ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số: 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số: 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số: 16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 cho UBND các huyện, thị xã; các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể và các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHỦ YẾU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
I | CHIỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
1 | Tổng giá trị gia tăng (giá cố định năm 1994) | Triệu đồng | 1.849.797 |
|
| - Giá trị gia tăng ngành nông nghiệp | Triệu đồng | 643.338 |
|
| - Giá trị gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng | Triệu đồng | 399.943 |
|
| - Giá trị gia tăng ngành dịch vụ | Triệu đồng | 806.516 |
|
| Tốc độ tăng trưởng GDP | % | 13,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Nông, lâm, ngư nghiệp | % | 8,0 |
|
| - Công nghiệp, xây dựng | % | 18,7 |
|
| - Dịch vụ | % | 14,5 |
|
2 | Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) | Triệu đồng | 6.276.354 |
|
| - Giá trị gia tăng ngành nông nghiệp | " | 2.439.479 |
|
| - Giá trị gia tăng ngành công nghiệp - xây dựng | " | 1.145.979 |
|
| - Giá trị gia tăng ngành dịch vụ | " | 2.690.896 |
|
| - Giá trị gia tăng bình quân đầu người | Triệu đồng | 20,4 |
|
3 | Cơ cấu kinh tế | % | 100 |
|
| - Nông, lâm, ngư nghiệp | " | 38,80 |
|
| - Công nghiệp, xây dựng | " | 18,20 |
|
| - Dịch vụ | " | 43,00 |
|
4 | Giá trị sản xuất (giá cố định năm 1994) | Triệu đồng | 3.248.676 |
|
| - Nông, lâm, ngư nghiệp | " | 1.051.206 |
|
| - Công nghiệp, xây dựng | " | 1.029.453 |
|
| + Công nghiệp | " | 554.453 |
|
| + XDCB | " | 475.000 |
|
| - Dịch vụ | " | 1.168.017 |
|
5 | Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ trên địa bàn | Triệu đồng | 3.475.000 |
|
6 | Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá trên địa bàn | Triệu USD | 4 |
|
7 | Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá trên địa bàn | Triệu USD | 6 |
|
8 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Triệu đồng | >390.000 |
|
9 | Chi ngân sách địa phương | Triệu đồng | 3.192.840 |
|
10 | Tổng vốn đầu tư trên địa bàn | Triệu đồng | 3.800.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Ngân sách nhà nước | " | 1.900.000 |
|
| - Vốn đầu tư nước ngoài | " | 85.000 |
|
II | CHỈ TIÊU XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 | Dân số trung bình | Người | 308.000 |
|
| Tốc độ tăng dân số tự nhiên | % | 1 |
|
2 | Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 4.500 |
|
3 | Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 12,5 |
|
4 | Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi | % | <11 |
|
5 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 20,5 |
|
6 | Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | % | <60 |
|
7 | Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | Xã. phường. TT | 110 |
|
8 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới | % | 5 |
|
9 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 61 |
|
10 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | % | 100 |
|
11 | Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh | % | 90 |
|
12 | Số xã đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã tăng thêm | Xã | 8 |
|
13 | Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện quốc gia | % | 93 |
|
14 | Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm | Trường | 8 |
|
15 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THPT | % | >90 |
|
16 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn "Đơn vị văn hoá" | % | 75 |
|
17 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt "Gia đình văn hoá" | % | 75 |
|
18 | Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt "Làng văn hoá" | % | 20 |
|
19 | Tỷ lệ Sở, Ban, Ngành có cổng thông tin hoặc trang thông tin điện tử | % | 100 |
|
III | CHỈ TIÊU VỀ AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
|
1 | Tỷ lệ khám phá án | % | 85 |
|
2 | Chỉ tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng | % | 100 |
|
3 | Giảm số vụ vi phạm Luật Giao thông đường bộ (gây chết người) | % | 5 |
|
Biểu số 02
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
A | NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
| |
| Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (theo giá cố định năm 1994) | Tỷ đồng | 1.051 |
|
| Sản xuất nông, lâm, thuỷ sản |
|
|
|
1 | Trồng trọt | tấn | 161.500 |
|
| Trong đó: + Thóc | tấn | 99.777 |
|
| + Ngô | tấn | 61.723 |
|
1.1 | Cây lúa | ha |
|
|
1.1.1 | Lúa ruộng cả năm | ha | 21.000 |
|
a | Vụ xuân + Diện tích | ha | 7.300 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 53,5 |
|
| + Sản lượng | tấn | 39.047 |
|
b | Vụ mùa + Diện tích | ha | 13.700 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 44,5 |
|
| + Sản lượng | tấn | 60.930 |
|
1.2 | Cây ngô | ha | 15.500 |
|
a | Vụ đông xuân + Diện tích | ha | 9.700 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 41 |
|
| + Sản lượng | tấn | 39.716 |
|
b | Vụ mùa + Diện tích | ha | 5.800 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 38 |
|
| + Sản lượng | tấn | 22.007 |
|
1.3 | Cây chất bột |
|
|
|
a | Khoai môn + Diện tích | ha | 295 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 85 |
|
| + Sản lượng | tấn | 2.495 |
|
b | Dong riềng + Diện tích | ha | 2.100 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 700 |
|
| + Sản lượng | tấn | 147.100 |
|
c | Khoai lang + Diện tích | ha | 450 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 44 |
|
| + Sản lượng | tấn | 1.975 |
|
1.4 | Cây rau. đậu các loại |
|
|
|
a | Rau các loại + Diện tích | ha | 1.850 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 116 |
|
| + Sản lượng | tấn | 21.399 |
|
b | Đậu các loại + Diện tích | ha | 650 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 8,8 |
|
| + Sản lượng | tấn | 573 |
|
1.5 | Cây công nghiệp |
|
|
|
a | Đậu tương + Diện tích | ha | 2.000 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 16 |
|
| + Sản lượng | tấn | 3.212 |
|
b | Lạc + Diện tích | ha | 600 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 13,6 |
|
| + Sản lượng | tấn | 815 |
|
c | Thuốc lá + Diện tích | ha | 1.140 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 17 |
|
| + Sản lượng | tấn | 1.926 |
|
d | Mía + Diện tích | ha | 140 |
|
| + Năng suất | tạ/ha | 407 |
|
| + Sản lượng | tấn | 5.700 |
|
e | Cây gừng + Diện tích | ha | 100 |
|
| + Sản lượng | Tấn | 3.000 |
|
f | Chè + Diện tích | ha | 2.700 |
|
| + Sản lượng | tấn | 5.500 |
|
1.6 | Trồng mới cây ăn quả |
|
|
|
a | Cam, quýt: | ha | 140 |
|
b | Hồng không hạt: | ha | 180 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Diện tích đất canh tác đạt thu nhập trên 70 triệu đồng/ha | Ha | 2.600 |
|
2 | Chăn nuôi |
|
|
|
2.1 | Tổng đàn trâu, bò, ngựa | con | 122.000 |
|
- | Đàn trâu trong kỳ báo cáo | con | 86.190 |
|
| T.đó số xuất bán, giết thịt | con | 20.550 |
|
- | Đàn bò trong kỳ báo cáo | con | 33.410 |
|
| T. đó số con xuất bán, giết thịt | con | 9.450 |
|
- | Đàn ngựa trong kỳ | con | 2.400 |
|
| T. đó số con xuất bán, giết thịt | con | - |
|
2.2 | Tổng đàn lợn trong kỳ báo cáo | con | 240.000 |
|
| T.đó số con xuất bán, giết thịt | con | 140.350 |
|
2.3 | Tổng đàn gia cầm | con | 1.500.000 |
|
| T.đó số con xuất bán, giết thịt | con | 698.000 |
|
2.4 | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | tấn | 16.000 |
|
3 | Thuỷ sản |
|
|
|
3.1 | Diện tích nuôi trồng thuỷ sản | ha | 1.020 |
|
| Năng suất | tạ/ha | 17 |
|
| Sản lượng | tấn | 1.701 |
|
- | Ao nuôi hộ gia đình | ha | 921 |
|
+ | Năng suất | tạ/ha | 17 |
|
+ | Sản lượng | tấn | 1.586 |
|
- | Đầm, hồ, ao ngách | ha | 50 |
|
+ | Năng suất | tạ/ha | 16 |
|
+ | Sản lượng | tấn | 80 |
|
- | Cá ruộng | ha | 49 |
|
+ | Năng suất | tạ/ha | 7 |
|
+ | Sản lượng | tấn | 35 |
|
3.2 | Tổng SL thủy sản theo loại | tấn | 1.701 |
|
4 | Sản xuất lâm nghiệp |
|
|
|
4.1 | Lâm sinh |
|
|
|
4.1.1 | Trồng rừng | ha | 12.500 |
|
a | Trồng rừng tập trung |
| 12.500 |
|
- | Rừng phòng hộ. đặc dụng | ha | 720 |
|
- | Trồng rừng sản xuất | ha | 11.780 |
|
+ | Trồng rừng theo QĐ 147 |
| 11.780 |
|
| Trong đó: Trồng rừng tập trung |
| 10.180 |
|
| Trồng phân tán |
| 1.600 |
|
+ | Trồng rừng nguyên liệu (các DN) | ha | - |
|
b | Trồng rừng khác | ha | - |
|
4.1.2 | Chăm sóc rừng trồng |
|
|
|
a | Rừng phòng hộ, đặc dụng |
| 1.008 |
|
b | Rừng sản xuất theo QĐ 147 |
| 21.555 |
|
- | Rừng trồng năm 2011 | ha | 10.518 |
|
+ | Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164 | ha | 6.609 |
|
+ | Ngoài xã đặc biệt khó khăn | ha | 3.909 |
|
- | Rừng trồng năm 2012 | ha | 11.037 |
|
+ | Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164 | ha | 6.961 |
|
+ | Ngoài xã đặc biệt khó khăn | ha | 4.076 |
|
4.1.3 | Khoanh nuôi rừng tái sinh | ha | 110.000 |
|
| Trong đó Ngân sách NN hỗ trợ | ha | 29.413 |
|
4.1.4 | Bảo vệ rừng | ha | 155.000 |
|
| Trong đó Ngân sách NN hỗ trợ | ha | 80.070 |
|
4.1.5 | Hỗ trợ UBND xã quản lý, bảo vệ | ha | 92.028 |
|
4.1.6 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 61,0 |
|
4.2 | Khai thác lâm sản |
|
|
|
- | Khai thác gỗ rừng tự nhiên | m3 | 1.000 |
|
- | Khai thác gỗ rừng trồng | m3 | 50.000 |
|
- | Khai thác vầu, nứa NLG | tấn | 10.000 |
|
- | Khai thác vầu, nứa, trúc cây | 1.000 cây | 1.000 |
|
B | CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất công nghiệp và xây dựng (Theo giá cố định 1994) | Tỷ đồng | 1.029,45 |
|
| Trong đó: Riêng công nghiệp | Tỷ đồng | 554,45 |
|
2 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu: |
|
|
|
| - Điện thương phẩm | 1000 KWh | 163.080 |
|
| Trong đó: Điện sản xuất | 1000 KWh | 25.000 |
|
| - Gạch xây bằng đất nung | 1000 viên | 55.000 |
|
| - Quặng kim loại màu | Tấn | 68.000 |
|
| - Phôi thép phi cốc (Sắt xốp) | Tấn | 30.000 |
|
| - Quặng Barit | Tấn | 20.000 |
|
| - Chì kim loại | Tấn | 1.100 |
|
| - Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
|
| - Bột đá Cacbonat | Tấn | 20.000 |
