ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2083/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 24 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các thủ tục hành chính tại Quyết định này được niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản khác thì Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và cơ quan có liên quan chỉ đạo thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản pháp luật mới. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đưa ra thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 2083/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên đơn vị | Trang |
Phụ lục số 01 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4 |
Phụ lục số 02 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5 |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 2083/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông | Mức độ cung ứng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||
Sở Khoa học và Công nghệ | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||
| LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam quả | Một cửa | 20 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
2 | Sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong | Một cửa | 10 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
3 | Gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong | Một cửa | 20 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2083/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông | Mức độ cung ứng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||
Sở Nông nghiệp & PTNT | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||
| LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | Một cửa | 07 ngày |
|
|
| 2 | QĐ số 1545/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi./. | Một cửa | 04 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố 1545/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.