ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2091/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 22 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỘ MẬT ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI TÀI LIỆU, VẬT MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY VÀ CƠ QUAN ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28/12/2000;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 181/2004/QĐ-TTg ngày 15/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1279/2004/QĐ-BCA(A11) ngày 10/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Hướng dẫn số 03-HD/UBKTTW ngày 20-11-2017 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương về việc xác định độ mật văn bản của Ủy ban và Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương;
Xét đề nghị của Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy và Giám đốc Công an tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước của Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy và Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Không đăng, phát trên Công báo và các phương tiện thông tin đại chúng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
ĐỘ MẬT ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI TÀI LIỆU, VẬT MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY VÀ CƠ QUAN ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2091/QĐ-CTUBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. ĐỘ MẬT ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI TÀI LIỆU, VẬT MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY HƯNG YÊN
Stt | Loại tài liệu, vật | Độ mật của tài liệu, vật |
I | LOẠI TÀI LIỆU MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY HƯNG YÊN | |
1 | Tài liệu của Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hưng Yên phục vụ nội dung làm việc của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước với Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hưng Yên về chính trị nội bộ. | Tối mật |
2 | Biên bản |
|
2.1 | Biên bản các kỳ họp Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hưng Yên (sau đây viết gọn là Ủy ban), Thường trực Ủy ban. | Tối mật |
2.2 | Biên bản làm việc với tổ chức đảng và cá nhân có liên quan trong việc giám sát, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xem xét đề nghị hoặc thi hành kỷ luật đảng: |
|
a | Đối với các đồng chí ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hưng Yên (sau đây viết gọn là Ban Thường vụ Tỉnh ủy); nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
c | Đối với các đồng chí do cấp ủy cấp dưới trực tiếp quản lý. | Mật |
d | Đối với các cấp ủy, tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
2.3 | Biên bản làm việc với tổ chức đảng và cá nhân trong việc kiểm tra tài chính đảng đối với cơ quan tài chính cấp ủy cùng cấp. | Mật |
2.4 | Biên bản Hội nghị toàn tỉnh tổng kết công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng hằng năm, nhiệm kỳ. | Mật |
2.5 | Biên bản kiểm phiếu giới thiệu quy hoạch, bổ sung quy hoạch nhân sự Ủy ban khóa mới. | Mật |
3 | Báo cáo |
|
3.1 | Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật của Đảng (kèm số liệu thống kê). | Mật |
3.2 | Báo cáo công tác kiểm tra, giám sát hằng năm, 6 tháng, quý, hằng tháng (kèm số liệu thống kê). | Mật |
3.3 | Báo cáo kiểm điểm hàng năm, kiểm điểm theo chuyên đề của Ủy ban. | Mật |
3.4 | Báo cáo kiểm điểm việc thực hiện Quy chế làm việc nhiệm kỳ của Ủy ban. | Mật |
3.5 | Báo cáo việc thực hiện Quy chế làm việc của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. | Mật |
3.6 | Báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh. | Mật |
3.7 | Báo cáo bàn giao Ủy ban giữa 02 nhiệm kỳ | Mật |
3.8 | Báo cáo kết quả giám sát: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. (Hoặc có nội dung được giám sát kết hợp với giám sát tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. (Hoặc có nội dung được giám sát kết hợp với giám sát tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
c | Đối với các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
e | Đối với các tổ chức đảng cấp dưới tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
3.9 | Báo cáo kết quả kiểm tra đảng viên và tổ chức đảng khi có dấu hiệu vi phạm: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. (Hoặc có nội dung được kiểm tra kết hợp với kiểm tra tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. (Hoặc có nội dung được kiểm tra kết hợp với kiểm tra tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
c | Đối với các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
e | Đối với các tổ chức đảng cấp dưới tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
3.10 | Báo cáo kết quả giải quyết đơn tố cáo: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. (Hoặc có nội dung được giải quyết kết hợp với giải quyết tố cáo tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. (Hoặc có nội dung được giải quyết kết hợp với giải quyết tố cáo tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
c | Đối với các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
e | Đối với các tổ chức đảng cấp dưới tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
3.11 | Báo cáo kết quả khảo sát, nắm tình hình đơn, thư tố cáo: |
|
a | Đối với các đồng chí ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, nguyên ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại; các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
