ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Nghị quyết Kỳ họp thứ 2-HĐND tỉnh khóa XV về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu nhiệm vụ kế hoạch nhà nước năm 2012 cho các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các doanh nghiệp thuộc tỉnh quản lý (Theo các phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch UBND tỉnh giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc tỉnh và các đơn vị kinh tế, xã hội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
| */ GIÁ TRỊ SX NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN | Tỷ đồng | 3.710 |
|
| Trong đó: - Nông nghiệp | “ | 3.445 |
|
| + Trồng trọt | “ | 1.900 |
|
| + Chăn nuôi | “ | 1.445 |
|
| + Dịch vụ nông nghiệp | “ | 100 |
|
| - Thủy sản | “ | 265 |
|
A | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
1 | Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | 108.939 |
|
| Trong đó: Cây vụ đông | “ | 14.500 |
|
2 | Tổng sản lượng lương thực | Tấn | 571.255 |
|
| Trong đó: + Thóc | - | 518.185 |
|
| + Ngô | - | 53.070 |
|
3 | Diện tích cây lương thực có hạt | Ha | 89.050 |
|
| - Lúa cả năm | Ha | 80.350 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 64,5 |
|
| Sản lượng | Tấn | 518.185 |
|
| Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao | Ha | 44.197 |
|
| + Lúa đông xuân | Ha | 40.030 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 67,0 |
|
| Sản lượng | Tấn | 268.201 |
|
| Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao | Ha | 22.017 |
|
| + Lúa mùa | Ha | 40.320 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 62,0 |
|
| Sản lượng | Tấn | 249.984 |
|
| Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao | Ha | 22.180 |
|
| - Ngô cả năm | Ha | 8.700 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 61,00 |
|
| Sản lượng | Tấn | 53.070 |
|
| Trong đó: Diện tích ngô đông | Ha | 4.000 |
|
4 | Diện tích cây có bột | Ha | 1.585 |
|
| - Khoai lang cả năm | “ | 1.300 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 155 |
|
| Sản lượng | Tấn | 20.098 |
|
5 | Diện tích cây thực phẩm | Ha | 11.485 |
|
| - Rau các loại | Ha | 11.000 |
|
| + Cải các loại | Ha | 2.250 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 222 |
|
| Sản lượng | Tấn | 49.950 |
|
| + Khoai tây | Ha | 915 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 160 |
|
| Sản lượng | Tấn | 14.640 |
|
| + Cà chua | Ha | 560 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 310 |
|
| Sản lượng | Tấn | 17.360 |
|
| + Các loại rau khác | Ha | 7.275 |
|
| - Đậu các loại | Ha | 485 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 20,0 |
|
| Sản lượng | Tấn | 970 |
|
6 | Diện tích cây công nghiệp | Ha | 4.621 |
|
| - Lạc cả năm | Ha | 1.040 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 32,0 |
|
| Sản lượng | Tấn | 3.328 |
|
| - Đậu tương cả năm | Ha | 3.500 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 27,00 |
|
| Sản lượng | Tấn | 9.300 |
|
| Trong đó: Đậu tương đông | Ha | 2.130 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 19,0 |
|
| Sản lượng | Tấn | 4.047 |
|
7 | Diện tích cây hàng năm khác | Ha | 2.198 |
|
| - Diện tích cây dược liệu | Ha | 900 |
|
| - Diện tích cây làm thức ăn gia súc | “ | 180 |
|
| - Diện tích vườn hoa, cây cảnh | “ | 1.100 |
|
8 | Diện tích cây dâu | Ha | 250 |
|
9 | Diện tích cây ăn quả | Ha | 6.610 |
|
| Trong đó: + Nhãn, vải | “ | 2.500 |
|
| + Cây ăn quả khác | “ | 4.110 |
|
10 | Trồng cây nhân dân (trồng mới) | 1.000 cây | 150 |
|
| - Cây lấy gỗ, lấy bóng mát | “ | 40 |
|
| - Cây ăn quả | “ | 110 |
|
B | CHĂN NUÔI: |
|
|
|
1 | Tổng đàn trâu nghé | Con | 2.450 |
|
2 | Tổng đàn bò bê | “ | 48.200 |
|
| Trong đó: Bò cao sản | “ | 45.790 |
|
3 | Tổng đàn lợn (trừ lợn sữa) | “ | 718.000 |
|
| Trong đó: - Đàn lợn nái | “ | 68.000 |
|
| - Đàn lợn thịt | “ | 650.000 |
|
| * Lợn hướng nạc |
| 550.000 |
|
4 | Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 8.250 |
|
5 | Sản phẩm chăn nuôi |
|
|
|
| - Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng | Tấn | 97.500 |
|
| - Sản lượng thịt trâu, bò xuất chuồng | “ | 2.840 |
|
| - Sản lượng thịt gia cầm xuất chuồng | “ | 25.500 |
|
| - Sản lượng sữa tươi | “ | 2.760 |
|
| - Sản lượng kén tằm | “ | 240 |
|
| - Sản lượng trứng gia cầm | Triệu quả | 243 |
|
C | NGÀNH THỦY SẢN |
|
|
|
| - Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | 4.700 |
|
| - Tổng sản lượng thủy sản | Tấn | 29.500 |
|
| Trong đó: Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 28.900 |
|
| - Sản lượng cá bột sản xuất | Triệu con | 900 |
|
| - Sản lượng thủy đặc sản | Tấn | 7 |
|
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÂY TRỒNG TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Các huyện, thành phố | Diện tích gieo trồng | Diện tích cây dược liệu (ha) | Sản lượng lương thực có hạt (tấn) | Sản lượng cây trồng khác (tấn) | |||||
Tổng số | Tr. Đó: Cây vụ đông | Tổng số | Trong đó: | Lạc | Đậu tương | Đậu các loại | |||
Thóc | Ngô | ||||||||
Toàn tỉnh | 108.939 | 14.500 | 900 | 571.255 | 518.185 | 53.070 | 3.328 | 9.300 | 970 |
1- Thành phố Hưng Yên | 3.300 | 700 | - | 14.968 | 11.000 | 3.968 | 475 | 210 | 200 |
2- Huyện Văn Lâm | 7.800 | 750 | 100 | 43.968 | 43.000 | 968 | 180 | 1.350 | 80 |
3- Huyện Mỹ Hào | 8.600 | 250 | - | 50.009 | 50.000 | 9 | - | - | - |
4- Huyện Yên Mỹ | 10.549 | 1.000 | 50 | 55.200 | 53.610 | 1.590 | 265 | 1.150 | - |
5- Huyện Khoái Châu | 14.850 | 2.900 | 600 | 64.295 | 48.475 | 15.820 | 1.748 | 3.780 | 560 |
6- Huyện Văn Giang | 5.000 | 1.200 | 100 | 21.560 | 18.600 | 2.960 | 67 | 560 | 60 |
7- Huyện Ân Thi | 18.600 | 1.800 | - | 105.600 | 104.000 | 1.600 | - | 70 | - |
8- Huyện Kim Động | 14.440 | 2.400 | - | 80.080 | 63.000 | 17.080 | 515 | 820 | - |
9- Huyện Tiên Lữ | 12.800 | 1.800 | 50 | 65.600 | 60.000 | 5.600 | 40 | 480 | - |
10- Huyện Phù Cừ | 13.000 | 1.700 |
| 69.975 | 66.500 | 3.475 | 38 | 880 | 70 |
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Các huyện, thành phố | Tổng đàn | Diện tích nuôi thả cá (ha) | Sản lượng (tấn) | |||||
Đàn lợn (con) | Đàn trâu (con) | Đàn bò (con) | Đàn gia cầm (1.000 con) | Thịt hơi XC | Thịt gia cầm | Sản lượng thủy sản | ||
Toàn tỉnh | 718.000 | 2.450 | 48.200 | 8.250 | 4.700 | 97.500 | 25.500 | 29.500 |
1- Thành phố Hưng Yên | 24.500 | 45 | 3.750 | 420 | 125 | 4.010 | 880 | 600 |
2- Huyện Văn Lâm | 49.000 | 450 | 2.500 | 600 | 220 | 7.850 | 2.200 | 600 |
3- Huyện Mỹ Hào | 50.500 | 635 | 1.500 | 670 | 392 | 9.640 | 4.200 | 1.450 |
4- Huyện Yên Mỹ | 130.000 | 130 | 3.700 | 990 | 345 | 11.550 | 1.680 | 3.100 |
5- Huyện Khoái Châu | 110.000 | 90 | 4.900 | 1.000 | 800 | 15.930 | 2.800 | 4.550 |
6- Huyện Văn Giang | 89.000 | 50 | 1.550 | 190 | 531 | 14.400 | 740 | 3.800 |
7- Huyện Ân Thi | 67.000 | 620 | 5.200 | 1.100 | 550 | 8.900 | 3.100 | 3.700 |
8- Huyện Kim Động | 51.000 | 120 | 10.000 | 930 | 337 | 7.000 | 2.600 | 2.200 |
9- Huyện Tiên Lữ | 78.000 | 310 | 8.100 | 1.250 | 550 | 9.620 | 4.500 | 3.200 |
10- Huyện Phù Cừ | 69.000 | - | 7.000 | 1.100 | 850 | 8.600 | 2.800 | 6.300 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch 2012 | Ghi chú |
1. Giá trị sản xuất công nghiệp | Tỷ đồng | 26.700 |
|
- Khu vực kinh tế nhà nước | “ | 2.280 |
|
+ Trung ương | “ | 2.265 |
|
+ Địa phương | “ | 15 |
|
- Khu vực ngoài quốc doanh | “ | 14.620 |
|
+ Tiểu thủ công nghiệp | “ | 1.930 |
|
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | “ | 9.800 |
|
2. Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- Gạch nung các loại | Triệu viên | 600 |
|
- Quần áo các loại | Triệu chiếc | 195 |
|
- Giấy các loại xuất khẩu | 1.000 đôi | 5.200 |
|
- Bia hơi | 1.000 lít | 25.000 |
|
- Sản xuất phụ tùng xe máy | 1.000 bộ | 2.600 |
|
- Lắp ráp xe máy | 1.000 chiếc | 200 |
|
- Sản xuất và lắp ráp ti vi | 1.000 cái | 820 |
|
- Bánh, mứt, kẹo | Tấn | 20.500 |
|
- Bàn ghế nội thất | 1.000 bộ | 450 |
|
- Ống thép | 1.000 tấn | 150 |
|
- Thép cán các loại | “ | 870 |
|
- Phôi thép | “ | 250 |
|
- Mì ăn liền | Tấn | 9.500 |
|
- Thức ăn gia súc | 1.000 Tấn | 300 |
|
- Ô tô | Chiếc | 7.200 |
|
- Điều hòa nhiệt độ | 1.000 chiếc | 115 |
|
3. Giá trị SXCN tiểu thủ công nghiệp | Tỷ đồng | 1.930 |
|
- Thành phố Hưng Yên | “ | 190 |
|
- Huyện Văn Lâm | “ | 450 |
|
- Huyện Mỹ Hào | “ | 160 |
|
- Huyện Yên Mỹ | “ | 250 |
|
- Huyện Khoái Châu | “ | 190 |
|
- Huyện Văn Giang | “ | 80 |
|
- Huyện Ân Thi | “ | 125 |
|
- Huyện Kim Động | “ | 125 |
|
- Huyện Phù Cừ | “ | 145 |
|
- Huyện Tiên Lữ | “ | 215 |
|
KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ XUẤT KHẨU NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2012 | Ghi chú |
1. Tổng mức bán lẻ xã hội | Tỷ đồng | 15.000 |
|
2. Mặt hàng kinh doanh chủ yếu |
|
|
|
- Ti vi | Chiếc | 63.500 |
|
- Lương thực | Tấn | 102.000 |
|
- Thịt lợn hơi | “ | 70.500 |
|
- Bánh kẹo các loại | “ | 6.500 |
|
- Giấy vở học sinh | Tấn | 1.000 |
|
- Xăng dầu | Triệu lít | 103.000 |
|
- Sắt thép | Tấn | 25.000 |
|
- Xi măng | “ | 65.000 |
|
- Quần áo may sẵn | 1.000 chiếc | 190.500 |
|
3. Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 850 |
|
- Trung ương và FDI | “ | 410 |
|
- Địa phương | “ | 440 |
|
4. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
- Quần áo may sẵn | 1.000 chiếc | 190.000 |
|
- Giày, dép các loại | 1.000 đôi | 5.200 |
|
- Mây tre đan | 1.000 chiếc, bộ | 7.500 |
|
- Ti vi | 1.000 chiếc | 150 |
|
- Thìa, dĩa, dao các loại | 1.000 bộ | 45.000 |
|
5. Vận tải hành khách và hàng hóa |
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển | Triệu Tấn | 14,5 |
|
- Khối lượng hàng hóa luân chuyển | Triệu.T.Km | 550 |
|
- Hành khách vận chuyển | Triệu người | 7,0 |
|
- Hành khách luân chuyển | Triệu Ng.Km | 530 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
| Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
I | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| Năm học 2012-2013 |
|
1 | Giáo dục mầm non | Cháu | 60.500 |
|
| - Số vào nhà trẻ | nt | 15.500 |
|
| - Số vào mẫu giáo | nt | 45.000 |
|
2 | Giáo dục phổ thông | Học sinh | 180.800 |
|
2.1 | Tiểu học | nt | 79.000 |
|
| - Số học sinh lớp 1 | nt | 16.800 |
|
2.2 | Trung học cơ sở | nt | 64.000 |
|
| - Số học sinh lớp 6 | nt | 15.200 |
|
2.3 | Trung học phổ thông | nt | 37.800 |
|
| - Tổng số học sinh công lập | nt | 30.800 |
|
| - Tổng số học sinh ngoài công lập | nt | 7.000 |
|
| + Số học sinh lớp 10 công lập | nt | 10.000 |
|
| + Số học sinh lớp 10 ngoài công lập | nt | 3.000 |
|
3 | Trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 46 |
|
| - Mầm non | nt | 12 |
|
| - Tiểu học | nt | 12 |
|
| - Trung học cơ sở | nt | 17 |
|
| - Trung học phổ thông | nt | 5 |
|
4 | Giáo dục KTTH - Hướng nghiệp | Học sinh | 13.000 |
|
5 | Giáo dục thường xuyên | Học viên | 3.000 |
|
| - Bổ túc văn hóa THPT | nt | 2.700 |
|
6 | Dạy nghề | Học viên | 6.000 |
|
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 | Tổng số giường bệnh | Giường | 3.145 |
|
| - Tuyến tỉnh | nt | 1.480 |
|
| - Tuyến huyện | nt | 855 |
|
| - Tuyến xã, phường, thị trấn | nt | 810 |
|
2 | Số Bác sĩ/1 vạn dân | Bác sĩ | 5,5 |
|
3 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế | % | 96 | Theo chuẩn cũ |
4 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ < 5 tuổi | % | 15 |
|
5 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
6 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,20 |
|
7 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 7 |
|
8 | Số lao động được tạo việc làm | Người | 24.000 |
|
9 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 46 |
|
III | VĂN HÓA, THỂ THAO - THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
1 | Số bản sách trong thư viện tỉnh | Bản sách | 100.000 |
|
2 | Số buổi biểu diễn nghệ thuật | Buổi diễn | 170 |
|
3 | Số buổi chiếu phim | Buổi chiếu | 720 |
|
4 | Tỷ lệ làng, khu phố văn hóa | % | 75 |
|
5 | Tỷ lệ dân số tập TDTT thường xuyên | % | 25 |
|
6 | Tổng số huy chương quốc gia | Huy chương | 75 |
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
TT | Đơn vị, cơ sở đào tạo | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú (Tuyển mới) | |||||||||||||
Tuyển mới | Tốt nghiệp | |||||||||||||||
Tổng số | Sơ cấp/ nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Bồi dưỡng | Tổng số | Sơ cấp/ nghề | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Cao học | Bồi dưỡng | |||
| Tổng số: | 21.331 | 4.930 | 2.590 | 1.980 | 1.680 | 70 | 10.081 | 17.929 | 4.650 | 1.992 | 410 | 778 | 18 | 10.081 |
|
1 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh | 7.241 | 0 | 200 | 110 | 80 | 0 | 6.851 | 7.096 | 0 | 116 | 129 | 0 | 0 | 6.851 | Cao cấp LLCT: 110; Liên kết đào tạo ĐH: 80 |
2 | Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên | 1.930 | 0 | 0 | 1.080 | 690 | 40 | 120 | 263 | 0 | 0 | 101 | 42 | 0 | 120 | Liên kết đào tạo CĐ: 600; ĐH: 690; CH: 40; Ngành học ngoài sư phạm CĐ: 150 |
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | 1.950 | 0 | 950 | 300 | 0 | 0 | 700 | 1.655 | 0 | 955 | 0 | 0 | 0 | 700 | Liên kết đào tạo CĐ: 100 |
4 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật | 610 | 50 | 130 | 60 | 0 | 0 | 370 | 480 | 0 | 80 | 30 | 0 | 0 | 370 | Liên kết đào tạo CĐ: 60 |
5 | Trường Trung cấp KTKT Tô Hiệu | 1.860 | 700 | 680 | 140 | 140 | 0 | 200 | 1.560 | 650 | 540 | 60 | 110 | 0 | 200 | Liên kết đào tạo: CĐ: 140; ĐH: 140 |
6 | Trường Trung cấp Nghề Hưng Yên | 1.140 | 500 | 550 | 90 | 0 | 0 | 0 | 861 | 500 | 271 | 90 | 0 | 0 | 0 | Liên kết đào tạo CĐ nghề: 90 |
7 | Trường Trung cấp Nghề GTVT | 3.670 | 3.500 | 30 | 0 | 50 | 0 | 90 | 3.620 | 3.500 | 30 | 0 | 0 | 0 | 90 | Đào tạo lái xe: 3500 |
8 | Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao | 380 | 180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | Đào tạo luân huấn 180 VĐV |
9 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 1.170 | 0 | 0 | 0 | 320 | 0 | 850 | 1.058 | 0 | 0 | 0 | 190 | 18 | 850 | Tổ chức liên kết đào tạo |
10 | Trung tâm GDTX Phố Nối | 1.380 | 0 | 50 | 200 | 400 | 30 | 700 | 1.136 | 0 | 0 | 0 | 436 | 0 | 700 | Tổ chức liên kết đào tạo |
Ghi chú: Đơn vị tổ chức đào tạo liên kết báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi tuyển sinh.
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI NĂM 2012
CỦA CÁC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI, THOÁT NƯỚC TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
I. Kế hoạch thu
Số TT | Khoản mục thu | Diện tích phục vụ (ha) | Thành tiền (tr.đồng) | Ghi chú |
| Tổng số | 111.498 | 69.662 |
|
1 | Vụ đông xuân | 60.793 | 35.225 | |
2 | Vụ mùa | 48.550 | 32.047 |
|
3 | Nuôi trồng thủy sản | 1.377 | 2.140 | |
4 | Thu khác cây ăn quả, CN | 778 | 250 |
II. Kế hoạch chi
Số TT | Khoản mục chi | Thành tiền | Tỷ lệ chi so với thu (%) | Ghi chú |
| Tổng số | 71.628 | 100,00 |
|
1 | Tiền điện | 10.250 | 14,31 |
|
2 | Sửa chữa lớn | 3.450 | 4,8 |
|
3 | Sửa chữa thường xuyên | 4.988 | 6,96 |
|
4 | Trích KHCB tài sản cố định | 1.350 | 1,88 |
|
5 | Thuế các loại | 153 | 0,21 |
|
6 | Lương | 30.663 | 42,81 |
|
7 | BHXH-BHYT-BHTN-Chi phí CĐ | 6.667 | 9,31 |
|
8 | Quản lý xí nghiệp + phân xưởng | 3.110 | 4,34 |
|
9 | Trích quỹ phúc lợi + khen thưởng | 5.110 | 7,13 |
|
10 | Chi phòng chống lụt, bão | 400 | 0,56 |
|
11 | Chi đào tạo, nghiên cứu khoa học | 400 | 0,56 |
|
12 | Chi bảo hộ, LĐ, bảo vệ công trình | 500 | 0,70 |
|
13 | Chi ăn ca | 4.187 | 5,85 |
|
14 | Chi mua nguyên, nhiên liệu vận hành | 400 | 0,56 |
|
Ghi chú: - Ngân sách tỉnh hỗ trợ Công ty TNHH một thành viên KTCT thủy lợi và thoát nước thành phố Hưng Yên là 1.966 triệu đồng qua ngân sách thành phố Hưng Yên.
- Kế hoạch chi của Công ty TNHH một thành viên KTCT thủy lợi tỉnh Hưng Yên chưa tính phần tiền điện tiêu úng và chống hạn vượt định mức và tu sửa máy bơm 8.000 m3/h.
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2012 | |
TW giao | ĐP giao | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4.457.000 | 4.632.000 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 4.450.000 | 4.625.000 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 3.550.000 | 3.725.000 |
1 | Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý | 300.000 | 330.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 209.500 | 239.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90.000 | 90.000 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
| - Thuế môn bài | 250 | 250 |
| - Thu khác | 150 | 150 |
2 | Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý | 11.000 | 15.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 8.200 | 10.700 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.500 | 4.000 |
| - Thuế tài nguyên | 40 | 50 |
| - Thuế môn bài | 90 | 90 |
| - Thu khác | 170 | 160 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 550.000 | 570.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 324.500 | 334.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 215.000 | 225.000 |
| - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hóa, DV trong nước | 450 | 450 |
| - Thuế tài nguyên | 5.000 | 5.000 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 2.500 | 2.500 |
| - Thuế môn bài | 550 | 550 |
| - Các khoản thu khác | 2.000 | 2.000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 1.587.000 | 1.630.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 783.000 | 825.550 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 491.000 | 491.000 |
| - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hóa, DV trong nước | 300.000 | 300.000 |
| - Thuế tài nguyên | 600 | 600 |
| - Thuế môn bài | 9.500 | 9.850 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 2.900 | 3.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 110.000 | 110.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 220.000 | 230.000 |
7 | Thu phí bảo vệ môi trường (xăng dầu...) | 55.000 | 55.000 |
8 | Thu phí và lệ phí | 18.000 | 18.000 |
| - Phí, lệ phí trung ương | 1.500 | 1.500 |
| - Phí, lệ phí địa phương | 16.500 | 16.500 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 20.000 | 24.000 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 600.000 | 600.000 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 50.000 | 60.000 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích và HLCS... của NSX | 16.000 | 70.000 |
| Tr.đó: Tính cân đối ngân sách | 16.000 | 16.000 |
13 | Thu khác ngân sách | 13.000 | 13.000 |
II | Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu | 900.000 | 900.000 |
| - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK | 280.000 | 280.000 |
| - Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 620.000 | 620.000 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 7.000 | 7.000 |
1 | Thu xổ số kiến thiết | 7.000 | 7.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 4.295.495 | 2.205.129 | 1.530.876 | 559.490 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSNN | 4.288.495 | 2.198.129 | 1.530.876 | 559.490 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.187.111 | 769.721 | 210.441 | 206.949 |
1 | Chi XDCB tập trung | 311.100 | 248.300 | 62.800 |
|
| Tr.đó: trả nợ tiền vay NH phát triển | 30.000 | 30.000 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 600.000 | 285.000 | 117.000 | 198.000 |
| Tr.đó: Tạo vốn từ quỹ đất XDCSHT | 150.000 | 150.000 |
|
|
3 | TW BS các công trình, dự án quan trọng | 184.421 | 184.421 |
|
|
| Tr.đó: Vốn ngoài nước | 50.000 | 50.000 |
|
|
4 | Hỗ trợ các DN cung cấp HH, DV công ích | 2.000 | 2.000 |
|
|
5 | Chi từ nguồn tăng thu | 89.590 | 50.000 | 30.641 | 8.949 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.883.174 | 1.296.538 | 1.252.704 | 333.932 |
1 | Chi trợ giá | 5.400 | 5.400 |
|
|
2 | SN kinh tế | 304.614 | 230.717 | 69.067 | 4.830 |
2.1 | SN giao thông | 61.363 | 31.820 | 27.933 | 1.610 |
2.2 | SN nông nghiệp, thủy lợi, phòng chống LB | 191.441 | 168.897 | 20.934 | 1.610 |
| Tr.đó: Bù thủy lợi phí | 110.512 | 110.512 |
|
|
2.3 | SN kinh tế khác | 51.810 | 30.000 | 20.200 | 1.610 |
3 | SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.057.365 | 335.389 | 718.756 | 3.220 |
3.1 | SN Giáo dục | 979.405 | 266.836 | 709.349 | 3.220 |
3.2 | SN Đào tạo và dạy nghề | 77.960 | 68.553 | 9.407 |
|
4 | SN Y tế | 367.746 | 299.455 | 65.071 | 3.220 |
5 | SN Khoa học | 16.523 | 16.523 |
|
|
6 | SN Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 41.474 | 24.826 | 10.618 | 6.030 |
7 | SN Phát thanh - Truyền hình | 25.050 | 12.744 | 8.640 | 3.666 |
8 | SN Môi trường | 100.331 | 32.772 | 67.559 |
|
9 | SN Đảm bảo xã hội | 205.314 | 35.174 | 135.730 | 34.410 |
10 | Chi quản lý hành chính | 606.861 | 213.261 | 147.812 | 245.788 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 336.316 | 120.791 | 86.246 | 129.279 |
10.2 | Đảng | 141.608 | 58.089 | 40.357 | 43.162 |
10.3 | Tổ chức chính trị - xã hội | 115.498 | 23.508 | 19.490 | 72.500 |
10.4 | Hỗ trợ hội, đoàn thể | 13.439 | 10.873 | 1.719 | 847 |
11 | Chi an ninh quốc phòng | 109.859 | 62.510 | 23.801 | 23.548 |
11.1 | An ninh | 24.406 | 8.350 | 2.688 | 13.368 |
11.2 | Quốc phòng | 85.453 | 54.160 | 21.113 | 10.180 |
12 | Chi khác ngân sách | 36.637 | 27.767 | 5.650 | 3.220 |
13 | Chi mục tiêu xã | 6.000 |
|
| 6.000 |
| T.đó: Tập huấn kế toán, chủ tài khoản xã 500 trđ. |
|
|
|
|
III | QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 1.000 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG | 119.970 | 73.220 | 37.090 | 9.660 |
V | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH T.LƯƠNG | 97.240 | 57.650 | 30.641 | 8.949 |
B | CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 7.000 | 7.000 |
|
|
| Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 7.000 | 7.000 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN
(Nguồn vốn ngân sách tập trung và xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Kế hoạch vốn năm 2012 |
| ||
Tổng số | Trong đó | Ghi chú | ||||||
Nguồn NSTT | Nguồn XSKT | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 267.800 | 263.800 | 4.000 |
|
1 | NGÀNH THỦY LỢI |
|
|
| 30.200 | 30.200 | 0 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 25.200 | 25.200 | 0 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trạm bơm Bắc Đầm Hồng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | H.KC | 3 máy 2400- 3,5 và 1 máy 1950-4,5 | 2009-2011 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng Trạm bơm Nghĩa Dân, huyện Kim Động | H. KĐ | 5 máy loại 2400-3,5 | 2010-2011 | 3.200 | 3.200 | 0 |
|
3 | Xây dựng các công trình trên sông Đống Lỗ-Tính Linh | KĐ-TPHY | 1270 ha | 2009-2011 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | H. MH | 328 ha | 2011-2013 | 8.000 | 8.000 | 0 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Uyển, huyện Khoái Châu | H. KC | 704 ha | 2010-2011 | 1.900 | 1.900 | 0 |
|
6 | Cải tạo, nạo vét sông 5 xã, huyện Khoái Châu | H. KC | 325 ha | 2010-2011 | 600 | 600 | 0 |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm Bần, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | H. MH | 676 ha | 2011-2013 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng công trình di chuyển kênh Trần Thành Ngọ, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | H. MH | 6792 m | 2009-2012 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
b | Công trình đầu tư mới |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên | TPHY | 661 m | 2012-2014 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
II | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
| 68.200 | 68.200 | 0 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 51.700 | 51.700 | 0 |
|
1 | Công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 đoạn từ Km15-Km 18 huyện Khoái Châu (GĐ1) | H. KC | 3.000m | 2009-2011 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
2 | Công trình: Cải tạo, nâng cấp nút giao thông giữa QL39 với đường huyện 38B | H.KĐ |
| 2010-2012 | 2.700 | 2.700 | 0 |
|
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường 204 đoạn Km2+00 - Km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé), huyện Khoái Châu | H.KC | 3200m | 2011-2013 | 6.000 | 6.000 | 0 |
|
4 | Xây dựng cầu Ngọc Lịch, huyện Văn Lâm | H. VL | 78,2m | 2011-2013 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Minh Châu-Lý Thường Kiệt- Đào Dương | H. YM | 5287m | 2011-2013 | 6.000 | 6.000 | 0 |
|
6 | Trả nợ vốn vay Quỹ đầu tư phát triển (đầu tư cho giao thông nông thôn) |
|
|
| 30.000 | 30.000 | 0 |
|
b | Công trình đầu tư mới |
|
|
| 16.500 | 16.500 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường 204 đoạn Km8+500-Km11+115 (Bô Thời- Xuân Trúc) | H. KC | 2612 m | 2012-2014 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
2 | Xây dựng cầu Xi trên đường 208B, huyện Kim Động | H. KĐ |
| 2012-2014 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
3 | Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh | MH-VL | 1901,9 m | 2012-2014 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km14+100 đến Km 15+600) | H. KC | 1.500m | 2012-2013 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
III | NGÀNH Y TẾ |
|
|
| 36.500 | 36.500 | 0 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 36.500 | 36.500 | 0 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh Hưng Yên (Giai đoạn I và II) | TPHY | 160 giường | 2010-2013 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
2 | Nhà kỹ thuật nghiệp vụ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên | TPHY | 1600 m2 | 2011-2012 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh viện y học cổ truyền | TPHY | 150 giường | 2011-2013 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa Phố nối (giai đoạn II) | H.MH | 600 giường | 2011-2015 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, bệnh viện Sản - Nhi tỉnh HY | H. KĐ |
| 2011-2015 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ân Thi | H. ÂT | 90 giường | 2008-2011 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ | H. TL | 90 giường | 2008-2012 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ | H. PC | 60 giường | 2010-2014 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
9 | Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Nhà kỹ thuật nghiệp vụ HC, Nhà điều trị, công trình phụ trợ) | TPHY | 2640 M2 | 2010-2014 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
IV | NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
| 43.400 | 39.400 | 4.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 34.900 | 30.900 | 4.000 |
|
1 | Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám, huyện Tiên Lữ | H.TL | 1771 m2 sàn | 2009-2011 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ân Thi | H.ÂT | 1409 m3 | 2010-2012 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
3 | Xây dựng Nhà hội trường kết hợp với thư viện và nhà ăn kết hợp câu lạc bộ sinh viên, trường Trung cấp nghề Hưng Yên | TPHY | 1998 m2 sàn | 2010-2012 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
4 | Đầu tư xây dựng Trung tâm giáo dục thường xuyên Phố Nối (giai đoạn I) | H.YM | 1626 m2 sàn | 2010-2012 | 6.000 | 6.000 | 0 |
|
5 | Nhà lớp học và phòng làm việc các khoa: Xã hội, Mầm non, Nhạc họa, Bồi dưỡng giáo viên và chuẩn hóa giáo viên và Phá dỡ Nhà lớp học A3, B7, B9 cũ - Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên | TPHY | 3.072 m2 | 2010-2012 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
6 | Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập Trường THPT Yên Mỹ | H.YM | 1000 m2 | 2010-2011 | 2.000 | 0 | 2.000 |
|
7 | Xây dựng hệ thống giao ban điện tử tỉnh Hưng Yên | Tỉnh HY | Tỉnh HY | 2011-2012 | 2.600 | 2.600 | 0 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp nhà nội trú và xây dựng mới xưởng may Trường phục hồi chức năng, huyện Tiên Lữ | H. TL | 972 m2 sàn | 2011-2012 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
9 | Hệ thống thông tin quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Tỉnh HY | 10 huyện, TP. | 2011-2012 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
10 | Xưởng thực hành nghề hàn công nghệ cao, nguội, sửa chữa máy công cụ và cắt gọt kim loại trường Trung cấp nghề Hưng Yên | TPHY | 1674 m2 sàn | 2011-2013 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
11 | Xây dựng Trường nghiệp vụ Văn hóa- Thông tin tỉnh Hưng Yên | TPHY | 5170 m2 | 2009-2012 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
12 | Xây dựng nhà lớp học trường THPT Nghĩa Dân | H.KĐ | 772 m2 | 2011-2012 | 1.300 | 300 | 1.000 |
|
13 | Đối ứng dự án nhà ở sinh viên cụm trường khu vực thành phố Hưng Yên | TPHY | 14425 m2 | 2009-2011 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
b | Công trình đầu tư mới |
|
|
| 8.500 | 8.500 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT chuyên Hưng Yên | TPHY | Xây mới 2700 m2 và sửa chữa | 2012-2015 | 7.000 | 7.000 | 0 |
|
2 | Trường THPT Minh Châu (giai đoạn II) | H.YM | 2811 m2 | 2012-2014 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
V | NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO |
|
|
| 17.500 | 17.500 | 0 |
|
a | Công trình chuyển tiếp: |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
|
1 | Trạm tiếp sóng đài truyền hình tỉnh | H.KC | 4989 m2 | 2009-2012 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
2 | Nhà văn hóa huyện Ân Thi | H.ÂT | 1020 m2 | 2011-2012 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
b | Công trình đầu tư mới |
|
|
| 12.500 | 12.500 | 0 |
|
1 | Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên | TPHY | 5488 m2 | 2012-2015 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
2 | Thư viện tỉnh | TPHY | 6.300 m2 | 2012-2015 | 8.000 | 8.000 | 0 |
|
3 | Hỗ trợ xây dựng nhà tưởng niệm danh nhân Phó Đức Chính | H.VG | 80 m2 | 2012-2012 | 500 | 500 | 0 |
|
VI | NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
| 36.000 | 36.000 | 0 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 23.500 | 23.500 | 0 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ | TP HY | 812 m2 | 2010-2011 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường | TP HY | 2180m2 | 2010-2012 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Xây dựng Hưng Yên | TPHY | 799 m2 | 2010-2012 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
4 | Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên | TPHY | 1500 m2 | 2010-2013 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Công thương | TP HY |
| 2010-2012 | 500 | 500 | 0 |
|
6 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh. | TP HY |
| 2010-2012 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
7 | Nhà làm việc khối cơ quan Huyện ủy huyện Tiên Lữ | H. TL | 1620 m2 | 2011-2012 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
8 | Cải tạo, mở rộng nhà làm việc Sở Y tế Hưng Yên | TPHY | 868 m2 | 2011-2012 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
9 | Công trình: Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên | TPHY |
| 2010-2012 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
10 | Trụ sở làm việc Trạm Khuyến nông huyện Phù Cừ | H. PC | 255 m2 | 2010-2011 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm hội nghị tỉnh | TPHY | 14075 m2 | 2011-2015 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
b | Công trình đầu tư mới |
|
|
| 12.500 | 12.500 | 0 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Tài chính | TPHY | 1.340 m2 | 2012-2013 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
2 | Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | THHY | 1.828 m2 | 2012-2014 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
3 | Trụ sở làm việc Đảng ủy khối Dân chính Đảng tỉnh và Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh | TPHY | 2.514 m2 | 2012-2014 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
4 | Trụ sở làm việc Hội Văn học Nghệ thuật và Hội Nhà báo Hưng Yên | TPHY | 1385 m2 | 2012-2014 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
VII | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC |
|
|
| 8.600 | 8.600 | 0 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 8.600 | 8.600 | 0 |
|
1 | Phân đội sẵn sàng chiến đấu | TPHY | 1677 m2 | 2010-2011 | 600 | 600 | 0 |
|
2 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc Công an tỉnh | TPHY | 27.356 m2 | 2010-2014 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
3 | Hỗ trợ xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Kim Động | H.KĐ |
| 2010-2012 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
4 | Kho tàng bến bãi chứa phương tiện vật tư cho nhiệm vụ SSCĐ-PCLB và tìm kiếm cứu nạn - Bộ CHQS tỉnh | H. TL | 5171 m2 | 2010-2012 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
5 | Hỗ trợ đầu tư XD Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Mỹ Hào | H. MH |
| 2010-2011 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
VIII | HỖ TRỢ CÁC ĐỀ ÁN, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
|
|
| 27.400 | 27.400 | 0 |
|
a | Hỗ trợ các đề án: |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 0 |
|
1 | Đề án xây dựng nông thôn mới (khi có dự án được duyệt sẽ trình phân bổ chi tiết) | Tỉnh HY |
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
|
2 | Đề án phát triển kinh tế vũng bãi (khi có dự án được duyệt sẽ trình phân bổ chi tiết) | Tỉnh HY |
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
|
3 | Đề án phát triển giao thông nông thôn (khi có dự án được duyệt sẽ trình phân bổ chi tiết) |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
|
b | Chuẩn bị đầu tư: |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 0 |
|
1 | Xây dựng tượng đài cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh | TPHY |
|
| 500 | 500 | 0 |
|
2 | Dự án thành phần của Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị đô thị cổ Phố Hiến gắn với phát triển du lịch | TPHY |
|
| 1.500 | 1.500 | 0 |
|
3 | Khu liên hiệp thể dục, thể thao tỉnh | TPHY |
|
| 400 | 400 | 0 |
|
4 | Nhà làm việc Thành ủy thành phố Hưng Yên | TPHY |
|
| 300 | 300 | 0 |
|
5 | Nhà làm việc HĐND và UBND thành phố Hưng Yên | TPHY |
|
| 300 | 300 | 0 |
|
6 | Nhà Văn hóa huyện Kim Động | H. KĐ |
|
| 300 | 300 | 0 |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới nhà làm việc Huyện ủy Phù Cừ | H. PC |
|
| 300 | 300 | 0 |
|
8 | Nhà làm việc UBND huyện Phù Cừ | H. PC |
|
| 300 | 300 | 0 |
|
9 | Trụ sở làm việc và phòng khám Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | TPHY |
|
| 300 | 300 | 0 |
|
10 | Các dự án chuẩn bị đầu tư khác |
|
|
| 800 | 800 | 0 |
|
c | Thanh toán các công trình đã quyết toán |
|
|
| 4.000 | 4.000 | 0 |
|
