ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2076/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
a. Lĩnh vực: Đường bộ | |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2 | Cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới đường bộ Việt Nam – Campuchia (đối với phương tiện phi thương mại) |
3 | Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
4 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý (dự án công trình thiết yếu xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường được giao quản lý từ cấp IV trở xuống; dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) |
5 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý (dự án công trình thiết yếu xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường được giao quản lý từ cấp IV trở xuống; dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) |
6 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
7 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
8 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công điểm đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
9 | Cấp giấy phép thi công điểm đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
10 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
11 | Giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
12 | Đăng ký chất lượng dịch vụ đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, taxi |
13 | Đăng ký màu sơn, biểu trưng (logo) của xe taxi, màu sơn của xe buýt |
14 | Đề nghị cấp phù hiệu “Xe chạy tuyến cố định”, “Xe chạy hợp đồng” và “Xe taxi” |
15 | Đề nghị cấp biển hiệu xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch |
16 | Lập lại hồ sơ gốc lái xe cho người có giấy phép lái xe, còn hạn sử dụng, không còn hồ sơ gốc |
17 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng |
18 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
19 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
20 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
21 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
22 | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
23 | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
24 | Di chuyển đi xe máy chuyên dùng. Trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 | Cấp giấy đăng xe máy chuyên dùng di chuyển đến. Trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
26 | Di chuyển đi đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp không thay đổi chủ sở hữu |
27 | Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng di chuyển đến. Trường hợp không thay đổi chủ sở hữu |
28 | Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng. Trong trường hợp thanh lý, bị mất, bán hoặc tái xuất ra nước ngoài |
29 | Cấp giấy phép đào đường đô thị các đoạn đường thuộc tuyến quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải ủy thác và đường tỉnh lộ đi xuyên qua đô thị. |
b. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |
1 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia (cấp cho phương tiện đi một chuyến, với thời hạn tối đa 60 ngày) |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế |
3 | Đăng ký chất lượng dịch vụ đối với vận tải hành khách, hành lý, bao gửi, bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam. |
4 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ 30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
5 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ 30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
6 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ 30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
7 | Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
8 | Chấp thuận mở bến khách ngang sông |
9 | Công bố tạm cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp cảng mới xây dựng xong phần cầu tàu nhưng chủ đầu tư cần đưa vào sử dụng ngay để phục vụ cho việc xây dựng các hạng mục công trình khác của cảng |
10 | Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp thay đổi nội dung đã công bố như: Vùng nước, vùng đất |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp, nhưng không thay đổi về xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp bến để nâng cao năng lực thông qua bến |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp, nhưng không thay đổi xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Đường bộ | |
1 | Đăng ký mở tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống) |
2 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống) |
3 | Đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống) |
4 | Ngừng hoạt động tuyến vận tải khách bằng xe ô tô, ngừng hoạt động của phương tiện |
5 | Cấp giấy phép lái xe cho người dự sát hạch lái xe lần đầu |
6 | Cấp giấy phép lái xe cho người dự sát hạch nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B2, C, D, E và các hạng F |
7 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát hạch, do giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên |
8 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người bị mất giấy phép lái xe, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng và còn hồ sơ gốc |
9 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người bị mất giấy phép lái xe, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng và không còn hồ sơ gốc |
10 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát hạch, do bị mất giấy phép lái xe, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm và còn hồ sơ gốc |
11 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát hạch, do bị mất giấy phép lái xe, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm và không còn hồ sơ gốc |
12 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát hạch, do bị mất giấy phép lái xe, quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên và còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc |
13 | Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát hạch, do bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn |
14 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
15 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
16 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 |
17 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
18 | Cấp giấy phép xe tập lái |
19 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
20 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
21 | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
22 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
23 | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
24 | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý |
26 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ nằm trong địa bàn tỉnh |
27 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường đối với đường quốc lộ nằm trong địa bàn của tỉnh đang khai thác |
28 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường đối với đường quốc lộ nằm trong địa bàn tỉnh đang khai thác |
29 | Giấy phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ |
30 | Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
b. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |
1 | Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố định. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, đối với phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, đối với phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng hộ khẩu |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất |
