UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2069/2010/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 06 tháng 07 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 1152/2010/QĐ- UBND NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2010 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh Hà Giang như sau:1. Sửa đổi một số nội dung tại Quy định (ban hành kèm theo Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND).Số TT | Loại gỗ | Kích thước | ĐVT | Phân loại | Mức giá |
1 | Cây lấy gỗ thuộc nhóm I+II (Mật độ tối đa 1600 cây/ha) | ||||
đ |
| Từ 16 - 20 cm | Cây | Đ | 80.000 |
e | Từ 11 - 15 cm | Cây | E | 60.000 | |
f | Từ 6 - 10 cm | Cây | F | 40.000 | |
g | Từ 3 - 5 | Cây | G | 30.000 |
2. Bổ sung một số nội dung của Quy định (ban hành kèm theo Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND).
2.1. Bổ sung phần đ vào điểm 3, phần III của Phụ lục số 2 - Quy định về mức giá bồi thường về cây trồng như sau.
Số TT | Loại cây | Đơn vị tính | Phân loại | Mức giá |
3 | Hóp, vầu, diễn |
|
|
|
đ | < 5cm | cây | Đ | 3.000 |
2.2. Bổ sung mục 1.4 vào điểm 1 của Phụ lục số 6 - Quy định về hỗ trợ di chuyển nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất mà phải di chuyển nhà ở.
Số TT | Chính sách hỗ trợ | Đơn vị tính | Mức hỗ trợ |
1 | Hỗ trợ di chuyển nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở mà phải di chuyển nhà ở | ||
1.4 | Ngoài phạm vi huyện, thị xã nơi có đất bị thu hồi nhưng trong phạm vi tỉnh | đ/hộ | 4.000.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; nội dung sửa đổi tại khoản 1, Điều 1 được thay thế nội dung có liên quan tại Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức, người sử dụng đất có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.