d | Dự phòng |
|
|
| 3.400 | 3.400 | 0 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Nguồn NSTT | Nguồn XSKT | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 37.500 | 34.500 | 3.000 |
|
I | Khối các trường THPT |
|
|
| 19.500 | 19.500 | 0 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 17.500 | 17.500 | 0 |
|
1 | Mở rộng khuôn viên và xây dựng Nhà lớp học Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm | H.VL | 1310 m2 | 2009-2011 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
2 | Trường THPT Nghĩa Dân, huyện Kim Động (Giai đoạn 1) | H.KĐ | 1370 m2 | 2009-2011 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Khoái Châu (Hạng mục: Nhà lớp học lý thuyết, nhà lớp học bộ môn và CTPT) | H.KC | 2630 m2 | 2010-2012 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
4 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Dương Quảng Hàm | H.VG | 4292 m2 sàn | 2010-2012 | 1.724 | 1.724 | 0 |
|
5 | Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Văn Lâm | H.VL | 1718 m2 sàn | 2010-2012 | 1.276 | 1.276 | 0 |
|
6 | Trường THPT Nguyễn Siêu (GĐII) (Nhà bộ môn+công trình phụ trợ) | H.KC | 2784 m2 | 2011-2013 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Kim Động (hạng mục Nhà lớp học bộ môn, cải tạo khối nhà 3 tầng 18 phòng học) | H.KĐ | 1055 m2 sàn | 2011-2012 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Ân Thi, huyện Ân Thi (giai đoạn II) (Cải tạo nhà 2 tầng và các HMPT) | H. ÂT |
| 2011-2013 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
9 | Xây dựng Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Trần Quang Khải | H.KC | 1710 m2 | 2011-2012 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
b | Công trình khởi công mới |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tiên Lữ- HM: Xây mới nhà lớp học 3 tầng, hệ thống sân đường, thoát nước nội bộ | H.TL | 1.032 m2 | 2012-2014 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
2 | Xây dựng nhà lớp học bộ môn trường THPT Nam Khoái Châu | H.KC | 984 m2 | 2012-2013 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
II | Khối các trường thuộc các huyện, thành phố |
|
|
| 18.000 | 15.000 | 3.000 | Sau khi thống nhất với các huyện, TP Liên ngành sẽ có văn bản trình sau |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên các huyện, thành phố | Tổng số | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Nguồn tăng thu | Ghi chú | ||
Huyện | Xã | Huyện | Xã | |||||
| Tổng số | 417.390 | 62.800 | 117.000 | 198.000 | 30.641 | 8.949 |
|
1 | Thành phố Hưng Yên | 98.553 | 11.520 | 84.000 | - | 1.833 | 1.200 |
|
2 | Huyện Văn Lâm | 35.142 | 4.520 | 3.000 | 18.000 | 7.180 | 2.442 |
|
3 | Huyện Mỹ Hào | 30.256 | 5.130 | 3.000 | 18.000 | 2.733 | 1.393 |
|
4 | Huyện Yên Mỹ | 55.982 | 6.080 | 6.000 | 36.000 | 6.200 | 1.702 |
|
5 | Huyện Văn Giang | 32.125 | 3.770 | 3.000 | 18.000 | 6.256 | 1.099 |
|
6 | Huyện Khoái Châu | 45.865 | 8.030 | 5.000 | 30.000 | 2.444 | 391 |
|
7 | Huyện Ân Thi | 28.918 | 7.040 | 3.000 | 18.000 | 878 | - |
|
8 | Huyện Kim Động | 29.163 | 6.430 | 3.000 | 18.000 | 1.036 | 697 |
|
9 | Huyện Phù Cừ | 40.993 | 4.760 | 5.000 | 30.000 | 1.233 | - |
|
10 | Huyện Tiên Lữ | 20.393 | 5.520 | 2.000 | 12.000 | 848 | 25 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Kim Động
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú | |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 71.300 |
| |
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
| |
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
| |
3 | Thuế ngoài quốc doanh | 15.500 |
| |
| Trong đó: - Môn bài | 530 |
| |
| - Thuế TTĐB |
|
| |
| - Thuế Tài nguyên | 100 |
| |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.550 |
| |
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 500 |
| |
5 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 5.200 |
| |
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 1.800 |
| |
7 | Thuế nhà đất | 2.000 |
| |
8 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 850 |
| |
9 | Phí, lệ phí | 900 |
| |
| Trong đó: - Huyện | 100 |
| |
| - Xã, thị trấn | 700 |
| |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 30.000 |
| |
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT |
|
| |
11 | Thu khác ngân sách | 500 |
| |
| Trong đó: - Huyện | 250 | ||
| - Xã, thị trấn | 250 |
| |
12 | Thu tại xã | 12.000 |
| |
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 1.200 |
| |
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 200 |
| |
1 | Công thương nghiệp NQD | 200 |
| |
| - Thuế GTGT, TNDN | 200 |
| |
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 167.054 |
| |
1 | Ngân sách huyện | 133.891 |
| |
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 33.163 |
| |
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Tiên Lữ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 45.100 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
3 | Thuế ngoài quốc doanh | 13.500 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 540 |
|
| - Thuế TTĐB | 0 |
|
| - Thuế Tài nguyên | 100 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.800 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 500 |
|
5 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 3.000 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 1.000 |
|
7 | Thuế nhà đất | 1.200 |
|
8 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 600 |
|
9 | Phí, lệ phí | 600 |
|
| Trong đó: - Huyện | 50 |
|
| - Xã, thị trấn | 400 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 |
|
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT |
|
|
11 | Thu khác ngân sách | 400 |
|
| Trong đó: - Huyện | 200 |
|
| - Xã, thị trấn | 200 |
|
12 | Thu tại xã | 3.000 |
|
Trong đó: Hoa lợi công sản | 1.000 |
| |
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 300 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 300 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 300 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 158.830 |
|
1 | Ngân sách huyện | 128.751 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 30.079 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Phù Cừ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 74.100 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
3 | Thuế ngoài quốc doanh | 12.000 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 420 |
|
| - Thuế TTĐB | 50 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.250 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 800 |
|
5 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 4.700 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 500 |
|
7 | Thuế nhà đất | 1.100 |
|
8 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 450 |
|
9 | Phí, lệ phí | 600 |
|
| Trong đó: - Huyện | 50 |
|
| - Xã, thị trấn | 450 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 50.000 |
|
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT |
|
|
11 | Thu khác ngân sách | 500 |
|
| Trong đó: - Huyện | 250 |
|
| - Xã, thị trấn | 250 |
|
12 | Thu tại xã | 3.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 1.200 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 250 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 250 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 250 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 124.341 |
|
1 | Ngân sách huyện | 101.169 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 23.172 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Ân Thi
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 49.200 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
3 | Thuế ngoài quốc doanh | 7.500 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 500 |
|
| - Thuế TTĐB | 0 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.350 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 1.000 |
|
5 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 4.450 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 350 |
|
7 | Thuế nhà đất | 900 |
|
8 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 700 |
|
9 | Phí, lệ phí | 550 |
|
| Trong đó: - Huyện | 50 |
|
| - Xã, thị trấn | 300 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 30.000 |
|
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT |
|
|
11 | Thu khác ngân sách | 400 |
|
| Trong đó: - Huyện | 200 |
|
| - Xã, thị trấn | 200 |
|
12 | Thu tại xã | 3.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 1.200 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 50 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 50 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 50 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 195.826 |
|
1 | Ngân sách huyện | 154.417 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 41.409 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Khoái Châu
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 105.700 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương | 200 |
|
3 | Thuế ngoài quốc doanh | 19.500 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 1.300 |
|
| - Thuế TTĐB | 0 |
|
| - Thuế Tài nguyên | 50 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 6.200 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 1.500 |
|
5 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 10.500 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 1.500 |
|
7 | Thuế nhà đất | 2.300 |
|
8 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.500 |
|
9 | Phí, lệ phí | 1.300 |
|
| Trong đó: - Huyện | 200 |
|
| - Xã, thị trấn | 900 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 50.000 |
|
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT |
|
|
11 | Thu khác ngân sách | 700 |
|
| Trong đó: - Huyện | 350 |
|
| - Xã, thị trấn | 350 |
|
12 | Thu tại xã | 12.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 4.000 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 200 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 200 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 200 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 214.471 |
|
1 | Ngân sách huyện | 172.804 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 41.667 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Yên Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 685.700 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương | 50 |
|
3 | DN có vốn NN | 1.000 |
|
4 | Thuế ngoài quốc doanh | 502.000 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 2.730 |
|
| - Thuế TTĐB | 36.900 |
|
| - Thuế Tài nguyên | 50 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 73.100 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 70.000 |
|
6 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 14.500 |
|
7 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 2.500 |
|
8 | Thuế nhà đất | 3.000 |
|
9 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 18.000 |
|
10 | Phí, lệ phí | 750 |
|
| Trong đó: - Huyện | 150 |
|
| - Xã, thị trấn | 450 |
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 60.000 |
|
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT |
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 800 |
|
| Trong đó: - Huyện | 400 |
|
| - Xã, thị trấn | 400 |
|
13 | Thu tại xã | 10.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 1.500 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 42.628 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 42.628 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 42.628 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 98.443 |
|
1 | Ngân sách huyện | 71.161 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 27.282 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Mỹ Hào
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 333.400 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương | 50 |
|
3 | DN có vốn NN | 1.000 |
|
4 | Thuế ngoài quốc doanh | 242.500 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 780 |
|
| - Thuế TTĐB | 30.000 |
|
| - Thuế Tài nguyên | 50 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 22.350 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 20.000 |
|
6 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 11.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 1.500 |
|
8 | Thuế nhà đất | 3.000 |
|
9 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 14.000 |
|
10 | Phí, lệ phí | 1.800 |
|
| Trong đó: - Huyện | 100 |
|
| - Xã, thị trấn | 200 |
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 30.000 |
|
| Trong đó: Dự án tỉnh thực hiện |
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 1.200 |
|
| Trong đó: - Huyện | 600 |
|
| - Xã, thị trấn | 600 |
|
13 | Thu tại xã | 5.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 1.800 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 18.500 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 18.500 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 18.500 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 87.212 |
|
1 | Ngân sách huyện | 68.265 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 18.947 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Giang
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 286.000 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
| |
3 | Thuế ngoài quốc doanh | 98.500 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 650 |
|
| - Thuế TTĐB | 0 |
|
| - Thuế Tài nguyên | 30 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 9.000 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 4.000 |
|
5 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 10.450 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 1.350 |
|
7 | Thuế nhà đất | 2.000 |
|
8 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 2.400 |
|
9 | Phí, lệ phí | 800 |
|
| Trong đó: - Huyện | 100 | |
| - Xã, thị trấn | 600 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 150.000 |
|
| Trong đó: Dự án tỉnh thực hiện | 120.000 |
|
11 | Thu khác ngân sách | 500 |
|
| Trong đó: - Huyện | 250 |
|
| - Xã, thị trấn | 250 |
|
12 | Thu tại xã | 11.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 2.000 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 8.000 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 8.000 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 8.000 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 120.594 |
|
1 | Ngân sách huyện | 99.781 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 20.813 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Lâm
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | 809.400 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương | 1.000 |
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
3 | DN có vốn NN | 1.000 |
|
4 | Thuế ngoài quốc doanh | 638.000 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 1.050 |
|
| - Thuế TTĐB | 230.000 |
|
| - Thuế Tài nguyên | 200 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 89.400 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 82.900 |
|
6 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 13.500 |
|
7 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 3.200 |
|
8 | Thuế nhà đất | 3.800 |
|
9 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 18.000 |
|
10 | Phí, lệ phí | 800 |
|
| Trong đó: - Huyện | 100 |
|
| - Xã, thị trấn | 600 |
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 30.000 |
|
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT |
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 700 |
|
| Trong đó: - Huyện | 350 |
|
| - Xã, thị trấn | 350 |
|
13 | Thu tại xã | 10.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 1.800 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 36.848 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 36.848 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 36.848 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 63.849 |
|
1 | Ngân sách huyện | 45.910 |
|
2 | Ngân sách xã, thị trấn | 17.939 |
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Thành phố Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Ghi chú |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ | 300.400 |
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương | 2.000 |
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương | 500 |
|
3 | Thuế ngoài quốc doanh | 81.000 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 1.350 |
|
| - Thuế TTĐB | 3.050 |
|
| - Thuế Tài nguyên | 20 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 23.000 |
|
| Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý | 15.000 |
|
5 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 16.000 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 3.000 |
|
7 | Thuế nhà đất | 4.700 |
|
8 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 3.500 |
|
9 | Phí, lệ phí | 8.400 |
|
| Trong đó: - Thành phố | 250 |
|
| - Xã, phường | 800 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 150.000 |
|
| Trong đó: Dự án tỉnh thực hiện | 30.000 |
|
11 | Thu khác ngân sách | 7.300 |
|
| Trong đó: - Thành phố | 650 |
|
| - Xã, phường | 650 |
|
12 | Thu tại xã | 1.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 300 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS THÀNH PHỐ | 3.200 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 3.200 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 3.200 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 133.056 |
|
1 | Ngân sách Thành phố | 118.432 |
|
2 | Ngân sách xã, phường | 14.624 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 98.553 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 11.520 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 84.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Thành phố | 84.000 |
|
| - Các xã, phường | 0 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 3.033 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Thành phố | 1.833 |
|
| - Các xã, phường | 1.200 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 35.142 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 4.520 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 21.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 3.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 18.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 9.622 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 7.180 |
|
| - Các xã, thị trấn | 2.442 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 30.256 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 5.130 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 21.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 3.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 18.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 4.126 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 2.733 |
|
| - Các xã, thị trấn | 1.393 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 55.982 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 6.080 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 42.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 6.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 36.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 7.902 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 6.200 |
|
| - Các xã, thị trấn | 1.702 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 32.125 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 3.770 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 21.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 3.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 18.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 7.355 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 6.256 |
|
| - Các xã, thị trấn | 1.099 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 45.865 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 8.030 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 35.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 5.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 30.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 2.835 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 2.444 |
|
| - Các xã, thị trấn | 391 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 28.918 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 7.040 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 21.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 3.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 18.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 878 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 878 |
|
| - Các xã, thị trấn | 0 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 29.163 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 6.430 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 21.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 3.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 18.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 1.733 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 1.036 |
|
| - Các xã, thị trấn | 697 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 40.993 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 4.760 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 35.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 5.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 30.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 1.233 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 1.233 |
|
| - Các xã, thị trấn | 0 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số | 20.393 |
|
1 | Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp | 5.520 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 14.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 2.000 |
|
| - Các xã, thị trấn | 12.000 |
|
3 | Nguồn tăng thu | 873 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Huyện | 848 |
|
| - Các xã, thị trấn | 25 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | TP Hưng Yên | Tiên Lữ | Phù Cừ | Ân Thi | Kim Động | Khoái Châu | Mỹ Hào | Yên Mỹ | Văn Lâm | Văn Giang | Cục thuế thu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH | 3.725.000 | 300.400 | 45.100 | 74.100 | 49.200 | 71.300 | 105.700 | 333.400 | 685.700 | 809.400 | 286.000 | 964.700 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 330.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 327.000 |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 15.000 | 500 |
|
|
|
| 200 | 50 | 50 |
|
| 14.200 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 570.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 567.000 |
4 | Phí xăng dầu | 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000 |
5 | Thuế ngoài quốc doanh | 1.630.000 | 81.000 | 13.500 | 12.000 | 7.500 | 15.500 | 19.500 | 242.500 | 502.000 | 638.000 | 98.500 |
|
| Trong đó: - Môn bài | 9.850 | 1.350 | 540 | 420 | 500 | 530 | 1.300 | 780 | 2.730 | 1.050 | 650 |
|
| - Thuế TTĐB | 300.000 | 3.050 |
| 50 |
|
|
| 30.000 | 36.900 | 230.000 |
|
|
| - Thuế Tài nguyên | 600 | 20 | 100 |
|
| 100 | 50 | 50 | 50 | 200 | 30 |
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 230.000 | 23.000 | 1.800 | 1.250 | 1.350 | 2.550 | 6.200 | 22.350 | 73.100 | 89.400 | 9.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 93.300 | 16.000 | 3.000 | 4.700 | 4.450 | 5.200 | 10.500 | 11.000 | 14.500 | 13.500 | 10.450 |
|
8 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 16.700 | 3.000 | 1.000 | 500 | 350 | 1.800 | 1.500 | 1.500 | 2.500 | 3.200 | 1.350 |
|
9 | Thuế nhà đất | 24.000 | 4.700 | 1.200 | 1.100 | 900 | 2.000 | 2.300 | 3.000 | 3.000 | 3.800 | 2.000 |
|
10 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 60.000 | 3.500 | 600 | 450 | 700 | 850 | 1.500 | 14.000 | 18.000 | 18.000 | 2.400 |
|
11 | Phí, lệ phí | 18.000 | 8.400 | 600 | 600 | 550 | 900 | 1.300 | 1.800 | 750 | 800 | 800 | 1.500 |
| Trong đó: - Huyện, thành phố | 1.150 | 250 | 50 | 50 | 50 | 100 | 200 | 100 | 150 | 100 | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn | 5.400 | 800 | 400 | 450 | 300 | 700 | 900 | 200 | 450 | 600 | 600 |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 600.000 | 150.000 | 20.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 | 50.000 | 30.000 | 60.000 | 30.000 | 150.000 |
|
| Trong đó: - Dự án tỉnh thực hiện | 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
| - Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thu khác ngân sách | 13.000 | 7.300 | 400 | 500 | 400 | 500 | 700 | 1.200 | 800 | 700 | 500 |
|
14 | Thu tại xã | 70.000 | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 12.000 | 12.000 | 5.000 | 10.000 | 10.000 | 11.000 |
|
| Trong đó: Hoa lợi công sản | 16.000 | 300 | 1.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 4.000 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 2.000 |
|
B | PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN | 110.176 | 3.200 | 300 | 250 | 50 | 200 | 200 | 18.500 | 42.628 | 36.848 | 8.000 |
|
1 | Công thương nghiệp NQD | 110.176 | 3.200 | 300 | 250 | 50 | 200 | 200 | 18.500 | 42.628 | 36.848 | 8.000 |
|
| - Thuế GTGT, TNDN | 110.176 | 3.200 | 300 | 250 | 50 | 200 | 200 | 18.500 | 42.628 | 36.848 | 8.000 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 1.369.676 | 133.056 | 158.830 | 124.341 | 195.826 | 167.054 | 214.471 | 87.212 | 98.443 | 63.849 | 120.594 |
|
1 | Ngân sách huyện, thành phố | 1.094.581 | 118.432 | 128.751 | 101.169 | 154.417 | 133.891 | 172.804 | 68.265 | 71.161 | 45.910 | 99.781 |
|
2 | Ngân sách xã, phường | 269.095 | 14.624 | 30.079 | 23.172 | 41.409 | 33.163 | 41.667 | 18.947 | 27.282 | 17.939 | 20.813 |
|
3 | Mục tiêu xã | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2012 | TP Hưng Yên | Tiên Lữ | Phù Cừ | Ân Thi | Kim Động | Khoái Châu | Mỹ Hào | Yên Mỹ | Văn Lâm | Văn Giang |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ (A+B) | 2.090.366 | 273.556 | 185.155 | 170.896 | 226.591 | 206.439 | 279.321 | 162.127 | 229.463 | 173.714 | 177.104 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.530.876 | 247.457 | 138.621 | 113.821 | 163.679 | 148.488 | 196.958 | 114.495 | 153.233 | 123.731 | 130.393 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 210.442 | 97.353 | 8.368 | 10.993 | 10.918 | 10.466 | 15.474 | 10.863 | 18.280 | 14.701 | 13.026 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 30.642 | 1.833 | 848 | 1.233 | 878 | 1.036 | 2.444 | 2.733 | 6.200 | 7.181 | 6.256 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 62.800 | 11.520 | 5.520 | 4.760 | 7.040 | 6.430 | 8.030 | 5.130 | 6.080 | 4.520 | 3.770 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 117.000 | 84.000 | 2.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 5.000 | 3.000 | 6.000 | 3.000 | 3.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 1.252.703 | 143.981 | 125.680 | 98.655 | 147.518 | 133.076 | 173.900 | 97.999 | 125.043 | 98.930 | 107.921 |
1 | Quốc phòng | 21.113 | 2.381 | 1.786 | 1.862 | 2.529 | 1.995 | 3.072 | 1.662 | 2.143 | 1.990 | 1.693 |
2 | An ninh | 2.688 | 212 | 232 | 192 | 302 | 287 | 412 | 232 | 312 | 272 | 235 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 718.755 | 60.918 | 76.879 | 55.539 | 86.403 | 77.466 | 108.720 | 56.335 | 74.997 | 57.271 | 64.227 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 709.348 | 60.227 | 75.799 | 54.568 | 85.334 | 76.611 | 107.520 | 55.558 | 74.079 | 56.425 | 63.227 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo | 9.407 | 691 | 1.080 | 971 | 1.069 | 855 | 1.200 | 777 | 918 | 846 | 1.000 |
4 | Sự nghiệp y tế | 65.071 | 2.651 | 6.352 | 5.587 | 11.782 | 9.121 | 10.716 | 3.230 | 7.667 | 3.811 | 4.154 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo | 37.617 | 1.210 | 3.406 | 3.995 | 8.085 | 5.610 | 5.851 | 1.910 | 4.387 | 1.581 | 1.582 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi | 18.403 | 998 | 2.017 | 765 | 2.795 | 2.380 | 3.206 | 658 | 2.247 | 1.455 | 1.882 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh | 7.795 | 314 | 807 | 693 | 746 | 1.030 | 1.558 | 552 | 889 | 646 | 560 |
| - Hội chữ thập đỏ | 1.256 | 129 | 122 | 134 | 156 | 101 | 101 | 110 | 144 | 129 | 130 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 10.618 | 1.038 | 930 | 770 | 1.223 | 1.160 | 1.585 | 762 | 1.102 | 927 | 1.120 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 8.640 | 731 | 810 | 617 | 1.001 | 804 | 1.138 | 860 | 1.005 | 780 | 895 |
7 | Bảo đảm xã hội | 135.730 | 7.089 | 13.884 | 13.211 | 16.835 | 15.388 | 21.501 | 8.832 | 15.009 | 11.217 | 12.764 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi | 114.816 | 5.729 | 11.789 | 11.037 | 14.500 | 13.176 | 18.356 | 7.137 | 12.720 | 9.495 | 10.877 |
| - Cựu thanh niên xung phong | 244 | 26 | 14 | 23 | 15 | 32 | 27 | 20 | 55 | 12 | 20 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP , CCB | 14.100 | 900 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 2.100 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.200 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi | 5.390 | 331 | 456 | 541 | 684 | 552 | 868 | 368 | 613 | 410 | 567 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã | 580 | 43 | 65 | 50 | 76 | 68 | 90 | 47 | 61 | 40 | 40 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 600 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 69.067 | 14.444 | 6.277 | 5.360 | 6.637 | 6.638 | 6.816 | 9.124 | 3.863 | 5.143 | 4.765 |
8.1 | Giao thông | 27.933 | 5.147 | 2.739 | 2.560 | 3.427 | 2.495 | 2.489 | 2.443 | 1.456 | 2.684 | 2.493 |
8.2 | Nông nghiệp | 17.939 | 667 | 2.348 | 1.750 | 2.305 | 2.908 | 2.522 | 1.316 | 1.522 | 1.604 | 997 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 2.200 | 280 | 300 | 180 | 0 | 340 | 680 | 0 | 0 | 0 | 420 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 795 | 50 | 90 | 70 | 105 | 95 | 125 | 65 | 85 | 55 | 55 |
8.5 | Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác | 15.700 | 8.300 | 800 | 800 | 800 | 800 | 1.000 | 800 | 800 | 800 | 800 |
8.6 | Lập quy hoạch XD thị xã Phố Nối | 4.500 |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 67.559 | 39.812 | 2.410 | 1.980 | 3.397 | 3.430 | 2.210 | 3.180 | 4.440 | 4.200 | 2.500 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 147.812 | 14.005 | 15.520 | 13.087 | 16.759 | 16.187 | 16.930 | 13.382 | 13.955 | 12.919 | 15.068 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 70.920 | 6.273 | 7.397 | 6.148 | 7.798 | 7.915 | 8.530 | 6.303 | 6.761 | 5.998 | 7.797 |
| Trong đó: mua xe ô tô | 1.584 |
| 792 |
|
|
|
|
|
|
| 792 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 5.006 | 483 | 493 | 474 | 502 | 491 | 588 | 493 | 505 | 495 | 482 |
10.3 | Đảng | 39.537 | 4.018 | 4.285 | 3.693 | 4.773 | 4.512 | 4.011 | 3.423 | 3.609 | 3.449 | 3.764 |
| Trong đó: mua xe ô tô | 1.584 |
|
|
| 792 | 792 |
|
|
|
|
|
10.4 | Tổ chức chính trị | 19.490 | 1.727 | 2.073 | 1.748 | 2.214 | 1.959 | 1.981 | 2.077 | 1.841 | 1.919 | 1.951 |
10.5 | Hội người mù | 1.719 | 178 | 170 | 168 | 170 | 170 | 170 | 172 | 171 | 174 | 176 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên BCH Đảng khối HCSN | 820 | 26 | 102 | 36 | 102 | 90 | 150 | 114 | 68 | 84 | 48 |
10.7 | Khen thưởng | 10.320 | 1.300 | 1.000 | 820 | 1.200 | 1.050 | 1.500 | 800 | 1.000 | 800 | 850 |
11 | Chi khác | 5.650 | 700 | 600 | 450 | 650 | 600 | 800 | 400 | 550 | 400 | 500 |
III | DỰ PHÒNG | 37.090 | 4.290 | 3.725 | 2.940 | 4.365 | 3.910 | 5.140 | 2.900 | 3.710 | 2.920 | 3.190 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 30.641 | 1.833 | 848 | 1.233 | 878 | 1.036 | 2.444 | 2.733 | 6.200 | 7.180 | 6.256 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 559.490 | 26.099 | 46.534 | 57.075 | 62.912 | 57.951 | 82.363 | 47.632 | 76.230 | 49.983 | 46.711 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 206.949 | 1.200 | 12.025 | 30.000 | 18.000 | 18.697 | 30.391 | 19.393 | 37.702 | 20.442 | 19.099 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 8.949 | 1.200 | 25 | 0 | 0 | 697 | 391 | 1.393 | 1.702 | 2.442 | 1.099 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 198.000 | 0 | 12.000 | 30.000 | 18.000 | 18.000 | 30.000 | 18.000 | 36.000 | 18.000 | 18.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 327.932 | 22.979 | 33.404 | 26.235 | 43.652 | 37.418 | 50.081 | 26.066 | 35.806 | 26.439 | 25.852 |
1 | Chi con người | 204.704 | 14.045 | 20.479 | 16.153 | 27.529 | 23.411 | 31.420 | 16.163 | 22.900 | 17.085 | 15.519 |
2 | Dự phòng tăng lương thường xuyên | 3.260 | 240 | 400 | 280 | 420 | 380 | 500 | 260 | 340 | 220 | 220 |
3 | Chi hoạt động | 117.231 | 8.490 | 12.219 | 9.564 | 15.346 | 13.304 | 17.736 | 9.422 | 12.277 | 8.947 | 9.926 |
| + Hoạt động xã | 82.558 | 5.979 | 8.920 | 7.022 | 10.392 | 9.464 | 12.651 | 6.599 | 8.730 | 5.977 | 6.824 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 1.610 | 120 | 180 | 140 | 210 | 190 | 250 | 130 | 170 | 110 | 110 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 2.415 | 180 | 270 | 210 | 315 | 285 | 375 | 195 | 255 | 165 | 165 |
| + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã | 805 | 60 | 90 | 70 | 105 | 95 | 125 | 65 | 85 | 55 | 55 |
| + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư | 3.642 | 276 | 376 | 223 | 533 | 377 | 543 | 289 | 364 | 338 | 323 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 26.201 | 1.875 | 2.383 | 1.899 | 3.791 | 2.893 | 3.792 | 2.144 | 2.673 | 2.302 | 2.449 |
4 | Khen thưởng | 2.737 | 204 | 306 | 238 | 357 | 323 | 425 | 221 | 289 | 187 | 187 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 8.949 | 1.200 | 25 | 0 | 0 | 696 | 391 | 1.393 | 1.702 | 2.442 | 1.100 |
IV | DỰ PHÒNG | 9.660 | 720 | 1.080 | 840 | 1.260 | 1.140 | 1.500 | 780 | 1.020 | 660 | 660 |
V | MỤC TIÊU XÃ | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mục tiêu xã 6.000 Trđ, trong đó kinh phí tổ chức tập huấn kế toán và chủ tài khoản xã, phường, thị trấn cho toàn tỉnh là 500 Trđ.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã | ||||||
Tổng số | SN huyện | NS xã | Tổng số | SN huyện | NS xã | Tổng số | SN huyện | NS xã | |||
1 | Hưng Yên | 295.400 | 140.500 | 129.025 | 11.475 | 273.556 | 247.457 | 26.099 | 133.056 | 118.432 | 14.624 |
2 | Tiên Lữ | 41.200 | 26.325 | 9.870 | 16.455 | 185.155 | 138.621 | 46.534 | 158.830 | 128.751 | 30.079 |
3 | Phù Cừ | 70.800 | 46.555 | 12.652 | 33.903 | 170.896 | 113.821 | 57.075 | 124.341 | 101.169 | 23.172 |