9 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
10 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa trong các trường hợp: Xóa vĩnh viễn (phương tiện bị mất tích, bị phá hủy; phương tiện không còn khả năng phục hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài, theo đề nghị của chủ phương tiện), xóa đăng ký để đăng ký lại (thay đổi cơ quan đăng ký nhưng không thay đổi chủ sở hữu, chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký) |
11 | Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
12 | Công bố cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
13 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
14 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
15 | Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp quyết định công bố hết hiệu lực |
16 | Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu, không thay đổi nội dung đã công bố |
17 | Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp mở rộng hoặc nâng cấp, nâng cao năng lực thông qua cảng |
18 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp giấy phép hoạt động đã cấp hết hiệu lực |
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu, không thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp |
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp bến để nâng cao năng lực thông qua bến |
21 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp giấy phép hoạt động đã được cấp hết hiệu lực |
22 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu bến, không thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp |
23 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp thay đổi do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
24 | Cấp mới bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống |
25 | Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống |
26 | Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống |
27 | Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống |
28 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
29 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, thời gian thi công không quá 15 ngày |
30 | Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
31 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ |
a. Lĩnh vực: Đường bộ | |
1 | Di chuyển giấy phép lái xe (Mã số: T-KGI-111157-TT) Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 16/6/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
2 | Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” (Mã số: T-KGI-111738-TT) Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
3 | Cấp phù hiệu “Xe taxi” (Mã số: T-KGI-111742-TT) Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
4 | Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch” (Mã số: T-KGI-111745-TT) Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
5 | Đăng ký vận tải khách công cộng bằng xe buýt (Mã số: T-KGI-111752-TT) Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
6 | Đăng ký bổ sung xe khai thác vận tải khách bằng ô tô buýt (Mã số: T-KGI-111755-TT) Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
7 | Đăng ký thay xe khai thác vận tải khách bằng ô tô buýt (Mã số: T-KGI-111758-TT) Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
8 | Ngừng khai thác vận tải khách công cộng bằng xe buýt (Mã số: T-KGI-111760-TT) Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô |
9 | Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ (Mã số: T-KGI-111161-TT) Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
10 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Mã số: T-KGI-111172-TT) Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
b. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |
01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ (Mã số: T-KGI-112315-TT) Thông tư số 21/2011/TT- BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
02 | Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống (Mã số: T-KGI-112320-TT) Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhận chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
03 | Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng đối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trường hợp phân chia, sáp nhập cảng (Mã số: T-KGI-111825-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa |
04 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến TNĐ (Mã số: T-KGI-112084-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa |
05 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến khách ngang sông (Mã số: T-KGI-112254-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
a. Lĩnh vực: Đường bộ | |
1 | Cấp giấy phép đào đường đô thị các đoạn đường Ủy ban nhân dân huyện quản lý |
b. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp giấy phép hoạt động đã được cấp hết hiệu lực |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu bến, không thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp |
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp, nhưng không thay đổi xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp thay đổi do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, đối với phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, đối với phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất |
13 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm |
14 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm trong các trường hợp: Xóa vĩnh viễn (phương tiện bị mất tích, bị phá hủy; phương tiện không còn khả năng phục hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài, theo đề nghị của chủ phương tiện), Xóa đăng ký để đăng ký lại (thay đổi cơ quan đăng ký nhưng không thay đổi chủ sở hữu, chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký) |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ |
a. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |
1 | Văn bản chấp thuận cho việc hoạt động bến khách ngang sông (đối với cá nhân) (Mã số: T-KGI-104695-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa và Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
2 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với cá nhân) (Mã số: T-KGI-104708-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa và Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
3 | Cấp đổi giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với cá nhân) (Mã số: T-KGI-104737-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa và Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
4 | Văn bản chấp thuận cho việc hoạt động bến khách ngang sông (đối với tổ chức) (Mã số: T-KGI-104739-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa và Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với tổ chức) (Mã số:T-KGI-104740-TT Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa và Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
6 | Cấp đổi giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với tổ chức) (Mã số: T-KGI-104741-TT) Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa và Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ |
a. Lĩnh vực: Đường bộ | |
01 | Xác nhận giấy mua bán, tặng cho xe gắn máy; do công bố sai |
02 | Xác nhận đơn xin đổi giấy phép lái xe; Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 16/6/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.