|
| - Đá si líc | Tấn | 5.000 |
|
| - Giấy đế | Tấn | 3.500 |
|
| - Nước máy | 1000m3 | 1.600 |
|
| - Gỗ xẻ các loại | m3 | 9.300 |
|
| - Ván ghép thanh | m3 | 3.800 |
|
| - Quần áo may sẵn | Nghìn SP | 500 |
|
| - Miến dong | Tấn | 3.000 |
|
| - Tinh bột dong riềng | Tấn | 20.560 |
|
C | DỊCH VỤ |
|
|
|
| - Tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 3.475 |
|
| - Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch | Tỷ đồng | 187 |
|
| - Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu: |
|
|
|
| + Tinh quặng, chì kim loại | Triệu USD | 4 |
|
| - Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu: |
|
|
|
| + Máy móc, thiết bị | Triệu USD | 6 |
|
PHỤ LỤC BIỂU 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THUỶ SẢN NĂM 2013 (CÁC HUYỆN, THỊ XÃ)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Các huyện, thị xã | ||||||||
Tổng số | TX.BK | Ba Bể | B.Thông | N.Sơn | Na Rì | C. Mới | C. Đồn | Pác Nặm | |||
A | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT | Ha | 36.500 | 950 | 6.000 | 3.800 | 3.890 | 6.860 | 4.750 | 5.750 | 4.550 |
* | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 161.500 | 4.065 | 27.600 | 18.002 | 16.570 | 30.458 | 21.283 | 26.164 | 17.359 |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 99.777 | 3.110 | 17.430 | 13.390 | 9.338 | 16.003 | 12.820 | 19.118 | 8.569 |
| + Ngô | Tấn | 61.723 | 955 | 10.170 | 4.611 | 7.233 | 14.455 | 8.463 | 7.046 | 8.790 |
1.1 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Lúa ruộng cả năm | Ha | 21.000 | 700 | 3.600 | 2.650 | 2.090 | 3.410 | 2.650 | 4.000 | 1.950 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 7.300 | 300 | 1.500 | 1.050 | 190 | 1.110 | 900 | 1.500 | 750 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 53,5 | 52 | 56 | 56 | 51,5 | 53 | 53,0 | 52,5 | 49,5 |
| + Sản lượng | Tấn | 39.047 | 1.560 | 8.400 | 5.880 | 978 | 5.883 | 4.770 | 7.868 | 3.709 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 13.700 | 350 | 2.100 | 1.600 | 1.900 | 2.300 | 1.750 | 2.500 | 1.200 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 44,5 | 50 | 43 | 47 | 44 | 44 | 46 | 45 | 41 |
| + Sản lượng | Tấn | 60.930 | 1.750 | 9.030 | 7.510 | 8.360 | 10.120 | 8.050 | 11.250 | 4.860 |
1.2 | Cây ngô | Ha | 15.500 | 250 | 2.400 | 1.150 | 1.800 | 3.450 | 2.100 | 1.750 | 2.600 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 9.700 | 150 | 1.500 | 700 | 700 | 2.000 | 1.400 | 1.150 | 2.100 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 41 | 39 | 45 | 41,4 | 44,4 | 44 | 40 | 41,4 | 34 |
| + Sản lượng | Tấn | 39.716 | 585 | 6.750 | 2.901 | 3.111 | 8.800 | 5.663 | 4.766 | 7.140 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 5.800 | 100 | 900 | 450 | 1.100 | 1.450 | 700 | 600 | 500 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 38 | 37 | 38 | 38 | 37.5 | 39 | 40 | 38 | 33 |
| + Sản lượng | Tấn | 22.007 | 370 | 3.420 | 1.710 | 4.122 | 5.655 | 2.800 | 2.280 | 1.650 |
2 | CÂY CHẤT BỘT | Ha | 2.845 | 65 | 700 | 310 | 190 | 870 | 325 | 185 | 200 |
2.1 | Cây khoai môn: + Diện tích | Ha | 295 | 15 | - | 80 | - | 20 | 145 | 15 | 20 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 85 | 84 | - | 84 | - | 86 | 85 | 115 | 60 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.495 | 126 | - | 672 | - | 172 | 1.233 | 173 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Cây dong riềng: + Diện tích | Ha | 2.100 | 40 | 700 | 150 | 150 | 800 | 50 | 100 | 110 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 700 | 613 | 700 | 700 | 680 | 720 | 680 | 680 | 650 |
| + Sản lượng | Tấn | 147.100 | 2.450 | 49.000 | 10.500 | 10.200 | 57.600 | 3.400 | 6.800 | 7.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Cây khoai lang: + Diện tích | Ha | 450 | 10 | - | 80 | 40 | 50 | 130 | 70 | 70 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 44 | 48 | - | 47 | 47 | 46 | 43 | 46 | 36 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.975 | 48 | - | 376 | 188 | 230 | 559 | 322 | 252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI |
| 2.500 | 140 | 290 | 320 | 200 | 440 | 360 | 450 | 300 |
3.1 | Cây rau: + Diện tích | Ha | 1.850 | 120 | 200 | 300 | 160 | 300 | 260 | 390 | 120 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 116 | 110 | 100 | 110 | 85 | 90 | 90 | 185 | 97 |
| + Sản lượng | Tấn | 21.399 | 1.320 | 2.000 | 3.300 | 1.360 | 2.700 | 2.340 | 7.215 | 1.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Cây đậu đỗ: + Diện tích | Ha | 650 | 20 | 90 | 20 | 40 | 140 | 100 | 60 | 180 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 8,8 | 13,4 | 12 | 15 | 9,5 | 6 | 10 | 10 | 7 |
| + Sản lượng | Tấn | 573 | 27 | 108 | 30 | 38 | 84 | 100 | 60 | 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Cây Đậu tương: + Diện tích | Ha | 2.000 | - | 650 | 130 | 140 | 350 | 200 | 130 | 400 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 16 | - | 17 | 15 | 16 | 16 | 14,0 | 16 | 16 |
| + Sản lượng | Tấn | 3.212 | - | 1.105 | 195 | 224 | 560 | 280 | 208 | 640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Cây lạc: + Diện tích | Ha | 600 | 5 | 80 | 50 | 25 | 220 | 110 | 80 | 30 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 13.6 | 13 | 13 | 14 | 14 | 13 | 15 | 14 | 12 |
| + Sản lượng | Tấn | 815 | 7 | 104 | 70 | 35 | 286 | 165 | 112 | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Cây thuốc lá: + Diện tích | Ha | 1.140 | - | - | 200 | 700 | - | 160 | 80 | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 17 | - | - | 18 | 17 | - | 16 | 15 | - |
| + Sản lượng | Tấn | 1.926 | - | - | 360 | 1.190 | - | 256 | 120 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Cây mía: + Diện tích | Ha | 140 | - | - | - | - | 25 | 100 | 10 | 5 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 407 | - | - | - | - | 100 | 500,0 | 300 | 300 |
| + Sản lượng | Tấn | 5.700 | - | - | - | - | 250 | 5.000 | 300 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Cây gừng: + Diện tích | Ha | 100 | - | - | - | - | 40 | 60 | - | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 300 | - | - | - | - | 300 | 300 | - | - |
| + Sản lượng | Tấn | 3.000 | - | - | - | - | 1.200 | 1.800 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 | Cây chè + Diện tích | Ha | 2.700 | 54 | 504 | 42 | 9 | 54 | 1.397 | 632 | 8 |
| + Sản lượng | Tấn | 5.500 | 120 | 2.300 | 125 | 25 | 110 | 2.080 | 715 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Cam, quýt: + Diện tích | Ha | 1.395 | 30 | 27 | 894 | 9 | 35 | 98 | 289 | 13,2 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.556 | 120 | 10 | 1.820 | 20 | 80 | 50 | 400 | 56,0 |
- | Trồng mới | Ha | 140 |
| 10 | 100 |
| - | - | 30 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Hồng không hạt: + Diện tích | Ha | 624 | 9 | 220 | 30 | 110 | 9 | 27 | 155 | 64,4 |
| + Sản lượng | Tấn | 563 | 47 | 62 | 110 | 25 | 20 | 100 | 180 | 19 |
- | Trong đó trồng mới |
| 180 |
| 80 |
| 40 |
|
| 60 |
|
6 | DIỆN TÍCH ĐẤT CANH TÁC ĐẠT 70 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN HA | Ha | 2.600 | 110 | 130 | 400 | 870 | 200 | 550 | 300 | 40 |
B | CHĂN NUÔI-THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tổng đàn trâu. bò. ngựa |
| 122.000 | 2.110 | 22.630 | 8.490 | 19.110 | 15.800 | 13.340 | 19.870 | 20.650 |
- | Đàn trâu trong kỳ báo cáo | con | 86.190 | 1.900 | 14.850 | 7.110 | 11.010 | 13.600 | 11.020 | 15.700 | 11.000 |
| T.đó số xuất bán. giết thịt | con | 20.550 | 500 | 4.000 | 700 | 2.600 | 3.000 | 2.850 | 4.000 | 2.900 |
- | Đàn bò trong kỳ báo cáo | con | 33.410 | 170 | 7.700 | 1.300 | 7.500 | 1.500 | 2.200 | 3.470 | 9.570 |
| T. đó số con xuất bán. giết thịt | con | 9.450 | 50 | 2.400 | 350 | 1.900 | 400 | 650 | 850 | 2.850 |
- | Đàn ngựa trong kỳ | con | 2.400 | 40 | 80 | 80 | 600 | 700 | 120 | 700 | 80 |
| T. đó số con xuất bán. giết thịt | con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tổng đàn lợn trong kỳ báo cáo | con | 240.000 | 20.000 | 40.000 | 37.000 | 28.000 | 32.000 | 25.000 | 30.000 | 28.000 |
| T.đó số con xuất bán. giết thịt | con | 140.350 | 9.850 | 25.000 | 20.000 | 15.500 | 20.000 | 17.500 | 16.500 | 16.000 |
1.3 | Tổng đàn gia cầm | con | 1.500.000 | 75.000 | 175.000 | 185.000 | 165.000 | 380.000 | 100.000 | 295.000 | 125.000 |
| T.đó số con xuất bán. giết thịt | con | 698.000 | 30.000 | 80.000 | 100.000 | 90.000 | 130.000 | 60.000 | 118.000 | 90.000 |
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | tấn | 16.000 | 762 | 3.038 | 1.571 | 2.041 | 2.118 | 1.915 | 2.208 | 2.347 |
2 | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích nuôi trồng thuỷ sản | ha | 1.020 | 46 | 110 | 98 | 60 | 215 | 160 | 285 | 46 |
| Năng suất | tạ/ha | 16,7 | 18 | 17 | 16 | 16.5 | 17 | 16 | 17 | 14 |
| Sản lượng | tấn | 1.701 | 83 | 187 | 157 | 99 | 361 | 256 | 493 | 66 |
- | Ao nuôi hộ gia đình | ha | 921 | 46 | 110 | 98 | 57 | 150 | 160 | 265 | 35 |
+ | Năng suất | tạ/ha | 17 | 18 | 17 | 16 | 17,0 | 18 | 16 | 18 | 17 |
+ | Sản lượng | tấn | 1.586 | 83 | 187 | 157 | 97 | 270 | 256 | 477 | 60 |
- | Đâm, hồ, eo ngách | ha | 50 |
|
| - |
| 50 |
| - |
|
+ | Năng suất | tạ/ha | 16 |
|
| - |
| 16 |
| - |
|
+ | Sản lượng | tấn | 80 |
|
| - |
| 80 |
| - |
|
- | Cá ruộng | ha | 49 | - | - |
| 3 | 15 | - | 20 | 11 |
+ | Năng suất | tạ/ha | 7,1 | - |
|
| 6 | 7 | - | 8,0 | 6 |
+ | Sản lượng | tấn | 34,9 |
|
|
| 2 | 10,5 | - | 16 | 6,6 |
2.2 | Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản | Tấn | 1.701 | 83 | 187 | 157 | 99 | 361 | 256 | 493 | 66 |
C | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng rừng |
| 12.500 | 500 | 2.520 | 1.600 | 1.500 | 1.500 | 1.480 | 1.900 | 1.500 |
a | Trồng rừng theo chương trình, dự án |
| 12.500 | 500 | 2.520 | 1.600 | 1.500 | 1.500 | 1.480 | 1.900 | 1.500 |
- | Rừng phòng hộ, đặc dụng | ha | 720 | 45 | 115 | 100 | 200 | 50 |
| 210 |
|
- | Trồng rừng sản xuất | ha | 11.780 | 455 | 2.405 | 1.500 | 1.300 | 1.450 | 1.480 | 1.690 | 1.500 |
+ | Trồng rừng theo QĐ 147 |
| 11.780 | 455 | 2.405 | 1.500 | 1.300 | 1.450 | 1.480 | 1.690 | 1.500 |