3.12 | Báo cáo kết quả xem xét, đề nghị thi hành kỷ luật đảng: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. | Mật |
c | Đối với các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
e | Đối với cán bộ do cấp ủy cấp dưới trực tiếp quản lý. | Mật |
3.13 | Báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh khiếu nại kỷ luật đảng đối với các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh). | Mật |
3.14 | Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc Thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) của Đoàn Kiểm tra về kết quả thẩm tra, xác minh việc thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đối với tổ chức Đảng. | Mật |
3.15 | Báo cáo kết quả kiểm tra tài chính đảng: |
|
a | Đối với cơ quan tài chính của cấp ủy cùng cấp. | Mật |
b | Đối với cấp ủy cấp dưới; cơ quan tài chính của cấp ủy cấp dưới; các cơ quan, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc cơ quan tài chính đảng ở Tỉnh ủy. | Mật |
3.16 | Báo cáo về công tác cán bộ thuộc diện cấp ủy cấp dưới quản lý. | Mật |
4 | Công văn |
|
4.1 | Công văn trao đổi liên quan trực tiếp đến kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm, giải quyết đơn thư tố cáo, khiếu nại, thi hành kỷ luật đảng: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; các đồng chí là cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại; các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
4.2 | Công văn xin ý kiến, trao đổi về nhân sự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh. | Mật |
4.3 | Công văn báo cáo về giới thiệu quy hoạch, bổ sung quy hoạch nhân sự Ủy ban. | Mật |
4.4 | Công văn trao đổi liên quan đến các cuộc kiểm tra, giám sát khác; công văn trao đổi về công tác nhân sự của cấp ủy cùng cấp và cấp ủy cấp dưới. | Mật |
4.5 | Công văn phúc đáp về khen thưởng theo quy định đối với tổ chức đảng, đảng viên | Mật |
4.6 | Công văn phúc đáp về việc quy hoạch, đề bạt, bổ nhiệm, luân chuyển; giới thiệu bầu cử, ứng cử cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. | Mật |
4.7 | Công văn xin ý kiến, phúc đáp, trao đổi về nhân sự Ủy ban kiểm tra các Huyện ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy | Mật |
5 | Chương trình |
|
5.1 | Chương trình công tác toàn khóa, hằng năm, quý, tháng, tuần của Ủy ban. | Mật |
5.2 | Chương trình chuyến đi công tác của Chủ nhiệm Ủy ban. | Mật |
6 | Kế hoạch công tác tháng, quý, 6 tháng, năm của Ủy ban | Mật |
7 | Quyết định |
|
7.1 | Quyết định kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm; giám sát; xem xét, (đề nghị) thi hành kỷ luật; giải quyết tố cáo; xem xét, giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng và thành lập các đoàn kiểm tra, giám sát: |
|
a | - Đối với các đồng chí ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. - Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. - Đối với các đồng chí nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. - Đối với các đồng chí cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
b | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy; các tổ chức đảng cấp dưới tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
8 | Thông báo |
|
8.1 | Thông báo giải quyết tố cáo chưa công bố hoặc không công bố: |
|
8.1.1 | Thông báo kết luận giải quyết tố cáo chưa công bố hoặc không công bố: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. (Hoặc có nội dung được giải quyết tố cáo kết hợp với giải quyết tố cáo tổ chức đảng có liên quan). | Tối mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. (Hoặc có nội dung được giải quyết tố cáo kết hợp với giải quyết tố cáo tổ chức đảng có liên quan). | Tối mật |
c | Đối với các đồng chí cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
8.1.2 | Thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) về việc không giải quyết theo quy trình tố cáo: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. | Mật |
c | Đối với các đồng chí cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
8.2 | Thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) kết quả giám sát: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. (Hoặc có nội dung được giám sát kết hợp với giám sát tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. (Hoặc có nội dung được giám sát kết hợp với giám sát tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
c | Đối với các đồng chí cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
e | Đối với các tổ chức đảng cấp dưới tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
8.3 | Thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) kết luận kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm: |
|
a | Đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. (Hoặc có nội dung được kiểm tra kết hợp với kiểm tra các tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
b | Đối với các đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh (không là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. (Hoặc có nội dung được kiểm tra kết hợp với kiểm tra các tổ chức đảng có liên quan). | Mật |
c | Đối với các đồng chí cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý còn lại. | Mật |
d | Đối với các đồng chí cán bộ do cấp ủy cấp dưới trực tiếp quản lý. | Mật |
e | Đối với các tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