4 | Ân Thi | 46.500 | 30.765 | 9.262 | 21.503 | 226.591 | 163.679 | 62.912 | 195.826 | 154.417 | 41.409 |
5 | Kim Động | 59.000 | 39.385 | 14.597 | 24.788 | 206.439 | 148.488 | 57.951 | 167.054 | 133.891 | 33.163 |
6 | Khoái Châu | 95.700 | 64.850 | 24.154 | 40.696 | 279.321 | 196.958 | 82.363 | 214.471 | 172.804 | 41.667 |
7 | Mỹ Hào | 309.700 | 74.915 | 46.230 | 28.685 | 162.127 | 114.495 | 47.632 | 87.212 | 68.265 | 18.947 |
8 | Yên Mỹ | 656.550 | 131.020 | 82.072 | 48.948 | 229.463 | 153.233 | 76.230 | 98.443 | 71.161 | 27.282 |
9 | Văn Lâm | 787.850 | 109.865 | 77.821 | 32.044 | 173.714 | 123.731 | 49.983 | 63.849 | 45.910 | 17.939 |
10 | Văn Giang | 271.350 | 56.510 | 30.612 | 25.898 | 177.104 | 130.393 | 46.711 | 120.594 | 99.781 | 20.813 |
11 | Cục thuế | 915.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Mục tiêu xã |
|
|
|
| 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
| Cộng | 3.550.000 | 720.690 | 436.295 | 284.395 | 2.090.366 | 1.530.876 | 559.490 | 1.369.676 | 1.094.581 | 275.095 |
Ghi chú: Mục tiêu xã 6.000 Trđ, trong đó kinh phí tổ chức tập huấn kế toán và chủ tài khoản xã, phường, thị trấn cho toàn tỉnh là 500 Trđ.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN LINH
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 8.087 | 7.241 | 846 | 7.096 |
|
A. Đào tạo |
|
| 1.236 | 390 | 846 | 245 |
|
1. Trung cấp Lý luận chính trị | Cán bộ cơ sở | 2 năm | 756 | 200 | 556 | 116 |
|
2. Cao cấp Lý luận chính trị | Cán bộ lãnh đạo và dự nguồn | 2 năm | 239 | 110 | 129 | 129 | Học viện Chính trị Hành chính |
3. Đại học Hành chính | Cán bộ các cơ quan, đoàn thể của tỉnh, huyện, xã | 4 năm | 89 |
| 89 |
| nt |
4. Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và QLNN | nt | 4 năm | 72 |
| 72 |
| Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
5. Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế | nt | 4 năm | 80 | 80 |
|
| nt |
B. Bồi dưỡng |
|
| 6.851 | 6.851 |
| 6.851 |
|
1. Quản lý nhà nước | Chuyên viên, chuyên viên chính | 3 tháng | 240 | 240 |
| 240 | Phối hợp Trung tâm Bồi dưỡng Bộ NV |
2. Quản lý nhà nước | Chuyên viên chính thuộc khối các cơ quan Đảng | 3 tháng | 120 | 120 |
| 120 | nt |
3. Đoàn thể cơ sở | Cán bộ các Hội và đoàn thể | 5 ngày | 805 | 805 |
| 805 | Phối hợp với các hội, đoàn thể tỉnh |
4. Công tác cán bộ cơ sở | Cán bộ cơ sở | 5 ngày | 322 | 322 |
| 322 | Phối hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh |
5. Công tác tôn giáo | Cán bộ các sở, ban, ngành tỉnh | 5 ngày | 800 | 800 |
| 800 | Phối hợp với Sở Nội vụ |
6. Công tác Hội người cao tuổi | Cán bộ Hội người cao tuổi | 5 ngày | 161 | 161 |
| 161 | Phối hợp với Hội người cao tuổi |
7. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp | Đại biểu HĐND các cấp | 5 ngày | 4.403 | 4.403 |
| 4.403 | Phối hợp với Sở Nội vụ, HĐND các cấp |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 |
| |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | Ghi chú | |||
Tổng số |
|
| 2.597 | 1.930 | 667 | 263 |
|
A. Đào tạo cao đẳng sư phạm |
|
| 731 | 330 | 401 | 101 |
|
1. Toán - Tin | Học sinh tốt nghiệp THPT | 3 năm | 65 | 25 | 40 | 5 |
|
2. Toán - Lý | nt | 3 năm | 74 | 25 | 49 |
|
|
3. Hóa - Sinh | nt | 3 năm | 35 | 25 | 10 |
|
|
4. Sinh - Hóa | nt | 3 năm | 43 | 25 | 18 | 11 |
|
5. Văn - Sử | nt | 3 năm | 62 | 25 | 37 | 14 |
|
6. Văn - Địa | nt | 3 năm | 67 | 25 | 42 | 6 |
|
7. Âm nhạc | nt | 3 năm | 31 | 25 | 6 |
|
|
8. Thể dục | nt | 3 năm | 25 | 25 |
|
|
|
9. Mầm non | nt | 3 năm | 135 | 25 | 110 | 42 |
|
10. Tiếng Anh | nt | 3 năm | 30 | 30 |
|
|
|
11. Tiểu học | nt | 3 năm | 119 | 30 | 89 | 23 |
|
12. Mầm non | Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP mầm non | 2 năm | 45 | 45 |
|
|
|
B. Đào tạo cao đẳng ngoài ngành sư phạm |
|
| 225 | 150 | 75 |
|
|
1. Tiếng Anh | Học sinh tốt nghiệp THPT | 3 năm | 30 | 30 |
|
|
|
2. Công nghệ thông tin | nt | 3 năm | 30 | 30 |
|
|
|
3. Công tác xã hội | nt | 3 năm | 30 | 30 |
|
|
|
4. Việt Nam học | nt | 3 năm | 30 | 30 |
|
|
|
5. Quản trị văn phòng | nt | 3 năm | 105 | 30 | 75 |
|
|
C. Bồi dưỡng |
|
| 120 | 120 |
| 120 |
|
1. Nghiệp vụ quản lý mầm non | Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường mầm non | 5 tháng | 30 | 30 |
| 30 |
|
2, Nghiệp vụ quản lý tiểu học | Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường mầm non | 5 tháng | 30 | 30 |
| 30 |
|
3. Nghiệp vụ quản lý THCS | Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường mầm non | 5 tháng | 30 | 30 |
| 30 |
|
4. Bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn | Tổ trưởng chuyên môn các trường | 1 tháng | 30 | 30 |
| 30 |
|
D. Tổ chức liên kết đào tạo (vừa làm vừa học) |
|
| 1.521 | 1.330 | 191 | 42 | Đại học Sư phạm Hà Nội |
I. Đại học |
|
| 841 | 690 | 151 | 42 |
|
1. Đại học SP Toán | Tốt nghiệp CĐSP chuyên ngành | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
2. Đại học SP Văn | nt | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
3. Đại học SP Tiểu học | nt | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
4. Đại học SP Hóa học | nt | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
5. Đại học SP Sinh học | nt | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
6. Đại học SP Mầm non | nt | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
7. Đại học SP Tiếng Anh | nt | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
8. Đại học SP Thể dục | nt | 2 năm | 60 | 60 |
|
|
|
9. Đại học SP Tiểu học | Giáo viên tốt nghiệp trung cấp, CĐSP chuyên ngành | 3 năm | 70 | 70 |
|
|
|
10. Đại học SP Mầm non | nt | 3 năm | 109 |
| 109 |
|
|
11. Đại học SP Âm nhạc | nt | 3 năm | 112 | 70 | 42 | 42 |
|
12. Đại học SP Mỹ thuật | nt | 3 năm | 70 | 70 |
|
|
|
II. Cao đẳng |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
1. Cao đẳng SP Mầm non | Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP mầm non | 1,5 năm | 400 | 400 |
|
|
|
2. Cao đẳng SP Tiểu học | Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP tiểu học | 1,5 năm | 200 | 200 |
|
|
|
III. Cao học |
|
| 80 | 40 | 40 |
|
|
1. Thạc sỹ Quản lý giáo dục | Cán bộ QLNN về giáo dục đào tạo tỉnh HY | 3 năm | 80 | 40 | 40 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 4.008 | 1.950 | 2.058 | 1.655 |
|
A. Đào tạo |
|
| 1.304 | 500 | 804 | 412 |
|
I. Cao đẳng |
|
| 342 | 200 | 142 |
|
|
1. Điều dưỡng | Học sinh tốt nghiệp THPT | 3 năm | 292 | 150 | 142 |
|
|
2. Hộ sinh | nt | 3 năm | 50 | 50 |
|
|
|
II. Trung cấp |
|
| 962 | 300 | 662 | 412 |
|
1. Điều dưỡng | Học sinh tốt nghiệp THPT | 2 năm | 268 | 50 | 218 | 118 |
|
2. Hộ sinh | nt | 2 năm | 148 | 50 | 98 | 48 |
|
3. Dược sỹ | nt | 2 năm | 149 | 50 | 99 | 49 |
|
4. Y sỹ | nt | 2 năm | 150 | 50 | 100 | 100 |
|
5. Y sỹ Y học cổ truyền | nt | 2 năm | 147 | 50 | 97 | 47 |
|
6. Y tá sơ học | nt | 2 năm | 50 |
| 50 | 50 |
|
7. Kỹ thuật viên xét nghiệm | nt | 1 năm | 50 | 50 |
|
|
|
B. Tổ chức đào tạo liên kết |
|
| 2.004 | 750 | 1.254 | 543 |
|
1. Bác sỹ chuyên khoa I YHCT | Bác sỹ | 4 năm | 11 |
| 11 |
| Đại học Y Hải Phòng |
2. Bác sỹ chuyên khoa I YTCC | nt | 2,5 năm | 30 |
| 30 | 30 | nt |
3. Bác sỹ chuyên khoa II YTCC | nt | 2,5 năm | 19 |
| 19 | 19 | nt |
4. Bác sỹ Y học cổ truyền | Học sinh tốt nghiệp THPT | 6 năm | 10 |
| 10 |
| Đại học Y Hải Phòng |
5. Bác sỹ Đa khoa | nt | 6 năm | 60 |
| 60 |
| nt |
6. Bác sỹ chuyên tu | Tốt nghiệp trung cấp y | 4 năm | 30 |
| 30 |
|
|
7. Đại học Điều dưỡng | nt | 3 năm | 100 |
| 100 |
|
|
8. Cao đẳng Điều dưỡng | nt | 1,5 năm | 150 | 100 | 50 |
|
|
9. Trung cấp Điều dưỡng | Học sinh tốt nghiệp THPT | 2 năm | 947 | 300 | 647 | 347 |
|
10. Dược sỹ trung cấp | nt | 2 năm | 497 | 200 | 297 | 147 |
|
11. Y sỹ | Học sinh tốt nghiệp THPT | 2 năm | 150 | 150 |
|
|
|
C. Bồi dưỡng |
|
| 700 | 700 |
| 700 |
|
1. Nghiệp vụ y tế | Cán bộ y tế | 1 tháng | 50 | 50 |
| 50 |
|
2. Nghiệp vụ điều dưỡng | Y sỹ, hộ sinh chuyển đổi | 3 tháng | 100 | 100 |
| 100 |
|
3. Nghiệp vụ sư phạm y | Giáo viên, giảng viên kiêm chức | 1 tháng | 50 | 50 |
| 50 |
|
4, Nghiệp vụ theo chương trình của Bộ Y tế | Cán bộ y tế | 3 tháng | 200 | 200 |
| 200 |
|
5. Nghiệp vụ y tế học đường | Cán bộ y tế học đường, tốt nghiệp trung cấp y | 3 tháng | 200 | 200 |
| 200 |
|
6. Điều dưỡng trưởng bệnh viện | Cán bộ y tế tốt nghiệp trung cấp y | 3 tháng | 100 | 100 |
| 100 |
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 1.113 | 610 | 503 | 480 |
|
A. Đào tạo |
|
| 489 | 180 | 309 | 80 |
|
I. Trung cấp |
|
| 439 | 130 | 309 | 80 |
|
1. Quản lý văn hóa | Học sinh tốt nghiệp THPT | 2 năm | 141 | 30 | 111 | 61 |
|
2. Thư viện | nt | 2 năm | 50 |
| 50 |
|
|
3. Diễn viên Chèo | Học sinh tốt nghiệp THCS, THPT có năng khiếu | 3 năm | 29 |
| 29 | 9 |
|
4. Hội họa | nt | 3 năm | 47 | 20 | 27 |
|
|
5. Âm nhạc | nt | 3 năm | 62 | 20 | 42 | 10 |
|
6. Công tác xã hội | Học sinh tốt nghiệp THPT | 2 năm | 80 | 30 | 50 |
|
|
7. Du lịch | nt | 2 năm | 30 | 30 |
|
|
|
II. Sơ cấp |
|
| 50 | 50 |
|
|
|
1. Diễn viên Múa | Học sinh phổ thông có năng khiếu | 3 năm | 10 | 10 |
|
|
|
2. Thanh nhạc | nt | 3 năm | 20 | 20 |
|
|
|
3. Nhạc cụ | nt | 3 năm | 10 | 10 |
|
|
|
4. Mỹ thuật | nt | 3 năm | 10 | 10 |
|
|
|
B. Bồi dưỡng |
|
| 370 | 370 |
| 370 |
|
1. Sân khấu học đường | Năng khiếu văn nghệ cơ sở | 15 ngày | 60 | 60 |
| 60 |
|
2. Hạt nhân văn nghệ cơ sở | Học sinh THPT, THCS | 45 ngày | 60 | 60 |
| 60 |
|
3. Nghiệp vụ quản lý Văn hóa và xây dựng đời sống văn hóa cơ sở | Cán bộ xã, thôn | 7 ngày | 100 | 100 |
| 100 |
|
4. Nghiệp vụ Đài truyền thanh cơ sở | nt | 7 ngày | 50 | 50 |
| 50 |
|
5. Hát dân ca, hát chèo | Giáo viên Âm nhạc các trường phổ thông | 15 ngày | 100 | 100 |
| 100 |
|
C. Tổ chức đào tạo liên kết (vừa làm vừa học) |
|
| 254 | 60 | 194 | 30 |
|
1. Đại học Quản lý văn hóa | Tốt nghiệp trung cấp QLVH | 2 năm | 42 |
| 42 |
|
|
2. Đại học Sư phạm Âm nhạc | Tốt nghiệp trung cấp, CĐ Âm nhạc | 2 năm | 92 |
| 92 |
|
|
3. Đại học chuyên ngành Diễn viên Chèo | Học sinh tốt nghiệp THPT; Trung cấp diễn viên Chèo | 4 năm | 30 |
| 30 |
|
|
4. Cao đẳng Thư viện | Tốt nghiệp trung cấp Thư viện | 1,5 năm | 60 | 30 | 30 | 30 |
|
5. Cao đẳng Văn thư Lưu trữ | Tốt nghiệp trung cấp Văn thư- lưu trữ | 1,5 năm | 30 | 30 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT TÔ HIỆU
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 3.750 | 1.860 | 1.890 | 1.560 |
|
A. Đào tạo |
|
| 1.230 | 430 | 800 | 340 |
|
1. Trung cấp chăn nuôi thú y | Học sinh tốt nghiệp THPT | 2 năm | 150 | 50 | 100 | 50 |
|
2. Trung cấp QLKT Nông nghiệp | nt | nt | 490 | 170 | 320 | 150 |
|
3. Trung cấp Kế toán | nt | nt | 400 | 150 | 250 | 100 |
|
4. Trung cấp Trồng trọt | nt | nt | 75 | 30 | 45 |
|
|
5. Trung cấp Địa chính | nt | nt | 115 | 30 | 85 | 40 |
|
B. Đào tạo dạy nghề |
|
| 850 | 700 | 150 | 650 |
|
1. Điện dân dụng và nông nghiệp | Học sinh tốt nghiệp THCS | 18 tháng | 100 | 50 | 50 |
|
|
2. Kỹ thuật Nông nghiệp | nt | 3-5 tháng | 550 | 550 |
| 550 |
|
3. May và thiết kế thời trang | nt | 3-5 tháng | 100 | 50 | 50 | 50 |
|
4. Dịch vụ nhà hàng | nt | 3-5 tháng | 100 | 50 | 50 | 50 |
|
C. Bồi dưỡng |
|
| 200 | 200 |
| 200 |
|
1. Kỹ thuật Nông nghiệp | Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp cơ sở, nông dân | 15 ngày | 200 | 200 |
| 200 |
|
D. Tổ chức đào tạo liên kết (vừa làm vừa học) |
|
| 1.470 | 530 | 940 | 370 |
|
1. Trung cấp chăn nuôi thú y | Cán bộ cơ sở tốt nghiệp THPT | 2 năm | 140 | 50 | 90 | 40 |
|
2. Trung cấp QLKT Nông nghiệp | nt | 2 năm | 440 | 150 | 290 | 110 |
|
3. Trung cấp Nấu ăn | Học sinh tốt nghiệp THPT | 2 năm | 50 | 50 |
| 50 | CĐ KSDL Hải Dương |
4. Cao đẳng Nông lâm (Chăn nuôi thú y) | Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành | 2 năm | 110 | 60 | 50 |
| CĐ Nông lâm Trung ương |
5. Cao đẳng Quản lý kinh tế | nt | 2 năm | 220 | 80 | 140 | 60 | CĐ Tài chính- Quản trị kinh doanh |
6. Đại học Nông nghiệp ngành Quản lý kinh tế nông nghiệp | Học sinh tốt nghiệp THPT | 4 năm | 330 | 80 | 250 | 50 | ĐH Nông nghiệp HN |
7. Đại học Nông nghiệp ngành Kỹ thuật nông nghiệp | nt | 4 năm | 180 | 60 | 120 | 60 | nt |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 1.629 | 1.140 | 489 | 861 |
|
A. Trung cấp nghề |
|
| 1.039 | 550 | 489 | 271 |
|
1. Kỹ thuật cơ khí | Học sinh tốt nghiệp THPT, THCS | 18-36 tháng | 337 | 200 | 137 | 64 |
|
2. Kỹ thuật động lực | nt | 18-36 tháng | 233 | 100 | 133 | 65 |
|
3. Kỹ thuật điện - điện tử | nt | 18-36 tháng | 377 | 200 | 177 | 117 |
|
4. May và thiết kế thời trang | nt | 18-36 tháng | 92 | 50 | 42 | 25 |
|
B. Sơ cấp nghề |
|
| 500 | 500 |
| 500 |
|
1. Điện dân dụng và quản lý điện nông thôn | Học sinh tốt nghiệp THPT, THCS | 3-5 tháng | 200 | 200 |
| 200 |
|
2. May công nghiệp | nt | 3-5 tháng | 200 | 200 |
| 200 |
|
3. Nữ công gia chánh | nt | 3-5 tháng | 100 | 100 |
| 100 |
|
C. Tổ chức liên kết đào tạo cao đẳng nghề |
|
| 90 | 90 |
| 90 |
|
1. Kỹ thuật cơ khí | Tốt nghiệp trung cấp nghề | 12 tháng | 30 | 30 |
| 30 |
|
2. Kỹ thuật động lực | nt | 12 tháng | 30 | 30 |
| 30 |
|
3. Kỹ thuật điện - điện tử | nt | 12 tháng | 30 | 30 |
| 30 |
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 3.753 | 3.670 | 83 | 3.620 |
|
A. Đào tạo nghề |
|
| 3.590 | 3.530 | 60 | 3.530 |
|
1. Điều khiển xe ô tô các hạng (B, C, D, E) | Học sinh tốt nghiệp THPT | 3-5 tháng | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
|
2. Công nghệ ô tô | nt | 2 năm | 90 | 30 | 60 | 30 |
|
B. Bồi dưỡng |
|
| 90 | 90 |
| 90 |
|
1. Nâng bậc công nhân đường bộ | Công nhân đường bộ | 15 ngày | 90 | 90 |
| 90 |
|
C. Tổ chức đào tạo liên kết (vừa làm vừa học) |
|
| 73 | 50 | 23 |
|
|
1. Đại học chuyên ngành cơ khí động lực | Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành | 3 năm | 73 | 50 | 23 |
| ĐH SPKT Hưng Yên |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG NGHIỆP VỤ THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 |
| |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | Ghi chú | |||
Tổng số |
|
| 180 | 200 | 180 | 200 |
|
A. Đào tạo vận động viên |
|
| 180 |
| 180 |
| (*) |
1. Bóng chuyền nữ | Học sinh phổ thông có năng khiếu | Hệ luân huấn | 23 |
| 23 |
|
|
2. Bóng bàn | nt | nt | 15 |
| 15 |
|
|
3. Điền kinh | nt | nt | 15 |
| 15 |
|
|
4. Pencaksilat | nt | nt | 20 |
| 20 |
|
|
5. Rowing | nt | nt | 12 |
| 12 |
|
|
6. Canoeing | nt | nt | 12 |
| 12 |
|
|
7. Cử tạ | nt | nt | 9 |
| 9 |
|
|
8. Cầu lông | nt | nt | 9 |
| 9 |
|
|
9. Bắn cung | nt | nt | 15 |
| 15 |
|
|
10. Wushu | nt | nt | 12 |
| 12 |
|
|
11. Boxing | nt | nt | 16 |
| 16 |
|
|
12. Taekwondo | nt | nt | 10 |
| 10 |
|
|
13. Võ cổ truyền | nt | nt | 12 |
| 12 |
|
|
B. Bồi dưỡng |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
1. Nghiệp vụ hướng dẫn viên, trọng tài | Hướng dẫn viên, trọng tài cơ sở | 5 ngày | 200 | 200 |
| 200 |
|
Ghi chú: (*) Trong đó có tổng số 39 vận động viên đào tạo, tập huấn ở ngoài tỉnh.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 2.528 | 1.170 | 1.358 | 1.058 |
|
A. Tổ chức liên kết đào tạo (vừa làm vừa học) |
|
| 1.678 | 320 | 1.358 | 208 |
|
I. Đại học |
|
| 1.530 | 320 | 1.210 | 190 |
|
1. Đại học SP chuyên ngành Toán | Giáo viên tốt nghiệp CĐSP | 3 năm | 73 |
| 73 | 47 | ĐH SP Hà Nội |
2. Đại học SP chuyên ngành Văn | nt | 3 năm | 157 | 60 | 97 | 50 | nt |
3. Đại học SP chuyên ngành Sinh | nt | 3 năm | 60 | 60 |
|
| nt |
4. Đại học SP chuyên ngành Địa | nt | 3 năm | 60 |
| 60 |
| nt |
5. Đại học SP Quản lý giáo dục | Cán bộ quản lý giáo dục | 3 năm | 26 |
| 26 | 26 | nt |
6. Đại học SP Tiểu học | Giáo viên tốt nghiệp CĐSP chuyên ngành | 3 năm | 133 |
| 133 | 67 | nt |
7. Đại học Công tác Xã hội | nt | 4,5 năm | 60 | 60 |
|
| nt |
8. Đại học Luật | Tốt nghiệp THPT | 5 năm | 193 |
| 193 |
| ĐH Luật HN |
9. Đại học Thư viện | nt | 4 năm | 60 |
| 60 |
| ĐH Văn hóa |
10. Đại học chuyên ngành công nghệ may | nt | 5 năm | 31 |
| 31 |
| ĐH Bách khoa |
11. Đại học chuyên ngành Kế toán | nt | 5 năm | 147 |
| 147 |
| ĐH Kinh tế Quốc dân |
12. Đại học chuyên ngành QTKD | nt | 5 năm | 50 |
| 50 |
| nt |
13. Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế | nt | 5 năm | 44 |
| 44 |
| nt |
14. Đại học Xây dựng chuyên ngành Thi công công trình | nt | 5 năm | 45 |
| 45 |
| ĐH Xây dựng |
15. Đại học chuyên ngành Điện tử viễn thông | Tốt nghiệp trung cấp, CĐ chuyên ngành | 3 năm | 60 |
| 60 |
| ĐH Bách khoa |
16. Đại học chuyên ngành Thư viện | nt | 3 năm | 60 |
| 60 |
| ĐH Văn hóa |
17. Đại học Văn thư- Lưu trữ | nt | 3 năm | 60 | 60 |
|
| nt |
18. Đại học chuyên ngành Kế toán | nt | 3 năm | 161 | 80 | 81 |
| nt |
19. Đại học Ngoại ngữ ngành Tiếng Anh | Tốt nghiệp Đại học | 2,5 năm | 50 |
| 50 |
| ĐH Ngoại ngữ |
II. Trung cấp |
|
| 100 |
| 100 |
|
|
1. Trung cấp Luật | Cán bộ xã, phường tốt nghiệp THPT | 2 năm | 100 |
| 100 |
| ĐH Luật HN |
III. Thạc sỹ |
| 2 năm | 48 |
| 48 | 18 |
|
1. Thạc sỹ Toán | Cán bộ, giáo viên tốt nghiệp ĐH chuyên ngành | 2 năm | 30 |
| 30 |
| ĐH SP Hà Nội |
2. Thạc sỹ Văn | nt | 2 năm | 14 |
| 14 | 14 | nt |
3. Thạc sỹ Quản lý Giáo dục | Cán bộ QL giáo dục và đào tạo tỉnh HY | 2 năm | 4 |
| 4 | 4 | nt |
B. Bồi dưỡng |
|
| 850 | 850 |
| 850 |
|
1. Kế toán trưởng | Theo nhu cầu xã hội | 3 tháng | 50 | 50 |
| 50 |
|
2. Ngoại ngữ (cấp chứng chỉ) | nt | 3 tháng | 100 | 100 |
| 100 |
|
3. Tin học | nt | 3 tháng | 100 | 100 |
| 100 |
|
4. Ngoại ngữ Sư phạm | Cán bộ, giáo viên ngoại ngữ | 6 tháng | 200 | 200 |
| 200 |
|
5. Công tác thiết bị trường học | Giáo viên | 1 tháng | 400 | 400 |
| 400 |
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN PHỐ NỐI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Học viên
Danh mục đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Thời gian học | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú | |||
Tổng số | Tuyển mới | Hiện có mặt | Tốt nghiệp | ||||
Tổng số |
|
| 3.020 | 1.380 | 1.640 | 1.136 |
|
A. Tổ chức liên kết đào tạo (vừa làm vừa học) |
|
| 2.320 | 680 | 1.640 | 436 |
|
I. Đại học |
|
| 1.589 | 400 | 1.189 | 436 |
|
1. ĐHSP chuyên ngành Toán | Tốt nghiệp CĐSP chuyên ngành | 3 năm | 226 | 50 | 176 | 62 | ĐH SP Hà Nội |
2. ĐHSP chuyên ngành Văn | nt | 3 năm | 264 | 50 | 214 | 86 | nt |
3. ĐHSP chuyên ngành Sinh | nt | 3 năm | 73 |
| 73 | 73 | nt |
4. ĐHSP chuyên ngành Hóa | nt | 3 năm | 127 | 50 | 77 | 73 | nt |
5. ĐHSP Tiểu học | nt | 3 năm | 314 | 50 | 264 | 69 | nt |
6. ĐHSP mầm non | Tốt nghiệp trung cấp, CĐSP MN | 3 năm | 238 | 50 | 188 | 73 | nt |
7. Đại học Tài chính kế toán | Tốt nghiệp CĐTCKT | 2 năm | 70 |
| 70 |
|
|
8. Đại học Luật | Tốt nghiệp trung cấp, CĐ ngành Luật | 3 năm | 177 | 50 | 127 |
| ĐH Luật Hà Nội |
9. Đại học Luật (văn bằng 2) | Tốt nghiệp ĐH | 2 năm | 50 | 50 |
|
|
|
10. Đại học Quản lý giáo dục | Cán bộ quản lý giáo dục tỉnh Hưng Yên | 2 năm | 50 | 50 |
|
|
|
II. Cao đẳng |
|
| 450 | 200 | 250 |
|
|
1. Cao đẳng SP Tiểu học | Tốt nghiệp trung cấp Sư phạm tiểu học | 2 năm | 90 | 50 | 40 |
| CĐ SP Hưng Yên |
2. Cao đẳng SP Mầm non | Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP mầm non | 2 năm | 115 | 50 | 65 |
| CĐ SP Hưng Yên |
3. Cao đẳng Kế toán | Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành | 1,5 năm | 195 | 50 | 145 |
| CĐ Tài chính QTKD |
4. Cao đẳng Tin học | nt |
| 50 | 50 |
|
|
|
III. Trung cấp |
|
| 161 | 50 | 111 |
|
|
1. Trung cấp Luật | Tốt nghiệp THPT | 2 năm | 135 | 50 | 85 |
|
|
2. Trung cấp Hành chính-văn thư | nt | 2 năm | 26 |
| 26 |
|
|
IV. Thạc sỹ |
|
| 120 | 30 | 90 |
|
|
1. Thạc sỹ Quản lý giáo dục | Cán bộ quản lý giáo dục của tỉnh HY | 2 năm | 30 |
| 30 |
| ĐH SP Hà Nội |
2. Thạc sỹ Toán | Cán bộ, giáo viên đã tốt nghiệp ĐH chuyên ngành | 2 năm | 30 |
| 30 |
| nt |
3. Thạc sỹ Văn | nt | 2 năm | 30 |
| 30 |
| nt |
4. Thạc sỹ Quản lý kinh tế | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành Kinh tế | 2 năm | 30 | 30 |
|
| ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội |
B. Bồi dưỡng |
|
| 700 | 700 |
| 700 |
|
1. Ngoại ngữ | Theo nhu cầu xã hội | 3 tháng | 350 | 350 |
| 350 |
|
2. Tin học | nt | 3 tháng | 350 | 350 |
| 350 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Hợp đồng NĐ68 | Dự toán 2012 |
| TỔNG SỐ (A+B) | 6.452 | 186 | 2.205.129 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSNN | 6.452 | 186 | 2.198.129 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
| 769.721 |
1 | Chi XDCB tập trung |
|
| 248.300 |
| Tr.đó: Trả nợ tiền vay Ngân hàng phát triển |
|
| 30.000 |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| 285.000 |
| Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XDCSHT |
|
| 150.000 |
3 | Chi từ nguồn TW bổ sung công trình, dự án |
|
| 184.421 |
3.1 | Vốn ngoài nước |
|
| 50.000 |
3.2 | Vốn trong nước |
|
| 134.421 |
4 | Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp HH, DV công ích |
|
| 2.000 |
| + Hỗ trợ TT truyền tinh nhân tạo lợn giữ giống gốc |
|
| 550 |
| + Hỗ trợ Công ty khai thác công trình thủy lợi tỉnh sửa chữa máy bơm không tính khấu hao |
|
| 1.450 |
5 | Chi từ chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
6 | Chi từ nguồn tăng thu |
|
| 50.000 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 6.452 | 186 | 1.296.538 |
1 | Chi trợ giá (Báo Hưng Yên) |
|
| 5.400 |
2 | Sự nghiệp kinh tế | 305 | 9 | 230.717 |
2.1 | Giao thông | 8 |
| 31.820 |
2.1.1 | Sự nghiệp giao thông |
|
| 31.088 |
a | Đường bộ: |
|
| 21.811 |
| - Chi thường xuyên: |
|
| 10.461 |
| + Đường bộ (45 trđ/km x 189 km) |
|
| 8.505 |
| + Đường ủy thác (35,5 trđ/km x 39 km) |
|
| 1.326 |
| + Sửa chữa cầu (394 m x 1,6 trđ) |
|
| 630 |
| - Chi sửa chữa định kỳ đường bộ |
|
| 11.000 |
| - Xây tường bao cung Hồ Tùng Mậu (đường 200) |
|
| 190 |
| - Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc |
|
| 160 |
b | Đường Sông: |
|
| 4.277 |
| - Chi thường xuyên: |
|
| 2.847 |
| + Đường sông (25,2 trđ/km x 113 km) |
|
| 2.847 |
| - Chi sửa chữa tàu công tác |
|
| 300 |
| - Sửa chữa thay thế các biển báo hiệu |
|
| 200 |
| - Mua sắm bàn ghế |
|
| 30 |
| - Mua máy photo |
|
| 50 |
| - Mua bổ sung tàu công tác |
|
| 850 |
c | Giao thông nông thôn |
|
| 5.000 |
2.1.2 | BQL bến xe, bến thủy | 8 |
| 732 |
| - Tự chủ: | 8 |
| 432 |
| - Không tự chủ: |
|
| 300 |
| + Mua sắm trang thiết bị chuyên môn |
|
| 200 |
| + Sửa chữa nhà chờ khách |
|
| 100 |
2.2 | Nông nghiệp, thủy lợi | 297 | 9 | 168.897 |
2.2.1 | Chi cục thú y | 67 | 1 | 17.781 |
| - Tự chủ: (67 người QLNN 11; SN56) | 67 | 1 | 4.216 |
| - Không tự chủ: |
|
| 13.565 |
| + Phụ cấp nhân viên thú y cơ sở (160 người x 597x12) |
|
| 1.147 |
| + Tiêm phòng bệnh gia súc (3 bệnh đỏ, LMLN, tụ huyết trùng) |
|
| 7.360 |
| + Tiêm phòng bệnh cúm gia cầm |
|
| 2.824 |
| + Mua trang phục |
|
| 85 |
| + Thanh tra chuyên ngành TY |
|
| 53 |
| + Hoạt động BCĐ cúm gia súc gia cầm |
|
| 12 |
| + Tập huấn thú y kiểm dịch thủy sản |
|
| 163 |
| + Kiểm tra đánh giá phân loại cơ sở giết mổ |
|
| 123 |
| + Sửa chữa nhà làm việc Văn phòng Chi cục |
|
| 365 |
| + Sửa chữa trạm Phù cừ |
|
| 175 |
| + Sửa chữa trạm Tiên Lữ |
|
| 220 |
| + Mua sắm bổ sung 02 bộ vi tính |
|
| 30 |
| + Mua sắm bàn ghế HT cho Trạm Mỹ hào |
|
| 63 |
| + Mua sắm bàn ghế HT cho Trạm Ân Thi |
|
| 63 |
| + Phòng chống dịch Tai xanh (vốn đối ứng TW) |
|
| 631 |
| + Giám sát cúm gia cầm |
|
| 246 |
| + Đánh giá chất lượng hệ thống ISO |
|
| 5 |
2.2.2 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 59 | 1 | 6.898 |
| - Tự chủ: (59 người, QLNN 13 người SN 46 người) | 59 | 1 | 3.510 |
| - Không tự chủ |
|
| 3.388 |
| + Chi phí lấy mẫu kiểm định thuốc BVTV |
|
| 28 |
| + Tập huấn chuyển giao kỹ thuật BVTV |
|
| 400 |
| + Trực chống dịch bệnh |
|
| 100 |
| + Kinh phí diệt chuột |
|
| 2.145 |
| + Mua thay thế xe ôtô |
|
| 550 |
| + Sửa chữa trạm Yên Mỹ |
|
| 160 |
| + Đánh giá hệ thống ISO |
|
| 5 |
2.2.3 | Chi cục Kiểm lâm | 12 | 1 | 1.104 |
| - Tự chủ | 12 | 1 | 937 |
| - Không tự chủ: |
|
| 167 |
| + Trang phục |
|
| 62 |
| + Cải tạo sửa chữa nhà để xe ôtô |
|
| 100 |
| + Đánh giá hệ thống ISO |
|
| 5 |
2.2.4 | TT Khuyến nông | 48 | 1 | 7.113 |
| - Tự chủ | 48 | 1 | 2.741 |
| - Không tự chủ |
|
| 4.372 |
| + Phụ cấp cán bộ khuyến nông cơ sở (158 người) |
|
| 1.102 |
| + Tạp chí, chuyên mục truyền hình Khuyến nông |
|
| 70 |
| + Hỗ trợ tập huấn KN cho nông dân |
|
| 300 |
| + Các dự án khuyến nông, khuyến ngư theo NĐ 02/2010/NĐ-CP |
|
| 1.500 |
| + Vốn đối ứng dự án BIOGA |
|
| 400 |
| + Mua thay thế xe ôtô |
|
| 550 |
| + Sửa chữa nhà làm việc của Trung tâm |
|
| 250 |
| + Sửa chữa trạm Khoái Châu |
|
| 100 |
| + Mua sắm trang bị trạm Phù cừ |
|
| 100 |
2.2.5 | Chi cục QL đê điều và PCLB | 50 | 3 | 5.526 |
| - Tự chủ (50 người, QLNN 17; SN33) | 50 | 3 | 3.092 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.434 |
| + Phụ cấp trực phòng chống lụt bão, xăng xe, điện thoại,... |
|
| 500 |
| + Trợ cấp thủ công, thủ kho |
|
| 60 |
| + Khảo sát đê kè |
|
| 500 |
| + Hợp đồng khí tượng thủy văn |
|
| 200 |
| + Mua sắc phục kiểm soát viên đê điều |
|
| 150 |
| + Thuê kiểm kê kho |
|
| 100 |
| + Sửa chữa nhà quản lý đê các huyện: Văn Giang; Khoái Châu; Tiên Lữ; Phụ Cừ và Thành phố Hưng Yên. |
|
| 249 |
| + Sửa chữa nhà VP chi cục và cổng bảo vệ |
|
| 200 |
| + Trồng tre chắn sóng |
|
| 20 |
| + Đánh giá hệ thống ISO |
|
| 5 |
| + In biển hộ đê |
|
| 10 |
| - Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
|
|
|
| + Chi thường xuyên |
|
| 440 |
2.2.6 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT | 14 | 1 | 1.521 |
| - Tự chủ | 14 | 1 | 821 |
| - Không tự chủ |
|
| 700 |
| + Tuần lễ nước sạch |
|
| 50 |
| + Mua thay thế xe ôtô |
|
| 550 |
| + Mua sắm thay thế trang thiết bị làm việc cho 5 người |
|
| 100 |
2.2.7 | Chi cục thủy lợi | 11 |
| 1.017 |
| - Tự chủ | 11 |
| 837 |
| - Không tự chủ |
|
| 180 |
| + Trực chống hạn, úng nội đồng |
|
| 100 |
| + Mua sắm cho 2 biên chế tăng thêm |
|
| 40 |
| + Mua máy chiếu |
|
| 35 |
| + Đánh giá hệ thống ISO |
|
| 5 |
2.2.8 | Chi cục Phát triển nông thôn | 23 | 1 | 9.345 |
| - Tự chủ | 23 | 1 | 1.460 |
| - Không tự chủ |
|
| 7.885 |
| + Sửa chữa nhà làm việc |
|
| 500 |
| + Mua trang thiết bị cho số biên chế tăng thêm |
|
| 60 |
| + Mua máy phôtô |
|
| 70 |
| + Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế vùng bãi, nông thôn |
|
| 5.000 |
| + Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193 (TW hỗ trợ) |
|
| 1.000 |
| + Chương trình bố trí dân cư ngoại tỉnh |
|
| 1.250 |
| + Đánh giá hệ thống ISO |
|
| 5 |
2.2.9 | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản | 13 |
| 2.080 |
| - Tự chủ | 13 |
| 730 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.350 |
| + Mua ôtô |
|
| 550 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc |
|
| 200 |
| + Điều tra thống kê chất lượng sản phẩm |
|
| 200 |
| + Kiểm tra đánh giá loại SP |
|
| 300 |
| + Hỗ trợ mô hình thí điểm giám sát kiểm tra chất lượng |
|
| 100 |
2.2.9 | Đề án chăn nuôi tập trung |
|
| 2.000 |
2.2.10 | Bù thủy lợi phí |
|
| 110.512 |
| Bao gồm |
|
|
|
| - Công ty TNHH một thành viên KTCTTL tỉnh |
|
| 68.052 |
| - Công ty TNHH một thành viên KTCTTL và thoát nước TP HY |
|
| 1.500 |
| - HTX dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố (giao Sở Tài chính cấp kinh phí theo số diện tích thực tế được nghiệm thu) |
|
| 40.960 |
2.2 11 | Đề án giống vật nuôi |
|
| 4.000 |
2.3 | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
| 30.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Quy hoạch HT thương mại nông thôn (Sở Công thương thực hiện) |
|
| 250 |
| - Quy hoạch điện tỉnh (Sở Công thương thực hiện) |
|
| 900 |
| - Quy hoạch phát triển ngành thương mại (Sở Công thương thực hiện) |
|
| 30 |
| - Quy hoạch chất thải rắn (Sở Xây dựng thực hiện) |
|
| 1.700 |
| - Quy hoạch XD nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
| 1.154 |
| - Quy hoạch chung đô thị Châu hưng (Huyện Khoái Châu) |
|
| 2.600 |
3 | Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.607 | 61 | 335.389 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 2.209 | 46 | 266.836 |
3.1.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 48 | 1 | 10.356 |
| - Tự chủ | 48 | 1 | 3.865 |
| - Không tự chủ |
|
| 225 |
| + Mua sắm bàn ghế bổ sung cho 10 người |
|
| 180 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 8 |
| + Bộ phận tiếp dân, một cửa, thanh tra toàn diện |
|
| 22 |
| + Duy trì mạng LAN |
|
| 15 |
| - Chi sự nghiệp |
|
| 6.266 |
| + Hỗ trợ các kỳ thi, XD phân phối chương trình |
|
| 1.526 |
| + Nội san giáo dục |
|
| 66 |
| + Chấm sáng kiến kinh nghiệm |
|
| 250 |
| + Khen thưởng ngành |
|
| 1.022 |
| + Chương trình rà soát tiếng Anh |
|
| 728 |
| + Kéo đường điện riêng |
|
| 61 |
| + Diệt mối |
|
| 33 |
| + Duy trì cổng thông in điện tử |
|
| 20 |
| + Hội khỏe Phù đồng |
|
| 2.560 |
3.1.2 | Giáo dục Phổ thông Trung học (Tính theo tỷ lệ 80/20) | 1.890 |
| 120.641 |
| Trường THPH Văn Lâm (MS bổ sung 300 trđ) | 91 |
| 5.448 |
| Trường THPH Trưng Vương | 78 |
| 4.416 |
| Trường THPH Mỹ Hào (MS bổ sung 400 trđ; Hỗ trợ chuyên môn 80 trđ) | 89 |
| 5.845 |
| Trường THPH Nguyễn Thiện Thuật (MS bổ sung 400 trđ) | 62 |
| 4.529 |
| Trường THPH Yên Mỹ | 78 |
| 4.536 |
| Trường THPH Triệu Quang Phục (MS 300 trđ) | 55 |
| 3.760 |
| Trường THPH Minh Châu (MS 300 trđ) | 55 |
| 2.950 |
| Trường THPH Văn Giang (MS 400 trđ) | 96 |
| 6.800 |
| Trường THPH Dương Quảng Hàm | 68 |
| 3.662 |
| Trường THPH Khoái Châu (MS bổ sung 400 trđ) | 81 |
| 5.649 |
| Trường THPH Nam Khoái Châu | 73 |
| 3.973 |
| Trường THPH Trần Quang Khải (MS bổ sung 300 trđ) | 64 |
| 3.708 |
| Trường THPH Nguyễn Siêu (MS bổ sung 300 trđ) | 64 |
| 3.425 |
| Trường THPH Kim Động | 82 |
| 4.763 |
| Trường THPH Đức Hợp (MS bổ sung 300 trđ) | 66 |
| 4.087 |
| Trường THPH Nghĩa Dân (MS bổ sung 300 trđ) | 49 |
| 2.640 |
| Trường THPH Ân Thi (MS bổ sung 300 trđ) | 80 |
| 5.312 |
| Trường THPH Nguyễn Trung Ngạn (MS 300 trđ) | 67 |
| 4.781 |
| Trường THPH Phạm Ngũ Lão (MS bổ sung 300 trđ) | 66 |
| 3.494 |
| Trường THPH Phù Cừ | 86 |
| 4.833 |
| Trường THPH Nam Phù Cừ (Mua sắm bổ sung 300 trđ) | 49 |
| 3.062 |
| Trường THPH Tiên Lữ (Cải tạo SC lán xe, nhà vệ sinh 700 trđ) | 95 |
| 6.154 |
| Trường THPH Trần Hưng Đạo (SC, cải tạo nhà lớp học 700 trđ) | 62 |
| 4.342 |
| Trường THPH Hoàng Hoa Thám (MS 300 tr, sửa chữa 700 trđ) | 55 |
| 3.845 |
| Trường THPH TP Hưng Yên | 84 |
| 5.918 |
| Trường chuyên Hưng Yên (Không tự chủ: 1.475 trđ) | 95 |
| 8.708 |
3.1.3 | Các TT KTTH hướng nghiệp (185.000đ/HS) | 71 |
| 6.444 |
| TT KTTH hướng nghiệp Ân Thi | 16 |
| 1.391 |
| TT KTTH hướng nghiệp Tiên Lữ | 15 |
| 1.291 |
| TT KTTH hướng nghiệp Khoái Châu | 15 |
| 1.398 |
| TT KTTH hướng nghiệp Mỹ Hào | 13 |
| 1.149 |
| TT KTTH hướng nghiệp TP Hưng Yên (Thuê trụ sở 144 trđ) | 12 |
| 1.215 |
3.1.4 | Trường mầm non tỉnh | 24 | 17 | 2.964 |
| - Tự chủ (Đặc thù: MS đồ dùng HS 180 trđ) | 24 | 17 | 2.434 |
| - Không tự chủ: |
|
| 530 |
| + Sửa chữa, lát nền sân |
|
| 500 |
| + Mua sắm trang thiết bị cho Hiệu trưởng mới |
|
| 30 |
3.1.5 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 25 |
| 2.484 |
| - Tự chủ | 25 |
| 2.184 |
| - Không tự chủ: |
|
| 300 |
| + Mua sắm sửa chữa phòng học vi tính |
|
| 300 |
3.1.6 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Phố Nối | 34 |
| 3.087 |
| - Tự chủ (Chi theo HS THPT: 350 trđ) | 34 |
| 2.787 |
| - Không tự chủ |
|
| 300 |
| + Mua sắm sửa chữa phòng học |
|
| 300 |
3.1 7 | Trường PHCN Tiên Lữ | 43 | 8 | 5.008 |
| - Tự chủ | 43 | 8 | 3.911 |
| + Chi theo biên chế |
|
| 2.285 |
| + Tiền ăn đối tượng nội trú (150 người) |
|
| 810 |
| + Sinh hoạt phí, phục vụ đối tượng |
|
| 180 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.097 |
| + Mua BHYT, quần áo, sinh hoạt, thuốc chữa bệnh,... cho HS |
|
| 267 |
| + Sửa chữa ôtô |
|
| 80 |
| + Sửa chữa tường rào, sân vườn |
|
| 750 |
3.1.8 | Trường PHCN Khoái Châu | 43 | 8 | 4.752 |
| - Tự chủ | 43 | 8 | 3.905 |
| + Chi theo biên chế |
|
| 2.279 |
| + Tiền ăn đối tượng nội trú (150 người) |
|
| 810 |
| + Sinh hoạt phí, phục vụ đối tượng |
|
| 180 |
| - Không tự chủ: |
|
| 847 |
| + Mua BHYT, quần áo, sinh hoạt, thuốc chữa bệnh,... cho HS |
|
| 267 |
| + Cải tạo SC nhà ăn, phòng phục hồi chức năng, tường bao |
|
| 500 |
3.1.9 | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội | 31 | 12 | 4.991 |
| - Tự chủ: Chi theo biên chế | 31 | 12 | 2.478 |
| - Không tự chủ: |
|
| 2.513 |
| + Chi cho đối tượng 150 người |
|
| 1.800 |
| + Chi khác (tiền điện, giầy dép, quần áo...) |
|
| 150 |
| + Tiền thuốc cho các đối tượng |
|
| 263 |
| + Sửa chữa các phòng do các đối tượng cậy phá |
|
| 200 |
| + Mua sắm trang bị phòng họp giao ban |
|
| 100 |
| + Trồng cây xanh |
|
| 100 |
3.1.10 | Kinh phí tăng biên chế, tăng lương thường xuyên |
|
| 106.109 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 398 | 15 | 68.553 |
3.2.1 | Trường Cao đẳng sư phạm (tính theo biên chế) | 183 | 5 | 17.136 |
| - Tự chủ (Tr đó: học bổng HSSV 300 trđ) | 183 | 51 | 14.912 |
| - Không tự chủ: |
|
| 2.224 |
| + Mua sắm giường cho học viên |
|
| 450 |
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy và học |
|
| 450 |
| + Mua xe ôtô thay thế (loại 45 chỗ) chở học viên đi thực tế |
|
| 1.100 |
| + Mua sắm trang thiết bị cho 2 Hiệu phó |
|
| 44 |
| + Mua bổ sung trang thiết bị làm việc cho 10 người mới |
|
| 180 |
3.2.2 | Trường Trung học KTKT Tô Hiệu (Theo biên chế) | 85 | 3 | 6.518 |
| - Tự chủ | 85 | 3 | 6.218 |
| - Không tự chủ: |
|
| 300 |
| + Mua trang thiết bị phòng học tiếng Anh |
|
| 300 |
3.2.3 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh (theo học viên) |
|
| 8.744 |
| - Tự chủ: |
|
| 6.672 |
| - Không tự chủ: |
|
| 2.072 |
| - Chi đặc thù đào tạo CBCC, theo khối Đảng |
|
| 400 |
| - Chi bổ sung tiền lương |
|
| 280 |
| - Mua thay thế xe oto |
|
| 792 |
| - Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc |
|
| 100 |
| - Sửa chữa nâng cấp cổng trường |
|
| 500 |
3.2.4 | Trường Cao đẳng y tế (Tính theo học sinh) |
|
| 5.122 |
| - Tự chủ |
|
| 4.447 |
| - Không tự chủ: |
|
| 675 |
| + Trồng cây xanh |
|
| 100 |
| + Đào tạo cán bộ CK 1; CKI và tiến sỹ (5 người) |
|
| 75 |
| + MS bổ sung trang thiết bị dạy, học (bàn ghế HT, bàn ghế HS...) |
|
| 500 |
3.2.5 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật (theo B/chế) | 28 | 1 | 3.405 |
| - Tự chủ: | 28 | 1 | 1.568 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.837 |
| + Học bổng |
|
| 42 |
| + Trích đoạn |
|
| 150 |
| + Trang phục |
|
| 33 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc cho Hiệu phó |
|
| 105 |
| + Đào tạo thạc sỹ |
|
| 15 |
| + Trồng cây xanh bóng mát (bổ sung) |
|
| 100 |
| + Khoan giếng nước sinh hoạt |
|
