5 | Ống hình trụ có đế | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đường kính 42mm, cao 130mm, bo miệng, có đế dày 250mm để giữ ống thủy tinh. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
6 | Ống thuỷ tinh chữ U | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt có đường kính 16mm, miệng hơi loe. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
7 | Ống đong hình trụ | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
8 | Cốc thuỷ tinh | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml, độ chia nhỏ nhất 10ml, có miệng rót, đường kính 50mm, chiều cao 73mm. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
9 | Đèn cồn | Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân 75mm, cao 84mm, cổ 22mm. | cái |
| x |
10 | Bình định mức | Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, vạch đo chính xác, dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
11 | Phễu lọc | Thủy tinh, đường kính miệng từ 80mm đến 90mm, cuống dài khoảng 65mm. | cái |
| x |
12 | Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích | Gồm: Đế; Kẹp Buret bằng nhựa không bị ăn mòn do hóa chất, kích thước chiều dài 125mm, độ rộng càng cua 12mm; Buret bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 540mm, đường kính 12mm, dung tich 25ml (một màu trằng, một nâu); Pipet bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 390mm, ở giữa có chỗ phình đường kính 16mm, chiều dài đoạn phình 40mm, dung tính 10ml; Bình tam giac 250ml; Cốc thủy tinh 150ml; Đũa thủy tinh; Phễu; Bình định mức 100ml. | cái | x |
|
13 | Chén sứ | Chịu nhiệt độ cao, tráng men bên trong. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
14 | Cáp sun sứ | Men trắng, nhẵn, đường kính miệng khoảng 85mm, cao 40mm, chịu nhiệt. | cái |
| x |
15 | Cối chày sứ | Men nhẵn (đầu chày và lòng cối men nhám), đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50 đến 70 mm; chày dài 120mm, 25mm. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
16 | Thìa xúc hoá chất | Thuỷ tinh trung tính, dài 160mm, cán nghiêng. Đảm bảo độ bền cơ học. | cái |
| x |
17 | Đế sứ | Men trắng, nhẵn, một mặt có 06 vũng lõm, một mặt có 1 vũng lõm lớn, một lỗ xuyên suốt 8mm nghiêng 450. | cái |
| x |
18 | Chổi rửa ống nghiệm | Cán inox, dài 300mm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. | cái |
| x |
19 | Cặp ống nghiệm | Cán dài, bằng gỗ, lò xo chất lượng cao, độ đàn hồi tốt. | cái |
| x |
20 | Giá để ống nghiệm | Bằng nhựa ABS đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ. | cái |
| x |
21 | Bộ giá thí nghiệm | Gồm : Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt. | bộ |
| x |
22 | Kẹp đốt | Bằng Inox, kích thước dài 205-240mm, đầu mũi bẹt có độ bám tốt. | cái |
| x |
23 | Giấy ráp | Loại thông dụng kích thước (230x280)mm. | hộp |
| x |
24 | Điện phân dung dịch CuSO4 | Gồm: Ống thuỷ tinh trung tính hình chữ U, đường kính 200mm; 2 điện cực than chì; 2 nút cao su có đục lỗ sẵn, đường kính lỗ bằng với đường kính ngoài của điện cực; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu; Nguồn điện một chiều 1,5V; Dung dịch CuSO4 đặc. | bộ |
| x |
25 | Pin điện hoá | Gồm: 2 cốc thủy tinh; Cầu muối ngậm dd NH4NO3 bão hòa; Một điện cực đồng và một điện cực kẽm; Một miếng bìa các-tông đục 2 lỗ có đường kính bằng đường kính ngoài của điện cực; Dung dịch ZnSO4 1M và dung dịch CuSO4 1M; Vôn kế; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu. | bộ |
| x |
III | HOÁ CHẤT |
|
|
|
|
1 | Phoi bào sắt (Fe) | - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. | kg |
| x |
2 | Bột sắt (Fe) | kg |
| x | |
3 | Băng Magie (Mg) | kg |
| x | |
4 | Nhôm bột (Al) | kg |
| x | |
5 | Đồng phoi bào (Cu) | kg |
| x | |
6 | Brom dung dịch đặc (Br2) | ml |
| x | |
7 | Iot (I2) | kg |
| x | |
8 | Đồng oxit (CuO) | kg |
| x | |
9 | Sắt (III) oxit (Fe2O3) | kg |
| x | |
10 | Crom (II) oxit (CrO) | kg |
| x | |
11 | Crom (III) oxit (Cr2O3) | kg |
| x | |
12 | Axit clohidric (HCl) 37% | lít |
| x | |
13 | Axit sunfuric (H2SO4) 98% | lít |
| x | |
14 | Axit axetic (CH3COOH) 50% | lít |
| x | |
15 | Axit nitric (HNO3) 63% | lít |
| x | |
16 | Natri hiđroxit (NaOH) | kg |
| x | |
17 | Canxi hiđroxit Ca(OH)2 | lít |
| x | |
18 | Dung dịch amoniac bão hoà (NH3) | lít |
| x | |
19 | Bạc nitrat (AgNO3) | - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. | kg |
| x |
20 | Đồng sunfat (CuSO4.5H2O) | kg |
| x | |
21 | Canxi cacbonat (CaCO3) | kg |
| x | |
22 | Natri cacbonat (Na2CO3) | kg |
| x | |
23 | Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) | kg |
| x | |