| Trong đó: Trồng rừng tập trung |
| 10.180 | 425 | 1.875 | 1.300 | 1.250 | 1.050 | 1.180 | 1.650 | 1.450 |
| Trồng phân tán |
| 1.600 | 30 | 530 | 200 | 50 | 400 | 300 | 40 | 50 |
2 | Chăm sóc rừng trồng | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Rừng phòng hộ. đặc dụng | ha | 1.008 | - | 215 | 67 | 199 | 56 | 99 | 252 | 120 |
2.2 | Rừng sản xuất | ha | 21.555 | 1.180 | 4.257 | 1.860 | 1.704 | 3.845 | 2.716 | 3.202 | 2.791 |
- | Rừng trồng năm 2011 | ha | 10.518 | 678 | 2.222 | 723 | 619 | 1.771 | 1.351 | 1.869 | 1.285 |
+ | Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164 | ha | 6.609 |
| 2.222 | 311 | 316 | 1.418 | 292 | 765 | 1.285 |
+ | Ngoài xã đặc biệt khó khăn | ha | 3.909 | 678 |
| 412 | 303 | 353 | 1.059 | 1.104 |
|
- | Rừng trồng năm 2012 | ha | 11.037 | 502 | 2.035 | 1.137 | 1.085 | 2.074 | 1.365 | 1.333 | 1.506 |
+ | Xã đặc biệt khó khăn theo QĐ 164 | ha | 6.961 |
| 2.035 | 75 | 775 | 1.369 | 464 | 737 | 1.506 |
+ | Ngoài xã đặc biệt khó khăn | ha | 4.076 | 502 |
| 1.062 | 310 | 705 | 901 | 596 |
|
3 | Khoanh nuôi tái sinh | ha | 29.413 | 810 | 2.112 | 7.045 | 6.580 | 2.184 | 2.295 | 6.150 | 2.237 |
4 | Bảo vệ rừng | ha | 80.070 | 1.720 | 19.500 | 13.279 | 3.598 | 15.759 | 5.293 | 13.924 | 6.997 |
4.1 | Bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ |
| 53.573 | 1.720 |
| 13.279 | 3.598 | 15.759 | 5.293 | 13.924 |
|
4.2 | Bảo vệ rừng huyện 30a |
| 26.497 |
| 19.500 |
|
|
|
|
| 6.997 |
5 | Hỗ trợ UBND xã quản lý. bảo vệ |
| 92.028 | 1.493 | 12.238 | 5.894 | 13.727 | 18.186 | 8.867 | 22.166 | 9.457 |
Biểu số 03
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
I | DÂN SỐ |
|
|
|
- | Dân số trung bình | Nghìn người | 308.000 |
|
- | Tốc độ tăng dân số tự nhiên | % | 1 |
|
- | Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ | 0,1 |
|
- | Tỷ số giới tính khi sinh (Số bé trai so với 100 bé gái) |
| 110 |
|
- | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 73 |
|
II | LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
|
|
|
- | Tổng số lao động đang làm việc | Người | 195.000 |
|
- | Số lao động được tạo việc làm | Người | 4.500 |
|
- | Trong đó: Nữ | Người | 2.600 |
|
- | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 200 |
|
- | Tỷ lệ lao động trong độ tuổi có việc làm | % | 3,26 |
|
III | GIẢM NGHÈO |
|
|
|
- | Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố | Hộ | 75.000 |
|
- | Số hộ nghèo | Hộ | 9.400 |
|
- | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 12,53 |
|
- | Số hộ thoát khỏi nghèo trong năm | Hộ | 3.480 |
|
IV | CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
|
|
|
- | Tổng số xã của toàn tỉnh/thành phố: | Xã | 122 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
+ | Số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135) | Xã | 58 |
|
+ | Số xã có đường ô tô đến trung tâm | Xã | 122 |
|
+ | Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm | % | 100 |
|
+ | Số xã có Trạm Y tế | Xã | 122 |
|
+ | Tỷ lệ xã có Trạm Y tế | % | 100 |
|
+ | Số xã có chợ xã, liên xã | Xã | 70 |
|
+ | Tỷ lệ xã có chợ xã, liên xã | % | 57,38 |
|
- | Tỷ lệ hộ được sử dụng điện | % | 93,19 |
|
- | Số hộ được sử dụng nước sạch | Hộ | 2.537 |
|
- | Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch: | % | 77,5 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
+ | Khu vực thành thị | % | 100 |
|
+ | Khu vực nông thôn | % | 33 |
|
- | Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh | % | 90 |
|
- | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | % | 100 |
|
V | Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
- | Số giường bệnh /10.000 dân (không tính giường Trạm Y tế xã) | Giường | 25 |
|
- | Số bác sỹ/10.000 dân | Bác sỹ | 12 |
|
- | Số xã đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã | Xã | 73 |
|
- | Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế | % | 59,8 |
|
- | Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 01 tuổi | ‰ | <11 |
|
- | Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 05 tuổi | ‰ | 12,5 |
|
- | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi | % | 20,5 |
|
- | Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
| <60 |
|
- | Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | Xã, phường | 110 |
|
- | Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | % | 90 |
|
VI | VĂN HOÁ |
|
|
|
- | Số xã, phường có nhà văn hoá, thư viện | Xã, phường | 12 |
|
- | Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc | Giờ/năm | 1.830 |
|
- | Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam | Hộ | 61.060 |
|
- | Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam | % | 100 |
|
- | Số hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam | Hộ | 71.000 |
|
- | Tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam | % | 100 |
|
VII | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
- | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 54 |
|
- | Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh | 63.287 |
|
+ | Mẫu giáo | Học sinh | 14.078 |
|
+ | Tiểu học | Học sinh | 23.302 |
|
+ | Trung học cơ sở | Học sinh | 16.568 |
|
+ | Trung học phổ thông | Học sinh | 9.184 |
|
- | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 97,40 |
|
- | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi | % | 97,40 |
|
+ | Tiểu học (6-10 tuổi) | % | 98,90 |
|
+ | Trung học cơ sở (11-14 tuổi) | % | 93,10 |
|
Biểu số 04
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
A | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
| - Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động | DN | 4 |
|
| Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ và vừa | DN | 4 |
|
| - Tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước | Tỷ đồng | 34,77 |
|
| - Số doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động | DN | 949 |
|
| Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ và vừa | DN | 936 |
|
| - Tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp dân doanh | Tỷ đồng | 1,360 |
|
| - Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | DN | 110 |
|
| Trong đó: Tổng số vốn đăng ký mới | Tỷ đồng | 660 |
|
| - Số doanh nghiệp nước ngoài đăng ký mới | DN | 1 |
|
| - Tổng số cán bộ DNNVV tham gia các khóa trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực | Người | 480 |
|
B | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
| - Tổng số hợp tác xã | HTX | 224 |
|
| Trong đó: Thành lập mới | HTX | 42 |
|
| - Tổng số xã viên hợp tác xã | Người | 2.347 |
|
| Trong đó: Xã viên mới | Người | 387 |
|
| - Tổng doanh thu hợp tác xã | Triệu đồng | 630.000 |
|
| Trong đó: Doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng | 69.300 |
|
| - Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã | Triệu đồng | 12.600 |
|
| - Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người | 800 |
|
| Trong đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng | Người | 160 |
|
| + Số có trình độ Đại học trở lên | Người | 25 |
|
| - Tổng số lao động trong HTX | Người | 1.565 |
|
| Trong đó: Tổng số lao động là xã viên HTX | Người | 939 |
|
| - Thu nhập bình quân một lao động của HTX | Triệu đồng | 20 |
|
| - Tổng số cán bộ HTX tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ | Người | 516 |
|
| Kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ HTX | Triệu đồng | 965 |
|
| - Tổng số cán bộ HTX được đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học và sau đại học | Người | 16 |
|
| Tổng kinh phí hỗ trợ đào tạo cán bộ HTX | Triệu đồng | 360 |
|
Biểu số 05
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | Giảm nghèo |
|
|
|
| Tổng số hộ toàn tỉnh | Hộ | 75.000 |
|
| Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm (theo chuẩn mới) | % | 5 |
|
2 | Cung cấp các dịch vụ CSHT thiết yếu |
|
|
|
| Số xã có Trạm Y tế | Xã | 122 |
|
- | Tỷ lệ xã có Trạm Y tế | % | 100 |
|
3 | Tạo việc làm |
|
|
|
| Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động | Người | 195.000 |
|
| Tổng số lao động có việc làm trong năm | Người | 4.500 |
|
| Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 200 |
|
| Tỷ lệ lao động trong độ tuổi có việc làm | % | 3,26 |
|
4 | Giáo dục |
|
|
|
| Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh | 63.287 |
|
| + Nhà trẻ | Học sinh |
|
|
| + Mẫu giáo | Học sinh | 14.078 |
|
| + Tiểu học | Học sinh | 23.302 |
|
| + Trung học cơ sở | Học sinh | 16.568 |
|
| + Trung học phổ thông |
| 9.184 |
|
| Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 97,4 |
|
| + Tiểu học | % | 98,90 |
|
| + Trung học cơ sở | % | 93,1 |
|
| + Trung học phổ thông | % | 64,40 |
|
| Số xã đạt phổ cập THCS | Xã | 120 |
|
| Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS | % | 112 |
|
| Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS | Huyện | 8 |
|
5 | Y tế |
|
|
|
| Số giường bệnh/10.000 dân | Giường | 25 |
|
| Số bác sỹ/10.000 dân | Bác sỹ | 12 |
|
| Tỷ lệ trạm y tế xã đạt chuẩn QG về y tế | % | 59,8 |
|
| Số xã đạt chuẩn quốc gia về y tế | Xã | 73 |
|
6 | Văn hoá |
|
|
|
| Số xã phường có nhà văn hoá, thư viện | Xã, phường | 12 |
|
| Số hộ xem được Đài truyền hình Việt Nam | Hộ |
|
|
| Tỷ lệ hộ xem được Đài truyền hình Việt Nam | % | 100 |
|
| Tỷ lệ hộ đạt các tiêu chí về văn hoá | % | 75 |
|
| Tỷ lệ số xã được cáp quang | % | 100 |
|
| Tỷ lệ số xã có sóng ĐT di dộng | % | 100 |
|
| Tỷ lệ xã có trạm truyền thanh | % | 98 |
|
7 | Môi trường và phát triển bền vững |
|
|
|
| Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom | % | 90 |
|
| Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 100 |
|
| Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động |
| 1 |
|
| Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
| 1 |
|
| Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | 100 |
|
Biểu số 06
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
I | Kế hoạch phát triển giáo dục |
|
|
|
1 | Nhà trẻ |
|
|
|
| Tổng số nhóm trẻ | Nhóm trẻ | 325 |
|
| Tổng số cháu đi nhà trẻ | Cháu | 3.952 |
|