| 50 |
| + Mua bổ sung trang thiết bị chuyên dùng dạy và học |
|
| 972 |
| + Bồi dưỡng học viên hạt nhân cơ sở |
|
| 345 |
| + Báo cáo triển lãm mỹ thuật |
|
| 25 |
3.2.6 | Trường nghiệp vụ thể dục thể thao | 33 | 2 | 7.185 |
| - Tự chủ: | 33 | 2 | 1.672 |
| - Không tự chủ |
|
| 5.513 |
| + Tiền ăn VĐV 180 người; HLV 22 người |
|
| 2.889 |
| + Lương, phụ cấp VĐV (15 VĐV kiện tướng, 35 VĐV cấp 1) |
|
| 1.374 |
| + Trợ cấp thôi làm vận động viên |
|
| 40 |
| + Dụng cụ, xăng xe, điện, nước,... |
|
| 500 |
| + Đào tạo cán bộ cơ sở |
|
| 150 |
| + Thi đấu cọ sát |
|
| 120 |
| + Sửa chữa nhà ở (ký túc xá) cho các VĐV |
|
| 390 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc cho Hiệu phó |
|
| 50 |
3.2.7 | Đào tạo cán bộ HTX. |
|
| 1.800 |
| Tr.đó: TWBS 1.300 trđ |
|
|
|
3.2.8 | Trường Trung cấp nghề Hưng Yên (Tính theo biên chế) | 49 | 4 | 3.767 |
| - Tự chủ | 49 | 4 | 2.757 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.010 |
| + Mua sắm trang thiết bị phòng Hội trường |
|
| 800 |
| + Đào tạo cao học |
|
| 10 |
| + Chi phí NVL cho thực hành |
|
| 200 |
3.2.9 | Trường quân sự tỉnh (BCHQS tỉnh) |
|
| 5.000 |
| Khi có QĐ của UBND tỉnh giao chỉ tiêu đào tạo, BD KT QP cho các đối tượng, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán cụ thể kinh phí cho từng lớp. |
|
|
|
3.2.10 | TT Dịch vụ việc làm quân nhân xuất ngũ (BCHQS tỉnh) |
|
| 700 |
3.2.11 | BQL Khu đại học Phố Hiến | 20 |
| 2.236 |
a | Văn phòng Ban QL khu ĐH Phố hiến | 15 |
| 1.849 |
| - Tự chủ: | 15 |
| 919 |
| - Không tự chủ: |
|
| 930 |
| + Sửa chữa trụ sở làm việc |
|
| 500 |
| + Đoàn ra, đoàn vào |
|
| 150 |
| + Mua sắm cho cán bộ mới tăng thêm |
|
| 180 |
| + Xây dựng phần mềm mạng thông tin điện tử |
|
| 100 |
b | Ban Quản lý dự án | 5 |
| 387 |
| - Tự chủ. | 5 |
| 237 |
| - Không tự chủ. |
|
| 150 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc ban đầu |
|
| 150 |
3.2.12 | Tỉnh đoàn: Đào tạo nghề cho Thanh niên 1.000 trđ; tập huấn cán bộ đoàn cơ sở 70 trđ; lớp học kỳ trong quân đội 370 trđ; đề án tin học 350 trđ |
|
| 1.790 |
3.2.13 | Tập huấn, đào tạo vận hành hệ thống TABMIS; tập huấn chủ tài khoản và kế toán khối tỉnh; TCS ngành tài chính (Sở Tài chính) |
|
| 700 |
3.2.14 | Chi hỗ trợ các Trường dân lập GPMB xây dựng trường học theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008: |
|
| 4.450 |
| - Trường Đại học Chu Văn An. |
|
| 3.800 |
| - Trường THPT Quang Trung |
|
| 650 |
4 | Sự nghiệp y tế | 1.793 | 17 | 299.455 |
4.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 500 |
| 28.735 |
| - Tự chủ (tính theo giường bệnh x 56 tr) | 500 |
| 28.000 |
| - Không tự chủ: |
|
| 735 |
| + Chi đào đạo cán bộ |
|
| 100 |
| + Phụ cấp cấp ủy 45 trđ; PC Hội CCB 10 trđ |
|
| 55 |
| + Giám định pháp y |
|
| 30 |
| + Mua sắm bổ sung bàn, ghế. |
|
| 100 |
| + Sửa chữa nhà mổ |
|
| 450 |
4.2 | Bệnh viện đa khoa Phố Nối | 300 |
| 18.542 |
| - Tự chủ | 300 |
| 16.800 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.742 |
| + Trồng cây xanh |
|
| 100 |
| + Phụ cấp cấp ủy |
|
| 27 |
| + Sửa chữa nhà Kỹ thuật nghiệp vụ |
|
| 800 |
| + Hỗ trợ đào tạo (CKI ông Tùng) |
|
| 15 |
| + Mua máy giặt công nghiệp |
|
| 800 |
4.3 | Bệnh viện Nhi - Sản | 200 |
| 13.070 |
| - Tự chủ | 200 |
| 10.667 |
| - Không tự chủ: |
|
| 2.403 |
| + Mua xe otô chuyên dùng cứu thương |
|
| 750 |
| + Mua máy photo |
|
| 70 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc (bàn ghế, tủ tài liệu 5 khoa, 2 phòng) |
|
| 150 |
| + Mua bổ sung vi tính (5 bộ) |
|
| 60 |
| + Sửa chữa nhà của (3 dãy nhà mới tiếp nhận) |
|
| 900 |
| + Sửa ôtô 89B-0819 |
|
| 98 |
| + Mua điều hòa phục vụ chuyên môn (5 cái) |
|
| 75 |
| + Mua ghế chờ cho bệnh nhân (155 chiếc) |
|
| 300 |
4.4 | Bệnh viện mắt | 50 |
| 4.700 |
| - Tự chủ (theo giường x 53tr) | 50 |
| 2.630 |
| - Không tự chủ: |
|
| 2.070 |
| + Đi tuyến |
|
| 120 |
| + Mua máy phẫu thuật mắt của Mỹ |
|
| 1.200 |
| + Mua xe ôtô chuyên dùng cứu thương |
|
| 750 |
4.5 | Bệnh viện tâm thần kinh | 100 |
| 6.665 |
| - Tự chủ | 100 |
| 5.315 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.350 |
| + Tiền ăn bệnh nhân nghèo |
|
| 300 |
| + Thuốc xã hội |
|
| 500 |
| + Thuốc bệnh nhân được miễn giảm |
|
| 500 |
| + Đi tuyến |
|
| 50 |
4.6 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 150 |
| 8.371 |
| - Tự chủ | 150 |
| 7.950 |
| - Không tự chủ: |
|
| 421 |
| + Đi tuyến |
|
| 200 |
| + Phụ cấp đảng ủy |
|
| 21 |
| + Sửa nhà cửa (nhà ăn, nhà bệnh nhân) |
|
| 200 |
4.7 | Bệnh viện y học cổ truyền | 150 |
| 8.946 |
| -Tự chủ | 150 |
| 7.950 |
| - Không tự chủ: |
|
| 996 |
| + Phụ cấp cấp ủy |
|
| 21 |
| + Cải tạo sửa chữa hệ thống cấp thoát nước |
|
| 350 |
| + Mua máy kéo dãn cột sống; cổ |
|
| 375 |
| + Mua máy đo loãng xương |
|
| 250 |
4.8 | Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe | 14 | 1 | 1.812 |
| - Tự chủ | 14 | 1 | 844 |
| - Không tự chủ |
|
| 968 |
| + Bản tin y tế |
|
| 220 |
| + Biên tập và nhuận bút |
|
| 50 |
| + Hoạt động chuyên mục |
|
| 60 |
| + Phát hành tài liệu tuyên truyền |
|
| 20 |
| + In ấn tờ rơi |
|
| 120 |
| + Xây dựng phóng sự chuyên đề hàng tháng |
|
| 70 |
| + Mua sắm bàn ghế hội trường |
|
| 300 |
| + Mua vi tính (2 bộ) |
|
| 30 |
| + Sửa xe ôtô (89B-0568) |
|
| 98 |
4.9 | Giám định y khoa | 6 |
| 490 |
| - Tự chủ | 6 |
| 440 |
| - Không tự chủ: |
|
| 50 |
| + Đi tuyến |
|
| 50 |
4.10 | TT y tế dự phòng | 60 |
| 3.720 |
| - Tự chủ | 60 |
| 3.375 |
| - Không tự chủ: |
|
| 345 |
| + Mua sắm bàn ghế phòng họp giao ban |
|
| 200 |
| + Mua hóa chất xét nghiệm |
|
| 100 |
| + Đào tạo cán bộ (03 người CKI) |
|
| 45 |
4.11 | TT kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm | 21 | 1 | 1.640 |
| - Tự chủ | 21 | 1 | 1.170 |
| - Không tự chủ: |
|
| 470 |
| + Mua hóa chất xét nghiệm |
|
| 100 |
| + Mua máy cấy vi trùng |
|
| 300 |
| + Mua máy photocopy |
|
| 70 |
4.12 | TT chăm sóc sức khỏe sinh sản | 27 |
| 2.340 |
| - Tự chủ | 27 |
| 1.547 |
| - Không tự chủ |
|
| 793 |
| + Giường lưu |
|
| 100 |
| + In biểu mẫu |
|
| 70 |
| + Sửa chữa lợp mái tôn chống thấm nhà cửa, trát vá tường, sơn lại tường... |
|
| 400 |
| + Khám và điều trị phụ khoa phụ nữ (đi tuyến) |
|
| 125 |
| + Sửa xe ôtô |
|
| 98 |
4.13 | TT phòng chống HIV/AIDS | 25 | 2 | 4.391 |
| - Tự chủ | 25 | 2 | 1.553 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.838 |
| + Đi tuyến |
|
| 100 |
| + Chi đào tạo cán bộ |
|
| 38 |
| + Mua trang thiết bị phòng xét nghiệm |
|
| 1.700 |
| + Hỗ trợ các xã điểm XD phong trào HIV tại cộng đồng |
|
| 600 |
| + Mua sắm bàn ghế phòng họp giao ban |
|
| 130 |
| + Mua sắm BS trang thiết bị làm việc cho các khoa phòng |
|
| 170 |
| + Trồng cây xanh |
|
| 100 |
4.14 | Chi cục dân số KHHGĐ | 91 | 2 | 5.744 |
a | Văn phòng Chi cục | 15 | 2 | 1.483 |
| - Tự chủ | 15 | 2 | 1.160 |
| - Không tự chủ |
|
| 323 |
| + Diệt mối |
|
| 23 |
| + Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính |
|
| 250 |
| + Sửa chữa đường ống cấp, thoát nước |
|
| 50 |
b | Trung tâm DSKHHGĐ huyện, thành phố | 76 | 0 | 4.261 |
| - Tự chủ | 76 |
| 3.961 |
| - Không tự chủ: |
|
| 300 |
| + Mua sắm phòng họp giao ban cho 5 Trung tâm |
|
| 300 |
4.15 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 17 | 1 | 1.019 |
| - Tự chủ | 17 | 1 | 914 |
| - Không tự chủ: |
|
| 105 |
| + Mua sắm điều hòa phòng xét nghiệm |
|
| 55 |
| + Sửa chữa hệ thống thông gió |
|
| 50 |
4.16 | Trung tâm y tế TP Hưng Yên |
|
| 6.662 |
| - Tự chủ: |
|
| 5.987 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 40 |
| 2.312 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 85 |
| 935 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường. |
|
| 2.638 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (34 người) |
|
| 102 |
| - Không tự chủ: |
|
| 675 |
| + Đào tạo CKI |
|
| 15 |
| + Mua máy phân tích sinh hóa tự động |
|
| 300 |
| + Mua máy huyết học 18 thông số |
|
| 325 |
| + Mua máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
|
| 35 |
4.17 | Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
|
| 11.999 |
| - Tự chủ: |
|
| 11.252 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 110 |
| 5.960 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 99 |
| 1.089 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 3.934 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (90 người) |
|
| 269 |
| - Không tự chủ: |
|
| 747 |
| + Sửa chữa phòng bảo vệ, tường rào |
|
| 597 |
| + Mua sắm máy điện giải tâm đồ |
|
| 150 |
4.18 | Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
|
| 7.787 |
| - Tự chủ: |
|
| 7.587 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 70 |
| 3.500 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 79 |
| 869 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 3.005 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (71 người) |
|
| 213 |
| - Không tự chủ: |
|
| 200 |
| + Máy gây mê không kèm thở |
|
| 200 |
4.19 | Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
|
| 12.177 |
| - Tự chủ: |
|
| 11.859 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 90 |
| 4.950 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 130 |
| 1.430 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 5.004 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (159 người) |
|
| 475 |
| - Không tự chủ: |
|
| 318 |
| + Trồng cây xanh |
|
| 70 |
| + Mua Qptic nội soi tai mũi họng và phần mềm nội soi |
|
| 83 |
| + Bổ sung kinh phí di chuyển trạm biến áp |
|
| 150 |
| + Đào tạo CKI |
|
| 15 |
4.20 | Trung tâm y tế huyện Kim Động |
|
| 11.295 |
| - Tự chủ: |
|
| 11.050 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 90 |
| 4.925 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 124 |
| 1.364 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường, |
|
| 4.408 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (118 người) |
|
| 353 |
| - Không tự chủ: |
|
| 245 |
| + Mua điều hòa phòng mổ, phòng siêu âm, kho thuốc (3 cái) |
|
| 45 |
| + Sửa chữa nhà ăn, nhà xe cứu thương |
|
| 200 |
4.21 | Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
|
| 16.676 |
| - Tự chủ: |
|
| 16.166 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 150 |
| 7.500 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 185 |
| 2.035 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 6.161 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (157 người) |
|
| 470 |
| - Không tự chủ: |
|
| 510 |
| + Sửa chữa, thay thế hệ thống cửa nhà khoa dược, cấp cứu, KB |
|
| 320 |
| + Mua bổ sung máy vi tính (05 bộ) |
|
| 60 |
| + Sửa chữa, xử lý nhà chứa rác thải y tế và ghế ngồi bệnh nhân |
|
| 130 |
4.22 | Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
|
| 8.662 |
| - Tự chủ: |
|
| 8.492 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 70 |
| 3.805 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 96 |
| 1.056 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 3.404 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (76 người) |
|
| 227 |
| - Không tự chủ: |
|
| 170 |
| + Mua máy photo |
|
| 70 |
| + Mua sắm bổ sung bàn ghế Hội trường, làm việc, tủ liệu |
|
| 100 |
4.23 | Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
|
| 9.981 |
| - Tự chủ: |
|
| 9.781 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 70 |
| 3.888 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 137 |
| 1.507 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 4.024 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (121 người) |
|
| 362 |
| - Không tự chủ: |
|
| 200 |
| + Sửa chữa nhà kỹ thuật hồi sức cấp cứu. |
|
| 200 |
4.24 | Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
|
| 8.317 |
| - Tự chủ: |
|
| 7.737 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 60 |
| 3.000 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 116 |
| 1.276 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 3.204 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (86 người) |
|
| 257 |
| - Không tự chủ: |
|
| 580 |
| + Sửa chữa cải tạo nhà làm việc, xử lý khu vệ sinh |
|
| 500 |
| + Mua sắm bổ sung (05 bộ) |
|
| 60 |
| + Đào tạo CKI |
|
| 20 |
4.25 | Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
|
| 7.879 |
| - Tự chủ: |
|
| 7.679 |
| Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh) | 60 |
| 3.070 |
| Chi phòng bệnh (theo dân số) | 101 |
| 1.111 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường |
|
| 3.175 |
| Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (108 người) |
|
| 323 |
| - Không tự chủ: |
|
| 200 |
| + Sửa chữa nâng cấp hệ thống đường dây điện 0,4KV |
|
| 200 |
4.26 | Mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| 65.000 |
4.27 | Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, sinh viên |
|
| 10.000 |
4.28 | Viện điều dưỡng cán bộ | 21 |
| 2.734 |
| - Tự chủ | 21 |
| 1.757 |
| - Không tự chủ |
|
| 977 |
| + Chi điều dưỡng |
|
| 977 |
4.29 | Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh | 61 | 10 | 5.761 |
| - Tự chủ: | 61 | 10 | 3.826 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.935 |
| + Tiền ăn đối tượng (200 người) |
|
| 1.440 |
| + Mai táng phí |
|
| 15 |
| + Thuốc đối tượng |
|
| 50 |
| + Quần áo, chăn màn... |
|
| 150 |
| + Sửa xe oto (7 chỗ) |
|
| 80 |
| + Trồng cây xanh ra trụ sở mới |
|
| 150 |
| + Thuê vận chuyển tài sản ra trụ sở mới |
|
| 50 |
4.30 | Kinh phí tăng giường bệnh (85 giường) |
|
| 4.340 |
5 | Sự nghiệp khoa học |
|
| 16.523 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Trung tâm ứng dụng TBKHKT |
|
| 400 |
| - Duy trì sản xuất giống lúa |
|
|
|
| - Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ (TWBS) |
|
| 500 |
6 | Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 167 | 13 | 24.826 |
6.1 | Nhà hát chèo | 72 | 2 | 7.450 |
| - Tự chủ | 72 | 2 | 3.550 |
| - Không tự chủ: |
|
| 3.900 |
| + Đặc thù: Dựng vở trích đoạn |
|
| 1.500 |
| + Trích đoạn dân ca |
|
| 500 |
| + Nâng cấp vở, trích đoạn |
|
| 200 |
| + Mua xe ôtô chở diễn viên |
|
| 1.100 |
| + Nghiệp vụ đặc thù đột xuất (công diễn) |
|
| 100 |
| + Cải tạo sửa chữa nhà để xe, nhà bảo vệ |
|
| 300 |
| + SC cải tạo nâng cao tường rào |
|
| 200 |
6.2 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 19 | 2 | 1.961 |
| - Tự chủ | 19 | 2 | 1.059 |
| - Không tự chủ |
|
| 902 |
| + Hoạt động đội thông tin lưu động |
|
| 110 |
| + Tham gia liên hoan văn nghệ quần chúng KV và TW |
|
| 200 |
| + Mua bổ sung vi tính |
|
| 12 |
| + Mua bổ sung 01 đôi loa |
|
| 100 |
| + Mua máy phát điện 30KW |
|
| 250 |
| + Làm lại đường điện ưu tiên |
|
| 30 |
| + Kẻ vẽ, hoạt động chuyên môn |
|
| 200 |
6.3 | Thư viện tỉnh | 15 | 3 | 2.287 |
| - Tự chủ: | 15 | 3 | 1.016 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.271 |
| + Đặc thù: Mua sách, triển lãm, bảo quản sách, phục vụ ... |
|
| 470 |
| + Hồi cố kho sách theo chuẩn Quốc tế |
|
| 150 |
| + Cải tạo sửa chữa nhà |
|
| 200 |
| + XD thư viện điện tử |
|
| 300 |
| + Mua trang thiết bị cho lãnh đạo mới |
|
| 36 |
| + Dịch thuật |
|
| 100 |
| + Trực thứ 7, CN |
|
| 15 |
6.4 | Bảo tàng |
| 2 | 1.490 |
| - Tự chủ | 20 | 2 | 960 |
| - Không tự chủ: |
|
| 530 |
| + Sưu tầm, phục chế hiện vật |
|
| 150 |
| + Trưng bày truyền thống ngày lễ |
|
| 120 |
| + Xuất bản cuốn sách hiện vật |
|
| 70 |
| + Chỉnh lý, trưng bày nhà lưu niệm |
|
| 60 |
| + Tham gia Giỗ Tổ Hùng Vương |
|
| 50 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc cho 2 lãnh đạo mới |
|
| 80 |
6.5 | TT phát hành phim và chiếu bóng | 14 | 3 | 1.670 |
| - Tự chủ | 14 | 3 | 915 |
| - Không tự chủ |
|
| 755 |
| + Thuê phim |
|
| 180 |
| + Sửa chữa cải tạo lán xe thành phòng họp |
|
| 460 |
| + Hỗ trợ tiền xăng chiếu phim lưu động |
|
| 90 |
| + Mua sắm cho PGĐ mới |
|
| 25 |
6.6 | Ban quản lý di tích và danh thắng | 16 | 1 | 1.270 |
| - Tự chủ | 16 | 1 | 825 |
| - Không tự chủ: |
|
| 445 |
| + Triển lãm thư pháp |
|
| 50 |
| + Hỗ trợ sửa chữa di tích (10 di tích x 25 trđ) |
|
| 250 |
| + XD nội quy, quy chế cho các di tích |
|
| 50 |
| + Tập huấn quản lý di tích |
|
| 50 |
| + Tuyên truyền quảng bá di tích trên tạp chí |
|
| 15 |
| + In pro gan |
|
| 30 |
6.7 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT (SN TDTT) |
|
| 7.500 |
6.8 | Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch | 11 |
| 1.198 |
| - Tự chủ | 11 |
| 523 |
| - Không tự chủ: |
|
| 675 |
| + In tờ rơi, tờ gấp, bản đồ |
|
| 50 |
| + Tham gia hội chợ trong nước |
|
| 300 |
| + Sửa chữa biển quảng cáo ở Bảo Khê |
|
| 60 |
| + Xuất bản bản tin du lịch HY |
|
| 50 |
| + Hoạt động xúc tiến du lịch, quảng bá du lịch, mua máy ảnh |
|
| 215 |
7 | Sự nghiệp phát thanh & truyền hình | 90 | 1 | 12.744 |
| - Tự chủ | 90 | 1 | 11.302 |
| + Chi theo biên chế | 90 | 1 | 5.251 |
| + Chi nghiệp vụ chuyên môn (nhuận bút, vật tư, điện nước...) |
|
| 3.261 |
| + Thuê cáp đường truyền, điện phát sóng TT Khoái Châu |
|
| 290 |
| + Chi nhuận bút trang thông tin ĐT Website |
|
| 400 |
| + Thuê đường truyền đưa trang Website quảng bá vào mạng Google |
|
| 100 |
| + Tăng nhuận bút do tăng thời lượng (đưa CT lên Vinasat1) |
|
| 2.000 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.442 |
| + Mua xe ôtô |
|
| 792 |
| + Mua bổ sung máy tính xách tay chuyên dùng cho phóng viên |
|
| 450 |
| + Sửa chữa chống thấm trường quay. |
|
| 200 |
8 | SN môi trường | 76 |
| 32.772 |
8.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 7 |
| 952 |
| - Tự chủ | 7 |
| 367 |
| - Không tự chủ |
|
| 585 |
| + Tu bổ số hóa bản đồ 299 của 4 huyện |
|
| 473 |
| + Mua giá đỡ tài liệu |
|
| 30 |
| + Mua sắm trang thiết bị cho 02 người mới |
|
| 45 |
| + Duy trì mạng dự án GIS |
|
| 37 |
8.2 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 17 |
| 1.471 |
| - Tự chủ | 17 |
| 821 |
| - Không tự chủ: |
|
| 650 |
| + Mua mới xe ô tô |
|
| 550 |
| + Mua sắm cho biên chế mới tăng thêm. |
|
| 100 |
8.3 | Chi cục bảo vệ môi trường | 14 |
| 805 |
| - Tự chủ | 14 |
| 725 |
| - Không tự chủ |
|
| 80 |
| + Mua máy photocopy |
|
| 80 |
8.4 | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên môi trường |
|
| 120 |
| (Hỗ trợ theo TTLT 83/2003 ngày 27/8/2003 của BTC- TNMT) |
|
|
|
8.5 | Trung tâm phát triển quỹ đất (Hỗ trợ năm cuối; 5 tháng còn lại) | 30 |
| 552 |
8.6 | Trung tâm quan trắc (Hỗ trợ năm thứ 2) | 8 |
| 380 |
| - Tự chủ | 8 |
| 380 |
| - Không tự chủ |
|
|
|
8.7 | SN môi trường |
|
| 28.492 |
| Bao gồm: |
|
|
|
| - Xây dựng bảng khung giá đất |
|
| 800 |
| - Vốn đối ứng VLAP |
|
| 4.500 |
| - Dự án điều tra, xác minh khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh: |
|
| 1.500 |
| - Dự án điều tra đánh giá sói mòn, sạt lở bờ sông do khai thác khoáng sản gây ra và đề xuất giải pháp phòng tránh. |
|
| 1.500 |
| - Dự án điều tra đánh giá chi tiết các dòng sông ô nhiễm nghiêm trọng, đề xuất giải pháp khắc phục. |
|
| 2.500 |
| - Dự án điều tra xác minh vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh HY |
|
| 1.000 |
| - Dự án điều tra và trám lấp giếng khoan nước không sử dụng trên địa bàn tỉnh HY |
|
| 1.000 |
| - Dự án Xây dựng bản đồ dễ bị tổn thương do ngập lụt tỉnh HY |
|
| 1.200 |
| - Tập huấn về tác động của biến đổi khí hậu và ứng phó đối với biến đổi khí hậu cho lãnh đạo các sở ngành. |
|
| 500 |
| - Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra môi trường |
|
| 600 |
| - Thông tin, tuyên truyền, đào tạo |
|
| 150 |
| - Dự án GIS bảo trì, bảo dưỡng và cập nhật thông tin |
|
| 100 |
| - Báo cáo hiện trạng môi trường làng nghề (XDMH thu gom, rác thải...) |
|
| 500 |
| - Vốn đối ứng 2 Dự án xử lý ô nhiễm môi trường theo quyết định số 64 của Thủ tướng CP. |
|
| 8.352 |
| - Hỗ trợ lò đốt rác thải y tế của BV y học cổ truyền tỉnh |
|
| 400 |
| - Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm quan trắc TN&MT |
|
| 3.000 |
| - Chương trình phối hợp liên ngành về tuyên truyền BV môi trường: Gồm: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 60 trđ; Ban dân vận Tỉnh ủy 60 trđ; UBMT Tổ quốc tỉnh 60 trđ; Hội cựu Chiến binh 50 trđ; Hội phụ nữ tỉnh 50 trđ; Hội nông dân 50 trđ; Đoàn TN CSHCM 140 trđ; Báo Hưng Yên 60 trđ; Đài PTTH tỉnh 60 trđ; Công an tỉnh 300 trđ. |
|
| 890 |
9 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 71 | 8 | 35.174 |
9.1 | Chi sự nghiệp (Sở LĐTBXH) |
|
| 28.464 |
| - Quà tết nguyên đán, ngày 27/7 đối tượng chính sách |
|
| 23.000 |
| - Chương trình cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
|
| 150 |
| - CT chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
|
| 450 |
| - CT hành động phòng chống mại dâm (TWBS) |
|
| 400 |
| - Chương trình QG về bình đẳng giới (TWBS) |
|
| 490 |
| - Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động bao gồm cả tuần lễ quốc gia ATVSLĐ (TWBS) |
|
| 915 |
| - Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg về TE (TWBS) |
|
| 575 |
| - Quỹ bảo trợ trẻ em |
|
| 300 |
| - XD mô hình xã, phường phù hợp với trẻ em |
|
| 300 |
| - CT phát triển công tác xã hội theo QĐ của CP (TWBS) |
|
| 1.884 |
9.2 | Trung tâm bảo trợ xã hội Ân Thi | 23 | 2 | 2.896 |
| - Tự chủ | 23 | 2 | 1.471 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.425 |
| + Chi cho đối tượng 100 người |
|
| 720 |
| + Đối tượng ra vào |
|
| 30 |
| + Sửa chữa nhà cho các đối tượng |
|
| 300 |
| + MS trang bị cho các đối tượng (giường tủ) |
|
| 125 |
| + Quần áo, giầy dép, xăng xe, tiền điện (mai táng phí) |
|
| 250 |
9.3 | TT nuôi điều dưỡng Người có công | 22 | 4 | 1.872 |
| - Tự chủ | 22 | 4 | 1.262 |
| - Không tự chủ: |
|
| 610 |
| + Thuê lao động |
|
| 90 |
| + Thuê xe đưa đón người có công với CM |
|
| 90 |
| + Sửa xe oto |
|
| 80 |
| + Mua bổ sung chăn ga, gối đệm, cho các đối tượng |
|
| 50 |
| + Sửa chữa nhà quản lý |
|
| 300 |
9.4 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 26 | 2 | 1.942 |
| - Tự chủ | 26 | 2 | 1.292 |
| - Không tự chủ: |
|
| 650 |
| + Duy trì sàn giao dịch việc làm |
|
| 150 |
| + Sửa chữa cải tạo nhà lớp học |
|
| 500 |
10 | Quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 1.343 | 77 | 213.261 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 895 | 66 | 120.791 |
10.1.1 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh | 20 | 9 | 8.600 |
| - Tự chủ | 20 | 9 | 2.025 |
| - Không tự chủ |
|
| 6.175 |
| + Chi phụ cấp Đại biểu HĐND |
|
| 355 |
| + Chi hoạt động đặc thù |
|
| 700 |
| + Mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
|
| 470 |
| + Phục vụ 2 kỳ họp HĐND tỉnh |
|
| 1.010 |
| + Giao ban, tập huấn |
|
| 100 |
| + Hoạt động của thường trực HĐND tỉnh |
|
| 500 |
| + Hoạt động của các Ban HĐND tỉnh |
|
| 600 |
| + In kỷ yếu HĐND tỉnh |
|
| 100 |
| + Nghiên cứu, trao đổi kinh nghiệm |
|
| 180 |
| + Trang phục đại biểu HĐND tỉnh |
|
| 148 |
| + Hội nghị thường trực |
|
| 200 |
| + Bồi dưỡng nghiệp vụ Đại biểu HĐND khóa mới |
|
| 300 |
| + Chi đoàn ra, đoàn vào |
|
| 200 |
| + Mua thay thế xe ôtô |
|
| 792 |
| + Thăm hỏi, trợ cấp khó khăn đột xuất |
|
| 120 |
| + Sửa chữa phòng họp 407 và phòng 209 |
|
| 400 |
| - Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
|
| 400 |
10,1.2 | Văn phòng UBND tỉnh | 70 | 7 | 15.217 |
a | Văn phòng | 58 | 7 | 13.367 |
| - Tự chủ: | 58 | 7 | 9.207 |
| + Chi theo biên chế | 53 | 5 | 4.127 |
| + Chi NV chung của UBND tỉnh (in thiếp, tiếp khách, bảo hiểm cháy nổ...) |
|
| 1.660 |
| + Chi hoạt động đặc thù |
|
| 3.000 |
| + Kinh phí hoạt động phòng tiếp công dân | 5 | 2 | 420 |
| - Không tự chủ: |
|
| 4.160 |
| + Sửa chữa nhà cửa, nhà vệ sinh, hệ thống thang máy... |
|
| 800 |
| + Sửa chữa 5 ôtô. |
|
| 550 |
| + Chi đoàn ra, đoàn vào |
|
| 1.000 |
| + Đào tạo cán bộ (2 người) |
|
| 30 |
| + Chỉnh lý hồ sơ |
|
| 300 |
| + Kiểm soát chi thủ tục hành chính |
|
| 690 |
| + Tuyên truyền trên báo, tạp chí TW |
|
| 250 |
| + Quảng bá, sản phẩm quê hương (long nhãn, hạt sen,...) |
|
| 300 |
| + Quỹ đồng Hương |
|
| 30 |
| + Nâng cấp phần mềm hồ sơ công việc |
|
| 50 |
| + Mua thiết bị văn phòng (máy in mạng, tủ tài liệu...) |
|
| 160 |
b | Trung tâm tin học - Công báo | 7 |
| 1.535 |
| - Tự chủ | 7 |
| 640 |
| + Chi theo biên chế | 7 |
| 390 |
| + Đường truyền; tin bài nhuận bút; chuyên môn nghiệp vụ |
|
| 250 |
| - Không tự chủ: |
|
| 895 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 200 |
| + Bảo trì, sửa chữa hệ thống thông tin, thiết bị khác |
|
| 150 |
| + Thuê đặt cổng máy chủ |
|
| 45 |
| + Mua bản quyền máy chủ |
|
| 50 |
| + Mua máy chủ (01 máy) |
|
| 230 |
| + In phát hành, vận chuyển công báo |
|
| 120 |
| + Bảo trì cổng thông tin |
|
| 100 |
c | Nhà khách UBND tỉnh | 5 |
| 315 |
| - Tự chủ | 5 |
| 290 |
| - Không tự chủ |
|
| 25 |
| + Thay khuôn cửa bị mối mọt |
|
| 25 |
10.1.3 | Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng | 12 |
| 2.450 |
| - Tự chủ | 12 |
| 950 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.500 |
| + Hội nghị học tập chuyên môn NV |
|
| 200 |
| + Hội nghị giao ban, hội nghị chỉ đạo, hội nghị chuyên đề |
|
| 200 |
| + Phối hợp giám sát, kiểm tra |
|
| 180 |
| + Tập huấn cán bộ chủ chốt tỉnh, huyện, xã |
|
| 390 |
| + In sách hệ thống hóa văn bản liên quan PCTN |
|
| 60 |
| + Mua bản tin PCTN |
|
| 85 |
| + Học tập kinh nghiệm |
|
| 150 |
| + Mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
|
| 135 |
| + Kinh phí mua tin |
|
| 100 |
10.1.4 | Sở Công thương | 108 | 9 | 12.263 |
a | Văn phòng Sở Công thương | 40 | 3 | 4.000 |
| - Tự chủ | 40 | 3 | 2.800 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.200 |
| + Bảo trì mạng tin học |
|
| 15 |
| + Kiểm tra điện |
|
| 50 |
| + Hoạt động BQL phát triển chợ |
|
| 100 |
| + Hoạt động TMĐT |
|
| 265 |
| + Tuyên truyền PL bảo vệ người tiêu dùng |
|
| 50 |
| + Đào tạo Hội nhập |
|
| 50 |
| + Ban hội nhập kinh tế quốc tế |
|
| 150 |
| + Mua sắm TTB làm việc, bổ sung cho lãnh đạo |
|
| 150 |
| + Hoạt động thanh tra tết |
|
| 50 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Cải tạo, sửa chữa lán xe, sân vườn |
|
| 300 |
b | Chi cục Quản lý thị trường | 56 | 6 | 5.957 |
| - Tự chủ | 56 | 6 | 3.468 |
| - Không tự chủ: |
|
| 2.489 |
| + Mua sắm bàn ghế HT |
|
| 91 |
| + Hoạt động BCĐ 127. |
|
| 150 |
| + Quỹ chống hàng giả |
|
| 100 |
| + SC cửa nhà làm việc của Chi cục. |
|
| 500 |
| + Sửa xe ô tô (89B - 0299; 89B - 2205) |
|
| 200 |
| + Làm thêm giờ thứ 7, |
|
| 348 |
| + Mua 02 xe chuyên dùng bán tải (thu XL vi phạm nộp NS) |
|
| 1.100 |
c | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 12 |
| 2.306 |
| - Tự chủ | 12 |
| 576 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.730 |
| + Quỹ khuyến công |
|
| 1.300 |
| + Xúc tiến thương mại |
|
| 360 |
| + Mua sắm máy photo |
|
| 60 |
| + Sửa chữa tách riêng đường điện |
|
| 10 |
10.1.5 | Thanh tra tỉnh | 35 | 4 | 4.418 |
| - Tự chủ | 35 | 4 | 2.915 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.503 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 58 |
| + Bàn ghế hội trường, phòng họp |
|
| 310 |
| + Tuyên truyền, tập huấn Luật thanh tra và tập huấn NV |
|
| 65 |
| + Mua sắm trang thiết bị phòng tiếp dân |
|
| 50 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Chi từ nguồn trích thu hồi qua thanh tra (cấp theo số thực thu) |
|
| 1.000 |
10.1.6 | Sở Xây dựng | 42 |
| 3.314 |
a | Văn phòng sở | 29 |
| 2.588 |
| - Tự chủ | 29 |
| 1.983 |
| - Không tự chủ: |
|
| 605 |
| + Mua 01 máy chiếu phục vụ quy hoạch |
|
| 35 |
| + Thay 1 bộ cửa cuốn đã bị hỏng |
|
| 25 |
| + Mua điều hòa HT, phòng họp (4 cái) |
|
| 48 |
| + Sửa xe ô tô (89B - 2256) |
|
| 87 |
| + Sửa chữa hệ thống điện |
|
| 25 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Mua sắm bàn ghế họp giao ban và bàn ghế thay thế LĐ |
|
| 150 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Kinh phí phục vụ công bố giá và chỉ số giá |
|
| 200 |
b | Thanh tra Xây dựng | 8 |
| 661 |
| - Tự chủ | 8 |
| 608 |
| - Không tự chủ: |
|
| 53 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 53 |
c | Ban quản lý nhà ở sinh viên | 5 |
| 65 |
| (hỗ trợ 03 tháng còn lại) |
|
|
|
10.1.7 | Sở Kế hoạch & đầu tư | 54 | 1 | 4.768 |
a | Văn phòng sở | 44 | 1 | 3.872 |
| - Tự chủ | 44 | 1 | 2.845 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.027 |
| + Hoạt động tổ điều phối vùng kinh tế trọng điểm |
|
| 40 |
| + Đào tạo |
|
| 25 |
| + Đánh giá chất lượng ISO |
|
| 5 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Hoạt động BCĐ CTMT quốc gia |
|
| 30 |
| + Mua thay thế xe ô tô |
|
| 792 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Xây dựng phần mềm 1 cửa |
|
| 100 |
b | TT xúc tiến đầu tư | 10 |
| 896 |
| - Tự chủ | 10 |
| 476 |
| - Không tự chủ |
|
| 420 |
| + Hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
| 400 |
| + Chi phí lưu trữ (hosting) cổng thông tin doanh nghiệp |
|
| 20 |
10.1.8 | Sở Khoa học - Công nghệ | 44 | 4 | 4.604 |
a | Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ | 26 | 3 | 3.203 |
| - Tự chủ | 26 | 3 | 1.608 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.595 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc (5 người) |
|
| 100 |
| + Đào tạo cán bộ |
|
| 18 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Sửa chữa, cải tạo hàng rào vườn thực nghiệm |
|
| 650 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Mua thay thế xe oto |
|
| 792 |
b | Chi cục đo lường chất lượng | 13 | 1 | 1.178 |
| - Tự chủ | 13 | 1 | 773 |
| - Không tự chủ: |
|
| 405 |
| + Hoạt động kiểm tra NN về chất lượng SP hàng hóa lấy mẫu) |
|
| 120 |
| + Mua sắm trang thiết bị chuyên môn |
|
| 135 |
| + SC lớn thiết bị chuyên dùng kiểm định |
|
| 150 |
c | Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng. | 5 |
| 223 |
| Hỗ trợ năm thứ nhất |
|
|
|
10.1.9 | Sở Tư pháp | 55 | 3 | 6.321 |
a | Văn phòng Sở Tư pháp | 26 | 2 | 4.203 |
| - Tự chủ | 26 | 2 | 1.854 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.349 |
| + Mua sổ hộ tịch, biểu mẫu |
|
| 25 |
| + Hoạt động phối hợp phổ biến pháp luật |
|
| 210 |
| + Rà soát văn bản |
|
| 130 |
| + Bản tin tư pháp |
|
| 80 |
| + Tổ chức hòa giải cơ sở |
|
| 120 |
| + Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
|
| 300 |
| + Kiểm tra văn bản |
|
| 150 |
| + Hỗ trợ xây dựng tủ sách pháp luật xã |
|
| 80 |
| + In sổ chứng thực |
|
| 50 |
| + Tập huấn cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn |
|
| 44 |
| + Duy trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Tổng rà soát VBQPPL từ năm 1997-2010 |
|
| 400 |
| + Mua bổ sung TTB bàn ghế hội trường |
|
| 200 |
| + In biểu mẫu, sổ sách nuôi con nuôi và lý lịch tư pháp |
|
| 80 |
| + Đào tạo thạc sỹ (01 người) |
|
| 15 |
| + Mua phần mềm QL dữ liệu công chứng toàn tỉnh |
|
| 300 |
| + XD tủ sách PL trong Cơ quan |
|
| 30 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 8 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Sửa xe ô tô 89B -1592 |
|
| 92 |
b | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 17 |
| 1.262 |
| - Tự chủ | 17 |
| 847 |
| - Không tự chủ |
|
| 415 |
| + Chi trả công tác viên tư vấn |
|
| 90 |
| + Hoạt động Hội đồng phối hợp trợ giúp pháp lý |
|
| 70 |
| + Hỗ trợ các câu lạc bộ trợ giúp pháp lý |
|
| 63 |
| + Mua sách pháp luật |
|
| 20 |
| + Thuê trụ sở của các Chi nhánh |
|
| 172 |
c | Phòng công chứng số 1 | 6 |
| 450 |
| - Tự chủ | 6 |
| 390 |
| - Không tự chủ: |
|
| 60 |
| + Mua bổ sung vi tính |
|
| 15 |
| + Mua bổ sung thay thế tủ, bàn ghế làm việc |
|
| 45 |
d | Phòng công chứng số 2 | 6 | 1 | 406 |
| - Tự chủ | 6 | 1 | 361 |
| - Không tự chủ: |
|
| 45 |
| + Lát lại nền tầng 1 |
|
| 45 |
10.1.10 | Sở Tài chính | 48 | 2 | 5.965 |
| - Tự chủ | 48 | 2 | 3.491 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.474 |
| + Khảo sát và thẩm định các phương án giá đất |
|
| 166 |
| + Mua ô tô (thay xe 12 chỗ) |
|
| 800 |
| + Duy trì mạng LAN; cổng thông tin của sở |
|
| 185 |
| + Hoạt động hệ thống ngành tài chính, khóa sổ |
|
| 400 |
| + Đào tạo thạc sỹ (03 người) |
|
| 45 |
| + Mua bổ sung thay thế trang thiết bị làm việc cho 15 cán bộ |
|
| 270 |
| + Mua bổ sung trang phục thanh tra |
|
| 8 |
| + Xác định giá đất có thu tiền SD đất, cho thuê đất, công bố giá vật liệu |
|
| 500 |
| + Mua bổ sung trang thiết bị phòng lưu trữ. |
|
| 100 |
10.1.11 | Sở Nội vụ | 82 | 6 | 7.157 |
a | Văn phòng Sở Nội vụ | 39 | 3 | 3.573 |
| - Tự chủ | 39 | 3 | 2.633 |
| - Không tự chủ |
|
| 940 |
| + Thực hiện các nhiệm vụ ủy quyền của UBND tỉnh |
|
| 70 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Sửa chữa cải tạo sân vườn |
|
| 300 |
| + Triển khai Luật cán bộ công chức |
|
| 100 |
| + Thực hiện QC dân chủ, cải cách tiền lương, CC hành chính |
|
| 80 |
| + Đào tạo |
|
| 37 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 8 |
| + Mua sắm bàn ghế bổ sung cho 20 người |
|
| 210 |
| + Hoạt động của Ban cán sự Đảng |
|
| 100 |
b | Ban thi đua khen thưởng | 13 | 1 | 1.171 |
| - Tự chủ | 13 | 1 | 828 |
| - Không tự chủ: |
|
| 343 |
| + Thuê kho đựng bằng khen |
|
| 18 |
| + Đăng cai Cụm trưởng cụm thi đua khen thưởng |
|
| 90 |
| + Đào tạo Thạc sỹ |
|
| 15 |
| + Sửa chữa ô tô |
|
| 100 |
| + Mua phần mềm quản lý dữ liệu khen thưởng |
|
| 60 |
| + Mua máy in bằng khen |
|
| 60 |
c | Ban Tôn giáo | 10 | 1 | 1.152 |
| - Tự chủ | 10 | 1 | 650 |
| - Không tự chủ |
|
| 502 |
| + Hỗ trợ chức sắc tôn giáo |
|
| 135 |
| + Hỗ trợ ĐH Hội phật giáo |
|
| 100 |
| + Sửa chữa ôtô |
|
| 98 |
| + Mua sắm trang thiết bị cho lãnh đạo mới |
|
| 60 |
| + Mua sắm trang thiết bị cho 4 người mới |
|
| 100 |
| + Phần mềm kế toán |
|
| 9 |
d | Chi cục lưu trữ | 20 | 1 | 1.261 |
| - Tự chủ | 20 | 1 | 1.107 |
| - Không tự chủ: |
|
| 154 |
| + Sửa xe ô tô |
|
| 90 |
| + Chống mối |
|
| 15 |
| + Mua xe đẩy tài liệu |
|
| 24 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc |
|
| 25 |
10.1.12 | BQL các khu công nghiệp | 30 | 1 | 1.848 |
a | Văn phòng BQL | 25 | 1 | 1.546 |
| - Tự chủ | 25 | 1 | 1.408 |
| - Không tự chủ: |
|
| 138 |
| + Đánh giá chất lượng ISO |
|
| 5 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Mua sắm vi tính bổ sung |
|
| 98 |
b | TT Dịch vụ và hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp (Năm thứ 3) | 5 |
| 302 |
| - Tự chủ | 5 |
| 227 |
| - Không tự chủ: |
|
| 75 |
| + Máy tính xách tay |
|
| 25 |
| + Máy in màu |
|
| 50 |
10.1.13 | Sở Thông tin Truyền thông | 36 | 3 | 5.551 |
a | Văn phòng sở | 24 | 3 | 3.279 |
| - Tự chủ | 24 | 3 | 1.549 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.730 |
| + Thuê đường truyền |
|
| 24 |
| + Hoạt động đội kiểm tra liên ngành chống in lậu |
|
| 80 |
| + Duy trì phòng họp trực tuyến |
|
| 42 |
| + Mua sắm bổ sung cho 2 biên chế mới |
|
| 36 |
| + Tổng hợp báo chí, thông tin đối ngoại |
|
| 30 |