24 | Natri nitrit (NaNO2) | kg |
| x | |
25 | Kẽm sunfat (ZnSO4.7H2O) | kg |
| x | |
26 | Nhôm sunfat (Al2(SO4)3.10H2O) | kg |
| x | |
27 | Phèn chua | kg |
| x | |
28 | Sắt (III) clorua (FeCl3) | kg |
| x | |
29 | Kali iotua (KI) | kg |
| x | |
30 | Kali clorua (KCl) | kg |
| x | |
31 | Kali nitrat (KNO3) | kg |
| x | |
32 | Kali sunfoxianua (KSCN) | kg |
| x | |
33 | Kali pemanganat (KMnO4) | kg |
| x | |
34 | Kali dicromat (K2Cr2O7) | kg |
| x | |
35 | Bari clorua (BaCl2) | kg |
| x | |
36 | Nước cất (H2O) | lít |
| x | |
37 | Crom (III) clorua (CrCl3) | kg |
| x | |
38 | Nhôm clorua (AlCl3) | - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. | kg |
| x |
39 | Magie sunfat (MgSO4) | kg |
| x | |
40 | Amoni clorua (NH4Cl) | kg |
| x | |
41 | Ancol etylic 96o (C2H5OH) | lít |
| x | |
42 | Anđehit fomic (H-CHO) | lít |
| x | |
43 | Glucozơ (CH2OH(CHOH)4CHO) | kg |
| x | |
44 | Saccarozơ (C12H22O11) | kg |
| x | |
45 | Metylamin (CH3NH2) | lít |
| x | |
46 | Etylamin (C2H5NH2) | lít |
| x | |
47 | Anilin (C6H5NH2) | lít |
| x | |
48 | Glyxin (H2N-CH2-COOH) | lít |
| x | |
49 | Giấy quỳ tím | tập |
| x | |
50 | metyl dacam | lít |
| x | |
51 | Giấy phenolphtalein | tập |
| x | |
52 | Muối ăn (NaCl) | kg |
| x | |
53 | Nhôm lá (Al) | kg |
| x | |
54 | Natri kim loại (Na) | kg |
| x | |
55 | Canxi clorua (CaCl2) | kg |
| x | |
56 | Muối (Mo) | kg |
| x | |
57 | Amoni cacbonat (NH4)2 CO3 |
| kg |
| x |
58 | Đồng lá (Cu) | kg |
| x | |
59 | Ôxit Magie (MgO) | kg |
| x | |
60 | Chì nitrơrat Pb(NO3)2 | kg |
| x | |
61 | Kalìferixianua (K3Fe(CN)6) | kg |
| x | |
IV | BẢN TRONG |
|
|
|
|
1 | Bản trong dạy Hoá học lớp 12 | Gồm 10 bản, loại thông dụng, khổ A4, in màu một số hình trong SGK | bộ |
| x |
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
I | TRANH ẢNH |
|
|
| |
1 | Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x |
|
2 | Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 | tờ | x |
| |
3 | Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975) | tờ | x |
| |
4 | Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX | tờ | x |
| |
5 | Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới | Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | bộ | x |
|
II | LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
|
1 | Châu Á | Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 14000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
2 | Khu vực Mỹ - la tinh | Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 14000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
3 | Châu Phi | Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 12000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
4 | Việt Nam từ 1919 – 1945 | Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
5 | Chiến trường Đông Dương 1953–1954 | In 2 mặt, tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
6 | Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám | Tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
7 | Phong trào cách mạng 1930 – 1931 | tờ | x |
| |
8 | Việt Nam từ 1954-1975 | Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
9 | Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | Tỉ lệ 1: 1800000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
10 | Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 | In 2 mặt, tỉ lệ 1: 14000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
11 | Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 | In 2 mặt, tỉ lệ 1: 550000; Kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
12 | Xô viết Nghệ Tĩnh | Tỉ lệ 1: 250000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
13 | Chiến dịch Việt Bắc Thu-Đông 1947 | In 2 mặt, tỉ lệ 1: 250000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
14 | Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 | Tỉ lệ 1: 1100000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
15 | Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh” | Tỉ lệ 1: 30000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
Ghi chú:
- Tranh ảnh, lược đồ có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường | |
A | TRANH ẢNH |
|
|
| ||
1 | Máy biến áp 3 pha | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ | tờ | x |
| |
2 | Động cơ không đồng bộ 3 pha | Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ | bộ | x |
| |
B | THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ |
|
|
| ||
1 | Đồng hồ đo điện vạn năng | Loại thông dụng, hiển thị bằng 4 chữ số, đo được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo. | cái |
| x | |