| Tỷ lệ huy động | % | 31,6 |
|
2 | Mẫu giáo |
|
|
|
| Tổng số trường | Trường | 124 |
|
| Tổng số lớp | lớp | 929 |
|
| Trong đó: Lớp công lập | Lớp | 929 |
|
| Tổng số học sinh mẫu giáo | Học sinh | 14.078 |
|
| Trong đó: Học sinh công lập | Học sinh | 14.078 |
|
| Tỷ lệ huy động trẻ từ 3-5 tuổi vào mẫu giáo | % | 97,4 |
|
3 | Tiểu học |
|
|
|
| Tổng số trường Tiểu học | Trường | 112 |
|
| Trong đó: Công lập | Trường | 112 |
|
| Tổng số lớp tiểu học (trường Tiểu học và trường Phổ thông cơ sở) | Lớp | 1.535 |
|
| Trong đó: Công lập | Lớp | 1.535 |
|
| Tổng số học sinh Tiểu học | Học sinh | 23.302 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 23.302 |
|
| Tỷ lệ huy động học sinh 6 tuổi vào lớp 1 | % | 98 |
|
| Tuyển mới vào lớp 1 | Học sinh | 4.826 |
|
4 | Trung học cơ sở, Phổ thông cơ sở |
|
|
|
| Tổng số trường | Trường | 102 |
|
| Trong đó: Trường Trung học cơ sở | Trường | 76 |
|
| Trường Phổ thông cơ sở | Trường | 19 |
|
| Trường PTDT Nội trú | Trường | 7 |
|
| Trong đó: Công lập | Trường | 102 |
|
| Tổng số lớp Trung học cơ sở | Lớp | 626 |
|
| Trong đó: Công lập | Lớp | 626 |
|
| Tổng số học sinh Trung học cơ sở | Học sinh | 16.568 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 16.568 |
|
| Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi vào lớp 6 | % | 99,9 |
|
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 4.500 |
|
| Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/Tổng số học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học | % | 100 |
|
5 | Trung học phổ thông |
|
|
|
| Tổng số trường THPT | Trường | 15 |
|
| Trong đó: - Công lập | Trường | 14 |
|
| - Dân lập | Trường | 1 |
|
| - Trung học phổ thông nhiều cấp (THCS+ THPT) | Trường | 3 |
|
| - Trường DTNT tỉnh | Trường | 1 |
|
| Tổng số lớp Trung học phổ thông | Lớp | 251 |
|
| Trong đó: Công lập | Lớp | 243 |
|
| Dân lập | Lớp | 8 |
|
| Tổng số học sinh | Học sinh | 8.826 |
|
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 8.506 |
|
| Dân lập | Học sinh | 320 |
|
| Tuyển mới vào lớp 10 | Học sinh | 3.009 |
|
| Công lập | Học sinh | 2.919 |
|
| Dân lập | Học sinh | 90 |
|
| Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 10/Số HS tốt nghiệp lớp 9 | % | 75 |
|
6 | Các Trường dân tộc nội trú |
|
|
|
| Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Bắc Kạn |
|
| |
| Tổng số lớp | Lớp | 12 |
|
| Tổng số học sinh | Học sinh | 398 |
|
| Tuyển mới vào lớp 10 | Học sinh | 140 |
|
| Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Chợ Đồn | |||
| Tổng số lớp | Lớp | 7 |
|
| Tổng số học sinh | Học sinh | 214 |
|
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
|
| Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Ngân Sơn | |||
| Tổng số lớp | Lớp | 7 |
|
| Tổng số học sinh | Học sinh | 222 |
|
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
|
| Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Na Rì | |||
| Tổng số lớp | Lớp | 9 |
|
| Tổng số học sinh | Học sinh | 315 |
|
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
|
| Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Ba Bể | |||
| Tổng số lớp | Lớp | 7 |
|
| Tổng số học sinh | Học sinh | 232 |
|
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
|
| Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Pác Nặm |
|
|
|
| Tổng số lớp | Học sinh | 7 |
|
| Tổng số học sinh | Học sinh | 243 |
|
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
|
7 | Giáo dục Thường xuyên |
|
|
|
| Số trung tâm | TT | 8 |
|
| Cấp tỉnh | TT | 1 |
|
| Cấp huyện | TT | 7 |
|
| Số lớp Bổ túc văn hóa | Lớp | 65 |
|
| Trong đó : - Lớp BTVH Trung học cơ sở | Lớp | 25 |
|
| - Lớp BTVH Trung học phổ thông | Lớp | 40 |
|
| Số học sinh BTVH | HS | 1.733 |
|
| Trong đó: - Số học sinh BTVHTHCS | HS | 458 |
|
| - Số học sinh BTVH THPT | HS | 1.275 |
|
| Liên kết đào tạo Cao đẳng VHVL | Lớp | 1 |
|
| Liên kết đào tạo Đại học VHVL | Lớp | 14 |
|
| Tổng số sinh viên VHVL | Học viên | 1.200 |
|
| Trong đó: - Sinh viên Cao đẳng VHVL | Sinh viên | 80 |
|
| - Sinh viên Đại học VHVL | Sinh viên | 1.120 |
|
| Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có cấp chứng chỉ A,B,C | Lớp | 5 |
|
| Số học viên | Học viên | 200 |
|
8 | Giáo dục Hướng nghiệp |
|
|
|
| Số lớp nghề phổ thông | Lớp | 26 |
|
| Số học sinh học nghề phổ thông | Học sinh | 809 |
|
| Số học sinh THPT được tư vấn hướng nghiệp | Học sinh | 2.736 |
|
| Số học sinh THCS được tư vấn hướng học | Học sinh | 829 |
|
9 | Giáo dục khuyết tật |
|
|
|
| Số lớp | Lớp | 11 |
|
| Học sinh | Học sinh | 70 |
|
II | Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu chương trình, dự án |
|
|
|
1 | Số xã đạt chuẩn phổ cập tiểu học đúng độ tuổi | Xã | 112 |
|
2 | Số huyện đạt phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi | Huyện | 8 |
|
3 | Số huyện đạt chuẩn PCGD tiểu học - XMC | Huyện | 8 |
|
4 | Số huyện đạt chuẩn phổ cập Trung học cơ sở | Huyện | 8 |
|
Biểu số 07
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
A | Đơn vị tuyến tỉnh |
|
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
|
- | Số cơ sở | Cơ sở | 1 |
|
- | Số giường bệnh | Giường | 320 |
|
| Trong đó: Giường điều dưỡng | Giường | 20 |
|
2 | Các đơn vị khác |
|
|
|
- | TTYT dự phòng | T.tâm | 1 |
|
- | Trung tâm PCBXH | T.tâm | 1 |
|
- | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | T.tâm | 1 |
|
- | Trường Trung cấp Y tế | Trường | 1 |
|
- | Trung tâm Truyền thông GDSK | T.tâm | 1 |
|
- | Trung tâm KN Thuốc-MP-TP | T.tâm | 1 |
|
- | Trung tâm Giám định y khoa | T.tâm | 1 |
|
- | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | T.tâm | 1 |
|
- | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | Chi cục | 1 |
|
- | Chi cục dân số - KHHGĐ | Chi cục | 1 |
|
B | Đơn vị tuyến huyện |
|
|
|
1 | Bệnh viện huyện |
|
|
|
- | Số cơ sở | Cơ sở | 8 |
|
- | Số giường | Giường | 450 |
|
+ | Bệnh viện Ba Bể | Giường | 60 |
|
+ | Bệnh viện Ngân Sơn | Giường | 50 |
|
+ | Bệnh viện Chợ Đồn | Giường | 70 |
|
+ | Bệnh viện Na Rì | Giường | 70 |
|
+ | Bệnh viện Chợ Mới | Giường | 50 |
|
+ | Bệnh viện Pác Nặm | Giường | 50 |
|
+ | Bệnh viện Bạch Thông | Giường | 50 |
|
+ | Bệnh viện Thị xã | Giường | 50 |
|
2 | Phòng khám ĐKKV |
|
|
|
- | Số cơ sở | Cơ sở | 2 |
|
- | Số giường | Giường | 30 |
|
+ | PKĐKKV Nà Phặc | Giường | 15 |
|
+ | PKĐKKV Yên Cư | Giường | 15 |
|
3 | Các đội thuộc huyện |
|
|
|
- | Đội Y tế dự phòng | Đội | 8 |
|
- | Đội BVSKBMTE/KHHGĐ | Đội | 8 |
|
C | Đào tạo cán bộ |
|
|
|
1 | Đào tạo trung học y tế |
|
|
|
- | Tuyển mới | Học sinh | 240 |
|
- | Học năm thứ 1 | Học sinh | 200 |
|
- | Học năm thứ 2 | Học sinh | 100 |
|
2 | Đào tạo chuyên tu đại học Y |
|
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 15 |
|
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 12 |
|
- | Đang học năm thứ 3 | Cán bộ | 16 |
|
- | Đang học năm thứ 4 | Cán bộ | 9 |
|
3 | Đào tạo chuyên tu đại học Dược |
|
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 5 |
|
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 2 |
|
- | Đang học năm thứ 3 | Cán bộ | 2 |
|
- | Đang học năm thứ 4 | Cán bộ | 5 |
|
4 | Đào tạo chuyên khoa I, Thạc sỹ | Cán bộ |
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 15 |
|
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 15 |
|
5 | Đào tạo chuyên khoa II, tiến sỹ | Cán bộ |
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 4 |
|
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 1 |
|
6 | Đào tạo sơ học cho y tế thôn bản | Học sinh | 80 |
|
7 | Đào tạo y tế thôn bản 03 tháng | Học sinh | 40 |
|
8 | Đào tạo lại cán bộ y tế | cán bộ | 150 |
|
9 | Đào tạo quản lý nhà nước | Cán bộ | 30 |
|
10 | Đào tạo lý luận chính trị | Cán bộ | 10 |
|
11 | Đào tạo đại học Y hệ tập trung 6 năm (theo địa chỉ) Học viện quân Y |
|
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Học sinh | 23 |
|
- | Đang học năm thứ 2 | Học sinh | 25 |
|
- | Đang học năm thứ 3 | Học sinh | 30 |
|
- | Đang học năm thứ 4 | Học sinh | 25 |
|
D | Một số chỉ tiêu cơ bản |
|
|
|
1 | Số huyện, thị xã có bệnh viện huyện | Bệnh viện | 8 |
|
2 | Tỷ lệ xã có trạm y tế | % | 100 |
|
- | Số thôn bản có nhân viên y tế hoạt động | Thôn | 1.421 |
|
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 800 |
|
4 | Số giường bệnh/vạn dân | Giường | 25 |
|
5 | Tổng số bác sỹ | Bác sỹ | 378 |
|
| Trong đó: bác sỹ điều trị | Bác sỹ | 188 |
|
- | Số bác sỹ tuyến tỉnh | Bác sỹ | 144 |
|
- | Số bác sỹ tuyến huyện | Bác sỹ | 160 |
|
- | Số bác sỹ tuyến xã | Bác sỹ | 74 |
|
6 | Số bác sỹ/vạn dân | Bác sỹ | 13,4 |
|
7 | Số trạm y tế xã có bác sỹ | Trạm | 74 |
|
8 | Tỷ lệ xã có bác sỹ | % | 60,7 |
|
9 | Tỷ suất chết trẻ dưới 05 tuổi | ‰ | < 12,5 |
|
10 | Tỷ suất chết trẻ dưới 01 tuổi | ‰ | < 11 |
|
11 | Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
| < 60 |
|
12 | Tỷ lệ trẻ em < 05 tuổi SDD | % | 20,5 |
|
13 | Tỷ lệ TE < 01 tuổi tiêm chủng đầy đủ 07 loại vác xin | % | ≥ 95 |
|
14 | Tốc độ tăng dân số tự nhiện | % | 0,9 |
|
Lưu ý: Riêng mục 11. Đào tạo Đại học Y hệ tập trung 6 năm (theo địa chỉ)
Biểu số 08
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | Số đài phát thanh truyền hình của tỉnh | Đài |
|
|
| Truyền hình | “ |
|
|
| Cấp tỉnh | “ | 1 |
|
| (Trạm phát lại Truyền hình Khang Ninh - Ba Bể) |
| 1 |
|
| Cấp huyện | “ | 7 |
|
| Đài phát thanh | Trạm |
|
|
| Cấp tỉnh | “ | 1 |
|
| Cấp huyện | “ | 8 |
|
| Cấp xã | “ | 118 |
|
2 | Số giờ phát sóng chương trình địa phương Đài tỉnh | Giờ |
|
|
| Phát thanh | “ | 3.790 |
|
| - Tiếng việt |
| 1.525 |
|
| Tiếng dân tộc (Tày - Nùng, Mông, Dao) | “ | 1.830 |
|
| Truyền hình | “ |
|
|
| Tiếng Việt | “ | 3.890 |
|
| Tiếng dân tộc Tày - Nùng, Mông, Dao | “ | 110 |
|
3 | Tỉ lệ số hộ nghe được Đài TNVN | % | 100 |
|
4 | Tỉ lệ số hộ xem được Đài THVN | % | 100 |
|
5 | Đài tỉnh tiếp sóng đài Trung ương |
|
|
|
| Phát thanh | Giờ | 10.736 |
|
| Truyền hình | Giờ | 46.604 |
|
Lưu ý: Do tăng chương trình phát thanh địa phương (phát sóng chèn vào kênh V0V1 nên số giờ tiếp sóng của Đài TNVN giảm so với kế hoạch).