| + Tập huấn phóng viên phát ngôn |
|
| 20 |
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị ra trụ sở mới |
|
| 250 |
| + Sửa chữa xe ôtô 89A-00041 |
|
| 90 |
| + Trồng cây xanh |
|
| 150 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 3 |
| + Mua phần mềm QL văn bản điều hành |
|
| 720 |
| + Đào tạo tập huấn, hướng dẫn, tuyên truyền đề án CN Ttin |
|
| 150 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Xuất bản bản tin |
|
| 100 |
b | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 12 |
| 2.272 |
| - Tự chủ: | 12 |
| 572 |
| - Không tự chủ: |
|
| 1.700 |
| + Mua bổ sung vi tính cho phòng đào tạo |
|
| 60 |
| + Mua máy chủ, thiết bị bổ sung chi Ttâm tích hợp dữ liệu |
|
| 750 |
| + Trang bị phần mềm diệt vi rút cho các đơn vị |
|
| 650 |
| + Đào tạo sử dụng thư điện tử công vụ |
|
| 150 |
| + Mua máy chủ tích hợp dữ liệu |
|
| 90 |
10.1.14 | Sở Giao thông vận tải | 54 | 1 | 4.904 |
a | Văn phòng sở | 29 | 1 | 2.930 |
| - Tự chủ | 29 | 1 | 2.604 |
| - Không tự chủ: |
|
| 326 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc cho PGĐ mới |
|
| 44 |
| + Mua sắm thay thế bàn ghế làm việc (5 người) |
|
| 100 |
| + Cải tạo sửa chữa phòng PGĐ |
|
| 65 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Sửa chữa xe ôtô 89B - 0188 |
|
| 97 |
b | Thanh tra giao thông | 20 |
| 1.506 |
| - Tự chủ | 20 |
| 1.180 |
| - Không tự chủ: |
|
| 326 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 56 |
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc |
|
| 270 |
c | Ban An toàn giao thông | 5 |
| 468 |
| - Tự chủ | 5 |
| 268 |
| - Không tự chủ: |
|
| 200 |
| + Mua sắm trang thiết bị dùng chung |
|
| 200 |
10.1.15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 43 | 2 | 7.192 |
| - Tự chủ: Trong đó chi hoạt động đặc thù 200 trđ | 43 | 2 | 3.239 |
| - Không tự chủ: |
|
| 3.953 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Mua thay thế xe ô tô |
|
| 786 |
| + Mua vi tính 10 bộ |
|
| 150 |
| + Mua máy chiếu, màn chiếu |
|
| 35 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 3 |
| + Chi phí lấy mẫu phục vụ công tác thanh tra ngành nông nghiệp |
|
| 100 |
| + Thông tin thị trường, xúc tiến thương mại |
|
| 250 |
| + Dự án thông tin khuyến nông và thị trường giai đoạn 2 |
|
| 600 |
| + Hội nghị đầu bờ |
|
| 30 |
| + Tổ chức HN thi đua vùng đồng bằng Sông Hồng |
|
| 50 |
| + Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
|
| 150 |
| + Tập huấn VBPQ ngành |
|
| 66 |
| + Giám sát ISO |
|
| 8 |
| + Mua bổ sung bàn, ghế làm việc |
|
| 65 |
| + Đoàn vào |
|
| 150 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Tuyên truyền chương trình nông thôn mới |
|
| 250 |
| + Kiểm tra, đánh giá quy hoạch, kế hoạch ngành |
|
| 60 |
| + Đối ứng dự án LIFSAP nâng cao năng lực cạnh tranh ngành CN |
|
| 1.100 |
| + Hoạt động BCĐ thực hiện KH 149 (tam nông) |
|
| 65 |
10.1.16 | Sở Y tế | 27 | 3 | 4.318 |
| - Tự chủ | 27 | 3 | 2.097 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.221 |
| + Phục hồi chức năng |
|
| 30 |
| + Y tế học đường |
|
| 30 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 3 |
| + Mua sắm bàn, ghế bổ sung (5CB) |
|
| 125 |
| + Kiểm tra liên ngành và Đề án 1816 |
|
| 50 |
| + Dự án Xây dựng hệ thống thông tin ngành Y tế |
|
| 780 |
| + Mua bổ sung vi tính cho CB mới tuyển |
|
| 45 |
| + Phòng chống diệt mối |
|
| 23 |
| + Tập huấn chuyên môn VBQPPL ngành Y tế |
|
| 100 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Khen thưởng ngành Y tế |
|
| 1.000 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
10.1.17 | Sở Văn hóa - TT - DL | 39 | 3 | 5.044 |
| Văn phòng Sở | 39 | 3 | 5.044 |
| - Tự chủ | 39 | 3 | 2.836 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.208 |
| + Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa |
|
| 200 |
| + Tạp chí văn hóa thông tin |
|
| 300 |
| + Mua sắm máy phôtô |
|
| 90 |
| + Bảo trì hệ thống tin học mạng LAN |
|
| 15 |
| + SC nhà trụ sở làm việc (lợp tôn chống nóng) |
|
| 50 |
| + SC cải tạo nhà xe |
|
| 160 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 6 |
| + SN gia đình |
|
| 350 |
| + Ban chỉ đạo phát triển du lịch |
|
| 200 |
| + Mua xe ôtô 89B-0476 |
|
| 792 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Mua trang thiết bị đo độ PH vệ sinh bể bơi (kiểm tra LN) |
|
| 25 |
10.1.18 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 40 | 3 | 3.746 |
| - Tự chủ | 40 | 3 | 2.679 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.067 |
| + Mua máy phôtô |
|
| 80 |
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị dùng chung |
|
| 150 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 15 |
| + Xây dựng mạng LAN khu nhà mới |
|
| 87 |
| + Bảo trì mạng LAN |
|
| 15 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Sửa chữa cải tạo sân, vườn, tường rào |
|
| 700 |
10.1.19 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 48 | 4 | 7.434 |
a | Văn phòng Sở | 38 | 4 | 5.542 |
| - Tự chủ | 38 | 4 | 2.791 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.751 |
| + Chi phí quản lý đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 67,13 |
|
| 250 |
| + Hoạt động kiểm tra liên ngành chống mại dâm |
|
| 75 |
| + Ban chỉ đạo xuất khẩu lao động |
|
| 30 |
| + Hoạt động Hội đồng trọng tài lao động tỉnh |
|
| 20 |
| + Bảo trì hệ thống mạng tin học |
|
| 15 |
| + Phổ biến pháp luật lao động |
|
| 150 |
| + Hoạt động BCĐ thực hiện đề án 1956 - đào tạo lao động NT |
|
| 200 |
| + Rà soát hộ nghèo, cận nghèo |
|
| 240 |
| + Hoạt động bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
| 300 |
| + Mua xe ôtô |
|
| 792 |
| + Trang phục thanh tra |
|
| 9 |
| + Sửa chữa trụ sở làm việc |
|
| 500 |
| + Hoạt động công tác người cao tuổi |
|
| 20 |
| + Duy trì cổng thông tin điện tử |
|
| 20 |
| + Hoạt động BCĐ giảm nghèo |
|
| 100 |
| + Mua sắm cho 1 lãnh đạo mới |
|
| 30 |
b | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 10 |
| 1.892 |
| - Tự chủ | 10 |
| 542 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.350 |
| + Mua ô tô (đơn vị mới thành lập) |
|
| 700 |
| + Sửa chữa cải tạo nhà làm việc, lán để xe |
|
| 290 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc và TB dùng chung |
|
| 360 |
10.1.20 | Quỹ phát triển đất Hưng Yên | 8 | 1 | 677 |
| - Tự chủ | 8 | 1 | 552 |
| - Không tự chủ: |
|
| 125 |
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc |
|
| 125 |
10.1.21 | Khen thưởng |
|
| 5.000 |
10.2 | Kinh phí Đảng | 273 | 2 | 58.089 |
| - Chi theo biên chế. | 273 | 2 | 20.350 |
| - Chi hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. |
|
| 37.739 |
| + Hoạt động của cấp ủy |
|
| 5.750 |
| + Bản tin nội bộ của Ban tuyên giáo |
|
| 1.100 |
| + Bản tin phụ san công tác dân vận |
|
| 263 |
| + Báo điện tử (nhuận bút) |
|
| 570 |
| + Quảng cáo tuyên truyền trên Website Đảng cộng sản Việt Nam |
|
| 200 |
| + Quà tết cho đối tượng chính sách |
|
| 4.983 |
| + Trợ cấp cán bộ lão thành CM bị bệnh hiểm nghèo |
|
| 300 |
| + Khen thưởng chi, đảng bộ trong sạch vững mạnh (theo 84) |
|
| 472 |
| + H.động các tổ chức đảng theo QĐ số 84 (đơn vị thuộc ĐU Khối DN) |
|
| 222 |
| + Phụ cấp cấp ủy theo QĐ 169 |
|
| 899 |
| + Chi hoạt động theo quy định 3115-QĐ/TW |
|
| 2.535 |
| + Chi tặng huy hiệu Đảng, thăm hỏi các đối tượng TU quản lý |
|
| 4.960 |
| + Mua bảo hiểm y tế cho đối tượng tỉnh ủy quản lý |
|
| 1.030 |
| + Chi hoạt động đặc thù của các Ban đảng |
|
| 5.000 |
| + Chi đào tạo |
|
| 90 |
| + HĐ đoàn khối cơ quan dân chính đảng tỉnh, đoàn khối DN |
|
| 300 |
| + Chăm sóc vườn hoa cây cảnh |
|
| 180 |
| + Chi đoàn ra, đoàn vào |
|
| 300 |
| + Khám sức khỏe định kỳ, thăm hỏi, thuốc ngoài danh mục BHYT |
|
| 1.237 |
| + Giải chạy việt dã, quần vợt báo HY |
|
| 40 |
| - Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
|
|
|
| + Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản cố định (các đơn vị khác) |
|
| 4.358 |
| + Mua thay thế 02 oto (01 VP tỉnh ủy; 01 Báo HY) |
|
| 1.600 |
| + Mua máy kéo giãn, ghế massage, đèn hồng ngoại, máy xét nghiệm sinh hóa, điện tâm đồ... (Ban BVSK). |
|
| 1.280 |
| + Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thang máy |
|
| 70 |
10.3 | Tổ chức chính trị - xã hội | 127 | 4 | 23.508 |
10.3.1 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 23 | 2 | 3.405 |
a | VP UB Mặt trận tổ quốc | 23 | 2 | 2.893 |
| - Tự chủ | 23 | 2 | 1.776 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.117 |
| + Triển khai pháp lệnh 34 (lấy phiếu tín nhiệm) |
|
| 100 |
| + Hoạt động Ban Thanh tra nhân dân và giám sát đầu tư |
|
| 100 |
| + Hoạt động Cụm dân cư |
|
| 150 |
| + Hoạt động đối ngoại nhân dân |
|
| 100 |
| + Động viên chức sắc tôn giáo |
|
| 100 |
| + Hoạt động Ủy viên UB MTTQ |
|
| 74 |
| + Hoạt động 4 Hội đồng tư vấn (Dân chủ, Tôn giáo, KT, VHXH) |
|
| 200 |
| + Hoạt động vận động (người VN dùng hàng VN) |
|
| 30 |
| + Mua bàn ghế, máy tính |
|
| 100 |
| + Mua máy photô |
|
| 80 |
| + Khen thưởng tập thể, cá nhân theo hướng dẫn số 02/2002/ của BTC-MTTQ |
|
| 83 |
b | Ban đại diện người cao tuổi |
|
| 512 |
| - Tự chủ (1 biên chế, 2 lãnh đạo kiêm nhiệm) |
|
| 186 |
| - Không tự chủ |
|
| 326 |
| + Tổng hợp đôn đốc kiểm tra các huyện, TP chúc thọ, ... |
|
| 20 |
| + Tổ chức tư vấn sức khỏe NCT |
|
| 56 |
| + Hội nghị biểu dương người cao tuổi làm kinh tế giỏi |
|
| 50 |
| + Hội thao Đại đoàn kết người cao tuổi |
|
| 40 |
| + Tổ chức lễ phát động toàn XH chăm sóc, phát huy vai trò NCT |
|
| 15 |
| + Cụm trưởng khu vực |
|
| 70 |
| + Mua sắm bàn ghế, tủ tài liệu, vi tính |
|
| 25 |
| + Phối hợp chương trình phòng chống tệ nạn XH |
|
| 30 |
| + Tuyên truyền nông thôn mới |
|
| 20 |
10.3.2 | Hội Nông dân tỉnh | 23 |
| 8.022 |
| - Tự chủ | 23 |
| 1.854 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.168 |
| + Mua báo nông thôn ngày nay |
|
| 368 |
| + Tổ chức hội thảo bóng đá nông dân |
|
| 150 |
| + Tuyên truyền phổ biến GD pháp luật |
|
| 400 |
| + Hội thi nhà nông đua tài |
|
| 120 |
| + Mua máy phôtô |
|
| 80 |
| + Mua sắm cho 2 lãnh đạo mới |
|
| 50 |
| - Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
| 5.000 |
10.3.3 | Tỉnh đoàn | 44 | 2 | 7.440 |
a | Văn phòng Tỉnh đoàn | 32 | 2 | 4.147 |
| - Tự chủ | 32 | 2 | 2.067 |
| - Không tự chủ |
|
| 2.080 |
| + Hoạt động hè |
|
| 120 |
| + Hoạt động Hội đồng đội |
|
| 70 |
| + Hoạt động Hội LHTNVN |
|
| 70 |
| + Hoạt động đặc thù |
|
| 120 |
| + Chương trình hỗ trợ khuyến khích HSSV |
|
| 60 |
| + Chương trình Phổ biến giáo dục pháp luật trong thanh thiếu niên |
|
| 60 |
| + Xuất bản bản tin tuổi trẻ |
|
| 180 |
| + Đề án hỗ trợ mô hình kinh tế nông nghiệp |
|
| 100 |
| + Đào tạo cán bộ |
|
| 20 |
| + Chi đoàn ra, đoàn vào |
|
| 30 |
| + Mua sắm trang thiết bị dùng chung |
|
| 200 |
| + Trồng cây bóng mát |
|
| 200 |
| + Thuê trụ sở |
|
| 360 |
| + Sửa xe ôtô (02 xe) |
|
| 190 |
| + Đại hội Đoàn Thanh niên |
|
| 300 |
b | Nhà thiếu nhi | 12 |
| 3.293 |
| - Tự chủ | 12 |
| 771 |
| - Không tự chủ: |
|
| 2.522 |
| + Tham gia các hoạt động ở TW |
|
| 120 |
| + Tham gia các hoạt động ở tỉnh |
|
| 120 |
| + Đội nghi thức |
|
| 150 |
| + Thành lập mới đội trống thiếu nhi |
|
| 80 |
| + Hỗ trợ duy trì câu lạc bộ nghệ thuật |
|
| 45 |
| + Mua xe ôtô đưa các cháu đi biểu diễn |
|
| 800 |
| + Cải tạo nâng cấp trạm biến áp |
|
| 890 |
| + Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng dạy và học năng khiếu |
|
| 317 |
10.3.4 | Hội Phụ nữ | 23 |
| 2.790 |
| - Tự chủ | 23 |
| 1.810 |
| - Không tự chủ |
|
| 980 |
| + Đề án tuyên truyền giáo dục Phụ nữ thời kỳ CNH-HĐH |
|
| 200 |
| + Đề án 5 triệu bà mẹ |
|
| 200 |
| + Tuyên truyền hội chợ phổ biến GDPL |
|
| 100 |
| + Hội nghị giao lưu gia đình sinh con 1 bề |
|
| 30 |
| + Giải thể thao Phụ nữ |
|
| 80 |
| + Hội thi gia đình hạnh phúc |
|
| 50 |
| + Hội thảo nữ doanh nhân |
|
| 15 |
| + Sửa chữa phòng hội trường |
|
| 45 |
| + Đào tạo thạc sỹ |
|
| 20 |
| + Mua máy photo |
|
| 80 |
| + Mua sắm trang thiết bị cho 2 PCT mới |
|
| 60 |
| + Sửa chữa nhà (lát lại cầu thang...) |
|
| 100 |
10.3.5 | Hội Cựu chiến binh | 14 |
| 1.851 |
| - Tự chủ | 14 |
| 1.175 |
| - Không tự chủ |
|
| 676 |
| + Đại hội nhiệm kỳ 2012-2017 |
|
| 350 |
| + Phụ cấp thôi làm công tác hội (theo NĐ 150 của CP) |
|
| 66 |
| + Dự ĐH CCB TW và HN BCH tại TW |
|
| 30 |
| + Sửa chữa nhà (lát lại cầu thang...) |
|
| 190 |
| + In thông tin Cựu chiến binh hàng quý |
|
| 40 |
10.4 | Hỗ trợ hội, đoàn thể | 48 | 5 | 10.873 |
10.4.1 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 7 | 1 | 2.433 |
| - Tự chủ (Đặc thù 30 trđ) | 7 | 1 | 502 |
| - Không tự chủ |
|
| 1.931 |
| + Tạp chí Phố Hiến |
|
| 475 |
| + Hoạt động trại sáng tác văn học, nghệ thuật |
|
| 180 |
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị chuyên dùng |
|
| 28 |
| + Triển lãm nhiếp ảnh |
|
| 126 |
| + Mở trang văn học HY trên báo điện tử HY |
|
| 20 |
| + Phối hợp với Đài truyền hình HY mở chuyên mục |
|
| 52 |
| + Mua sắm trang thiết bị cho 2 biên chế mới tăng |
|
| 40 |
| + Hỗ trợ sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao (TW B/S) |
|
| 460 |
| + Mua xe ô tô (thay thế) |
|
| 550 |
10.4.2 | Hội chữ thập đỏ | 12 | 1 | 1.126 |
| - Tự chủ | 12 | 1 | 826 |
| - Không tự chủ |
|
| 300 |
| + Chuyên mục nhân đạo, báo nhân đạo |
|
| 90 |
| + Tuyên truyền hiến máu nhân đạo |
|
| 150 |
| + Dự Hội nghị tại TW |
|
| 10 |
| + Mua máy tính (4 cái) |
|
| 50 |
10.4.3 | Hội đông y | 7 | 1 | 622 |
| - Tự chủ | 7 | 1 | 411 |
| - Không tự chủ |
|
| 211 |
| + HN triển khai kế hoạch tuyên truyền, hội thảo công tác Hội |
|
| 92 |
| + Mua máy vi tính, Fax |
|
| 21 |
| + Sửa chữa ôtô |
|
| 98 |
10.4.4 | Hội nhà báo | 5 | 1 | 980 |
| - Tự chủ | 5 | 1 | 356 |
| - Không tự chủ |
|
| 624 |
| + Gặp mặt đầu xuân, ngày 21/6 |
|
| 60 |
| + Hội báo xuân |
|
| 60 |
| + Tạp chí người làm báo |
|
| 200 |
| + Tập huấn báo chí |
|
| 30 |
| + Chấm và trao giải báo chí |
|
| 30 |
| + Hội thao khu vực đồng bằng Duyên Hải |
|
| 50 |
| + Mua sắm TB làm việc |
|
| 74 |
| + Giải bóng bàn khu vực |
|
| 30 |
| + Sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao (TW B/S) |
|
| 90 |
10.4.5 | Hội Người mù | 5 |
| 943 |
| - Tự chủ | 5 |
| 366 |
| - Không tự chủ |
|
| 577 |
| + Lớp hòa nhập cộng đồng |
|
| 220 |
| + Mở lớp đào tạo vi tính cho người mù |
|
| 90 |
| + Lớp tập huấn nghề người mù |
|
| 50 |
| + Tổ chức Đại hội (2012-2017) |
|
| 180 |
| + Sửa chữa ôtô |
|
| 37 |
10.4.6 | Liên minh Hợp tác xã | 12 | 1 | 3.917 |
| - Tự chủ | 9 | 1 | 680 |
| - Không tự chủ: |
|
| 95 |
| + Bổ sung SC nhà làm việc |
|
| 75 |
| + Mua sắm TB |
|
| 20 |
| - Quỹ hợp tác xã | 3 |
| 3.142 |
| + Tự chủ | 3 |
| 142 |
| + Không tự chủ: Bổ sung quỹ HTX |
|
| 3.000 |
10.4.7 | Hiệp hội doanh nghiệp (Tổ chức gặp mặt doanh nghiệp) |
|
| 250 |
10.4.8 | Hội Cựu Thanh niên xung phong |
|
| 122 |
10.4.9 | Hội Luật gia (Trong đó: Đại hội 80 trđ) |
|
| 230 |
10.4.10 | Hội khuyến học tỉnh Hưng Yên (1 biên chế 60 trđ) |
|
| 150 |
10.4.11 | Hội Nạn nhân chất độc da cam |
|
| 100 |
11 | Chi an ninh quốc phòng |
|
| 62.510 |
11.1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
| 13.800 |
| + Chi hoạt động quốc phòng (công tác Đảng, CTCT 500 trđ; công tác quân sự và hoạt động 5.000 trđ) |
|
| 5.500 |
| + Diễn tập QPAN, khu vực phòng thủ, dự phòng A2, PCLB (diễn tập: 02 huyện 1.200 trđ, 01 Sở 200 trđ; DP A2: 300 trđ) |
|
| 1.700 |
| + Xây dựng kế hoạch B (năm đầu chiến tranh) |
|
| 350 |
| + Sửa chữa doanh trại. |
|
| 1.800 |
| + Mua sắm doanh cụ, bảo quản trang bị, phương tiện PCLB |
|
| 1.000 |
| + Hiệp đồng, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng phòng chống LB |
|
| 250 |
| + Hoạt động tình báo trinh sát (Chỉ thị 936/CP) |
|
| 650 |
| + Xây tượng đài truyền thống, viết sử kháng chiến |
|
| 650 |
| + Kỷ niệm ngày 22/12: 50 trđ; KN 65 năm thành lập 200 trđ |
|
| 250 |
| + Hoạt động TKCN, cứu hộ ứng phó thiên tai thảm họa (Mua sắm TTB vật tư 500 trđ; hoạt động thường trực, HL, diễn tập tỉnh 250 trđ, huyện 550 trđ) |
|
| 1.300 |
| + Hoạt động Ban chỉ đạo Phối hợp LLVT với các Đoàn thể |
|
| 150 |
| + Tìm hiểu PL DQTV, công tác DQTV về cải cách TT-HC |
|
| 200 |
11.2 | Dự bị động viên |
|
| 10.500 |
| Khi có QĐ của UBND tỉnh phân chỉ tiêu huấn luyện cho các huyện, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng huyện, đơn vị. |
|
|
|
11.3 | Dân quân tự vệ |
|
| 29.860 |
| Khi có Kế hoạch huấn luyện chiến đấu được cấp có thẩm quyền phê duyệt, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng đơn vị. |
|
|
|
11.4 | Công an tỉnh |
|
| 8.350 |
| + Chi hoạt động an ninh |
|
| 2.500 |
| + Trang phục công an xã |
|
| 2.000 |
| + Mục tiêu trẻ em làm trái pháp luật |
|
| 100 |
| + Diễn tập khu vực phòng thủ |
|
| 250 |
| + Đào tạo trung cấp cho CA xã |
|
| 2.500 |
| + Chi hỗ trợ XD phong trào toàn dân bảo vệ Tổ quốc và phân loại hồ sơ, chỉnh lý TL (theo NĐ 111/2004, chỉ thị 05/2007/CT-TTg) |
|
| 1.000 |
12 | Chi khác |
|
| 27.767 |
| Tr.đó: - Điều tra giá tiêu dùng và XB niên giám TK (Cục T.Kê) |
|
| 350 |
| - Tuyên truyền Pháp luật thuế (Cục thuế tỉnh) |
|
| 300 |
| - Ứng vốn sang Ngân hàng chính sách |
|
| 2.000 |
III | BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 1.000 |
IV | DỰ PHÒNG |
|
| 73.220 |
V | CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG |
|
| 57.650 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
| 7.000 |
| Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
| 7.000 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 3.300 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 700 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 14.968 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 11.000 |
|
+ Ngô | “ | 3.968 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 475 |
|
+ Đậu tương | “ | 210 |
|
+ Đậu các loại | “ | 200 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 24.500 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 45 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 3.750 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 420 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 125 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 4.010 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 880 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 600 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 190 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 40 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 7.800 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 750 |
|
- Diện tích cây dược liệu | Ha | 100 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 43.968 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 43.000 |
|
+ Ngô | “ | 968 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 180 |
|
+ Đậu tương | “ | 1.350 |
|
+ Đậu các loại | “ | 80 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 49.000 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 450 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 2.500 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 600 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 220 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 7.850 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 2.200 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 600 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 450 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 90 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 8.600 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 250 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 50.009 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 50.000 |
|
+ Ngô | “ | 9 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 50.500 | |
- Tổng đàn trâu | “ | 635 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 1.500 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 670 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 392 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 9.640 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 4.200 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 1.450 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 160 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 70 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 10.549 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 1.000 |
|
- Diện tích cây dược liệu | Ha | 50 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 55.200 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 53.610 |
|
+ Ngô | “ | 1.590 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 265 |
|
+ Đậu tương | “ | 1.150 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 130.000 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 130 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 3.700 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 990 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 345 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 11.550 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 1.680 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 3.100 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 250 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 70 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 14.850 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 2.900 |
|
- Diện tích cây dược liệu | Ha | 600 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 64.295 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 48.475 |
|
+ Ngô | “ | 15.820 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 1.748 |
|
+ Đậu tương | “ | 3.780 |
|
+ Đậu các loại | “ | 560 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 110.000 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 90 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 4.900 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 1.000 |
|
- Diện tích nuôi thả cả | Ha | 800 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | “ | 15.930 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | Tấn | 2.800 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 4.550 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Gìá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 190 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 150 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 5.000 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 1.200 |
|
- Diện tích cây dược liệu | Ha | 100 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 21.560 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 18.600 |
|
+ Ngô | “ | 2.960 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 67 |
|
+ Đậu tương | “ | 560 |
|
+ Đậu các loại | “ | 60 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 89.000 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 50 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 1.550 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 190 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 531 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 14.400 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 740 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 3.800 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 80 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 85 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 18.600 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 1.800 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 105.600 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 104.000 |
|
+ Ngô | “ | 1.600 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 0 |
|
+ Đậu tương | “ | 70 |
|
+ Đậu các loại | “ | 0 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 67.000 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 620 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 5.200 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 1.100 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 550 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 8.900 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 3.100 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 3.700 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 125 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 90 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 14.440 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 2.400 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 80.080 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 63.000 |
|
+ Ngô | “ | 17.080 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 515 |
|
+ Đậu tương | “ | 820 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 51.000 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 120 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 10.000 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 930 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 337 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 7.000 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 2.600 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 2.200 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 125 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 90 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 12.800 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 1.800 |
|
- Diện tích cây dược liệu | Ha | 50 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 65.600 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 60.000 |
|
+ Ngô | “ | 5.600 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 40 |
|
+ Đậu tương | “ | 480 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 78.000 |
|
- Tổng đàn trâu | “ | 310 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 8.100 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 1.250 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 550 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 9.620 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 4.500 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 3.200 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 215 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 110 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
1. Trồng trọt |
|
|
|
- Diện tích gieo trồng | Ha | 13.000 |
|
Trong đó: Diện tích cây vụ đông | “ | 1.700 |
|
- Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 69.975 |
|
Trong đó: + Thóc | “ | 66.500 |
|
+ Ngô | “ | 3.475 |
|
Sản lượng cây trồng khác: + Lạc | Tấn | 38 |
|
+ Đậu tương | “ | 880 |
|
+ Đậu các loại | “ | 70 |
|
2. Chăn nuôi |
|
|
|
- Tổng đàn lợn | Con | 69.000 |
|
- Tổng đàn bò | “ | 7.000 |
|
- Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 1.100 |
|
- Diện tích nuôi thả cá | Ha | 850 |
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 8.600 |
|
- Sản lượng thịt gia cầm | “ | 2.800 |
|
- Sản lượng thủy sản | “ | 6.300 |
|
3. Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
- Giá trị sản xuất TTCN | Tỷ đồng | 145 |
|
4. Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,90 |
|
- Số giường bệnh | Giường | 60 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
I. Kế hoạch tưới, tiêu, thu thủy lợi phí
(Mức thu TLP theo Quyết định số 1813/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Các biện pháp tưới, tiêu | Diện tích (ha) | Thành tiền (1.000 đồng) | Ghi chú |
| Tổng số | 109.105 | 68.162.025 |
|
A | VỤ ĐÔNG XUÂN | 59.562 | 34.484.762 |
|
I | Tưới lúa | 39.911 | 29.043.414 |
|
1 | Tưới, tiêu bơm điện Công ty | 17.032 | 15.822.264 |
|
2 | Tưới BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu bơm điện Công ty | 1.630 | 1.410.210 |
|
3 | Tưới bơm điện Cty, tiêu bơm điện HTX | 543 | 392.046 |
|
4 | Tiêu BĐ Công ty, tưới bơm điện HTX | 10.951 | 6.428.237 |
|
5 | Tưới, tiêu bơm điện HTX | 5.834 | 2.216.844 |
|
6 | Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX | 485 | 319.064 |
|
7 | Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy | 2.025 | 1.707.645 |
|
8 | Tưới bơm điện HTX, tiêu tự chảy | 1.313 | 695.625 |
|
9 | Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX | 99 | 51.480 |
|
II | Tưới mạ, màu, cây CN | 7.102 | 2.005.047 |
|
1 | Tưới, tiêu bơm điện Công ty | 1.385 | 515.332 |
|
2 | Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện Công ty | 856 | 297.798 |
|
3 | Tưới, tiêu bơm điện HTX | 787 | 119.654 |
|
4 | Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty | 1.131 | 265.785 |
|
5 | Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX | 80 | 20.961 |
|
7 | Tưới bơm điện HTX, tiêu tự chảy | 747 | 158.322 |
|
8 | BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy | 1.625 | 524.875 |
|
9 | Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX | 491 | 102.320 |
|
III | Tưới cây vụ đông | 12.549 | 3.436.301 |
|
1 | Tưới, tiêu bơm điện Công ty | 2.892 | 1.075.824 |
|
2 | Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện Công ty | 1.176 | 409.248 |
|
3 | Tưới, tiêu bơm điện HTX | 1.826 | 277.552 |
|
4 | Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty | 3.461 | 813.335 |
|
5 | Tưới bơm điện công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX | 185 | 48.655 |
|
6 | Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX | 1.441 | 305.223 |
|
7 | Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy | 1.568 | 506.464 |
|
B | VỤ MÙA | 47.415 | 31.337.417 |
|
I | Tưới, tiêu cho lúa | 40.443 | 29.384.345 |
|
1 | Tưới, tiêu bơm điện Công ty | 16.886 | 15.687.094 |
|
2 | Tưới, tiêu bơm điện HTX | 5.922 | 2.250.474 |
|
3 | Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty | 11.257 | 6.607.624 |
|
4 | Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX | 568 | 410.096 |
|
5 | Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện Công ty | 2.947 | 2.558.580 |
|
6 | Công ty BĐ tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX | 433 | 284.782 |
|
7 | Tưới bơm điện HTX, tiêu tự chảy | 1.355 | 716.771 |
|
8 | Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy | 1.075 | 868.923 |
|
II | Tưới mạ, màu | 6.973 | 1.953.072 |
|
1 | Tưới, tiêu bơm điện Công ty | 1.417 | 527.024 |
|
2 | Tưới, tiêu bơm điện HTX | 960 | 145.966 |
|
3 | Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty | 1.124 | 264.220 |
|
4 | Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX | 1.078 | 226.624 |
|
5 | Tưới BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu bơm điện Công ty | 1.042 | 362.132 |
|
6 | Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy | 1.194 | 385.533 |
|
7 | Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX | 158 | 41.574 |
|
C | TƯỚI, TIÊU CÂY CN DÀI NGÀY, CÂY ĂN QUẢ | 778 | 250.752 |
|
1 | Tưới, tiêu bơm điện Công ty | 54 | 20.203 |
|
2 | Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy | 529 | 174.455 |
|
3 | Tưới, tiêu bơm điện HTX | 37 | 5.676 |
|
4 | Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty | 157 | 50.418 |
|
D | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | 1.350 | 2.089.094 |
|
1 | Tưới, tiêu bơm điện Công ty | 869 | 1.629.094 |
|
2 | Tưới bơm điện Công ty cấp nguồn | 194 | 218.250 |
|
3 | Bơm điện Công ty tạo nguồn, tưới bơm điện HTX | 231 | 173.250 |
|
4 | Tưới, tiêu bơm điện HTX | 31 | 31.000 |
|
5 | Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty | 25 | 37.500 |
|
II. Kế hoạch chi năm 2012
CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI TỈNH HƯNG YÊN
Số TT | Khoản mục chi | Số tiền (Tr.đồng) | Tỷ lệ các khoản chi (%) | Ghi chú |
| Tổng số | 68.162,0 | 100,0 |
|
1 | Chi tiền điện | 10.231,0 | 15,0 |
|
2 | Chi sửa chữa lớn | 0 | 0 |
|
3 | Chi sửa chữa thường xuyên | 4.843,0 | 7,11 |
|
4 | Trích KHCB - TSCĐ | 1.000,0 | 1,47 |
|
5 | Thuế các loại | 150,0 | 0,22 |
|
6 | Chi trả lương | 30.975,0 | 45,44 |
|
7 | Chi BHYT, BHXH. KPCD | 6.814,0 | 10,0 |
|
8 | Quản lý Công ty + XN | 3.000,0 | 4,40 |
|
9 | Trích quỹ phúc lợi + Khen thưởng (02 tháng lương) | 5.162,0 | 7,57 |
|
10 | Mua nguyên nhiên liệu phục vụ vận hành bảo dưỡng | 400,0 | 0,59 |
|
11 | Chi phí phòng chống lụt bão, chống hạn | 400,0 | 0,59 |
|
12 | Chi phí bảo hộ, an toàn lao động, bảo vệ công trình | 500,0 | 0,73 |
|
13 | Chi phí đào tạo nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ XD dựng định mức kinh tế kỹ thuật | 500,0 | 0,73 |
|
14 | Ăn ca | 4.187,0 | 6,14 |
|
Ghi chú: Tổng thu thủy lợi phí: 68,162,0 triệu đồng. Trong đó DT không được miễn thủy lợi phí là: 150,2 ha (cả hai vụ) thành tiền là: 110 triệu đồng, số còn thiếu ngân sách cấp bù phần giảm thủy lợi phí là: 68.052 triệu đồng.
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI VÀ THOÁT NƯỚC
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
I. Kế hoạch tưới tiêu, thu thủy lợi phí
(Mức thu thủy lợi phí tính theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Các biện pháp tưới, tiêu | Diện tích (ha) | Thành tiền (Tr.đồng) | Ghi chú |
I | Tưới tiêu, thu thủy lợi phí | 2.393,1 | 1.500,06 |
|
A | Vụ đông xuân | 1.231,6 | 740,06 |
|
1 | - BĐ Công ty tưới cho mạ, mầu, CCN | 217,9 | 75,06 |
|
2 | - BĐ Công ty tưới cho lúa | 517,2 | 480,50 |
|
3 | - BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu bơm HTX | 27,5 | 18,03 |
|
4 | - Tạo nguồn cho HTX tưới, tiêu | 158,3 | 60,15 |
|
5 | - Tưới địa phương, tiêu Công ty | 120,7 | 70,85 |
|
6 | - Tưới cây vụ đông | 190,0 | 35,47 |
|
B | Vụ mùa | 1.134,74 | 709,75 |
|
1 | - Tưới cho mạ, màu cây CN | 343,10 | 122,66 |
|
2 | - BĐ Công ty tưới, tiêu cho lúa | 462,04 | 429,24 |
|
3 | - BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu HTX | 27,40 | 18,03 |
|
4 | - Tạo nguồn cho HTX tưới, tiêu | 181,50 | 68,97 |
|
5 | - Tưới địa phương, tiêu Công ty | 120,70 | 70,85 |
|
C | Nuôi trồng thủy sản | 26,80 | 50,25 |
|
II. Kế hoạch chi năm 2012:
STT | Khoản mục chi | Số tiền (Tr.đồng) | Tỷ lệ chi (%) | Ghi chú |
| Tổng số | 3.466 | 100,0 |
|
1 | Tiền điện | 250 | 7,2 |
|
2 | Sửa chữa thường xuyên | 264 | 7,6 |
|
3 | Trích khấu hao cơ bản TSCĐ | 350 | 10,1 |
|
4 | Thuế các loại | 3 | 0,1 |
|
5 | Lương | 1.852 | 53,4 |
|
6 | BHXH-BHYT-BHTN-chi phí công đoàn | 329 | 9,5 |
|
7 | Quản lý xí nghiệp + Phân xưởng | 110 | 3,2 |
|
8 | Trích quỹ phúc lợi + khen thưởng | 308 | 8,9 |
|
Ghi chú: Số tiền ngân sách cấp do miễn thủy lợi phí là 1.500 triệu đồng, số tiền ngân sách cấp hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh là 1.966 triệu đồng ngân sách tỉnh cấp qua ngân sách thành phố./.
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
I | Các khoản nộp ngân sách | Triệu đồng | 7.000 |
|
| - Thuế môn bài | nt | 3 |
|
| - Thuế GTGT | nt | 3.497 |
|
| - Thuế TTĐB | nt | 3.460 |