2 | Quạt điện | Loại thông dụng, động cơ không đồng bộ 1 pha, điện áp 220V, 50Hz. | cái |
| x | |
3 | Bút thử điện | Loại thông dụng | cái |
| x | |
4 | Kìm điện | Loại thông dụng | cái |
| x | |
5 | Bộ tuốc – nơ - vít | Loại 4 cạnh và 2 cạnh thông dụng | bộ |
| x | |
6 | Máy thu thanh (radio) | Dùng nguồn 3V hoặc 4,5V hoặc 6V, có băng tần AM, FM điều chỉnh bằng tụ xoay | cái |
| x | |
C | LINH KIỆN ĐIỆN TỬ |
|
|
| ||
1 | Điện trở than | Gồm 8 loại, mỗi loại 2 cái: 100W; 1kW; 470W; 4,7kW; 2,2kW; 330kW; 180W; 5,6kW, công suất 0.25W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng vạch màu, | bộ |
| x | |
2 | Điện trở kim loại 330kW | Công suất 1W, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số | cái |
| x | |
3 | Điện trở sứ 1W | Công suất 10W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng số | cái |
| x | |
4 | Tụ điện giấy 0,47mF | Điện áp 250V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số | cái |
| x | |
5 | Tụ điện gốm 0,1mF | Điện áp 100V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số | cái |
| x | |
6 | Tụ hóa 1000mF | Điện áp 25V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số | cái |
| x | |
7 | Tụ hóa 100mF | Gồm 2 cái, điện áp 16V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số | bộ |
| x | |
8 | Cuộn cảm lõi ferit | Loại thông dụng | cái |
| x | |
9 | Biến áp cao tần lõi ferit | Lõi điều chỉnh được, đầu ra có 4 hoặc 5 chân | cái |
| x | |
10 | Cuộn cảm lõi không khí | Loại thông dụng | cái |
| x | |
11 | Tirixto | Loại thông dụng NEC2P4M hoặc tương đương | cái |
| x | |
12 | Triac | Loại BTA06 – 600 hoặc tương đương | cái |
| x | |
13 | Diac | Loại DB3 hoặc tương đương | cái |
| x | |
14 | Tranzito | Gồm 4 cái loại thông dụng: C828; A564; H1061; A671 hoặc tương đương | bộ |
| x | |
15 | IC | Gồm 6 cái loại thông dụng: IC7805; IC7905; IC7809; IC7812; LA4440; IC số họ 74xx hoặc tương đương | bộ |
| x | |
16 | Điốt | Gồm 3 cái loại thông dụng: 1A; 4A; đi ốt tách sóng | bộ |
| x | |
17 | Điốt phát quang (LED) | Gồm 2 cái loại thông dụng màu xanh, đỏ | bộ |
| x | |
18 | Hộp đựng linh kiện | Kích thước (215x125x70)mm có khay bằng xốp đựng linh kiện | cái |
| x | |
D | CÁC MẠCH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ LẮP SẴN |
|
|
| ||
I | Mạch điện nối tải 3 pha |
| x |
| ||
1 | Bảng mạch | Kích thước (400x600x12)mm, có gắn các đui đèn và ổ cắm điện để đấu mạch kiểu sao và kiểu tam giác. | cái |
|
| |
2 | Bóng đèn | Loại sợi đốt thông dụng, điện áp 220V | cái |
|
| |
3 | Cầu dao | Loại 3 pha thông dụng | cái |
|
| |
4 | Dây điện | Có 2 đầu cắm, dài 300mm | cái |
|
| |
5 | Dây điện nguồn | Loại thông dụng, có 4 lõi,dài 2000mm | cái |
|
| |
6 | Vôn kế | Loại thông dụng, giới hạn đo 500V | cái |
|
| |
II | Mạch nguồn cấp điện 1 chiều |
| x |
| ||
1 | Bảng mạch in | Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. | Cái |
|
| |
2 | Biến áp nguồn | Điện áp đầu vào 220V, đầu ra 12V, 1A | cái |
|
| |
3 | Cầu chì ống | Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ an toàn, dễ tháo lắp | cái |
|
| |
4 | Điốt | Gồm 4 cái, loại thông dụng, 1A | bộ |
|
| |
5 | Tụ lọc | Gồm 2 cái, loại thông dụng, điện dung 1000mF, điện áp 25V | bộ |
|
| |
6 | Tụ lọc | Loại thông dụng, điện dung 0,1mF | cái |
|
| |
7 | Cuộn cảm | Loại thông dụng, 100 mH | cái |
|
| |
8 | IC ổn áp | IC 7812 loại thông dụng | cái |
|
| |
9 | Dây nguồn | Gồm 2 cái: nguồn vào 220V, giắc cắm không lẫn giữa đầu vào và đầu ra | bộ |
|
| |
10 | Giắc cắm nguồn ra | Loại 2 chân thông dụng | cái |
|
| |
11 | Đế cắm IC | Lọai thông dụng, họ 78xx | cái |
|
| |
12 | Hộp bảo vệ | Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. | cái |
|
| |
III | Mạch khuếch đại âm tần |
| x |
| ||
1 | Bảng mạch | Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. | cái |
|
| |
2 | Biến áp âm tần | Gồm 2 cái loại thông dụng: 1 biến áp đảo pha, 1 biến áp xuất âm | bộ |
|
| |
3 | Tranzito | Gồm 3 cái, loại thông dụng: C828, H1061 (2 cái) hoặc tương đương | bộ |
|
| |
4 | Tụ hóa | Loại 10mF, 50V | cái |
|
| |
5 | Điện trở | Gồm 3 cái: 560kW; 2,2 kW; 100 W hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito | bộ |
|
| |
6 | Giắc nguồn | Loại 2 chân, thông dụng, phù hợp với giắc nguồn ra của bộ nguồn 1 chiều | bộ |
|
| |
7 | Giắc nối tín hiệu vào | Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng kèm theo dây có một đầu giắc cái SIP2, một đầu giắc phone 3mm | bộ |
|
| |
8 | Trạm đấu dây loa | Kích thước (32x20)mm, loại thông dụng | cái |
|
| |
9 | Giắc cắm chuyển đổi | Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng | bộ |
|
| |