Biểu số 09
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
| HỆ CAO ĐẲNG TRONG VÀ NGOÀI NGÂN SÁCH | SV | 400 |
|
1 | Cao đẳng kế toán | SV | 50 |
|
2 | Cao đẳng Tiếng Anh | SV | 50 |
|
3 | Cao đẳng Tin học | SV | 50 |
|
4 | Cao đẳng Văn | SV | 50 |
|
5 | Cao đẳng Sư phạm Tiểu học | SV | 50 |
|
6 | Cao đẳng Sư phạm Mầm non | SV | 50 |
|
7 | Cao đẳng Sư phạm Toán | SV | 50 |
|
8 | Cao đẳng Sư phạm Sinh | SV | 50 |
|
| HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGOÀI NGÂN SÁCH | SV | 150 |
|
1 | Mầm non+ Tiểu học | SV | 150 |
|
| HỆ TRUNG CẤP CHÍNH QUY NGOÀI NGÂN SÁCH | HS | 800 |
|
1 | Trung cấp Sư phạm Mầm non | HS | 50 |
|
2 | Trung cấp Sư phạm Tiểu học | HS | 380 |
|
3 | Trung cấp Thư viện - Thiết bị | HS | 50 |
|
4 | Trung cấp Tin học | HS | 50 |
|
5 | Trung cấp Kế toán | HS | 50 |
|
6 | Trung cấp trồng trọt | HS | 50 |
|
7 | Trung cấp phát triển nông nghiệp nông thôn | HS | 0 |
|
8 | Trung cấp công tác xã hội | HS | 50 |
|
9 | Trung cấp Xây dựng và Công nghiệp | HS | 120 |
|
| HỆ CAO ĐẲNG VỪA LÀM VỪA HỌC | SV | 275 |
|
1 | Cao đẳng Sư phạm Tiểu học | SV | 145 |
|
2 | Cao đẳng Sư phạm Mầm non | SV | 130 |
|
Biểu số 10
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ : SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
- | Cai nghiện tập trung | Người | 170 |
|
- | Số người nghiện được dạy nghề tại Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐXH | Người | 50 |
|
2 | Dạy nghề |
|
|
|
- | Số cơ sở dạy nghề | Cơ sở | 19 |
|
- | Tổng số học sinh đào tạo | Người | 8.350 |
|
- | Trong đó: |
|
|
|
+ | Đào tạo dài hạn (trung cấp) | Người | 350 |
|
+ | Đào tạo ngắn hạn (sơ cấp) | Người | 8.000 |
|
3 | Lao động việc làm |
|
|
|
- | Giải quyết việc làm | Người | 4.500 |
|
- | Giới thiệu việc làm | Người | 2.000 |
|
+ | Trong đó: số người tìm được việc làm | Người | 100 |
|
- | Số cán bộ quản lý lao động việc làm được tập huấn | Người | 40 |
|
4 | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
- | Số lao động được đào tạo làm công tác XĐGN | Người | 500 |
|
5 | Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
|
- | Số xã, phường phù hợp với trẻ em | Xã. phường | 110 |
|
Biểu sô 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2013 | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
1 | Hoạt động triển lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hoá |
|
|
|
- | Tổ chức triển lãm ảnh | Cuộc | 2 |
|
- | Tổ chức liên hoan, hội diễn cấp tỉnh | Cuộc | 1 |
|
- | Tham gia liên hoan, hội diễn khu vực - toàn quốc | Cuộc | 2 |
|
- | Tổ chức ngày văn hoá các dân tộc Việt Nam 19/4 | Cuộc | 1 |
|
- | Đưa thông tin về cơ sở | Buổi | 80 |
|
- | Xây dựng đội văn nghệ thông tin cơ sở | Đội | 6 |
|
- | Xây dựng mô hình làng văn hoá | Làng | 6 |
|
- | Xây dựng kịch thông tin | Vở | 1 |
|
- | Xuất bản tập san trao đổi nghiệp vụ | Số | 1 |
|
2 | Hoạt động Điện ảnh |
|
|
|
- | Chiếu phim video lưu động phục vụ vùng cao | Buổi | 1.500 |
|
- | Chiếu phim nhựa lưu động phục vụ vùng cao | Buổi | 180 |
|
3 | Hoạt động Nghệ thuật |
|
|
|
- | Biểu diễn phục vụ nhân dân | Buổi | 80 |
|
- | Xây dựng chương trình nghệ thuật mới | Ch.trình | 1 |
|
4 | Hoạt động Thư viện |
|
|
|
- | Triển lãm báo xuân (tại tỉnh và cơ sở) | Cuộc | 2 |
|
- | Tham gia cuộc thi kể chuyện, tuyên truyền giới thiệu sách cấp khu vực (liên hiệp các tỉnh niềm núi phía Bắc) | Cuộc | 1 |
|
- | Bổ sung sách thư viện | Bản | 2.500 |
|
- | Bổ sung báo. tạp chí phục vụ bạn đọc | Loại/Quý | 50 |
|
- | Tham gia cuộc thi "Cán bộ thư viện giỏi" do Liên hiệp thư viện các tỉnh Miền núi phía Bắc tổ chức | Cuộc | 1 |
|
- | Tổ chức cuộc thi viết "Tìm hiểu chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ" | Cuộc | 1 |
|
- | Xây dựng thư viện cấp xã đăng ký hoàn thành chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 -2015 | Xã | 4 | Có 22 xã đăng ký |
- | Tổ chức hội thảo thư viện công cộng chung tay xây dựng nông thôn mới | Cuộc | 1 |
|
5 | Hoạt động Bảo tồn - Bảo tàng |
|
|
|
- | Lập hồ sơ khoa học di tích (khảo sát, lập hồ sơ khoa học và đo vẽ bản đồ hiện trạng di tích) | Di tích | 2 |
|
- | Điều tra thám sát khảo cổ học | Cuộc | 1 |
|
- | Làm bia biển các di tích cấp tỉnh đã được UBND tỉnh công nhận bảo vệ | Di tích | 2 |
|
- | Khai quật khảo cổ điểm Hang Nà Mòn, xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn | Cuộc | 1 |
|
- | Kiểm kê di dản văn hoá phi vật thể các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày-Thái trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013 | Cuộc | 1 |
|
- | Lập hồ sơ di sản văn hoá phi vật thể | Hồ sơ | 3 |
|
6 | Hoạt động Thể dục - Thể thao |
|
|
|
- | Tổ chức giải thể thao cấp tỉnh | Giải | 4 |
|
- | Tham gia thi đấu giải thể thao khu vực, toàn quốc | Giải | 7 |
|
- | Tổ chức Đại hội TDTT tỉnh Bắc Kạn lần thứ 4 năm 2013 | Đại hội | 1 |
|
- | Đăng cai tổ chức giải vô địch bắn nỏ Toàn Quốc- 2013 | Giải | 1 |
|
- | Tuyển chọn và đào tạo VĐV | Môn | 4 |
|
- | Tập huấn nghiệp vụ TDTT | Lớp | 1 |
|
- | Xây dựng quy hoạch phát triển sự nghiệp TDTT tỉnh Bắc Kạn năm 2020-2030 | Đề án | 1 |
|
7 | Hoạt động Phát triển Du lịch |
|
|
|
- | Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực phục vụ du lịch | Lớp | 2 |
|
- | Tham gia Chương trình du lịch qua những miền di sản Việt Bắc | Chương trình | 1 |
|
- | Xây dựng biển quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới | Biển | 1 |
|
8 | Hoạt động Sự nghiệp, Y tế, gia đình |
|
|
|
- | Triển khai đề án tuyên truyền, giáo dục đạo đức lối sống trong gia đình Việt Nam năm 2013 | Hoạt động | 1 |
|
- | Tập huấn nghiệp vụ về công tác gia đình (01 lớp) | Lớp | 1 |
|
9 | Hoạt động khác về VHTT&DL |
|
|
|
- | Triển khai tiểu đề án 4 "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước thông qua hoạt động văn hoá, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013 | Đề án | 1 |
|
- | Xây dựng Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 | Đế án | 1 |
|
(Riêng chỉ tiêu phát triển trong lĩnh vực sự nghiệp gia đình không giao trong Kế hoạch)
Biểu số 12
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TRUNG ƯƠNG GIAO VÀ CHỈ TIÊU TỈNH GIAO)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | Khoản thu | Tổng số | TX Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | Phòng kiểm tra thuế | Chi cục Hải quan | |||||||||||
TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | ||
| Tổng số thu | 382.800 | 392.500 | 64.854 | 64.854 | 11.480 | 11.480 | 13.164 | 13.164 | 56.263 | 56.263 | 20.075 | 20.075 | 18.940 | 18.940 | 13.283 | 13.283 | 9.669 | 9.669 | 166.272 | 173.772 | 8.800 | 11.000 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 382.800 | 385.000 | 64.854 | 64.854 | 11.480 | 11.480 | 13.164 | 13.164 | 56.263 | 56.263 | 20.075 | 20.075 | 18.940 | 18.940 | 13.283 | 13.283 | 9.669 | 9.669 | 166.272 | 166.272 | 8.800 | 11.000 |
I | Thu nội địa | 374.000 | 374.000 | 64.854 | 64.854 | 11.480 | 11.480 | 13.164 | 13.164 | 56.263 | 56.263 | 20.075 | 20.075 | 18.940 | 18.940 | 13.283 | 13.283 | 9.669 | 9.669 | 166.272 | 166.272 | 0 | 0 |
1 | DN Trung ương | 56.000 | 56.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 700 | 700 | 11.700 | 11.700 | 800 | 800 | 3.702 | 3.702 | 800 | 800 | 100 | 100 | 37.798 | 37.798 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 42.520 | 42.520 | 200 | 200 | 200 | 200 | 700 | 700 |
| 0 | 800 | 800 | 3.400 | 3.400 | 500 | 500 | 100 | 100 | 36.620 | 36.620 |
|
|
- | Thuế TNDN | 1.300 | 1.300 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 300 | 300 |
| 0 |
| 0 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 11.700 | 11.700 |
| 0 |
| 0 | 300 | 300 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế môn bài | 110 | 110 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 2 | 2 |
| 0 |
| 0 | 108 | 108 |
|
|
- | Thu khác | 70 | 70 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 70 | 70 |
|
|
2 | DN Địa phương | 10.500 | 10.500 | 138 | 138 | 50 | 50 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 | 0 | 45 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.067 | 10.067 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 9.550 | 9.550 | 28 | 28 |
| 0 |
| 0 | 148 | 148 |
| 0 | 38 | 38 |
| 0 |
| 0 | 9.336 | 9.336 |
|
|
- | Thuế TNDN | 700 | 700 | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 690 | 690 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 95 | 95 | 50 | 50 |
| 0 | 50 | 50 |
| 0 | 5 | 5 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế TTĐB | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế môn bài | 40 | 40 | 5 | 5 |
| 0 |
| 0 | 2 | 2 |
| 0 | 2 | 2 |
| 0 |
| 0 | 31 | 31 |
|
|
- | Thu khác | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 10 | 10 |
|
|
3 | DN vốn đầu tư N.ngoài | 300 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 290 | 290 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 290 | 290 |
|
|
- | Thuế môn bài | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 10 | 10 |
|
|
- | Tiền thuê mặt đất, MN | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế TNDN | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thu khác | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
4 | Khu vực ngoài QD | 161.300 | 161.300 | 15.754 | 15.754 | 6.892 | 6.892 | 7.359 | 7.359 | 18.879 | 18.879 | 9.362 | 9.362 | 7.491 | 7.491 | 8.083 | 8.083 | 6.574 | 6.574 | 80.906 | 80.906 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 113.400 | 113.400 | 12.850 | 12.850 | 5.910 | 5.910 | 5.560 | 5.560 | 8.910 | 8.910 | 5.430 | 5.430 | 3.240 | 3.240 | 6.990 | 6.990 | 1.557 | 1.557 | 62.953 | 62.953 |
|
|
- | Thuế TNDN | 22.100 | 22.100 | 1.090 | 1.090 | 30 | 30 | 460 | 460 | 500 | 500 | 800 | 800 | 1.130 | 1.130 | 50 | 50 | 1.523 | 1.523 | 16.517 | 16.517 |