|
| - Thuế TNDN | nt | 40 |
|
II | Trích khấu hao | Triệu đồng | 240 |
|
III | Chỉ tiêu hướng dẫn |
|
|
|
1 | Doanh thu | Triệu đồng | 34.000 |
|
| - Xổ số Miền Bắc | nt | 2.900 |
|
| - Xổ số bóc | nt | 1.600 |
|
| - Xổ số lô tô | nt | 29.500 |
|
2 | Mặt hàng kinh doanh chủ yếu |
|
|
|
| - Xổ số truyền thống loại 10.000 đồng | 1.000 vé | 4.212 |
|
| - Xổ số biết kết quả ngay loại 2.000 đồng | nt | 1.000 |
|
| - Xổ số lô tô loại 5.000 đồng và 10.000 đồng | nt | 6.100 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
I | Các khoản phải nộp ngân sách | Triệu đồng | 3,0 |
|
| - Thuế môn bài | nt | 3,0 |
|
II | Trích khấu hao | Triệu đồng | 2.880 |
|
1 | Xí nghiệp nước TP Hưng Yên | nt | 1.680 |
|
2 | Chi nhánh nước thị trấn Vương | nt | 1.200 |
|
III | Chỉ tiêu hướng dẫn |
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất nước máy | Triệu đồng | 1.797 |
|
| - Xí nghiệp nước TP Hưng Yên | nt | 1.710 |
|
| - Chi nhánh nước thị trấn Vương | nt | 87 |
|
2 | Doanh thu | Triệu đồng | 10.670 |
|
| - Xí nghiệp nước TP Hưng Yên | nt | 10.248 |
|
| - Chi nhánh nước thị trấn Vương | nt | 422 |
|
3 | Mặt hàng chủ yếu (nước máy thương phẩm) | 1.000 m3 | 1.198 |
|
| - Xí nghiệp nước TP Hưng Yên | nt | 1.140 |
|
| - Chi nhánh nước thị trấn Vương | nt | 58 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Thành phố Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 273.556 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 247.457 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 97.353 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 1.833 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 11.520 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 84.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 143.981 |
1 | Chi quốc phòng | 2.381 |
| Trong đó: |
|
| - Sửa chữa ô tô, nhà làm việc | 183 |
| - Phòng không nhân dân | 50 |
| - Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.458 |
| - Đại đội dân quân pháo 37 ly | 300 |
2 | An ninh | 212 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 60.918 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 60.227 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 1.355 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 2.270 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 1.280 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 390 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Quảng Châu 300Trđ; Mầm non Liên Phương 300Trđ) | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục (Trđó: Khối Tiểu học: Hiến Nam 300Trđ; Tiểu học Liên Phương 300Trđ, Nguyễn Huệ 200Trđ, Bảo Khê 250Trđ; Khối THCS: Nguyễn Quốc Ân 200Trđ, Hồng Nam 300Tđ; Nguyễn Tất Thành 400Tđ) | 2.200 |
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 430 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 691 |
| Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
4 | Sự nghiệp y tế | 2.651 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (2.701 người) | 1.210 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (2.228 người) | 998 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (700 người) | 314 |
| - Hội chữ thập đỏ | 129 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 1.038 |
| Trong đó: Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 731 |
7 | Bảo đảm xã hội | 7.089 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (2.296 người) | 5.729 |
| - Cựu thanh niên xung phong (9 người) | 26 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB | 900 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.070 người) | 331 |
| - Chi cho người làm công tác XH (mỗi xã, phường 1 người) | 43 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 14.444 |
8.1 | Giao thông | 5.147 |
| - Chi thường xuyên (102Km x 36Trđ/1Km) | 3.672 |
| - Sửa chữa vừa (102Km x 12,5Trđ/1Km) | 1.275 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 200 |
8.2 | Nông nghiệp | 667 |
| - Chi sự nghiệp | 150 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 266 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 191 |
| - Hỗ trợ kinh phí trồng cây tết nguyên đán | 50 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 10 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 280 |
8.4 | Thủy Iợi nội đồng | 50 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 8.300 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 39.812 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 812 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 50 |
| - Quản lý đô thị | 402 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính và các đơn vị khác | 39.000 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 14.005 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 6.273 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp cấp ủy | 11 |
| - Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Kinh phí không tự chủ | 350 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 41 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 20 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 483 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 158 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 325 |
10.3 | Đảng | 4.018 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Mua sắm, sửa chữa... | 350 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 147 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 1.727 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 161 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
10.5 | Hội người mù | 178 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 26 |
10.7 | Khen thưởng | 1.300 |
11 | Chi khác ngân sách | 700 |
III | DỰ PHÒNG | 4.290 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 1.833 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 26.099 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.200 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 1.200 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 22.979 |
1 | Chi con người | 14.045 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 240 |
3 | Chi hoạt động | 8.490 |
| + Hoạt động xã | 5.979 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 120 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 180 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 60 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 276 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 1.875 |
4 | Khen thưởng | 204 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 1.200 |
IV | DỰ PHÒNG | 720 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Phù Cừ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 170.896 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 113.821 |
1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 10.993 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 1.233 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 4.760 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 98.655 |
1 | Chi quốc phòng | 1.862 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị | 450 |
| - Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.042 |
2 | An ninh | 192 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 55.539 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 54.568 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 860 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 3.362 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 2.312 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 450 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Đoàn Đào 300Trđ, Mầm non Tiên Tiến 300Trđ) | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục (Tr.đó: Tiểu học Đình Cao A 200Trđ; Tiểu học Nguyên Hòa 150 Trđ; Tiểu học Phan Sào Nam 150Trđ; Tiểu học Trần Cao 120Trđ; THCS Minh Hoàng 200Trđ, THCS Quang Hưng 200Trđ, THCS Tống Phan 200Trđ) | 1.500 |
| - Miễn học phí, HT chi phí học tập | 1.094 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.21 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 971 |
| Trong đó: |
|
| - Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
| - Hỗ trợ sửa chữa, mua sắm | 300 |
4 | Sự nghiệp y tế | 5.587 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (8.915 người) | 3.995 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (1.707 người) | 765 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.547 người) | 693 |
| - Hội chữ thập đỏ | 134 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 770 |
| Trong đó: Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 617 |
| Trong đó: Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất | 50 |
7 | Bảo đảm xã hội | 13.211 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (4.993 người) | 11.037 |
| - Cựu thanh niên xung phong (8 người) | 23 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB | 1.500 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.678 người) | 541 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 50 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 5.360 |
8.1 | Giao thông | 2.560 |
| - Chi thường xuyên (47Km x 36Trđ/1Km) | 1.692 |
| - Sửa chữa vừa (47Km x 12,5Trđ/1Km) | 588 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 280 |
8.2 | Nông nghiệp | 1.750 |
| - Chi sự nghiệp | 210 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 797 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 713 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 30 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 180 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 70 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 1.980 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 1.480 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 900 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 500 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 13.087 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 6.148 |
| Trong đó: |
|
| - Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ (trong đó Bảo vệ đền nhà VH 30Tr) | 480 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 22 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 474 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 149 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 325 |
10.3 | Đảng | 3.693 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa... | 450 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 137 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 1.748 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 134 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
| - Mua sắm, sửa chữa... | 60 |
10.5 | Hội người mù | 168 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 36 |
10.7 | Khen thưởng | 820 |
11 | Chi khác ngân sách | 450 |
III | DỰ PHÒNG | 2.940 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 1.233 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 57.075 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 30.000 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 0 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 30.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 26.235 |
1 | Chi con người | 16.153 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 280 |
3 | Chi hoạt động | 9.564 |
| + Hoạt động xã | 7.022 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 140 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 210 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 70 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 223 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 1. 899 |
4 | Khen thưởng | 238 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 |
IV | DỰ PHÒNG | 840 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Tiên Lữ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 185.155 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 138.621 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 8.368 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 848 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 5.520 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 125.680 |
1 | Chi quốc phòng | 1.786 |
| Trong đó: |
|
| - Sửa chữa doanh trại | 100 |
| - Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.276 |
2 | An ninh | 232 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 76.879 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 75.799 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 1.650 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 4.069 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 2.899 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 570 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục | 1.550 |
| Trong đó: THCS Tiên Lữ 200Trđ |
|
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 1.670 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 1.080 |
| Trong đó: |
|
| - Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 60 |
| - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị giảng dạy | 200 |
4 | Sự nghiệp y tế | 6.352 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (7.600 người) | 3.406 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (4.500 người) | 2.017 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.800 người) | 807 |
| - Hội chữ thập đỏ | 122 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 930 |
| Trong đó: Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 810 |
| Trong đó: Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất | 200 |
7 | Bảo đảm xã hội | 13.884 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (4.993 người) | 11.789 |
| - Cựu thanh niên xung phong (5 người) | 14 |
| - Mai táng phí chờ đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB | 1.500 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.459 người) | 456 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 65 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 6.277 |
8.1 | Giao thông | 2.739 |
| - Chi thường xuyên (49Km x 36Trđ/1 Km) | 1.764 |
| - Sửa chữa vừa (49Km x 12,5Trđ/1 Km) | 615 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 360 |
8.2 | Nông nghiệp | 2.348 |
| - Chi sự nghiệp | 270 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 806 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 1.242 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 30 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 300 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 90 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 2.410 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 1.810 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 1.110 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 600 |
| Trong đó: Trồng cây xanh | 100 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 15.520 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 7.397 |
| Trong đó: |
|
| - Đặc thù phòng Tài chính (T. đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ | 350 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Mua xe ô tô | 792 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 26 |
| - Hoat động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 493 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 163 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 330 |
10.3 | Đảng | 4.285 |
| Trong đó |
|
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Mua sắm, sửa chữa... | 1.000 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 144 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 2.073 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 141 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
| - Mua sắm thay thế trang biết bị mới | 125 |
10.5 | Hội người mù | 170 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 102 |
10.7 | Khen thưởng | 1.000 |
11 | Chi khác ngân sách | 600 |
III | DỰ PHÒNG | 3.725 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 848 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 46.534 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 12.025 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 25 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 12.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 33.404 |
1 | Chi con người | 20.479 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 400 |
3 | Chi hoạt động | 12.219 |
| + Hoạt động xã | 8.920 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 180 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 270 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 90 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 376 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 2.383 |
4 | Khen thưởng | 306 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 25 |
IV | DỰ PHÒNG | 1.080 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Kim Động
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 206.439 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 148.488 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 10.466 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 1.036 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 6.430 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 133.076 |
1 | Chi quốc phòng | 1.995 |
| Trong đó: Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.530 |
2 | An ninh | 287 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 77.466 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 76.611 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 1.710 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 4.316 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 2.846 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 570 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Ngọc Thanh 300Trđ, Hiệp Cường 300Trđ, Thọ Vinh 300Trđ) | 900 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục (Tr.đó: Khối tiểu học: Hiệp Cường 300Trđ; Chính Nghĩa 100Trđ; Khối THCS: Chính Nghĩa 100 Trđ; Phú Thịnh 250Trđ, Ngọc Thanh 300 Trđ, Phú Cường 200Trđ; Mầm non Nghĩa Dân 100 Trđ) | 1.700 |
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 1.800 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 855 |
| Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
4 | Sự nghiệp y tế | 9.121 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (12.520 người) | 5.610 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (5.313 người) | 2.380 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (2.300 người) | 1.030 |
| - Hội chữ thập đỏ | 101 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 1.160 |
| Trong đó: | 505 |
| - Hỗ trợ xây tường bao | 200 |
| - Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 804 |
7 | Bảo đảm xã hội | 15.388 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (5.416 người) | 13.176 |
| - Cựu thanh niên xung phong (11 người) | 32 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB | 1.500 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.743 người) | 552 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 68 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 6.638 |
8.1 | Giao thông | 2.495 |
| - Chi thường xuyên (37Km x 36Trđ/1Km) | 1.332 |
| - Sửa chữa vừa (37Km x 12,5Trđ/1Km) | 463 |
| - Sửa chữa nhà làm việc | 320 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 380 |
8.2 | Nông nghiệp | 2.908 |
| - Chi sự nghiệp | 285 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 805 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 1.788 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 30 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 340 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 95 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 3.430 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 2.930 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 2.200 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 500 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 16.187 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 7.915 |
| Trong đó |
|
| - Phụ cấp cán bộ CCB kiêm nhiệm | 11 |
| - Sửa chữa lớn TSCĐ | 500 |
| - Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr, sửa chữa phòng Tài chính - KH 330Trđ) | 400 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ | 250 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Hỗ trợ cán bộ đi học Cao học | 60 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP Hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 15 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 491 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 156 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 335 |
10.3 | Đảng | 4.512 |
| Trong đó: |
|
| - Mua sắm, sửa chữa | 350 |
| - Mua ô tô | 792 |
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 144 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 1.959 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 125 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
10.5 | Hội người mù | 170 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 90 |
10.7 | Khen thưởng | 1.050 |
11 | Chi khác ngân sách | 600 |
III | DỰ PHÒNG | 3.910 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 1.036 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 57.951 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 18.697 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 697 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 18.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 37.418 |
1 | Chi con người | 23.411 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 380 |
3 | Chi hoạt động | 13.304 |
| + Hoạt động xã | 9.464 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 190 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 285 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 95 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 377 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 2.893 |
4 | Khen thưởng | 323 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 696 |
IV | DỰ PHÒNG | 1.140 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Ân Thi
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 226.591 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 163.679 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 10.918 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 878 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 7.040 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 147.518 |
1 | Chi quốc phòng | 2.529 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa... | 200 |
| - Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.849 |
2 | An ninh | 302 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 86.403 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 85.334 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 1.650 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 4.183 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 2.923 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 660 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Cẩm Ninh 300Trđ, Vân Du 100 Trđ) | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục (Khối Tiểu học: Quảng Lãng 200Trđ, Bắc Sơn 300Trđ, Tân Phúc 300Trđ; Hạ Lễ 100 Trđ; Khối THCS: Phù Ủng 300Trđ, Nguyễn Trãi 300Trđ) | 1.500 |
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 2.205 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 1.069 |
| Trong đó: |
|
| - Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
| - Sửa chữa, mua sắm tài sản | 150 |
4 | Sự nghiệp y tế | 11.782 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (18.046 người) | 8.085 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (6.236 người) | 2.795 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.664 người) | 746 |
| - Hội chữ thập đỏ | 156 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 1.223 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ tăng cường CSVC, mua sắm, sửa chữa | 200 |
| - Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 1.001 |
| Trong đó: Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất | 200 |
7 | Bảo đảm xã hội | 16.835 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (6.236 người) | 14.500 |
| - Cựu thanh niên xung phong (5 người) | 15 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB | 1.500 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (2.206 người) | 684 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 76 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 6.637 |
8.1 | Giao thông | 3.427 |
| - Chi thường xuyên (62Km x 36Trđ/1Km) | 2.232 |
| - Sửa chữa vừa (62Km x 12,5Trđ/1 Km) | 775 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 420 |
8.2 | Nông nghiệp | 2.305 |
| - Chi sự nghiệp | 315 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 817 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 1.143 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 30 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 0 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 105 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 3.397 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 2.897 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 2.107 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 500 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 16.759 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 7.798 |
| Trong đó: |
|
| - Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ, sửa chữa, mua sắm | 500 |
| - Sửa chữa phòng tài chính | 500 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 50 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 15 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 502 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 164 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 338 |
10.3 | Đảng | 4.773 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Mua xe ô tô | 792 |
| - Mua sắm, sửa chữa... | 500 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 151 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 2.214 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 108 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
| - Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa cho các đoàn thể | 200 |
10.5 | Hội người mù | 170 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 102 |
10.7 | Khen thưởng | 1.200 |
11 | Chi khác ngân sách | 650 |
III | DỰ PHÒNG | 4.365 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 878 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 62.912 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 18.000 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 0 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 18.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 43.652 |
1 | Chi con người | 27.529 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 420 |
3 | Chi hoạt động | 15.346 |
| + Hoạt động xã | 10.392 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 210 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 315 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 105 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 533 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 3.791 |
4 | Khen thưởng | 357 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 |
IV | DỰ PHÒNG | 1.260 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Khoái Châu
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 279.321 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 196.958 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 15.474 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 2.444 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 8.030 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 173.900 |
1 | Chi quốc phòng | 3.072 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa | 280 |
| - Phụ cấp dân quân tự vệ | 2.202 |
2 | An ninh | 412 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 108.720 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 107.520 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 2.365 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 5.497 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 4.117 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 780 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Tân Dân 100 Trđ, Việt Hòa 300Trđ) | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục Tr.đó: Khối Tiểu học: TT Khoái Châu 200Trđ; Chí Tân 200Trđ; Tứ Dân 200Trđ; Khối THCS: Tân Dân 300Trđ, Tứ Dân 150Trđ, Việt Hòa 250Trđ, Hàm Tử 200 Trđ) | 1.500 |
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 1.609 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 70 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 1.200 |
| Trong đó: |
|
| - Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
| - Mua máy chiếu + Máy vi tính | 35 |
4 | Sự nghiệp y tế | 10.716 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (13.061 người) | 5.851 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (7.156 người) | 3.206 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh, TNXP (3.477 người) | 1.558 |
| - Hội chữ thập đỏ | 101 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 1.585 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa | 180 |
| - Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 1.138 |
7 | Bảo đảm xã hội | 21.501 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (7.339 người) | 18.356 |
| - Cựu thanh niên xung phong (9 người) | 27 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB | 2.100 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (2.695 người) | 868 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 90 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 6.816 |
8.1 | Giao thông | 2.489 |
| - Chi thường xuyên (41Km x 36Trđ/1Km) | 1.476 |
| - Sửa chữa vừa (41Km x 12,5Trđ/1Km) | 513 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 500 |
8.2 | Nông nghiệp | 2.522 |
| - Chi sự nghiệp | 375 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 651 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 1.466 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 30 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 680 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 125 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 1.000 |
91 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 2.210 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 1.610 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 700 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 600 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 16.930 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 8.530 |
| Trong đó: |
|
| - Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr, SC phòng TC 400Tr) | 480 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 25 |
| - Kinh phí không tự chủ (trong đó mua sắm trụ sở mới 110Tr) | 940 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 18 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 30 |
| - Hỗ trợ cán bộ đi học | 30 |
| - Hoạt động trẻ em | 30 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 588 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 178 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 410 |
10.3 | Đảng | 4.011 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ cán bộ đi học | 15 |
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Mua sắm, sửa chữa... | 350 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 163 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 1.981 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 159 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 220 |
10.5 | Hội người mù | 170 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 150 |
10.7 | Khen thưởng | 1.500 |
11 | Chi khác ngân sách | 800 |
III | DỰ PHÒNG | 5.140 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 2.444 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 82.363 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 30.391 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 391 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 30.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 50.081 |
1 | Chi con người | 31.420 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 500 |
3 | Chi hoạt động | 17.736 |
| + Hoạt động xã | 12.651 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 250 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 375 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 125 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 543 |
| + Phụ cấp về HĐ của các đoàn thể thôn | 3.792 |
4 | Khen thưởng | 425 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 391 |
IV | DỰ PHÒNG | 1.500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Yên Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 229.463 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 153.233 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 18.280 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 6.200 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 6.080 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 6.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 125.043 |
1 | Chi quốc phòng | 2.143 |
| Trong đó: |
|
| - Mua sắm trang thiết bị nhà ăn | 150 |
| - Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.503 |
2 | An ninh | 312 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 74.997 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 74.079 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 1.515 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 4.212 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 2.502 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 510 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn | 1.200 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục | 1.000 |
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 1.857 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 918 |
| Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
4 | Sự nghiệp y tế | 7.667 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (9.792 người) | 4.387 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP , người cao tuổi (5.016 người) | 2.247 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.895 người) | 889 |
| - Hội chữ thập đỏ (Trong đó: Mua bàn ghế làm việc 25Trđ) | 144 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 1.102 |