10 | Hộp bảo vệ | Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. | cái |
|
| |
IV | Mạch tạo xung đa hài |
| x |
| ||
1 | Bảng mạch | Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. | cái |
|
| |
2 | Đi ốt phát quang (LED) | Gồm 2 cái loại thông dụng, màu xanh, đỏ | bộ |
|
| |
3 | Tụ hóa | Gồm 2 cái loại 10mF, 50V | bộ |
|
| |
4 | Điện trở | Gồm 2 loại, mỗi loại 2 cái: 1kW; 56kW hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito | bộ |
|
| |
5 | Tranzito | Gồm 2 cái, loại thông dụng C828 hoặc tương đương | bộ |
|
| |
6 | Giắc nguồn vào | Loại 2 chân thông dụng, phù hợp với giắc của bộ nguồn 1 chiều | bộ |
|
| |
7 | Đế cắm tụ điện, điện trở | Gồm 8 cái loại 2 lỗ, thông dụng | bộ |
|
| |
8 | Hộp bảo vệ | Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. | cái |
|
| |
V | Mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha |
| x |
| ||
1 | Bảng mạch | Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. | cái |
|
| |
2 | Cầu chì ống | Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ | cái |
|
| |
3 | Điện trở | Loại thông dụng 2,2 kW; 0,5W | cái |
|
| |
4 | Chiết áp | Loại thông dụng 500 kW, có công tắc | cái |
|
| |
5 | Diac | Loại thông dụng DB3 hoặc tương đương | cái |
|
| |
6 | Triac | Loại thông dụng BTA06 – 600 hoặc tương đương | cái |
|
| |
7 | Dây nguồn | Loại 2 lõi chịu được điện áp 220V có phích cắm, ổ cắm nguồn ra cho động cơ | bộ |
|
| |
8 | Hộp bảo vệ | Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. | cái |
|
| |
VI | Mạch bảo vệ quá điện áp |
| x |
| ||
1 | Bảng mạch | Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. | cái |
|
| |
2 | Tụ hóa | Loại thông dụng 3300mF, 25V | cái |
|
| |
3 | Đi ốt | Gồm 2 cái loại thông dụng 1A | bộ |
|
| |
4 | Cầu chì | Loại thông dụng 1A | cái |
|
| |
5 | Biến trở | Loại thông dụng 1kW | cái |
|
| |
6 | Điện trở | Gồm 5 cái loại thông dụng: 2 cái 1kW; 1 cái 220W, 2 cái 4,7kW | bộ |
|
| |
7 | Đi ốt ổn áp | Loại thông dụng Zenner 6,8V | cái |
|
| |
8 | Tranzito | Gồm 2 cái loại C828 và H1061 hoặc tương đương | bộ |
|
| |
9 | Đi ốt phát quang (LED) | Gồm 2 cái màu xanh, đỏ | bộ |
|
| |
10 | Rơ le | Loại thông dụng 12V, 10A | cái |
|
| |
11 | Bóng đèn | Loại thông dụng 12V, 10W, có đế và dây nối | cái |
|
| |
12 | Cọc đấu nguồn | Gồm 2 cái: nguồn vào/ra 12V, dây nối, phích cắm | bộ |
|
| |
13 | Dây nguồn | Dây đôi, có đầu cắm, dài 1000mm | cái |
|
| |
14 | Hộp bảo vệ | Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. | cái |
|
| |
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN ĐỊA LÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 | Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên | Tỉ lệ 1: 6 000 000; Kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
2 | Việt Nam- Địa chất - khoáng sản | Tỉ lệ 1: 2 000 000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
3 | Việt Nam - Địa lí tự nhiên | tờ | x |
| |
4 | Việt Nam - Khí hậu | tờ | x |
| |
5 | Việt Nam - Đất | tờ | x |
| |
6 | Việt Nam -Thực vật và động vật | tờ | x |
| |
7 | Việt Nam - Dân cư | Tỉ lệ 1: 2 000 000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
8 | Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | tờ | x |
| |
9 | Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải | tờ | x |
| |
10 | Việt Nam - Du lịch | tờ | x |
| |
11 | Việt Nam - Kinh tế biển - đảo và các vùng kinh tế trọng điểm | tờ | x |
| |
12 | Việt Nam - Thương mại | tờ | x |
| |
13 | Việt Nam | Bản đồ trống, tỉ lệ 1: 2 000 000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
14 | Trung du và miền núi Bắc bộ, đồng bằng sông Hồng - Kinh tế | Tỉ lệ 1: 750 000; Kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
15 | Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long – Kinh tế | tờ | x |
| |
16 | Bắc Trung Bộ - Kinh tế | Tỉ lệ 1: 750 000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. | tờ | x |
|
17 | Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên – Kinh tế | tờ | x |
|
Ghi chú:
- Bản đồ có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN VẬT LÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
A | THIẾT BỊ DÙNG CHO NHIỀU BÀI |
|
|
| |
1 | Biến thế nguồn | Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra: - Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V. - Điện áp 1 chiều (3A): 3V; 6V; 9V; 12V. Cầu chì 5A; Công tắc đóng/ngắt. | cái |
| x |
2 | Đồng hồ đo điện đa năng | Gồm 2 cái, loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. - Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V | bộ |
| x |