|
|
- | Thuế TTĐB | 250 | 250 | 40 | 40 |
| 0 | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 200 | 200 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 21.500 | 21.500 | 544 | 544 | 772 | 772 | 1.074 | 1.074 | 9.019 | 9.019 | 2.862 | 2.862 | 2.988 | 2.988 | 813 | 813 | 3.428 | 3.428 |
| 0 |
|
|
- | Thuế môn bài | 2.800 | 2.800 | 1.040 | 1.040 | 130 | 130 | 245 | 245 | 330 | 330 | 200 | 200 | 123 | 123 | 210 | 210 | 66 | 66 | 456 | 456 |
|
|
- | Thu khác | 1.250 | 1.250 | 190 | 190 | 50 | 50 | 10 | 10 | 120 | 120 | 70 | 70 | 10 | 10 | 20 | 20 |
| 0 | 780 | 780 |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 24.000 | 24.000 | 12.520 | 12.520 | 1.200 | 1.200 | 2.126 | 2.126 | 2.300 | 2.300 | 2.200 | 2.200 | 1.750 | 1.750 | 1.400 | 1.400 | 504 | 504 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Trước bạ P.tiện và TS khác | 21.980 | 21.980 | 11.130 | 11.130 | 1.150 | 1.150 | 2.066 | 2.066 | 2.210 | 2.210 | 2.040 | 2.040 | 1.670 | 1.670 | 1.240 | 1.240 | 474 | 474 |
| 0 |
|
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.020 | 2.020 | 1.390 | 1.390 | 50 | 50 | 60 | 60 | 90 | 90 | 160 | 160 | 80 | 80 | 160 | 160 | 30 | 30 |
| 0 |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 1.200 | 1.200 | 60 | 60 | 280 | 280 | 130 | 130 | 200 | 200 | 100 | 100 | 150 | 150 | 200 | 200 | 80 | 80 |
| 0 |
|
|
7 | Chuyển quyền SD đất | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 42.000 | 42.000 | 28.800 | 28.800 | 1.100 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 4.300 | 4.300 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 800 | 800 |
| 0 |
|
|
9 | Thuế nhà đất | 100 | 100 | 60 | 60 |
| 0 |
| 0 | 40 | 40 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
10 | Tiền cho thuê đất | 6.800 | 6.800 | 1.535 | 1.535 | 260 | 260 | 160 | 160 | 2.000 | 2.000 | 650 | 650 | 1.815 | 1.815 | 130 | 130 | 250 | 250 |
| 0 |
|
|
11 | Phí lệ phí | 26.000 | 26.000 | 1.747 | 1.747 | 298 | 298 | 849 | 849 | 17.53 | 17.534 | 1.673 | 1.673 | 657 | 657 | 920 | 920 | 931 | 931 | 1.391 | 1.391 |
|
|
12 | Thuế BV môi trường | 25.000 | 25.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 25.000 | 25.000 |
|
|
13 | Thuê nhà SH Nhà nước | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
14 | Thuế thu nhập cá nhân | 15.300 | 15.300 | 3.600 | 3.600 | 490 | 490 | 480 | 480 | 460 | 460 | 570 | 570 | 370 | 370 | 540 | 540 | 240 | 240 | 8.550 | 8.550 |
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 5.000 | 5.000 | 320 | 320 | 650 | 650 | 300 | 300 | 400 | 400 | 360 | 360 | 400 | 400 | 150 | 150 | 160 | 160 | 2.260 | 2.260 |
|
|
16 | Thu cố định tại xã | 500 | 500 | 120 | 120 | 60 | 60 | 60 | 60 | 50 | 50 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 30 | 30 |
| 0 |
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 8.800 | 11.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 8.800 | 11.000 |
B | Thu XSKT quản lý qua NSNN | 0 | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
Biểu số 13
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(PHÂN CHIA CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ HƯỞNG)
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | Khoản thu | Tổng số | TX Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | P.KT thuế | CC Hải quan | |||||||||
NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSNN | ||
| Tổng số thu | 392.500 | 185.864 | 64.854 | 52.336 | 11.480 | 10.790 | 13.164 | 11.974 | 56.263 | 55.655 | 20.075 | 18.705 | 18.940 | 14.832 | 13.283 | 12.243 | 9.669 | 9.329 | 173.772 | 11.000 |
A | Tổng thu NSNN | 385.000 | 185.864 | 64.854 | 52.336 | 11.480 | 10.790 | 13.164 | 11.974 | 56.263 | 55.655 | 20.075 | 18.705 | 18.940 | 14.832 | 13.283 | 12.243 | 9.669 | 9.329 | 166.272 | 11.000 |
I | Thu nội địa | 374.000 | 185.864 | 64.854 | 52.336 | 11.480 | 10.790 | 13.164 | 11.974 | 56.263 | 55.655 | 20.075 | 18.705 | 18.940 | 14.832 | 13.283 | 12.243 | 9.669 | 9.329 | 166.272 | 0 |
1 | DN Trung ương | 56.000 | 12.002 | 200 | 0 | 200 | 0 | 700 | 0 | 11.700 | 11.700 | 800 | 0 | 3.702 | 2 | 800 | 300 | 100 | 0 | 37.798 |
|
- | Thuế GTGT | 42.520 | 0 | 200 |
| 200 |
| 700 |
|
|
| 800 |
| 3.400 |
| 500 |
| 100 |
| 36.620 |
|
- | Thuế TNDN | 1.300 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
- | Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 11.700 | 11.700 | 0 |
| 0 |
| 300 | 300 | 0 |
|
|
|
- | Thuế môn bài | 110 | 2 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 2 | 2 | 0 |
| 0 |
| 108 |
|
- | Khác | 70 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 70 |
|
2 | DN Địa phương | 10.500 | 209 | 138 | 100 | 50 | 50 | 0 | 0 | 200 | 52 | 0 | 0 | 45 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.067 |
|
- | Thuế GTGT | 9.550 | 0 | 28 |
|
|
|
|
| 148 |
|
|
| 38 |
|
|
|
|
| 9.336 |
|
- | Thuế TNDN | 700 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 690 |
|
- | Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 95 | 95 | 50 | 50 | 0 |
| 50 | 50 | 0 |
| 5 | 5 | 0 |
| 0 |
|
|
|
- | Thuế TTĐB | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế môn bài | 40 | 9 | 5 | 5 | 0 |
| 0 |
| 2 | 2 | 0 |
| 2 | 2 | 0 |
| 0 |
| 31 |
|
- | Khác | 10 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 10 |
|
3 | DN vốn đầu tư N.ngoài | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 |
|
- | Thuế GTGT | 290 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 |
|
- | Thuế môn bài | 10 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
- | Thu tiền thuê mặt đất, MN | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế TNDN | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
4 | Khu vực ngoài QD | 161.300 | 80.344 | 15.754 | 15.714 | 6.892 | 6.892 | 7.359 | 7.349 | 18.879 | 18.879 | 9.362 | 9.362 | 7.491 | 7.491 | 8.083 | 8.083 | 6.574 | 6.574 | 80.906 |
|
- | Thuế GTGT | 113.400 | 50.447 | 12.850 | 12.850 | 5.910 | 5.910 | 5.560 | 5.560 | 8.910 | 8.910 | 5.430 | 5.430 | 3.240 | 3.240 | 6.990 | 6.990 | 1.557 | 1.557 | 62.953 |
|
- | Thuế TNDN | 22.100 | 5.583 | 1.090 | 1.090 | 30 | 30 | 460 | 460 | 500 | 500 | 800 | 800 | 1.130 | 1.130 | 50 | 50 | 1.523 | 1.523 | 16.517 |
|
- | Thuế TTĐB | 250 | 0 | 40 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
- | Thuế tài nguyên | 21.500 | 21.500 | 544 | 544 | 772 | 772 | 1.074 | 1.074 | 9.019 | 9.019 | 2.862 | 2.862 | 2.988 | 2.988 | 813 | 813 | 3.428 | 3.428 |
|
|
- | Thuế môn bài | 2.800 | 2.344 | 1.040 | 1.040 | 130 | 130 | 245 | 245 | 330 | 330 | 200 | 200 | 123 | 123 | 210 | 210 | 66 | 66 | 456 |
|
- | Thu khác | 1.250 | 470 | 190 | 190 | 50 | 50 | 10 | 10 | 120 | 120 | 70 | 70 | 10 | 10 | 20 | 20 | 0 |
| 780 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 24.000 | 24.000 | 12.520 | 12.520 | 1.200 | 1.200 | 2.126 | 2.126 | 2.300 | 2.300 | 2.200 | 2.200 | 1.750 | 1.750 | 1.400 | 1.400 | 504 | 504 | 0 |
|
- | Trước bạ P.tiện và TS khác | 21.980 | 21.980 | 11.130 | 11.130 | 1.150 | 1.150 | 2.066 | 2.066 | 2.210 | 2.210 | 2.040 | 2.040 | 1.670 | 1.670 | 1.240 | 1.240 | 474 | 474 |
|
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.020 | 2.020 | 1.390 | 1.390 | 50 | 50 | 60 | 60 | 90 | 90 | 160 | 160 | 80 | 80 | 160 | 160 | 30 | 30 |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 1.200 | 1.200 | 60 | 60 | 280 | 280 | 130 | 130 | 200 | 200 | 100 | 100 | 150 | 150 | 200 | 200 | 80 | 80 |
|
|
7 | Chuyển quyền SD đất | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 42.000 | 33.360 | 28.800 | 20.160 | 1.100 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 4.300 | 4.300 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 800 | 800 |
|
|
9 | Thuế nhà đất | 100 | 100 | 60 | 60 | 0 |
| 0 |
| 40 | 40 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
10 | Tiền cho thuê đất | 6.800 | 6.800 | 1.535 | 1.535 | 260 | 260 | 160 | 160 | 2.000 | 2.000 | 650 | 650 | 1.815 | 1.815 | 130 | 130 | 250 | 250 |
|
|
11 | Phí, lệ phí | 26.000 | 24.609 | 1.747 | 1.747 | 298 | 298 | 849 | 849 | 17.534 | 17.534 | 1.673 | 1.673 | 657 | 657 | 920 | 920 | 931 | 931 | 1.391 |
|
12 | Thuế BV môi trường | 25.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
13 | Thuê nhà SH Nhà nước | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thuế thu nhập cá nhân | 15.300 | 0 | 3.600 |
| 490 |
| 480 |
| 460 |
| 570 |
| 370 |
| 540 |
| 240 |
| 8.550 |
|
15 | Thu khác ngân sách | 5.000 | 2.740 | 320 | 320 | 650 | 650 | 300 | 300 | 400 | 400 | 360 | 360 | 400 | 400 | 150 | 150 | 160 | 160 | 2.260 |
|
16 | Thu cố định tại xã | 500 | 500 | 120 | 120 | 60 | 60 | 60 | 60 | 50 | 50 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 30 | 30 |
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
B | Thu XSKT quản lý qua NSNN | 7.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
Biểu số 14
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2013
ĐƠN VỊ: CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Kế hoạch thu năm 2013 | Trong đó | Số phải nộp ngân sách | Số trích để lại đơn vị theo chế độ | Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị | Ghi chú | |
Phí, lệ phí | Thu sự nghiệp | |||||||
| Tổng số | 93.394 | 89.643 | 3.751 | 2.509 | 90.885 | 3.445 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | 3.826 | 2.325 | 1.501 | 769 | 3.057 | 161 |
|
- | Văn phòng Sở | 1.300 | 1.300 |
| 364 | 936 | 161 |
|
- | Trung tâm đăng kiểm | 1.025 | 1.025 |
| 317 | 708 |
| Đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động TX |
- | Bến xe ô tô Bắc Kạn: Phí bến bãi, dịch vụ | 1.501 |
| 1.501 | 88 | 1.413 | 0 | |
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 460 | 460 | 0 | 48 | 412 | 3 |
|
- | Lệ phí thẩm định TKKT-DT | 10 | 10 |
| 3 | 7 | 3 |
|
- | Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật | 450 | 450 |
| 45 | 405 | 0 |
|
3 | Sở Xây dựng: Lệ phí thẩm định TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư… | 300 | 300 |
| 150 | 150 | 60 |
|
4 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 320 | 70 | 250 | 44 | 276 | 110 |
|
- | Thu sự nghiệp | 250 |
| 250 | 25 | 225 | 90 |
|
- | Phí thư viện, lệ phí cấp giấy phép thực hiện Q.cáo | 70 | 70 |
| 19 | 51 | 20 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo: Học phí | 600 | 600 |
| 0 | 600 | 240 |
|
6 | Sở Y tế | 82.036 | 82.036 | 0 | 143 | 81.893 | 2.008 |
|
- | Viện phí | 79.631 | 79.631 |
| 0 | 79.631 | 1.951 |
|
- | Phí y tế dự phòng, phí giám định y khoa, lệ phí cấp phép hành nghề | 736 | 736 |
| 73 | 663 | 18 |
|
- | Thu sự nghiệp khác | 1.669 | 1.669 |
| 70 | 1.599 | 39 |
|
7 | Sở Tư pháp: | 620 | 620 | 0 | 265 | 355 | 142 |
|
- | Lệ phí công chứng | 470 | 470 |
| 235 | 235 | 94 |
|
- | Lệ phí đấu gía, tham gia đấu giá | 150 | 150 |
| 30 | 120 | 48 |
|
8 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 2.000 | 0 | 2.000 | 200 | 1.800 | 288 |
|
- | Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình | 2.000 |
| 2.000 | 200 | 1.800 | 288 |
|
9 | Sở Tài nguyên môi trường | 575 | 575 | 0 | 391 | 184 | 43 |
|
- | Văn phòng Sở thu | 265 | 265 |
| 218 | 47 | 19 |
|
- | Trung tâm CNTT | 10 | 10 |
| 8 | 2 |
|
|
- | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 210 | 210 |
| 135 | 75 |
|
|
- | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 90 | 90 |
| 30 | 60 | 24 |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ: | 60 | 60 | 0 | 9 | 51 | 20 |
|
- | Phí kiểm định TCĐL chất lượng | 60 | 60 |
| 9 | 51 | 20 |
|
11 | Vườn Quốc gia Ba Bể: | 1750 | 1.750 | 0 | 433 | 1317 | 54 |
|
- | Phí thăm quan du lịch | 450 | 450 |
| 315 | 135 | 54 |
|
- | Thu dịch vụ nhà nghỉ, ăn uống | 1300 | 1.300 |
| 118 | 1.182 |
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư: | 30 | 30 | 0 | 23 | 7 | 3 |
|
- | Thu phí, lệ phí | 30 | 30 |
| 23 | 7 | 3 |
|
13 | Sở Công Thương | 94 | 94 | 0 | 31 | 63 | 25 |
|
| + Thu phi, lệ phí | 94 | 94 |
| 31 | 63 | 25 |
|
14 | Sở Thông tin truyền thông | 12 | 12 | 0 | 3 | 9 | 4 |
|
| Thu phí lệ phí | 12 | 12 |
| 3 | 9 | 4 |
|
15 | Trường Trung cấp nghề | 544 | 544 |
| 0 | 544 | 217 |
|
16 | Trường Cao đẳng Cộng đồng (học phí) | 167 | 167 |
| 0 | 167 | 67 |
|
Biểu số 15
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch |
1 | Dự toán năm 2013 |
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 392.500 |
- | Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng | 187.066 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 8.640 |
- | Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 178.426 |
2 | Dự toán năm 2012 |
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 381.626 |
- | Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng | 197.690 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 6.141 |
- | Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 191.549 |
3 | Số tăng thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | -13.123 |
| Trong đó: |
|
| - Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
| - Sử dụng 50% tăng chi ngân sách cấp tỉnh |
|
Biểu số 16
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | T.X Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
1 | Dự toán năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 207.728 | 64.854 | 11.480 | 13.164 | 56.263 | 20.075 | 18.940 | 13.283 | 9.669 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng | 185.864 | 52.336 | 10.790 | 11.974 | 55.655 | 18.705 | 14.832 | 12.243 | 9.329 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 33.360 | 20.160 | 1.100 | 1.000 | 2.500 | 4.300 | 2.500 | 1.000 | 800 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 152.504 | 32.176 | 9.690 | 10.974 | 53.155 | 14.405 | 12.332 | 11.243 | 8.529 |
2 | Dự toán năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 189.372 | 58.150 | 10.967 | 12.990 | 53.152 | 18.043 | 18.600 | 11.500 | 5.970 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng | 166.516 | 46.230 | 10.247 | 11.380 | 52.202 | 17.043 | 14.084 | 9.760 | 5.570 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 23.485 | 14.329 | 1.266 | 980 | 2.780 | 1.480 | 1.170 | 980 | 500 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 143.031 | 31.901 | 8.981 | 10.400 | 49.422 | 15.563 | 12.914 | 8.780 | 5.070 |
3 | Số tăng thu ngân sách cấp huyện, thị xã làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 11.213 | 275 | 709 | 574 | 3.733 |
|
| 2.463 | 3.459 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện CCTL | 5.609 | 138 | 355 | 287 | 1.867 |
|
| 1.232 | 1.730 |
| - Sử dụng 50% tăng chi NS huyện, thị xã | 5.604 | 137 | 354 | 287 | 1.866 |
|
| 1.231 | 1.729 |
Biểu số 17
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2012 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 392.500 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 374.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất, nhập khẩu | 11.000 |
4 | Thu từ viện trợ không hoàn lại |
|
5 | Thu XSKT quản lý qua địa phương | 7.500 |
B | Thu ngân sách địa phương | 3.165.939 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 372.930 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.785.509 |
- | Bổ sung cân đối | 1.492.057 |
- | Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng | 487.413 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 806.039 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 93.050 |
3 | Thu XSKT quản lý qua NSNN | 7.500 |
C | Chi ngân sách địa phương | 3.165.939 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 2.481.000 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 235.400 |
2 | Chi thường xuyên | 2.157.167 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 22.969 |
5 | Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội | 9.374 |
6 | Dự phòng ngân sách | 55.090 |
II | Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 677.439 |
III | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT quản lý qua NSNN | 7.500 |
Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm: Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng.
Biểu số 18
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | TỔNG SỐ | Chia ra | ||||
Các đơn vị cấp tỉnh | Các huyện, thị xã | Tỉnh điều hành | ||||
Số giao đơn vị | Trong đó tiết kiệm làm lương | Số giao đơn vị | Trong đó tiết kiệm làm lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội | |||
Tổng chi ngân sách | 3.165.939 |
|
|
|
| 205.400 |
A. Chi cân đối ngân sách | 2.481.000 | 816.771 | 10.415 | 1.458.829 | 30.087 | 205.400 |
I. Chi đầu tư phát triển | 235.400 | 163.040 |
| 71.760 |
| 600 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 192.800 | 154.400 |
| 38.400 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 47.000 |
|
|
|
|
|
- Chi khoa hoc công nghệ | 8.000 |
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất | 42.000 | 8.640 |
| 33.360 |
|
|
3. Chi đầu tư XD CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
|
|
|
4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 600 |
|
|
|
| 600 |
II. Chi thường xuyên | 2.157.167 | 653.731 | 10.415 | 1.351.779 | 30.087 | 151.657 |
1. Chi trợ giá, trợ cước | 9.008 | 1.489 |
| 7.519 |
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 181.672 | 81.387 | 1.029 | 79.285 |
| 21.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 875.423 | 148.036 | 1.340 | 713.183 |
| 14.204 |
Chi sự nghiệp giáo dục | 822.822 | 117.410 | 1.340 | 705.412 |
|
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 38.397 | 30.626 |
| 7.771 |
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế | 269.757 | 164.757 | 1.497 |
|
| 105.000 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 11.788 | 11.031 | 170 | 120 |
| 637 |
6. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 21.275 | 16.775 | 660 | 4.500 |
|
|
7. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 19.966 | 14.839 | 646 | 5.127 |
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 5.492 | 3.498 | 176 | 1.994 |
|
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 17.424 | 12.219 |
| 5.205 |
|
|
10. Chi đảm bảo xã hội | 47.865 | 7.564 | 112 | 40.301 |
|
|
11. Chi quản lý hành chính | 658.422 | 184.946 | 4.785 | 462.660 |
| 10.816 |
12. Chi an ninh | 6.912 | 3.240 |
| 3.672 |
|
|
13. Chi quốc phòng | 27.965 | 3.950 |
| 24.015 |
|
|
14. Chi khác ngân sách | 4.198 |
|
| 4.198 |
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
IV. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 22.969 |
|
|
|
| 22.969 |
V. Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội | 9.374 |
|
|
|
| 9.374 |
VI. Dự phòng ngân sách | 55.090 |
|
| 35.290 |
| 19.800 |
Theo mức quy định | 55.090 |
|
| 35.290 |
| 19.800 |
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 677.439 |
|
|
|
|
|
I. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia | 281.410 |
|
|
|
|
|
II. Chi đầu tư từ vốn ngoài nước | 84.000 |
|
|
|
|
|
III. Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác | 262.105 |
|
|
|
|
|
IV. Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 49.924 |
|
|
|
|
|
C. Chi đầu tư từ nguồn thu số kiến thiết được quản lý qua NSNN | 7.500 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm:
- Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng, trong đó: Lĩnh vực chi trợ giá trợ cước: 694 trđ, sự nghiệp kinh tế: 29.805 trđ, sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề: 54.108 trđ, sự nghiệp y tế: 14.829 trđ, sự nghiệp khoa học công nghệ: 725 trđ, đảm bảo xã hội: 9.616 triệu đồng, quản lý hành chính: 16.353 trđ, an ninh: 920 trđ, quốc phòng: 1.550 trđ.