| Trong đó: Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 1.005 |
| Trong đó: Tăng cường cơ sở vật chất | 150 |
7 | Bảo đảm xã hội | 15.009 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (5.279 người) | 12.720 |
| - Cựu thanh niên xung phong (19 người) | 55 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP,CCB | 1.500 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.969 người) | 613 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 61 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 3.863 |
8.1 | Giao thông | 1.456 |
| - Chi thường xuyên (23Km x 36Trđ/1Km) | 828 |
| - Sửa chữa vừa (23Km x 12,5Trđ/1Km) | 288 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 340 |
8.2 | Nông nghiệp | 1.522 |
| - Chi sự nghiệp | 255 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 514 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 723 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 30 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 0 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 85 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 4.440 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 3.840 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 3.000 |
| (Trong đó: Xã Tân Lập Quy mô thôn 200Trđ) |
|
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 600 |
| Trong đó: Hỗ trợ trồng cây xanh | 100 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 13.955 |
10.11 | Quản lý nhà nước | 6.761 |
| Trong đó: |
|
| - Đặc thù phòng Tài chính (T. đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ | 430 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 22 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 505 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 167 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 338 |
10.3 | Đảng | 3.609 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Mua sắm, sửa chữa... | 450 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 136 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 1.841 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 134 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 35 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
10.5 | Hội người mù | 171 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 68 |
10.7 | Khen thưởng | 1.000 |
11 | Chi khác ngân sách | 550 |
III | DỰ PHÒNG | 3.710 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 6.200 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 76.230 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 37.702 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 1.702 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 36.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 35.806 |
1 | Chi con người | 22.900 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 340 |
3 | Chi hoạt động | 12.277 |
| + Hoạt động xã | 8.730 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 170 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 255 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 85 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 364 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 2.673 |
4 | Khen thưởng | 289 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 1.702 |
IV | DỰ PHÒNG | 1.020 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Mỹ Hào
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 162.127 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 114.495 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 10.863 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 2.733 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 5.130 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 97.999 |
1 | Chi quốc phòng | 1.662 |
| Trong đó: Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.252 |
2 | An ninh | 232 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 56.335 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 55.558 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 1.125 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 2.820 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 1.800 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 420 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Ngọc Lâm 300Trđ; Mầm non Xuân Dục 300Trđ) | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục | 1.500 |
| (Khối Tiểu học: Phùng Chí Kiên 150 Trđ; Hòa Phong 200Trđ; Bạch Sam 130 Trđ; Ngọc Lâm 300Trđ; Khối THCS: Hưng Long 150 Trđ, Phan Đình Phùng 150Trđ; Khối Mầm non: Dương Quang 150 Trđ) |
|
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 1.197 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 777 |
| Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
4 | Sự nghiệp y tế | 3.230 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (4.264 người) | 1.910 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (1.468 người) | 658 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.232 người) | 552 |
| - Hội chữ thập đỏ | 110 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 762 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 860 |
| Trong đó: Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa | 200 |
7 | Bảo đảm xã hội | 8.832 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (3.899 người) | 7.137 |
| - Cựu thanh niên xung phong (7 người) | 20 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP , CCB | 1.200 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.163 người) | 368 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 47 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 9.124 |
8.1 | Giao thông | 2.443 |
| - Chi thường xuyên (45Km x 36Trđ/1Km) | 1.620 |
| - Sửa chữa vừa (45Km x 12,5Trđ/1Km) | 563 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 260 |
8.2 | Nông nghiệp | 1.316 |
| - Chi sự nghiệp | 195 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 297 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 804 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 20 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 0 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 65 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
8.6 | Lập quy hoạch XD thị xã Phố Nối | 4.500 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 3.180 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 2.680 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 2.000 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 500 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 13.382 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 6.303 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp cán bộ CCB kiêm nhiệm | 20 |
| - Đặc thù phòng Tài chính (T. đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ (trong đó sửa xe ô tô 90Tr) | 350 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 6 |
| - Hoạt động gia đình | 30 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 493 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 165 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 328 |
10.3 | Đảng | 3.423 |
| Trong đó: |
|
| - Mua sắm, sửa chữa (Tr đó: sửa chữa ôtô 90Tr) | 340 |
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 140 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 2.077 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 139 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
| - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị làm việc | 180 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
10.5 | Hội người mù | 172 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 114 |
10.7 | Khen thưởng | 800 |
11 | Chi khác ngân sách | 400 |
III | DỰ PHÒNG | 2.900 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 2.733 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 47.632 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 19.393 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 1.393 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 18.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 26.066 |
1 | Chi con người | 16.163 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 260 |
3 | Chi hoạt động | 9.422 |
| + Hoạt động xã | 6.599 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 130 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 195 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 65 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 289 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 2.144 |
4 | Khen thưởng | 221 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 1.393 |
IV | DỰ PHÒNG | 780 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Lâm
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr.đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 173.714 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 123.731 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 14.701 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 7.181 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 4.520 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 98.930 |
1 | Chi quốc phòng | 1.990 |
| Trong đó |
|
| - Mua sắm, sửa chữa... | 240 |
| - Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.300 |
2 | An ninh | 272 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 57.271 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 56.425 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 925 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 3.288 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 2.358 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 330 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Lạc Đạo 300Trđ; Mầm non Lương Tài 300Trđ) | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục | 1.100 |
| (Tr.đó: Tiểu học Đại Đồng 250Trđ; Tiểu học Lạc Đạo A 350Trđ; THCS Đình Dù 250Trđ, THCS Trưng Trắc 250Trđ) |
|
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 620 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 846 |
| Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
4 | Sự nghiệp y tế | 3.811 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (3.530 người) | 1.581 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP , người cao tuổi (3.249 người) | 1.455 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.442 người) | 646 |
| - Hội chữ thập đỏ | 129 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 927 |
| Trong đó: Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 780 |
7 | Bảo đảm xã hội | 11.217 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (3.702 người) | 9.495 |
| - Cựu thanh niên xung phong (4 người) | 12 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB | 1.200 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.277 người) | 410 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 40 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 5.143 |
8.1 | Giao thông | 2.684 |
| - Chi thường xuyên (44Km x 36Trđ/1 Km) | 1.584 |
| - Sửa chữa vừa (44Km x 12,5Trđ/1 Km) | 880 |
| - Giao thông nông thôn (20 Trđ/1 xã) | 220 |
8.2 | Nông nghiệp | 1.604 |
| - Chi sự nghiệp | 165 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 414 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 1.005 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 20 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 0 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 55 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 4.200 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 3.700 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 3.100 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 500 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 12.919 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 5.998 |
| Trong đó: |
|
| - Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ (trong đó sửa xe ô tô 90Tr) | 350 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 15 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 495 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 162 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 333 |
10.3 | Đảng | 3.449 |
| Trong đó: |
|
| - Kinh phí không tự chủ (trong đó sửa xe ô tô 90Tr) | 350 |
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 137 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 1.919 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 148 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
10.5 | Hội người mù | 174 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 84 |
10.7 | Khen thưởng | 800 |
11 | Chi khác ngân sách | 400 |
III | DỰ PHÒNG | 2.920 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 7.180 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 49.983 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 20.442 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 2.442 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 18.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 26.439 |
1 | Chi con người | 17.085 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 220 |
3 | Chi hoạt động | 8.947 |
| + Hoạt động xã | 5.977 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 110 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 165 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 55 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 338 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 2.302 |
4 | Khen thưởng | 187 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 2.442 |
IV | DỰ PHÒNG | 660 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Giang
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Tr. đồng
TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG SỐ (A+B) | 177.104 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 130.393 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 13.026 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 6.256 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung) | 3.770 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 107.921 |
1 | Chi quốc phòng | 1.693 |
| Trong đó: Phụ cấp dân quân tự vệ | 1.278 |
2 | An ninh | 235 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 64.227 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 63.227 |
| Trong đó: |
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 1.840 |
| - Giáo dục mầm non ngoài biên chế | 3.639 |
| + Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT | 2.679 |
| + Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ | 360 |
| + Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Mễ Sở 300Trđ, TT Văn Giang 300 Trđ) | 600 |
| - Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục | 2.000 |
| Tr.đó: Khối Tiểu học: TT Văn Giang 500Trđ, Tân Tiến 200Trđ; Cửu Cao 200Trđ, Xuân Quan 200Trđ; Khối THCS: Nghĩa Trụ 250Trđ, Thắng Lợi 200, Chu Mạnh Trinh 250Trđ) |
|
| - Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập | 733 |
| - Hỗ trợ Hội khuyến học | 60 |
3.2. | Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị) | 1.000 |
| Trong đó: |
|
| - Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng | 40 |
| - Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị | 160 |
4 | Sự nghiệp y tế | 4.154 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (3.542 người) | 1.582 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (4.200 người) | 1.882 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.250 người) | 560 |
| - Hội chữ thập đỏ | 130 |
5 | Văn hóa - Thể dục thể thao | 1.120 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ tăng cường CSVC, làm cổng chào | 300 |
| - Hoạt động gia đình | 30 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 895 |
| Trong đó: Hỗ trợ sửa chữa trụ sở làm việc | 200 |
7 | Bảo đảm xã hội | 12.764 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (4.524 người) | 10.877 |
| - Cựu thanh niên xung phong (7 người) | 20 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP , CCB | 1.200 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.927 người) | 567 |
| - Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người) | 40 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 4.765 |
8.1 | Giao thông | 2.493 |
| - Chi thường xuyên (43Km x 36Trđ/1Km) | 1.548 |
| - Sửa chữa vừa (43Km x 12,5Trđ/1Km) | 725 |
| - Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã) | 220 |
8.2 | Nông nghiệp | 997 |
| - Chi sự nghiệp | 165 |
| - Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông | 293 |
| - Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp | 519 |
| - HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa | 20 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 420 |
8.4 | Thủy lợi nội đồng | 55 |
8.5 | Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất) | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 2.500 |
9.1 | Sự nghiệp môi trường | 2.000 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 1.400 |
| - Bảo vệ môi trường | 160 |
9.2 | Sự nghiệp thị chính | 500 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 15.068 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 7.797 |
| Trong đó: |
|
| - Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr) | 70 |
| - Duy trì hệ thống mạng nội bộ | 15 |
| - Kinh phí không tự chủ | 350 |
| - Sửa chữa trụ sở | 500 |
| - Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới | 400 |
| - Mua xe ô tô | 792 |
| - Hỗ trợ cán bộ đi học Cao học | 30 |
| - Kinh phí bộ phận một cửa liên thông | 10 |
| - KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân... | 40 |
| - Thuê bảo vệ cơ quan, đền nhà VH | 216 |
| - XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 60 |
| - Trang phục cán bộ thanh tra | 14 |
| - Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ | 25 |
| - Hoạt động trẻ em | 25 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 482 |
| - Phụ cấp đại biểu HĐND | 152 |
| - Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...) | 330 |
10.3 | Đảng | 3.764 |
| Trong đó: |
|
| - Kinh phí không tự chủ (trong đó mua sắm, sửa chữa ô tô 90Tr) | 500 |
| - Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 50 |
| - Thuê bảo vệ cơ quan | 80 |
| - Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ | 143 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 1.951 |
| Trong đó: |
|
| - Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm | 126 |
| - Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH | 20 |
| - Hoạt động hè của đoàn thanh niên | 25 |
| - Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi | 25 |
| - Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân) | 200 |
10.5 | Hội người mù | 176 |
| Trong đó: Hỗ trợ Đại hội | 50 |
10.6 | Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN | 48 |
10.7 | Khen thưởng | 850 |
11 | Chi khác ngân sách | 500 |
III | DỰ PHÒNG | 3.190 |
IV | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 6.256 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 46.711 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 19.099 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu | 1.099 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 18.000 |
II | CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN) | 25.852 |
1 | Chi con người | 15.519 |
2 | Dự phòng chi tăng lương thường xuyên | 220 |
3 | Chi hoạt động | 9.926 |
| + Hoạt động xã | 6.824 |
| + Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh | 110 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật | 165 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã | 55 |
| + Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư | 323 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 2.449 |
4 | Khen thưởng | 187 |
III | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 1.100 |
IV | DỰ PHÒNG | 660 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 72.122 |
|
1 | Văn phòng sở | 7.192 |
|
| - Tự chủ: (đặc thù 120 trđ) | 3.239 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 96 |
|
| - Không tự chủ: | 3.953 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Mua thay thế xe ô tô | 786 |
|
| + Mua vi tính 10 bộ | 150 |
|
| + Mua máy chiếu, màn chiếu | 35 |
|
| + Trang phục thanh tra | 3 |
|
| + Chi phí lấy mẫu phục vụ công tác thanh tra ngành nông nghiệp | 100 |
|
| + Thông tin thị trường, xúc tiến thương mại | 250 |
|
| + Dự án thông tin khuyến nông và thị trường giai đoạn 2 | 600 |
|
| + Hội nghị đầu bờ | 30 |
|
| + Tổ chức HN thi đua vùng đồng bằng Sông Hồng | 50 |
|
| + Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản | 150 |
|
| + Tập huấn VBPQ ngành | 66 |
|
| + Giám sát ISO | 8 |
|
| + Mua bổ sung bàn, ghế làm việc | 65 |
|
| + Đoàn vào | 150 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Tuyên truyền chương trình nông thôn mới | 250 |
|
| + Kiểm tra, đánh giá quy hoạch, kế hoạch ngành | 60 |
|
| + Đối ứng dự án LIFSAP nâng cao năng lực cạnh tranh ngành CN | 1.100 |
|
| + Hoạt động BCĐ thực hiện KH149 (tam nông) | 65 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 58.930 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 660 |
|
| Tr.đó: Trường Trung học KTKT Tô Hiệu | 6.518 |
|
3 | Đề án giống vật nuôi | 4.000 |
|
4 | Đề án chăn nuôi tập trung | 2.000 |
|
Bằng chữ: Bảy mươi hai tỷ, một trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.
.......................
| - Chi sửa chữa định kỳ đường bộ | 11.000 |
|
| - Xây tường bao cung Hồ Tùng Mậu (đường 200) | 190 |
|
| - Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc | 160 |
|
b | Đường Sông: | 4.277 |
|
| - Chi thường xuyên: | 2.847 |
|
| + Đường sông (25,2 trđ/km x 113 km) | 2.847 |
|
| - Chi sửa chữa tàu công tác | 300 |
|
| - Sửa chữa thay thế các biển báo hiệu | 200 |
|
| - Mua sắm bàn ghế | 30 |
|
| - Mua máy photo | 50 |
|
| - Mua bổ sung tàu công tác | 850 |
|
c | Giao thông nông thôn | 5.000 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ, bảy trăm hai tư triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Giao thông vận tải
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 36.762 |
|
1 | Văn phòng Sở | 2.930 |
|
| - Tự chủ | 2.604 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 58 |
|
| - Không tự chủ: | 326 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc cho PGĐ mới | 44 |
|
| + Mua sắm thay thế bàn ghế làm việc (5 người) | 100 |
|
| + Cải tạo sửa chữa phòng PGĐ | 65 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện từ | 20 |
|
| + Sửa chữa xe ôtô 89B - 0188 | 97 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 2.744 |
|
2.1 | Thanh tra giao thông | 1.506 |
|
| - Tự chủ | 1.180 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 37 |
|
| - Không tự chủ: | 326 |
|
| + Trang phục thanh tra | 56 |
|
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc | 270 |
|
2.2 | BQL bến xe, bến thủy | 770 |
|
| - Tự chủ | 395 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 13 |
|
| - Không tự chủ: Sửa xe ô tô 50 trđ; sửa nhà 140 trđ; thay biển 60 trđ; | 375 |
|
| mua sắm tài sản dùng chung 125 trđ | 400 |
|
2.3 | Ban An toàn giao thông | 468 |
|
| - Tự chủ | 268 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 9 |
|
| - Không tự chủ: | 200 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị dùng chung | 200 |
|
3 | Sự nghiệp giao thông | 31.088 |
|
a | Đường bộ: | 21.811 |
|
| - Chi thường xuyên: | 10.461 |
|
| + Đường bộ (45 trđ/km x 189 km) | 8.505 |
|
| + Đường ủy thác (35,5 trđ/km x 39 km) | 1.326 |
|
| + Sửa chữa cầu (394 m x 1,6 trđ) | 630 |
|
| - Chi sửa chữa định kỳ đường bộ | 11.000 |
|
| - Xây tường bao cung Hồ Tùng Mậu (đường 200) | 190 |
|
| - Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc | 160 |
|
b | Đường Sông: | 4.277 |
|
| - Chi thường xuyên: | 2.847 |
|
| + Đường sông (25,2 trđ/km x 113 km) | 2.847 |
|
| - Chi sửa chữa tàu công tác | 300 |
|
| - Sửa chữa thay thế các biển báo hiệu | 200 |
|
| - Mua sắm bàn ghế | 30 |
|
| - Mua máy photo | 50 |
|
| - Mua bổ sung tàu công tác | 850 |
|
C | Giao thông nông thôn | 5.000 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ, bảy trăm sáu hai triệu đồng chẵn.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí | 0 |
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 145.976 |
|
1 | Văn phòng sở | 10.356 |
|
| - Tự chủ: | 3.865 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 83 |
|
| - Không tự chủ: | 319 |
|
| + Mua sắm bàn ghế bổ sung cho 10 người | 180 |
|
| + Trang phục thanh tra | 8 |
|
| + Bộ phận tiếp dân, một cửa, thanh tra toàn diện | 22 |
|
| + Duy trì mạng LAN | 15 |
|
| + Kéo đường điện riêng | 61 |
|
| + Diệt mối | 33 |
|
| - Chi sự nghiệp | 6.172 |
|
| + Hỗ trợ các kỳ thi, XD phân phối chương trình | 1.526 |
|
| + Nội san giáo dục | 66 |
|
| + Chấm sáng kiến kinh nghiệm | 250 |
|
| + Khen thưởng ngành | 1.022 |
|
| + Chương trình rà soát tiếng Anh | 728 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Hội khỏe Phù đổng | 2.560 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 135.620 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 2.642 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi lăm tỷ, chín trăm bảy mươi sáu triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Trường Cao đẳng sư phạm
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 17.136 |
|
| - Tự chủ (Trđó: học bổng HSSV 300 trđ) | 14.912 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 251 |
|
| - Không tự chủ: | 2.224 |
|
| + Mua sắm giường cho học viên | 450 |
|
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy và học | 450 |
|
| + Mua xe ôtô thay thế (loại 45 chỗ) chở học viên đi thực tế | 1.100 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị cho 2 Hiệu phó | 44 |
|
| + Mua bổ sung trang thiết bị làm việc cho 10 người mới | 180 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Mười bảy tỷ, một trăm ba sáu triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Trường Cao đẳng y tế
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí | 0 |
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 5.122 |
|
| - Tự chủ: | 4.447 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 87 |
|
| - Không tự chủ: | 675 |
|
| + Trồng cây xanh | 100 |
|
| + Đào tạo cán bộ CK 1; CKI và tiến sỹ (5 người) | 75 |
|
| + MS bổ sung trang thiết bị dạy, học (bàn ghế HT, bàn ghế HS...) | 500 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Năm tỷ, một trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí | 0 |
|
| Học phí |
|
|
| Viện phí |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi | 0 |
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 220.278 |
|
1 | Văn phòng sở | 4.318 |
|
| - Tự chủ: | 2.097 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 52 |
|
| - Không tự chủ: | 2.221 |
|
| + Phục hồi chức năng | 30 |
|
| + Y tế học đường | 30 |
|
| + Trang phục thanh tra | 3 |
|
| + Mua sắm bàn, ghế bổ sung (5 cán bộ) | 125 |
|
| + Kiểm tra liên ngành và Đề án 1816 | 50 |
|
| + Dự án Xây dựng hệ thống thông tin ngành Y tế | 780 |
|
| + Mua bổ sung vi tính cho CB mới tuyển | 45 |
|
| + Phòng chống diệt mối | 23 |
|
| + Tập huấn chuyên môn VBQPPL ngành Y tế | 100 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Khen thưởng ngành Y tế | 1.000 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 211.620 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 4.681 |
|
3 | Kinh phí tăng giường bệnh (85 giường) | 4.340 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai trăm hai mươi tỷ, hai trăm bảy tám triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Tổng số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 40.460 |
|
1 | Văn phòng Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 5.044 |
|
| - Tự chủ | 2.836 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 72 |
|
| - Không tự chủ | 2.208 |
|
| + Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa | 200 |
|
| + Tạp chí văn hóa thông tin | 300 |
|
| + Mua sắm máy phôtô | 90 |
|
| + Bảo trì hệ thông tin học mạng LAN | 15 |
|
| + SC nhà trụ sở làm việc (lợp tôn chống nóng) | 50 |
|
| + SC cải tạo nhà xe | 160 |
|
| + Trang phục thanh tra | 6 |
|
| + SN gia đình | 350 |
|
| + Ban chỉ đạo phát triển du lịch | 200 |
|
| + Mua xe ôtô 89B-0476 | 792 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Mua trang thiết bị đo độ PH vệ sinh bể bơi (kiểm tra LN) | 25 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 35.416 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 355 |
|
| Trong đó: - TT huấn luyện và thi đấu TDTT | 7.500 |
|
| - Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật | 3.405 |
|
| - Trường nghiệp vụ Thể dục Thể thao | 7.185 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Bốn mươi tỷ, bốn trăm sáu mươi triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Lao động Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Tổng số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 61.126 |
|
1 | Văn phòng Sở | 5.542 |
|
| - Tự chủ | 2.791 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 70 |
|
| - Không tự chủ: | 2.751 |
|
| + Chi phí quản lý đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 67,13 | 250 |
|
| + Hoạt động kiểm tra liên ngành chống mại dâm | 75 |
|
| + Ban chỉ đạo xuất khẩu lao động | 30 |
|
| + Hoạt động Hội đồng trọng tài lao động tỉnh | 20 |
|
| + Bảo trì hệ thống mạng tin học | 15 |
|
| + Phổ biến pháp luật lao động | 150 |
|
| + Hoạt động BCĐ thực hiện đề án 1956 - đào tạo lao động NT | 200 |
|
| + Rà soát hộ nghèo, cận nghèo | 240 |
|
| + Hoạt động bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 300 |
|
| + Mua xe ôtô thay thế | 792 |
|
| + Trang phục thanh tra | 9 |
|
| + Sửa chữa trụ sở làm việc | 500 |
|
| + Hoạt động công tác người cao tuổi | 20 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Hoạt động BCĐ giảm nghèo | 100 |
|
| + Mua sắm cho 1 lãnh đạo mới | 30 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 27.120 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 466 |
|
| Tr.đó: - Trường PHCN Tiên Lữ | 5.008 |
|
| - Trường PHCN Khoái Châu | 4.752 |
|
| - Trường Trung cấp nghề Hưng Yên | 3.767 |
|
| - Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh | 5.761 |
|
| - Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội | 4.991 |
|
3 | Sự nghiệp | 28.464 |
|
| - Quà tết nguyên đán, ngày 27/7 đối tượng chính sách | 23.000 |
|
| - Chương trình cai nghiện ma túy tại cộng đồng | 150 |
|
| - CT chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 450 |
|
| - CT hành động phòng chống mại dâm (TWBS) | 400 |
|
| - Chương trình QG về bình đẳng giới (TWBS) | 490 |
|
| - Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động bao gồm cả tuần lễ quốc gia ATVSLĐ (TWBS) | 915 |
|
| - Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg về TE (TWBS) | 575 |
|
| - Quỹ bảo trợ trẻ em | 300 |
|
| - XD mô hình xã, phường phù hợp với trẻ em | 300 |
|
| - CT phát triển công tác xã hội theo QĐ của CP (TWBS) | 1.884 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Sáu mươi mốt tỷ, một trăm hai mươi sáu triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Đài Phát thanh và Truyền hình
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 12.744 |
|
| - Tự chủ: | 11.302 |
|
| + Chi theo biên chế | 5.251 |
|
| + Chi nghiệp vụ chuyên môn (nhuận bút, vật tư, điện nước...) | 3.261 |
|
| + Thuê cáp đường truyền, điện phát sóng TT Khoái Châu | 290 |
|
| + Chi nhuận bút trang thông tin điện tử Website | 400 |
|
| + Thuê đường truyền đưa trang Website quảng bá vào mạng Google | 100 |
|
| + Tăng nhuận bút do tăng thời lượng (đưa CT lên Vinasat 1) | 2.000 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 122 |
|
| - Không tự chủ: | 1.442 |
|
| + Mua xe ôtô thay thế | 792 |
|
| + Mua bổ sung máy tính xách tay chuyên dùng cho phóng viên | 450 |
|
| + Sửa chữa chống thấm trường quay. | 200 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Mười hai tỷ, bảy trăm bốn mươi bốn triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 8.600 |
|
| - Tự chủ: | 2.725 |
|
| + Chi theo biên chế | 2.025 |
|
| + Đặc thù | 700 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 52 |
|
| - Không tự chủ: | 5.475 |
|
| + Chi phụ cấp Đại biểu HĐND | 355 |
|
| + Mua sắm, sửa chữa TSCĐ | 470 |
|
| + Phục vụ 2 kỳ họp HĐND tỉnh | 1.010 |
|
| + Giao ban, tập huấn | 100 |
|
| + Hoạt động của thường trực HĐND tỉnh | 500 |
|
| + Hoạt động của các Ban HĐND tỉnh | 600 |
|
| + In kỷ yếu HĐND tỉnh | 100 |
|
| + Nghiên cứu, trao đổi kinh nghiệm | 180 |
|
| + Trang phục đại biểu HĐND tỉnh | 148 |
|
| + Hội nghị thường trực | 200 |
|
| + Bồi dưỡng nghiệp vụ Đại biểu HĐND khóa mới | 300 |
|
| + Chi đoàn ra, đoàn vào | 200 |
|
| + Mua thay thế xe oto | 792 |
|
| + Thăm hỏi, trợ cấp khó khăn đột xuất | 120 |
|
| + Sửa chữa phòng họp 407 và phòng 209 | 400 |
|
| - Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh | 400 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Tám tỷ, sáu trăm triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 15.217 |
|
1 | Văn phòng | 13.367 |
|
| - Tự chủ: | 9.207 |
|
| + Chi theo biên chế | 4.127 |
|
| + Chi NV chung của UBND tỉnh (in thiếp, tiếp khách, bảo hiểm cháy nổ...) | 1.660 |
|
| + Chi hoạt động đặc thù | 3.000 |
|
| + Kinh phí hoạt động phòng tiếp công dân | 420 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 85 |
|
| - Không tự chủ: | 4.160 |
|
| + Sửa chữa nhà cửa, nhà vệ sinh, hệ thống thang máy... | 800 |
|
| + Sửa chữa 5 ôtô. | 550 |
|
| + Chi đoàn ra, đoàn vào | 1.000 |
|
| + Đào tạo cán bộ (2 người) | 30 |
|
| + Chỉnh lý hồ sơ | 300 |
|
| + Kiểm soát chi thủ tục hành chính | 690 |
|
| + Tuyên truyền trên báo, tạp trí TW | 250 |
|
| + Quảng bá, sản phẩm quê hương (long nhãn, hạt sen...) | 300 |
|
| + Quỹ đồng Hương | 30 |
|
| + Nâng cấp phần mềm hồ sơ công việc | 50 |
|
| + Mua thiết bị văn phòng (máy in mạng, tủ tài liệu...) | 160 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 1.850 |
|
| Trung tâm tin học - Công báo | 1.535 |
|
| - Tự chủ | 640 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 13 |
|
| + Chi theo biên chế | 390 |
|
| + Đường truyền; tin bài nhuận bút; chuyên môn nghiệp vụ | 250 |
|
| + Không tự chủ: | 895 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 200 |
|
| + Bảo trì hệ thống thông tin | 150 |
|
| + Thuê đặt cổng máy chủ | 45 |
|
| + Mua bản quyền máy chủ | 50 |
|
| + Mua máy chủ (01 máy) | 230 |
|
| + In phát hành, vận chuyển công báo | 120 |
|
| + Bảo trì | 100 |
|
c | Nhà khách UBND tỉnh | 315 |
|