3 | Đồng hồ đo thời gian | Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B, A<-->B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện. | cái |
| x |
4 | Điện kế chứng minh | Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V. | cái |
| x |
5 | Đế 3 chân | Bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng. | cái |
| x |
6 | Dây nối | Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. | bộ |
| x |
7 | Trụ thép | Gồm 2 cái bằng inox đặc đường kính 10mm, dài 495mm, một đầu ren M6x12mm, có tai hồng M6. | bộ |
| x |
8 | Máy phát âm tần | Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W. | cái | x |
|
B | CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH |
|
|
| |
I | Bộ thí nghiệm thực hành về dao động cơ học - Khảo sát chu kỳ dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. - Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. |
| x |
| |
1 | Cổng quang điện | Cổng quang điện hồng ngoại, cán bằng trụ thép đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu dài 1m. | cái |
|
|
2 | Trụ đứng | Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox đường kính 10mm. | cái |
|
|
3 | Thanh nhôm | Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít hãm. | cái |
|
|
4 | Ống nhôm | Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4mm | cái |
|
|
5 | Ròng rọc | Đường kính 50mm. | cái |
|
|
6 | Lò xo | Gồm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt: - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 0,75mm - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 1mm | bộ |
|
|
7 | Quả nặng | Gồm 5 quả x 50g bằng kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng. | bộ |
|
|
8 | Bi sắt | Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng. | bộ |
|
|
9 | Dây treo | Dây không giãn, dài 2000mm | cái |
|
|
10 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
11 | Đồng hồ đo thời gian (*) |
|
|
|
|
II | Bộ thí nghiệm thực hành đo vận tốc truyền âm trong không khí - Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí. - Xác định vận tốc truyền âm trong không khí. |
| x |
| |
1 | Ống trụ | Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt, đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ¸ 660mm. | cái |
|
|
2 | Pittông | Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài 30mm, có vạch dấu | cái |
|
|
3 | Dây kéo | Loại sợi mềm, đảm bảo độ bền cơ học, dài 2000mm | cái |
|
|
4 | Ròng rọc | Đường kính 40mm | cái |
|
|
5 | Trụ đứng | Bằng inox, đường kính 10mm, dài 750mm | cái |
|
|
6 | Tay đỡ ống trụ | Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm, dài 80mm | cái |
|
|
7 | Bộ âm thoa | Gồm 2 âm thoa có tần số 440Hz và 512Hz, sai số ± 1Hz | bộ |
|
|
8 | Búa cao su | Loại thông dụng | cái |
|
|
9 | Khớp nối đỡ âm thoa | Có vít hãm | cái |
|
|
10 | Loa điện động | Công suất tối thiểu 3W, có điện trở phụ 10Ω-5W đặt trong hộp bảo vệ có cán bằng trụ thép dài 100mm, đường kính 10mm. | cái |
|
|
11 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
12 | Máy phát âm tần (*) |
|
|
|
|
13 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
III | Bộ thí nghiệm thực hành về mạch điện xoay chiều - Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều. - Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện. |
| x |
| |
1 | Hộp gỗ | Kích thước (230x320x125)mm, trong có khay xốp để chứa các linh kiện. | cái |
|
|
2 | Bảng lắp ráp mạch điện | Sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên có các ổ cắm để mắc mạch. | cái |
|
|
3 | Điện trở | Loại thông dụng 10W - 20W | cái |
|
|
4 | Tụ điện | Loại thông dụng, trị số 1mF, 2mF, 3mF, 4mF | bộ |
|
|
5 | Cuộn dây | Có lõi thép chữ I, dây quấn bằng đồng, có hệ số tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H | cái |
|
|
6 | Đồng hồ đo điện đa năng (*) |
|
|
|
|
7 | Máy phát âm tần (*) |
|
|
|
|
8 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
IV | Bộ thí nghiệm thực hành xác định bước sóng của ánh sáng - Quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. - Đo bước sóng ánh sáng. |
| x |
| |
1 | Giá thí nghiệm | Bằng nhôm kích thước (25x32x1200)mm, có chân đế. | cái |
|
|
2 | Nguồn sáng | Đèn laze bán dẫn, công suất 5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ | cái |
|
|
3 | Khe I-âng | Gồm 2 bản có giá đỡ: a = 0,10mm và a = 0,15mm | cái |
|
|
4 | Màn quan sát | Bằng kim loại sơn màu trắng có giá đỡ., chia độ đến mm | cái |
|
|
5 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
6 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
C | CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN |
|
|
| |
I | Bộ thí nghiệm về mô men quán tính của vật rắn |
