ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2078/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Bình Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên Dự án: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Bình Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
2. Nội dung Đề cương Dự án: Thống nhất như nội dung Đề cương Dự án do Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch lập kèm theo Công văn số 910/SVHTTDL-NVDL ngày 12/6/2014 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Kinh phí dự toán: 308.700.000 đồng (Ba trăm lẻ tám triệu, bảy trăm ngàn đồng).
(Có dự toán kinh phí kèm theo).
4. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh cấp.
5. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
6. Đơn vị tư vấn: Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch.
7. Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành, địa phương liên quan.
8. Thời gian thực hiện: Năm 2014 và 2015.
Điều 2. Quyết định này là căn cứ để cấp phát vốn đầu tư và thanh, quyết toán khối lượng công việc quy hoạch hoàn thành. Giao chủ đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quy hoạch công trình nêu trên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Khoản mục chi phí | Tỷ lệ (%) | Mức chi tối đa (đồng) |
I | Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán | 2,5 | 7.717.500 |
1 | Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ | 1,5 | 4.630.500 |
2 | Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ | 1,0 | 3.087.000 |
II | Chi phí xây dựng điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 84,0 | 259.308.000 |
1 | Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu | 7,0 | 21.609.000 |
2 | Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 4,0 | 12.348.000 |
3 | Chi phí khảo sát thực địa | 20,0 | 61.740.000 |
4 | Chi phí thiết kế điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 53,0 | 163.611.000 |
4.1 | Phân tích, đánh giá vai trò vị trí của ngành | 1 | 3.087.000 |
4.2 | Phân tích, dự báo tiến độ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực, của cả nước tác động tới phát triển ngành của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch | 3 | 9.261.000 |
4.3 | Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển ngành của tỉnh | 4 | 12.348.000 |
4.4 | Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển ngành của tỉnh | 3 | 9.261.000 |
4.5 | Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển | 6 | 18.522.000 |
4.6 | Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu | 20 | 61.740.000 |
| a. Luận chứng các phương án phát triển | 5 | 15.435.000 |
| b. Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực | 1 | 3.087.000 |
| c. Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ | 1 | 3.087.000 |
| d. Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường | 1,5 | 4.630.500 |
| đ. Xây dựng các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư | 4 | 12.348.000 |
| e. Xây dựng các chương trình dự án trọng điểm | 1,5 | 4.630.500 |
| g. Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ | 3 | 9.261.000 |
| h. Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện | 3 | 9.261.000 |
4.7 | Xây dựng báo cáo tổng hợp và các báo cáo liên quan | 8 | 24.696.000 |
| a. Xây dựng báo cáo đề dẫn | 1 | 3.087.000 |
| b. Xây dựng báo cáo tổng hợp | 6 | 18.522.000 |
| c. Xây dựng các báo cáo tóm tắt | 0,6 | 1.852.200 |
| d. Xây dựng văn bản trình thẩm định | 0,2 | 617.400 |
| đ. Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 0,2 | 617.400 |
4.8 | Xây dựng hệ thống bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 8 | 24.696.000 |
III | Chi phí khác | 13,5 | 41.674.500 |
1 | Chi phí quản lý dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 4,0 | 12.348.000 |
2 | Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán | 1,5 | 4.630.500 |
3 | Chi phí thẩm định điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 4,5 | 13.891.500 |
4 | Chi phí công bố điều chỉnh, bổ sung quy hoạch | 3,5 | 10.804.500 |
| Tổng cộng |
| 308.700.000 |
Bằng chữ: Ba trăm lẻ tám triệu, bảy trăm ngàn đồng. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.