| - Tự chủ | 290 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
| - Không tự chủ: | 25 |
|
| + Thay khuôn cửa bị mối mọt | 25 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Mười lăm tỷ, hai trăm mười bảy triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 2.450 |
|
| - Tự chủ | 950 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 29 |
|
| - Không tự chủ: | 1.500 |
|
| + Hội nghị học tập chuyên môn NV | 200 |
|
| + Hội nghị giao ban, hội nghị chỉ đạo, hội nghị chuyên đề | 200 |
|
| + Phối hợp giám sát, kiểm tra | 180 |
|
| + Tập huấn cán bộ chủ chốt tỉnh, huyện, xã | 390 |
|
| + In sách hệ thống hóa văn bản liên quan PCTN | 60 |
|
| + Mua bản tin PCTN | 85 |
|
| + Học tập kinh nghiệm | 150 |
|
| + Mua sắm, sửa chữa TSCĐ | 135 |
|
| + Kinh phí mua tin | 100 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ, bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Công thương
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 12.263 |
|
1 | Văn phòng Sở | 4.000 |
|
| - Tự chủ: | 2.800 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 68 |
|
| - Không tự chủ: | 1.200 |
|
| + Bảo trì mạng tin học | 15 |
|
| + Kiểm tra điện | 50 |
|
| + Hoạt động BQL phát triển chợ | 100 |
|
| + Hoạt động TMĐT | 265 |
|
| + Tuyên truyền PL bảo vệ người tiêu dùng | 50 |
|
| + Đào tạo Hội nhập | 50 |
|
| + Ban hội nhập kinh tế quốc tế | 150 |
|
| + Mua sắm TTB làm việc, bổ sung cho lãnh đạo | 150 |
|
| + Hoạt động thanh tra tết | 50 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Cải tạo, sửa chữa lán xe, sân vườn | 300 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 8.263 |
|
2.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 5.957 |
|
| - Tự chủ: | 3.468 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 99 |
|
| - Không tự chủ: | 2.489 |
|
| + Mua sắm bàn ghế HT | 91 |
|
| + Hoạt động BCĐ 127. | 150 |
|
| + Quỹ chống hàng giả | 100 |
|
| + SC cửa nhà làm việc của Chi cục. | 500 |
|
| + Sửa xe ô tô (89B - 0299; 89B - 2205) | 200 |
|
| + Làm thêm giờ thứ 7, CN | 348 |
|
| + Mua 02 xe chuyên dùng bán tải (thu XL vi phạm nộp NS) | 1.100 |
|
2.2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 2.306 |
|
| - Tự chủ | 576 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 23 |
|
| - Không tự chủ: | 1.730 |
|
| + Quỹ khuyến công | 1.300 |
|
| + Xúc tiến thương mại | 360 |
|
| + Mua sắm máy photo | 60 |
|
| + Sửa chữa tách riêng đường điện | 10 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Mười hai tỷ, hai trăm sáu mươi ba triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Thanh tra tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.418 |
|
| - Tự chủ | 2.915 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 67 |
|
| - Không tự chủ: | 1.503 |
|
| + Trang phục thanh tra | 58 |
|
| + Bàn ghế hội trường, phòng họp | 310 |
|
| + Tuyên truyền, tập huấn Luật thanh tra và tập huấn NV | 65 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị phòng tiếp dân | 50 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Chi từ nguồn trích thu hồi qua thanh tra (cấp theo số thực thu) | 1.000 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Bốn tỷ, một trăm mười tám triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
Lệ phí thi |
| ||
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 3.314 |
|
1 | Văn phòng Sở | 2.588 |
|
| - Tự chủ | 1.983 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 52 |
|
| - Không tự chủ: | 605 |
|
| + Mua 01 máy chiếu phục vụ quy hoạch | 35 |
|
| + Thay 1 bộ cửa cuốn đã bị hỏng | 25 |
|
| + Mua điều hòa HT, phòng họp (4 cái) | 48 |
|
| + Sửa xe o tô (89B - 2256) | 87 |
|
| + Sửa chữa hệ thống điện | 25 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Mua sắm bàn ghế họp giao ban và bàn ghế thay thế LĐ | 150 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Kinh phí phục vụ công bố giá và chỉ số giá | 200 |
|
2 | Thanh tra Xây dựng | 661 |
|
| - Tự chủ | 608 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 15 |
|
| - Không tự chủ: | 53 |
|
+ Trang phục thanh tra | 53 |
| |
3 | Ban quản lý nhà ở sinh viên | 65 |
|
| (hỗ trợ 03 tháng còn lại) |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Ba tỷ, ba trăm mười bốn triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.768 |
|
1 | Văn phòng sở | 3.872 |
|
| - Tự chủ | 2.845 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 76 |
|
| - Không tự chủ | 1.027 |
|
| + Hoạt động tổ điều phối vùng kinh tế trọng điểm | 40 |
|
| + Đào tạo | 25 |
|
| + Đánh giá chất lượng ISO | 5 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Hoạt động BCĐ CTMT quốc gia | 30 |
|
| + Mua thay thế xe ô tô | 792 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Xây dựng phần mềm 1 cửa | 100 |
|
2 | TT xúc tiến đầu tư | 896 |
|
| - Tự chủ | 476 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 16 |
|
| - Không tự chủ | 420 |
|
| + Hoạt động xúc tiến đầu tư | 400 |
|
| + Chi phí lưu trữ (hosting) cổng thông tin doanh nghiệp | 20 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Bốn tỷ, bảy trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Khoa học - Công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Viện phí |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 21.127 |
|
1 | Văn phòng Sở | 3.203 |
|
| - Tự chủ: | 1.608 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 50 |
|
| - Không tự chủ: | 1.595 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc (5 người) | 100 |
|
| + Đào tạo cán bộ | 18 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Sửa chữa, cải tạo hàng rào vườn thực nghiệm | 650 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Mua xe oto thay thế | 792 |
|
|
|
|
|
2 | Chi cục đo lường chất lượng | 1.178 |
|
| - Tự chủ | 773 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 26 |
|
| - Không tự chủ: | 405 |
|
| + Hoạt động kiểm tra NN về chất lượng SP hàng hóa (lấy mẫu) | 120 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị chuyên môn | 135 |
|
| + SC lớn thiết bị chuyên dùng kiểm định | 150 |
|
3 | Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng. | 223 |
|
| Hỗ trợ năm thứ nhất |
|
|
4. | Sự nghiệp khoa học | 16.523 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Trung tâm ứng dụng TBKHKT | 400 |
|
| - Duy trì sản xuất giống lúa |
|
|
| - Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ (TWBS) | 500 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai mươi mốt tỷ, một trăm hai bảy triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Tư pháp
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6.321 |
|
1 | Văn phòng Sở | 4.203 |
|
| - Tự chủ: | 1.854 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 48 |
|
| - Không tự chủ: | 2.349 |
|
| + Mua sổ hộ tịch, biểu mẫu | 25 |
|
| + Hoạt động phối hợp phổ biến pháp luật | 210 |
|
| + Rà soát văn bản | 130 |
|
| + Bản tin tư pháp | 80 |
|
| + Tổ chức hòa giải cơ sở | 120 |
|
| + Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 300 |
|
| + Kiểm tra văn bản | 150 |
|
| + Hỗ trợ xây dựng tủ sách pháp luật xã | 80 |
|
| + In sổ chứng thực | 50 |
|
| + Tập huấn cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn | 44 |
|
| + Duy trì mạng LAN | 15 |
|
| + Tổng rà soát VBQPPL từ năm 1997-2010 | 400 |
|
| + Mua bổ sung TTB bàn ghế hội trường | 200 |
|
| + In biểu mẫu, sổ sách nuôi con nuôi và lý lịch tư pháp | 80 |
|
| + Đào tạo thạc sỹ (01 người) | 15 |
|
| + Mua phần mềm QL dữ liệu công chứng toàn tỉnh | 300 |
|
| + XD tủ sách PL trong Cơ quan | 30 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Trang phục thanh tra | 8 |
|
| + Sửa xe ô tô 89B -1592 | 92 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 2.118 |
|
2.1 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 1.262 |
|
| - Tự chủ | 847 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 26 |
|
| - Không tự chủ | 415 |
|
| + Chi trả công tác viên tư vấn | 90 |
|
| + Hoạt động Hội đồng phối hợp trợ giúp pháp lý | 70 |
|
| + Hỗ trợ các câu lạc bộ trợ giúp pháp lý | 63 |
|
| + Mua sách pháp luật | 20 |
|
| + Thuê trụ sở của các Chi nhánh | 172 |
|
2.2 | Phòng công chứng số 1 | 450 |
|
| - Tự chủ | 390 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 9 |
|
| - Không tự chủ: | 60 |
|
| + Mua bổ sung vi tính | 15 |
|
| + Mua bổ sung thay thế tủ, bàn ghế làm việc | 45 |
|
2.3 | Phòng công chứng số 2 | 406 |
|
| - Tự chủ | 361 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 9 |
|
| - Không tự chủ: | 45 |
|
| + Lát lại nền tầng 1 | 45 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Sáu tỷ, ba trăm hai mươi mốt triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Nội vụ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Viện phí |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 12.472 |
|
1 | Văn phòng Sở | 3.573 |
|
| - Tự chủ: | 2.633 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 70 |
|
| - Không tự chủ: | 940 |
|
| + Thực hiện các nhiệm vụ ủy quyền của UBND tỉnh | 70 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Sửa chữa cải tạo sân vườn | 300 |
|
| + Triển khai Luật cán bộ công chức | 100 |
|
| + Thực hiện QC dân chủ, cải cách tiền lương, CC hành chính | 80 |
|
| + Đào tạo | 37 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Trang phục thanh tra | 8 |
|
| + Mua sắm bàn ghế bổ sung cho 20 người | 210 |
|
| + Hoạt động của Ban cán sự Đảng | 100 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 3.584 |
|
2.1 | Ban thi đua khen thưởng | 1.171 |
|
| - Tự chủ | 828 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 27 |
|
| - Không tự chủ: | 343 |
|
| + Thuê kho đựng bằng khen | 18 |
|
| + Đăng cai Cụm trưởng cụm thi đua khen thưởng | 90 |
|
| + Đào tạo Thạc sỹ | 15 |
|
| + Sửa chữa ô tô | 100 |
|
| + Mua phần mềm quản lý dữ liệu khen thưởng | 60 |
|
| + Mua máy in bằng khen | 60 |
|
2.2 | Ban Tôn giáo | 1.152 |
|
| - Tự chủ | 650 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 30 |
|
| - Không tự chủ | 502 |
|
| + Hỗ trợ chức sắc tôn giáo | 135 |
|
| + Hỗ trợ ĐH Hội phật giáo | 100 |
|
| + Sửa chữa ôtô | 98 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị cho lãnh đạo mới | 60 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị cho 4 người mới | 100 |
|
| + Phần mềm kế toán | 9 |
|
2.3 | Chi cục lưu trữ | 1.261 |
|
| - Tự chủ | 1.107 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 38 |
|
| - Không tự chủ: | 154 |
|
| + Sửa xe ô tô | 90 |
|
| + Chống mối | 15 |
|
| + Mua xe đẩy tài liệu | 24 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc | 25 |
|
3 | Quỹ thi đua khen thưởng | 5.315 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Mười hai tỷ, bốn trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6.665 |
|
| - Tự chủ | 3.491 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 85 |
|
| - Không tự chủ: | 3.174 |
|
| + Khảo sát và thẩm định các phương án giá đất | 166 |
|
| + Mua ô tô (thay xe 12 chỗ) | 800 |
|
| + Duy trì mạng LAN; cổng thông tin của sở | 185 |
|
| + Hoạt động hệ thống ngành tài chính, khóa sổ | 400 |
|
| + Tập huấn thường xuyên; triển khai vận hành Tabmis, TCS |
|
|
| + Đào tạo thạc sỹ (03 người) | 45 |
|
| + Mua bổ sung thay thế trang thiết bị làm việc cho 15 cán bộ | 270 |
|
| + Mua bổ sung trang phục thanh tra | 8 |
|
| + Xác định giá đất có thu tiền SD đất, cho thuê đất, công bố giá vật liệu | 500 |
|
| + Mua bổ sung trang thiết bị phòng lưu trữ. | 100 |
|
| - Tập huấn, đào tạo vận hành hệ thống TABMIS; tập huấn chủ tài khoản và kế toán khối tỉnh; TCS ngành tài chính | 700 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: BQL các khu công nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 1.848 |
|
1 | Văn phòng BQL | 1.546 |
|
| - Tự chủ | 1.408 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 45 |
|
| - Không tự chủ: | 138 |
|
| + Đánh giá chất lượng ISO | 5 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Mua sắm vi tính bổ sung | 98 |
|
2 | TT Dịch vụ và hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp (Năm thứ 3) | 302 |
|
| - Tự chủ | 227 |
|
| - Không tự chủ: | 75 |
|
| + Máy tính xách tay | 25 |
|
| + Máy in màu | 50 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Một tỷ, tám trăm bốn mươi tám triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Thông tin Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 5.551 |
|
1 | Văn phòng Sở | 3.279 |
|
| - Tự chủ: | 1.549 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 47 |
|
| - Không tự chủ: | 1.730 |
|
| + Thuê đường truyền | 24 |
|
| + Hoạt động đội kiểm tra liên ngành chống in lậu | 80 |
|
| + Duy trì phòng họp trực tuyến | 42 |
|
| + Mua sắm bổ sung cho 2 biên chế mới | 36 |
|
| + Tổng hợp báo chí, thông tin đối ngoại | 30 |
|
| + Tập huấn phóng viên phát ngôn | 20 |
|
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị ra trụ sở mới | 250 |
|
| + Sửa chữa xe ôtô 89A-00041 | 90 |
|
| + Trồng cây xanh | 150 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Trang phục thanh tra | 3 |
|
| + Mua phần mềm QL văn bản điều hành | 720 |
|
| + Đào tạo tập huấn, hướng dẫn, tuyên truyền đề án CN Ttin | 150 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Xuất bản bản tin | 100 |
|
2 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 2.272 |
|
| - Tự chủ: | 572 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 23 |
|
| - Không tự chủ: | 1.700 |
|
| + Mua bổ sung vi tính cho phòng đào tạo | 60 |
|
| + Mua máy chủ, thiết bị bổ sung chi Ttâm tích hợp dữ liệu | 750 |
|
| + Trang bị phần mềm diệt vi rút cho các đơn vị | 650 |
|
| + Đào tạo sử dụng thư điện tử công vụ | 150 |
|
| + Mua máy chủ tích hợp dữ liệu | 90 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Năm tỷ, năm trăm năm mươi mốt triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Tài nguyên - Môi trường
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Tổng số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Viện phí |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 36.518 |
|
1 | Văn phòng Sở | 3.746 |
|
| - Tự chủ | 2.679 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 71 |
|
| - Không tự chủ: | 1.067 |
|
| + Mua máy phôtô | 80 |
|
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị dùng chung | 150 |
|
| + Trang phục thanh tra | 15 |
|
| + Xây dựng mạng LAN khu nhà mới | 87 |
|
| + Bảo trì mạng LAN | 15 |
|
| + Duy trì cổng thông tin điện tử | 20 |
|
| + Sửa chữa cải tạo sân, vườn, tường rào | 700 |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc | 4.280 |
|
2.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 952 |
|
| - Tự chủ | 367 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 11 |
|
| - Không tự chủ | 585 |
|
| + Tu bổ số hóa bản đồ 299 của 4 huyện | 473 |
|
| + Mua giá đỡ tài liệu | 30 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị cho 02 người mới | 45 |
|
| + Duy trì mạng dự án GIS | 37 |
|
2.2 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 1.471 |
|
| - Tự chủ | 821 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 26 |
|
| - Không tự chủ: | 650 |
|
| + Mua mới xe ô tô | 550 |
|
| + Mua sắm cho biên chế mới tăng thêm. | 100 |
|
2.3 | Chi cục bảo vệ môi trường | 805 |
|
| - Tự chủ | 725 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 27 |
|
| - Không tự chủ | 80 |
|
| + Mua máy photocopy | 80 |
|
2.4 | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên môi trường | 120 |
|
| (Hỗ trợ theo TTLT 83/2003 ngày 27/8/2003 của BTC- TNMT) |
|
|
2.5 | Trung tâm phát triển quỹ đất (Hỗ trợ năm cuối; 5 tháng còn lại) | 552 |
|
2.5 | Trung tâm quan trắc TNMT (Hỗ trợ năm thứ 2) | 380 |
|
| - Tự chủ | 380 |
|
| - Không tự chủ |
|
|
3 | SN môi trường | 28.492 |
|
| Bao gồm: |
|
|
| - Xây dựng bảng khung giá đất | 800 |
|
| - Vốn đối ứng VLAP | 4.000 |
|
| - Dự án điều tra, xác minh khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh: | 1.500 |
|
| - Dự án điều tra đánh giá sói mòn, sạt lở bờ sông do khai thác khoáng sản gây ra và đề xuất giải pháp phòng tránh. | 1.500 |
|
| - Dự án điều tra đánh giá chi tiết các dòng sông ô nhiễm nghiêm trọng, đề xuất giải pháp khắc phục. | 2.500 |
|
| - Dự án điều tra xác minh vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh HY | 1.000 |
|
| - Dự án điều tra và trám lấp giếng khoan nước không sử dụng trên địa bàn tỉnh HY | 1.000 |
|
| - Dự án Xây dựng bản đồ dễ bị tổn thương do ngập lụt tỉnh HY | 1.200 |
|
| - Tập huấn về tác động của biến đổi khí hậu và ứng phó đối với biến đổi khí hậu cho lãnh đạo các sở ngành | 500 |
|
| - Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra môi trường | 600 |
|
| - Thông tin, tuyên truyền, đào tạo | 150 |
|
| - Dự án GIS bảo trì, bảo dưỡng và cập nhật thông tin | 100 |
|
| - Báo cáo hiện trạng môi trường làng nghề (XDMH thu gom, rác thải..,) | 1.000 |
|
| - Vốn đối ứng 2 Dự án xử lý ô nhiễm môi trường theo quyết định số 64 của Thủ tướng CP | 8.352 |
|
| - Hỗ trợ lò đốt rác thải y tế của BV y học cổ truyền tỉnh | 400 |
|
| - Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm quan trắc TN&MT | 3.000 |
|
| - Chương trình phối hợp liên ngành về tuyên truyền BV môi trường: | 890 |
|
| Gồm: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 60 trđ; Ban dân vận Tỉnh ủy 60 trđ; UBMT Tổ quốc tỉnh 60 trđ; Hội cựu Chiến binh 50 trđ; Hội phụ nữ tỉnh 50 trđ; Hội nông dân 50 trđ; Đoàn TN CSHCM 140 trđ; Báo Hưng Yên 60 trđ; Đài PTTH tỉnh 60 trđ; Công an tỉnh 300 trđ. |
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ, năm trăm mười tám triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Tỉnh ủy
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Viện phí |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 74.967 |
|
1 | Kinh phí Đảng | 58.089 |
|
| - Chi theo biên chế. | 20.350 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 529 |
|
| - Chi hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. | 30.431 |
|
| + Hoạt động của cấp ủy | 5.750 |
|
| + Bản tin nội bộ của Ban tuyên giáo | 1.100 |
|
| + Bản tin phụ san công tác dân vận | 263 |
|
| + Báo điện tử (nhuận bút) | 570 |
|
| + Quảng cáo tuyên truyền trên Website Đảng cộng sản Việt Nam | 200 |
|
| + Quà tết cho đối tượng chính sách | 4.983 |
|
| + Trợ cấp cán bộ lão thành CM bị bệnh hiểm nghèo | 300 |
|
| + Khen thưởng chi, đảng bộ trong sạch vững mạnh (theo 84) | 472 |
|
| + H.động các tổ chức đảng theo QĐ số 84 (đơn vị thuộc ĐU Khối DN) | 222 |
|
| + Phụ cấp cấp ủy theo QĐ 169 | 899 |
|
| + Chi hoạt động theo quy định 3115-QĐ/TW | 2.535 |
|
| + Chi tặng huy hiệu Đảng, thăm hỏi các đối tượng TU quản lý | 4.960 |
|
| + Mua bảo hiểm y tế cho đối tượng tỉnh ủy quản lý | 1.030 |
|
| + Chi hoạt động đặc thù của các Ban đảng | 5.000 |
|
| + Chi đào tạo | 90 |
|
| + HĐ đoàn khối cơ quan dân chính đảng tỉnh, đoàn khối DN | 300 |
|
| + Chăm sóc vườn hoa cây cảnh | 180 |
|
| + Chi đoàn ra, đoàn vào | 300 |
|
| + Khám sức khỏe định kỳ, thăm hỏi, thuốc ngoài danh mục BHYT | 1.237 |
|
| + Giải chạy việt dã, quần vợt báo HY | 40 |
|
| - Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ | 7.308 |
|
| + Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản cố định (các đơn vị khác) | 4.358 |
|
| + Mua thay thế 02 oto (01 VP tỉnh ủy; 01 Báo HY) | 1.600 |
|
| + Mua máy kéo giãn, ghế massage, đèn hồng ngoại, máy xét nghiệm sinh hóa, điện tâm đồ... (Ban BVSK). | 1.280 |
|
| + Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thang máy | 70 |
|
2 | Chi trợ giá (Báo Hưng Yên) | 5.400 |
|
3 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh | 8.744 |
|
| - Tự chủ | 6.672 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 110 |
|
| - Không tự chủ | 2.072 |
|
| - Chi đặc thù đào tạo CBCC, theo khối Đảng | 400 |
|
| - Chi bổ sung tiền lương | 280 |
|
| - Mua thay thế xe oto | 792 |
|
| - Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc | 100 |
|
| - Sửa chữa, cải tạo nâng cấp công trường | 500 |
|
4 | Viện điều dưỡng cán bộ | 2.734 |
|
| - Tự chủ | 1.757 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 44 |
|
| - Không tự chủ | 977 |
|
| + Chi điều dưỡng | 977 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Bảy mươi tư tỷ, chín trăm sáu mươi bảy triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 3.405 |
|
1 | VP UB Mặt trận tổ quốc | 2.893 |
|
| - Tự chủ | 1.776 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 41 |
|
| - Không tự chủ | 1.117 |
|
| + Triển khai pháp lệnh 34 (lấy phiếu tín nhiệm) | 100 |
|
| + Hoạt động Ban Thanh tra nhân dân và giám sát đầu tư | 100 |
|
| + Hoạt động Cụm dân cư | 150 |
|
| + Hoạt động đối ngoại nhân dân | 100 |
|
| + Động viên chức sắc tôn giáo | 100 |
|
| + Hoạt động Ủy viên UB MTTQ | 74 |
|
| + Hoạt động 4 Hội đồng tư vấn (Dân chủ, Tôn giáo, KT, VHXH) | 200 |
|
| + Hoạt động vận động (người VN dùng hàng VN) | 30 |
|
| + Mua bàn ghế, máy tính | 100 |
|
| + Mua máy photô | 80 |
|
| + Khen thưởng tập thể, cá nhân theo hướng dẫn số 02/2002/ của BTC - MTTQ | 83 |
|
2 | Ban đại diện người cao tuổi | 512 |
|
| - Tự chủ (1 biên chế, 2 lãnh đạo kiêm nhiệm) | 186 |
|
| - Không tự chủ | 326 |
|
| + Tổng hợp đôn đốc kiểm tra các huyện, TP chúc thọ, ... | 20 |
|
| + Tổ chức tư vấn sức khỏe NCT | 56 |
|
| + Hội nghị biểu dương người cao tuổi làm kinh tế giỏi | 50 |
|
| + Hội thảo Đại đoàn kết người cao tuổi | 40 |
|
| + Tổ chức lễ phát động toàn XH chăm sóc, phát huy vai trò NCT | 15 |
|
| + Cụm trưởng khu vực | 70 |
|
| + Mua sắm bàn ghế, tủ tài liệu, vi tính | 25 |
|
| + Phối hợp chương trình phòng chống tệ nạn XH | 30 |
|
| + Tuyên truyền nông thôn mới | 20 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Ba tỷ, bốn trăm linh năm triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Nông dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 8.022 |
|
| - Tự chủ | 1.854 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 41 |
|
| - Không tự chủ: | 6.168 |
|
| + Mua báo nông thôn ngày nay | 368 |
|
| + Tổ chức hội thao bóng đá nông dân | 150 |
|
| + Tuyên truyền phổ biến GD pháp luật | 400 |
|
| + Hội thi nhà nông đua tài | 120 |
|
| + Mua máy phôtô | 80 |
|
| + Mua sắm cho 2 lãnh đạo mới | 50 |
|
| - Quỹ hỗ trợ nông dân | 5.000 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Tám tỷ, không trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Tỉnh đoàn
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Viện phí |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 9.230 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh đoàn | 4.147 |
|
| - Tự chủ | 2.067 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 59 |
|
| - Không tự chủ | 2.080 |
|
| + Hoạt động hè | 120 |
|
| + Hoạt động Hội đồng đội | 70 |
|
| + Hoạt động Hội LHTNVN | 70 |
|
| + Hoạt động đặc thù | 120 |
|
| + Chương trình hỗ trợ khuyến khích HSSV | 60 |
|
| + Chương trình Phổ biến giáo dục pháp luật trong thanh thiếu niên | 60 |
|
| + Xuất bản bản tin tuổi trẻ | 180 |
|
| + Đề án hỗ trợ mô hình kinh tế nông nghiệp | 100 |
|
| + Đào tạo cán bộ | 20 |
|
| + Chi đoàn ra, đoàn vào | 30 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị dừng chung | 200 |
|
| + Trồng cây bóng mát | 200 |
|
| + Thuê trụ sở | 360 |
|
| + Sửa xe ôtô (02 xe) | 190 |
|
| + Đại hội Đoàn Thanh niên | 300 |
|
2 | Nhà thiếu nhi | 3.293 |
|
| - Tự chủ | 771 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 23 |
|
| - Không tự chủ: | 2.522 |
|
| +Tham gia các hoạt động ở TW | 120 |
|
| + Tham gia các hoạt động ở tỉnh | 120 |
|
| + Đội nghi thức | 150 |
|
| + Thành lập mới đội trống thiếu nhi | 80 |
|
| + Hỗ trợ duy trì câu lạc bộ nghệ thuật | 45 |
|
| + Mua xe ôtô đưa các cháu đi biểu diễn | 800 |
|
| + Cải tạo nâng cấp trạm biến áp | 890 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng dạy và học năng khiếu | 317 |
|
3 | Đào tạo nghề cho Thanh niên 1.000 trđ; tập huấn cán bộ đoàn cơ sở 70 trđ; lớp học kỳ trong quân đội 370 trđ; đề án tin học 350 trđ | 1.790 |
|
Bằng chữ: Chín tỷ, hai trăm ba mươi triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Phụ nữ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 2.790 |
|
| - Tự chủ | 1.810 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 41 |
|
| - Không tự chủ: | 980 |
|
| + Đề án tuyên truyền giáo dục Phụ nữ thời kỳ CNH-HĐH | 200 |
|
| + Đề án 5 triệu bà mẹ | 200 |
|
| + Tuyên truyền hội chợ phổ biến GDPL | 100 |
|
| + Hội nghị giao lưu gia đình sinh con 1 bề | 30 |
|
| + Giải thể thao Phụ nữ | 80 |
|
| + Hội thi gia đình hạnh phúc | 50 |
|
| + Hội thảo nữ doanh nhân | 15 |
|
| + Sửa chữa phòng hội trường | 45 |
|
| + Đào tạo thạc sỹ | 20 |
|
| + Mua máy photo | 80 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị cho 2 PCT mới | 60 |
|
| + Sửa chữa nhà (lát lại cầu thang...) | 100 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ, bảy trăm chín mươi triệu đồng chẵn.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Cựu chiến binh tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 1.851 |
|
| - Tự chủ | 1.175 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 27 |
|
| - Không tự chủ: | 676 |
|
| + Đại hội nhiệm kỳ 2012-2017 | 350 |
|
| + Phụ cấp thôi làm công tác hội (theo NĐ 150 của CP) | 66 |
|
| + Dự ĐH CCB TW và HN BCH tại TW | 30 |
|
| + Sửa chữa nhà (lát lại cầu thang...) | 190 |
|
| + In thông tin Cựu chiến binh hàng quý | 40 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Một tỷ, tám trăm năm mươi mốt triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Văn học nghệ thuật
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 2.433 |
|
| - Tự chủ | 502 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 15 |
|
| - Không tự chủ: | 1.931 |
|
| + Tạp chí Phố Hiến | 475 |
|
| + Hoạt động trại sáng tác văn học, nghệ thuật | 180 |
|
| + Mua sắm bổ sung trang thiết bị chuyên dùng | 28 |
|
| + Triển lãm nhiếp ảnh | 126 |
|
| + Mở trang văn học HY trên báo điện tử HY | 20 |
|
| + Phối hợp với Đài truyền hình HY mở chuyên mục | 52 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị cho 2 biên chế mới tăng | 40 |
|
| + Hỗ trợ sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao (TW B/S) | 460 |
|
| + Mua ô tô thay thế | 550 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ, bốn trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Chữ thập đỏ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 1.126 |
|
| - Tự chủ | 826 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 25 |
|
| - Không tự chủ: | 300 |
|
| + Chuyên mục nhân đạo, báo nhân đạo | 90 |
|
| + Tuyên truyền hiến máu nhân đạo | 150 |
|
| + Dự Hội nghị tại TW |
|
|
| + Mua máy tính (4 cái) |
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Một tỷ, một trăm hai mươi sáu triệu đồng chẵn.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Đông y
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 622 |
|
| - Tự chủ | 411 |
|
Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 13 |
| |
- Không tự chủ: | 211 |
| |
| + HN triển khai kế hoạch tuyên truyền, hội thảo công tác Hội | 92 |
|
| + Mua máy vi tính, Fax | 21 |
|
| + Sửa chữa ôtô | 98 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Sáu trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Nhà báo
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 980 |
|
| - Tự chủ | 356 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 11 |
|
| - Không tự chủ: | 624 |
|
+ Gặp mặt đầu xuân, ngày 21/6 | 60 |
| |
| + Hội báo xuân | 60 |
|
| + Tạp chí người làm báo | 200 |
|
| + Tập huấn báo chí | 30 |
|
+ Chấm và trao giải báo chí | 30 |
| |
| + Hội thao khu vực đồng bằng Duyên Hải | 50 |
|
| + Mua sắm TB làm việc | 74 |
|
| + Giải bóng bàn khu vực | 30 |
|
| + Sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao (TW B/S) | 90 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Chín trăm tám mươi triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Người mù
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 943 |
|
| - Tự chủ | 366 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 10 |
|
| - Không tự chủ: | 577 |
|
| + Lớp hòa nhập cộng đồng | 220 |
|
| + Mở lớp đào tạo vi tính cho người mù | 90 |
|
| + Lớp tập huấn nghề người mù | 50 |
|
| + Tổ chức Đại hội (2012-2017) | 180 |
|
| + Sửa chữa ôtô | 37 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Chín trăm bốn mươi ba triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Liên minh Hợp tác xã
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 5.717 |
|
| - Tự chủ | 680 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 19 |
|
| - Không tự chủ: | 95 |
|
| + Bổ sung SC nhà làm việc | 75 |
|
| + Mua sắm TB | 20 |
|
| - Quỹ hợp tác xã | 3.142 |
|
| + Tự chủ | 142 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 6 |
|
| + Không tự chủ: Bổ sung quỹ HTX | 3.000 |
|
| - Đào tạo cán bộ HTX (Liên minh HTX) | 1.800 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Năm tỷ, bảy trăm mười bảy triệu đồng chẵn.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: BQL Khu đại học Phố Hiến
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 2.236 |
|
1 | Văn phòng Ban QL khu ĐH Phố hiến | 1.849 |
|
| - Tự chủ: | 919 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 28 |
|
| - Không tự chủ: | 930 |
|
| + Sửa chữa trụ sở làm việc | 500 |
|
| + Đoàn ra, đoàn vào | 150 |
|
| + Mua sắm cho cán bộ mới tăng thêm | 180 |
|
| + Xây dựng phần mềm mạng thông tin điện tử | 100 |
|
2 | Ban Quản lý dự án | 387 |
|
| - Tự chủ. | 237 |
|
| - Không tự chủ. | 150 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc ban đầu | 150 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Công an tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Lệ phí thi |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 8.350 |
|
| + Chi hoạt động an ninh | 2.500 |
|
| + Trang phục công an xã | 2.000 |
|
| + Mục tiêu trẻ em làm trái pháp luật | 100 |
|
| + Diễn tập khu vực phòng thủ | 250 |
|
| + Đào tạo trung cấp cho CA xã | 2.500 |
|
| + Chi hỗ trợ XD phong trào toàn dân bảo vệ Tổ quốc và phân loại hồ sơ, chỉnh lý TL (theo NĐ 111/2014, chỉ thị 05/2007/CT-TTg) | 1.000 |
|
Bằng chữ: Tám tỷ, ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn./
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 59.860 |
|
1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 13.800 |
|
| + Chi hoạt động quốc phòng (công tác Đảng, CTCT500 trđ; công tác quân sự và hoạt động 5.000 trđ) | 5.500 |
|
| + Diễn tập QPAN, khu vực phòng thủ, dự phòng A2, PCLB (diễn tập: 02 huyện 1.200 trđ, 01 Sở 200 trđ; DP A2: 300 trđ) | 1.700 |
|
| + Xây dựng kế hoạch B (năm đầu chiến tranh) | 350 |
|
| + Sửa chữa doanh trại. | 1.800 |
|
| + Mua sắm doanh cụ, bảo quản trang bị, phương tiện PCLB | 1.000 |
|
| + Hiệp đồng, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng phòng chống LB | 250 |
|
| + Hoạt động tình báo trinh sát (Chỉ thị 936/CP) | 650 |
|
| + Xây tượng đài truyền thống, viết sử kháng chiến | 650 |
|
| + Kỷ niệm ngày 22/12: 50 trđ; KN 65 năm thành lập 200 trđ | 250 |
|
| + Hoạt động TKCN, cứu hộ ứng phó thiên tai thảm họa | 1.300 |
|
| (Mua sắm TTB vật tư 500 trđ; hoạt động thường trực, HL, diễn tập tỉnh 250 trđ, huyện 550 trđ) |
|
|
| + Hoạt động Ban chỉ đạo Phối hợp LL VT với các Đoàn thể | 150 |
|
| + Tìm hiểu PL DQTV, công tác DQTV về cải cách TT-HC | 200 |
|
2 | Dự bị động viên | 10.500 |
|
| Khi có QĐ của UBND tỉnh phân chỉ tiêu huấn luyện cho các huyện, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng huyện, đơn vị. |
|
|
3 | Dân quân tự vệ | 29.860 |
|
| Khi có Kế hoạch huấn luyện chiến đấu được cấp có thẩm quyền phê duyệt, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng đơn vị. |
|
|
4 | Trường quân sự tỉnh (BCHQS tỉnh) | 5.000 |
|
| Khi có QĐ của UBND tỉnh giao chỉ tiêu đào tạo, BD KT QP cho các đối tượng, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán cụ thể kinh phí cho từng lớp. |
|
|
5 | TT Dịch vụ việc làm quân nhân xuất ngã (BCHQS tỉnh) | 700 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Năm mươi chín tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Quỹ phát triển đất Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
Lệ phí thi |
| ||
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 677 |
|
| - Tự chủ | 552 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 17 |
|
| - Không tự chủ: | 125 |
|
| + Mua sắm trang thiết bị làm việc | 125 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Sáu trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Các nội dung chi còn lại
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Số thu, chi phí, lệ phí |
|
|
1 | Tổng số thu từ phí, lệ phí |
|
|
| Học phí |
|
|
| Viện phí |
|
|
| Thu khác |
|
|
2 | Số thu được để lại chi |
|
|
| Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương |
|
|
3 | Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 486.560 |
|
1 | Chi khác | 27.767 |
|
| Tr.đó: - Điều tra giá tiêu dùng và XB niên giám TK (Cục T.Kê) | 350 |
|
| - Tuyên truyền Pháp luật thuế (Cục thuế tỉnh) | 300 |
|
| - Ứng vốn sang Ngân hàng chính sách | 2.000 |
|
2 | Kinh phí tăng biên chế, tăng lương thường xuyên (SN GDĐT) | 106.109 |
|
3 | Bù thủy lợi phí | 110.512 |
|
4 | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 30.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Quy hoạch HT thương mại nông thôn (Sở Cổng thương TH) | 250 |
|
| - Quy hoạch điện tỉnh (Sở Công thương thực hiện) | 900 |
|
| - Quy hoạch phát triển ngành thương mại (Sở Công thương TH) | 30 |
|
| - Quy hoạch chất thải rắn (Sở Xây dựng thực hiện) | 1.700 |
|
| - Quy hoạch XD nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 1.154 |
|
| - Quy hoạch chung đô thị Châu Hưng (Huyện Khoái Châu) | 2.600 |
|
5 | Mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 65.000 |
|
6 | Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, sinh viên | 10.000 |
|
7 | Hiệp hội doanh nghiệp (Tổ chức gặp mặt doanh nghiệp) | 250 |
|
8 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 122 |
|
9 | Hội Luật gia (Trong đó: Đại hội 80 trđ) | 230 |
|
10 | Hội khuyến học tỉnh Hưng Yên (1 biên chế 60 trđ) | 150 |
|
11 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 100 |
|
12 | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
13 | Dự phòng | 73.220 |
|
14 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 57.650 |
|
15 | Chi hỗ trợ các Trường dân lập GPMB xây dựng trường học theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008: | 4.450 |
|
| - Trường Đại học Chu Văn An. | 3.800 |
|
| - Trường THPT Quang Trung | 650 |
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Bốn trăm tám mươi sáu tỷ, năm trăm sáu mươi triệu đồng chẵn./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.