| x |
| |
1 | Giá thí nghiệm | Gồm: - Trụ đứng bằng nhôm, kích thước (25x35x600)mm, có thước chia độ - Ròng rọc đường kính 80 mm nằm ngang - Ròng rọc đường kính 20mm thẳng đứng - Nam châm điện - Bộ 2 cổng quang điện | cái |
|
|
2 | Vật rắn | Các vật làm bằng thép gồm: - Hình nón, khối lượng 500g, đường kính 60mm. - Hình cầu đường kính 50mm. - Hình trụ đặc có 3 loại: ( Khối lượng 500g, đường kính 40mm; Khối lượng 250g, đường kính 40mm; Khối lượng 500g, đường kính 80mm) - Hình trụ rỗng, đường kính trong 30mm, đường kính ngoài 40mm cao 10mm. | bộ |
|
|
3 | Đồng hồ đo thời gian (*) |
|
|
|
|
4 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
5 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
II | Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn |
| x |
| |
1 | Hộp gỗ | Kích thước (500x300x60)mm, có gắn động cơ một chiều, ổ cắm, công tắc điện, con lăn. | cái |
|
|
2 | Giá thí nghiệm | Gồm: - Trụ đứng bằng inox đường kính 15mm, dài 800mm. - Thanh ngang bằng inox - Bảng chia độ - Khớp nối (2 cái) - Dây treo mềm, không co giãn | cái |
|
|
3 | Nam châm điện | Sử dụng điện áp 6V – 12V | cái |
|
|
4 | Quả nặng | Bằng thép, gắn bút lông | cái |
|
|
5 | Tấm ghi đồ thị | Bằng nhựa trắng sứ, kích thước (150 x 500)mm. | cái |
|
|
6 | Mực | Loại thông dụng, viết và xóa được trên tấm ghi đồ thị. | lọ |
|
|
7 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
8 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
III | Bộ thí nghiệm về sóng dừng |
| x |
| |
1 | Khớp nối | Khớp nối với đế 3 chân và trụ thép làm giá thí nghiệm | bộ |
|
|
2 | Lò xo | Bằng dây thép, mạ niken, đàn hồi tốt, dài 300 mm | cái |
|
|
3 | Dây đàn hồi | Dây mảnh, dài 1000 mm | cái |
|
|
4 | Lực kế | Loại 5N, độ chia nhỏ nhất 0,1N | cái |
|
|
5 | Ròng rọc | Đường kính tối thiểu 20mm | cái |
|
|
6 | Bộ rung | Kiểu điện động, dùng nguồn điện từ máy phát âm tần. | cái |
|
|
7 | Máy phát âm tần (*) |
|
|
|
|
8 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
9 | Trụ thép (*) |
|
|
|
|
10 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
IV | Bộ thí nghiệm về sóng nước |
| x |
| |
1 | Giá thí nghiệm | Loại khung hình hộp, kích thước (300x420x320)mm, có màn quan sát. | bộ |
|
|
2 | Gương phẳng | Loại thủy tinh, đặt nghiêng 450 trong giá thí nghiệm. | cái |
|
|
3 | Bộ rung | Loại mô tơ 1 chiều có cam lệch tâm, sử dụng điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ. | cái |
|
|
4 | Cần tạo sóng | Gồm 3 loại: - Tạo sóng phẳng - Tạo 1 sóng tròn - Tạo 2 sóng tròn | bộ |
|
|
5 | Thanh chắn sóng | Gồm 3 loại: Không có khe; 1 khe; 2 khe. | bộ |
|
|
6 | Nguồn sáng | Loại đèn thông dụng 12V – 50W, có giá đỡ. | cái |
|
|
7 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
8 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
V | Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa |
| x |
| |
1 | Máy biến áp | Gồm 2 biến áp, dây đồng, đường kính 0,4mm quấn trên khung nhựa kích thước (55x55x45)mm. - Cuộn sơ cấp có hai cuộn dây, mỗi cuộn 200 vòng, điện áp vào tối đa 12V - Cuộn thứ cấp có hai cuộn dây 400 vòng và 200 vòng - Lõi sắt từ. | cái |
|
|
2 | Đèn | Loại 6V-3W | cái |
|
|
3 | Dây tải điện | Dài 600mm, hai đầu phích cắm 4mm, có gắn điện trở 10W-5W. | bộ |
|
|
4 | Trụ thép (*) |
|
|
|
|
5 | Đồng hồ đo điện đa năng (*) |
|
|
|
|
6 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
7 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
VI | Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha. |
| x |
| |
1 | Bảng thí nghiệm | - Bảng kích thước (550x400x10)mm., được nối với đế 3 chân và trụ thép để làm giá thí nghiệm | bộ |
|
|
2 | Mô hình máy phát điện 3 pha | Stato gồm có: - 3 cuộn dây đồng đường kính 0,31mm, quấn 2500 vòng trên 3 khung nhựa kích thước (55x55x45)mm được đặt lệch nhau 1200, trên mỗi cuộn có lắp một đèn LED loại thông dụng màu xanh, đỏ, vàng. - Lõi sắt từ phù hợp với 3 cuộn dây Rôto gồm có: - Thanh thép kích thước (90x25x12)mm, hai đầu có gắn nam châm đất hiếm. - Trục quay và tay quay bằng kim loại | bộ |
|
|
3 | Bảng mạch điện sao/tam giác | Bằng nhựa, kích thước (150x200x3)mm, có 7 đèn LED và 7 lỗ cắm. | cái |
|
|
4 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
5 | Trụ thép (*) |
|
|
|
|
6 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
VII | Bộ thí nghiệm về quang phổ. |
| x |
| |
1 | Giá thí nghiệm | Bảng thép, kích thước (450x800)mm, có chân đế. | cái |
|
|
2 | Nguồn sáng | Đèn loại 12V-21W | cái |
|
|
3 | Lăng kính | Bộ 2 lăng kính tam giác đều, có đế nam châm | cái |
|
|