f | Đối với các tổ chức đảng cấp dưới tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy | Mật |
8.4 | Thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) kết luận kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng đối với các tổ chức đảng. | Mật |
8.5 | Thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) kết luận kiểm tra tài chính đảng: |
|
a | Đối với cơ quan tài chính của cấp ủy cùng cấp. | Mật |
b | Đối với cấp ủy cấp dưới; cơ quan tài chính của cấp ủy cấp dưới; các cơ quan, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc cơ quan tài chính đảng ở Tỉnh ủy. | Mật |
8.6 | Thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) kết luận các kỳ họp của Thường trực Ủy ban và Ủy ban. | Mật |
8.7 | Các thông báo (chưa công bố hoặc không công bố) kết luận kiểm tra chuyên đề liên quan đến công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật của Đảng. | Mật |
9 | Tờ trình |
|
9.1 | Tờ trình liên quan đến việc giới thiệu nhân sự Ủy ban hoặc bổ sung thành viên Ủy ban. | Mật |
9.2 | Tờ trình về việc chuẩn y nhân sự Ủy ban Kiểm tra các Huyện ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy. | Mật |
9.3 | Tờ trình về việc đề xuất Chương trình kiểm tra, giám sát của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ. | Mật |
9.4 | Tờ trình về việc đề xuất Chương trình kiểm tra, giám sát của Ban Thường vụ Tỉnh ủy hằng năm. | Mật |
10 | Các gợi ý về việc đề xuất nội dung, đối tượng gợi ý kiểm điểm đối với tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy và cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. | Mật |
II | VẬT MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN | |
1 | Sổ sách, giấy tờ, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình, thẻ nhớ, USB và các thiết bị lưu trữ khác, vật khác có nội dung mục 1 và 2.1, phần I. | Tối mật |
2 | Sổ sách, giấy tờ, ảnh; băng - đĩa ghi âm, ghi hình, thẻ nhớ, USB và các thiết bị lưu trữ khác, vật khác có nội dung mục 2.2 đến mục 10, phần I. | Mật |
III | TÀI LIỆU, VẬT CỦA ỦY BAN MANG THÔNG TIN THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TUYỆT MẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC. | Tuyệt mật |
IV | TÀI LIỆU, VẬT CỦA ỦY BAN MANG THÔNG TIN THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TỐI MẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC. | Tối mật |
V | TÀI LIỆU, VẬT CỦA ỦY BAN MANG THÔNG TIN THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC. | Mật |
B. ĐỘ MẬT ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI TÀI LIỆU, VẬT MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY HƯNG YÊN
Stt | Loại tài liệu, vật | Độ mật của tài liệu, vật |
I | LOẠI TÀI LIỆU MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN ỦY BAN KIỂM TRA TỈNH ỦY HƯNG YÊN | |
1 | Tài liệu, báo cáo tổng kết tình hình hoạt động hàng năm, 6 tháng, quy, hằng tháng của Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy (sau đây viết gọn là Cơ quan). | Mật |
2 | Tài liệu, báo cáo về việc giải quyết đơn, thư tố cáo đối với cán bộ, đảng viên trong Cơ quan. | Mật |
3 | Tài liệu, báo cáo về việc xem xét, thi hành kỷ luật đốt với cán bộ, đảng viên trong Cơ quan. | Mật |
4 | Chương trình công tác hằng năm của Cơ quan. | Mật |
5 | Công văn của Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy liên quan đến công tác kiểm tra, giám sát. | Mật |
6 | Công văn đề nghị lấy phiếu tín nhiệm quy hoạch cán bộ cấp phòng (có danh sách nhân sự cụ thể). | Mật |
7 | Các công văn trao đổi, xin ý kiến về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, kỷ luật cán bộ trong Cơ quan. | Mật |
8 | Công văn xin ý kiến về nhân sự cụ thể giới thiệu bầu vào Ban Chi ủy, Bí thư, Phó Bí thư Chi bộ Cơ quan nhiệm kỳ mới (kèm danh sách nhân sự). | Mật |
9 | Danh bạ điện thoại Ngành và Cơ quan. | Mật |
10 | Thông báo kết luận của Lãnh đạo Cơ quan về công tác cán bộ. | Mật |
11 | Thông báo về việc giải quyết đơn, thư tố cáo đối với cán bộ, đảng viên trong Cơ quan. | Mật |
12 | Tài liệu liên quan đến thiết kế mạng máy tính, tài liệu về thiết kế hệ thống kỹ thuật ứng dụng công nghệ thông tin, mật khẩu, quy ước về đảm bảo an ninh, an toàn mạng thông tin trong sử dụng và ứng dụng công nghệ thông tin của Cơ quan. | Mật |
13 | Số liệu tuyệt đối về dự toán và quyết toán chi tiêu của Cơ quan liên quan đến An ninh, Quốc phòng, Đối ngoại chưa công bố hoặc không công bố. | Mật |
14 | Tài liệu về cán bộ trong cơ quan tham gia nhân sự Đại hội Đảng bộ, nhân sự Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; tài liệu về nhân sự đề bạt, bổ nhiệm Chủ nhiệm Ủy ban, Phó Chủ nhiệm Ủy ban chưa công bố hoặc không công bố. | Mật |
II | VẬT MANG BÍ MẬT NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN |
|
1 | Sổ sách, giấy tờ, ảnh; băng - đĩa ghi âm, ghi hình, thẻ nhớ, USB và các thiết bị lưu trữ khác, vật khác có nội dung mục 1 đến mục 14, phần I. | Mật |
III | TÀI LIỆU, VẬT CỦA CƠ QUAN MANG THÔNG TIN THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TUYỆT MẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC. | Tuyệt mật |
IV | TÀI LIỆU, VẬT CỦA CƠ QUAN MANG THÔNG TIN THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TỐI MẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC. | Tối mật |
V | TÀI LIỆU, VẬT CỦA CƠ QUAN MANG THÔNG TIN THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC. | Mật |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.