4 | Màn chắn | Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế nam châm. | cái |
|
|
5 | Màn quan sát | Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, màu trắng đục, có đế nam châm. | cái |
|
|
6 | Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại | Gồm có quang trở và bộ khuếch đại. | bộ |
|
|
7 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
8 | Điện kế chứng minh (*) |
|
|
|
|
9 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
VIII | Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài |
| x |
| |
1 | Tế bào quang điện. | Loại chân không, catôt phủ chất nhạy quang Sb-Ce, có hộp bảo vệ. | cái |
|
|
2 | Nguồn sáng | Loại đèn 220V - 32W điều chỉnh được cường độ sáng, có pha và chân đế. | bộ |
|
|
3 | Hộp chân đế | Kích thước (280x100x44) mm, có gắn biến thế nguồn (điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 1 chiều tối đa 50V/100mA) và bảng mạch chiết áp điều chỉnh điện áp ra liên tục. | cái |
|
|
4 | Kính lọc sắc | Gồm 3 kính: đỏ, lục, lam | bộ |
|
|
5 | Điện kế chứng minh (*) |
|
|
|
|
6 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Các thiết bị đánh dấu (*) là các thiết bị dùng cho nhiều bài.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN NGỮ VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Phong cảnh Tây Bắc | Kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | tờ | x |
|
2 | Chiến khu Việt Bắc | tờ | x |
| |
3 | Phong cảnh sông Hương | tờ | x |
| |
4 | Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ | tờ | x |
|
Ghi chú: Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Các mức cấu trúc của NST | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x |
|
2 | Các chu trình sinh địa hoá | Gồm 2 tờ, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | bộ | x |
|
3 | Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn | Kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x |
|
4 | Thực vật chỉ thị môi trường | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x |
|
5 | Động vật chỉ thị môi trường | tờ | x |
| |
6 | Bằng chứng tiến hoá | tờ | x |
| |
7 | Sự tiến hoá của bàn chân ngựa | tờ | x |
| |
8 | Một số hoá thạch điển hình | tờ | x |
| |
9 | Chuỗi thức ăn | Kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | tờ | x |
|
10 | Lưới thức ăn | tờ | x |
| |
11 | Các hình thức chọn lọc tự nhiên | tờ | x |
| |
III | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Lam kính | Loại thông dụng | hộp |
| x |
2 | Lamen | Loại thông dụng | hộp |
| x |
3 | Cốc nhựa | Loại thông dụng, dung tích 250ml | cái |
| x |
IV | TIÊU BẢN – MẪU VẬT |
|
|
| |
1 | Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường | Gồm 18 tiêu bản NST, đựng trong hộp: 3 tiêu bản NST nam bình thường; 3 tiêu bản NST nữ bình thường; 3 tiêu bản NST nam bị đao; 3 tiêu bản NST nữ bị đao; 3 tiêu bản đột biến cấu trúc NST do cônsixin; 3 tiêu bản đột biến cấu trúc NST do tia phóng xạ. | hộp | x |
|
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN THỂ DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, chất lượng tốt, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. | cái |
| x |
2 | Thước dây | Dây không giãn, dài 35000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt. | cái |
| x |
3 | Vợt cầu lông | Gồm 2 cái theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT | b ộ |
| x |
4 | Quả cầu lông | Theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT | quả |
| x |
5 | Quả cầu ®¸ | Theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT | quả |
| x |
6 | Cột đa năng | Gồm 2 cái, có độ dịch chỉnh dễ sử dụng từ 1320mm đến 1950mm. | bộ |
| x |
7 | Lưới đá cầu | Kích thước theo Quy định của Luật đá cầu, chất lượng tốt, không thấm nước | cái |
| x |
8 | Lưới cầu lông | Kích thước theo Quy định của Luật cầu lông, chất lượng tốt, không thấm nước | cái |
| x |
9 | Bóng đá | Bóng số 5, theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT | quả |
| x |
10 | Bóng chuyền | Bóng số 5, theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT | quả |
| x |
11 | Cột bóng chuyền | Gồm 2 cỏi, mẫu và kích thước theo Tiờu chuẩn của Uỷ ban TDTT | bộ |
| x |
12 | Lưới bóng chuyền | Kích thước theo quy định của Luật Bóng chuyền, chất lượng tốt, không thấm nước. | cái |
| x |
13 | Bóng rổ | Gồm 2 quả: bóng số 7 (nam), bóng số 6 (nữ) theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT | bộ |
| x |
14 | Cột bóng rổ | Gồm 2 cái có bảng ném rổ và lưới, mẫu và kích thước theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT | bộ |
| x |
15 | Tạ đẩy | Gồm 2 quả, hình cầu, bằng thép hoặc gang đúc: quả có khối lượng 3kg (nữ) và quả có khối lượng 5kg (nam) theo Tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. | bộ |
| x |
Ghi chú: Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
1 | Radio/cassette | Loại thông dụng dùng được băng và đĩa Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz | cái |
| x |
2 | Đầu đĩa DVD | Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG. Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–Video. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90V – 240V/ 50 Hz. | cái |
| x |
3 | Tivi | Đa hệ màu. Màn hình tối thiểu 29 inch Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng AV, S–Video, DVD Nguồn tự động 90V–240V/50 Hz | cái |
| x |
4 5 6 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | cái |
| x |
Máy chiếu vật thể | Loại thông dụng | cái |
| x | |
Máy chiếu overhead | Loại thông dụng | cái |
| x | |
7 | Giá để thiết bị | Loại thông dụng và phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất | cái |
| x |
8 | Giá treo tranh | Loại thông dụng và phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất | cái |
| x |
9 | Kính hiển vi | Loại thông dụng, độ phóng đại 900-1500 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (10x, 40x, 100x); Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô 50mm, điều chỉnh tinh từ 1,8mm đến 2,2mm; Có gương tụ sáng đường kính50mm; Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1mm. | cái |
| x |
10 | Máy tính cầm tay | Thực hiện được các phép tính trong chương trình phổ thông | cái |
| x |
1 | Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 790mm, 720mm, 1020mm, 540mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | bộ |
| x |
2 | Bản trong và các văn phòng phẩm khác | Loại thông dụng, khổ A4 | bộ |
| x |
Ghi chú:
- Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- Có thể mua các thiết bị có chức năng ghép như Radio/cassette - đầu đĩa DVD.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| BĂNG ĐĨA TIẾNG |
|
|
|
|
1 | Các bài đọc, nghe và bài luyện âm trong sách giáo khoa chuẩn và nâng cao | Gồm 2 loại, mỗi loại 2 đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học. | bộ | x |
|
2 | Đọc các từ vựng (glossary) trong SGK chuẩn và nâng cao | bộ | x |
|
Ghi chú: Băng đĩa tiếng có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG NGA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| BĂNG ĐĨA TIẾNG |
|
|
| |
1 | Các bài đọc và hội thoại trong SGK | Gồm 2 đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học. | bộ | x |
|
Ghi chú: Băng đĩa tiếng có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
I | BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 | Bungari (La Bulgarie) | Tỉ lệ: 1: 500000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp, định lượng 120g/m2. Chú giải bằng tiếng Pháp. | tờ | x |
|
2 | Rumani (La Roumanie) | Tỉ lệ: 1: 800000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp, định lượng 120g/m2. Chú giải bằng tiếng Pháp. | tờ | x |
|
II | BĂNG ĐĨA TIẾNG |
|
|
|
|
1 | Ghi âm các bài khoá, các bài nghe hiểu, các bài đọc thêm lần lượt theo SGK chuẩn và nâng cao. | Gồm 2 đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học. | bộ | x |
|
Ghi chú:
- Bản đồ có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng.
- Băng đĩa tiếng có thể chuyển sang băng cassette thông dụng.
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094 /2008/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| BĂNG ĐĨA TIẾNG, HÌNH |
|
|
| |
1 | Ghi âm các bài khoá, từ mới, bài đọc thêm và bài tập luyện nghe hiểu | 2 đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học. | bộ | x |
|
2 | Ghi hình theo chủ đề bài học có lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán | 2 đĩa VCD/DVD tiếng phổ thông chuẩn do người bản ngữ đọc có lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán, chất lượng tốt, công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học. | bộ | x |
|
Ghi chú: Băng đĩa tiếng, hình có thể chuyển sang băng cassette hoặc đĩa CD thông dụng
MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TIN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mẫu thiết bị | Yêu cầu kĩ thuật | Đơn vị tính | Có mẫu | Có sẵn trên thị trường |
| DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng, cấu hình tối thiểu phải cài đặt và sử dụng được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Trung học phổ thông. | bộ |
| x |
2 | Máy in | Loại thông dụng, công nghệ laser, tốc độ in tối thiểu 8 trang/1phút, điện áp 240V/50Hz. | cái |
| x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.