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng: 479.021 trđ (Đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên: 26.250 trđ, nguồn thu để lại đơn vị năm 2013: 3.445 trđ, nguồn thu để lại năm 2012 chuyển sang: 87 trđ và 50% tăng thu dự toán năm 2012 so với dự toán năm 2011: 15.787trđ, 50% tăng thu dự toán tăng thu năm 2013 so với năm 2012: 5.609trđ.
Phụ lục số 01
GHI CHÚ
KẾ HOẠCH CHI THƯỜNG XUYÊN NSĐP NĂM 2013 TỈNH ĐIỀU HÀNH
1. Chi sự nghiệp kinh tế: 21.000 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện bù miễn thuỷ lợi phí.
- Kinh phí thực hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 14.204 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)
- Hỗ trợ cán bộ công chức đi học trình độ trên đại học theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 11/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- KP đào tạo cán bộ công chức (Các lớp QLNN ngạch chuyên viên, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ,... theo quyết định mở lớp của cấp có thẩm quyền).
- Dự phòng tăng biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề do cấp tỉnh đảm nhiệm.
- Các phát sinh khác thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
3. Chi sự nghiệp y tế: 105.000 triệu đồng
- Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội.
- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 637 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)
Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: 10.816 triệu đồng
- Kinh phí dự phòng tăng biên chế, chia tách, sáp nhập đơn vị mới.
- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
- Mua sắm phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác.
6. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 22.969 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn theo Quyết định 116/2010/NĐ-CP .
- Kinh phí thực hiện đóng bảo hiểm thất nghiệp và phụ cấp thâm niên công an xã…
7. Dự phòng ngân sách: 19.800 triệu đồng.
Thực hiện những nhiệm vụ phát sinh trong năm.
Biểu số 19
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
ĐƠN VỊ: CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng số | Tiết kiệm 10% để thực hiện chính sách an sinh xã hội | Tổng số giao đơn vị | Trong đó | Ghi chú | |||||||||||||||
Tiết kiệm 10% CCTL | Số còn lại để thực hiện nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||
QLHC Đảng, Đ.thể | SN Giáo dục | SN Đào tạo | SN Y tế | SN môi trường | SN V.hóa T. tin | SN T.dục T.thao | SN kinh tế | SN Khoa học CN | SN P.thanh TH | ðảm bảo XH | Trợ giá, TC | Chi AN | Chi QP | ||||||||
| Tổng số | 663.105 | 9.374 | 653.731 | 10.415 | 643.316 | 180.161 | 116.070 | 30.626 | 163.260 | 16.115 | 14.193 | 3.322 | 80.358 | 10.861 | 12.219 | 7.452 | 1.489 | 3.240 | 3.950 |
|
A | Khối quản lý nhà nước | 586.437 | 7.968 | 578.469 | 8.852 | 569.617 | 124.919 | 116.070 | 27.046 | 163.260 | 16.115 | 13.367 | 3.322 | 74.537 | 10.721 | 12.219 | 7.452 | 589 | 0 | 0 |
|
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 6.966 | 121 | 6.845 | 134 | 6.711 | 6.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (1) |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 13.599 | 588 | 13.011 | 653 | 12.358 | 9.728 |
|
|
|
|
|
| 2.630 |
|
|
|
|
|
| (2) |
3 | Sở Nội vụ | 7.222 | 195 | 7.027 | 216 | 6.811 | 6.405 |
| 0 |
|
|
|
| 406 |
|
|
|
|
|
| (3) |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.043 | 114 | 3.929 | 127 | 3.802 | 3.802 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| (4) |
5 | Sở Tài chính | 6.368 | 117 | 6.251 | 130 | 6.121 | 6.121 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| (5) |
6 | Sở Tư pháp | 6.078 | 99 | 5.979 | 109 | 5.870 | 3.090 |
|
|
|
|
|
| 2.780 |
|
|
|
|
|
| (6) |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 25.458 | 206 | 25.252 | 229 | 25.023 | 5.179 |
|
|
|
|
|
| 19.844 |
|
|
|
|
|
| (7) |
8 | Sở Xây dựng | 4.050 | 68 | 3.982 | 76 | 3.906 | 3.606 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| (8) |
9 | Sở Công Thương | 4.564 | 123 | 4.441 | 137 | 4.304 | 3.041 |
|
|
|
|
|
| 1.263 |
|
|
|
|
|
| (9) |
10 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 19.633 | 689 | 18.944 | 765 | 18.179 | 3.599 |
|
| 355 |
| 10.314 | 3.322 |
| 0 |
|
| 589 |
|
| (10) |
11 | Sở Lao động TB & XH | 26.134 | 241 | 25.893 | 268 | 25.625 | 9.333 |
| 8.010 | 170 |
|
|
| 660 |
|
| 7.452 |
|
|
| (11) |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12.700 | 217 | 12.483 | 241 | 12.242 | 2.925 |
|
|
|
|
|
|
| 9.317 |
|
|
|
|
| (12) |
13 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 59.824 | 1.100 | 58.724 | 1.222 | 57.502 | 31.968 |
|
|
|
|
|
| 24.839 | 695 |
|
|
|
|
| (13) |
14 | Sở Tài nguyên Môi trường | 30.623 | 626 | 29.997 | 695 | 29.302 | 3.651 |
|
|
| 6.474 |
|
| 19.177 |
|
|
|
|
|
| (14) |
15 | Sở Y tế | 177.344 | 1.436 | 175.908 | 1.596 | 174.312 | 5.647 |
| 5.593 | 162.735 |
|
|
|
| 337 |
|
|
|
|
| (15) |
16 | Sở Giáo dục Đào tạo | 125.882 | 1.306 | 124.576 | 1.451 | 123.125 | 4.185 | 116.070 | 2.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (16) |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.208 | 202 | 6.006 | 224 | 5.782 | 2.357 |
|
|
|
| 3.053 |
| 0 | 372 |
|
|
|
|
| (17) |
18 | Thanh tra nhà nước tỉnh | 2.815 | 68 | 2.747 | 76 | 2.671 | 2.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chi cục Quản lý thị trường | 6.088 | 112 | 5.976 | 124 | 5.852 | 5.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đài Phát thanh truyền hình | 12.219 | 0 | 12.219 | 0 | 12.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.219 |
|
|
|
| (18) |
21 | Vườn quốc gia Ba Bể | 10.356 | 149 | 10.207 | 166 | 10.041 |
|
|
|
| 9.641 |
|
| 400 | 0 |
|
|
|
|
| (19) |
22 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 10.573 | 0 | 10.573 | 0 | 10.573 |
|
| 10.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (20) |
23 | Ban Dân tộc | 2.275 | 61 | 2.214 | 68 | 2.146 | 2.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (21) |
24 | Trung tâm xúc tiến ĐTTMDL | 1.025 | 27 | 998 | 30 | 968 |
|
|
|
|
|
|
| 968 |
|
|
|
|
|
| (22) |
25 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 2.245 | 71 | 2.174 | 79 | 2.095 | 1.225 |
|
|
|
|
|
| 870 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban phòng chống tham nhũng | 1.401 | 32 | 1.369 | 36 | 1.333 | 1.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Điều phối chương trình nước sạch | 200 | 0 | 200 | 0 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Văn phòng Ban an toàn giao thông | 344 | 0 | 344 | 0 | 344 | 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban quản lý dự án JICA | 200 | 0 | 200 | 0 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 45.012 | 1.029 | 43.983 | 1.144 | 42.839 | 35.559 | 0 | 419 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.821 | 140 | 0 | 0 | 900 | 0 | 0 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 40.061 | 958 | 39.103 | 1.065 | 38.038 | 31.317 |
|
|
|
|
|
| 5.821 | 0 |
|
| 900 |
|
| (23) |
2 | Trường chính trị | 4.951 | 71 | 4.880 | 79 | 4.801 | 4.242 |
| 419 |
|
|
|
|
| 140 |
|
|
|
|
| (24) |
C | Các tổ chức CT-XH | 15.440 | 377 | 15.063 | 419 | 14.644 | 12.620 | 0 | 1.198 | 0 | 0 | 826 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Tỉnh đoàn | 3.970 | 137 | 3.833 | 152 | 3.681 | 2.855 |
|
|
|
| 826 |
|
|
|
|
|
|
|
| (25) |
2 | Hội Phụ nữ tỉnh | 4.329 | 79 | 4.250 | 88 | 4.162 | 2.964 |
| 1.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (26) |
3 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 3.089 | 77 | 3.012 | 86 | 2.926 | 2.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (27) |
4 | Hội Nông dân tỉnh | 2.773 | 55 | 2.718 | 61 | 2.657 | 2.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (28) |
5 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 1.279 | 29 | 1.250 | 32 | 1.218 | 1.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp | 7.063 |
| 7.063 | 0 | 7.063 | 7.063 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hội chữ thập đỏ | 904 |
| 904 | 0 | 904 | 904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (29) |
2 | Hội Đông y | 986 |
| 986 | 0 | 986 | 986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (30) |
3 | Hội đồng liên minh các HTX | 982 |
| 982 | 0 | 982 | 982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (31) |
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.549 |
| 1.549 | 0 | 1.549 | 1.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (32) |
5 | Hội nhà báo | 689 |
| 689 | 0 | 689 | 689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (33) |
6 | Hội Luật gia | 274 |
| 274 | 0 | 274 | 274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 389 |
| 389 | 0 | 389 | 389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 283 |
| 283 | 0 | 283 | 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người TT & TEMC | 284 |
| 284 | 0 | 284 | 284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 284 |
| 284 | 0 | 284 | 284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 309 |
| 309 | 0 | 309 | 309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội làm vườn | 50 |
| 50 | 0 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 80 |
| 80 | 0 | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E | Chi An ninh - Quốc phòng | 9.153 |
| 9.153 | 0 | 9.153 | 0 | 0 | 1.963 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.240 | 3.950 |
|
1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 5.913 |
| 5.913 |
| 5.913 |
|
| 1.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.950 |
|
2 | Công an tỉnh | 3.240 |
| 3.240 |
| 3.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.240 |
|
|
Phụ lục số 2
GHI CHÚ
KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ CỦA TỈNH
(1) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh 2.570 trđ; Hoạt động của đại biểu HĐND 340 trđ; Các kỳ họp HĐND 500 trđ; Tập huấn cho đại biểu HĐND 100trđ; Hội nghị 14 tỉnh trung du và miền núi phía Bắc 500trđ; sửa chữa xe ôtô 130 trđ và một số nhiệm vụ khác 150 trđ
(2) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực UBND và các hoạt động đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 5.880trđ; Hoạt động của trung tâm công báo 1080 trđ; kiểm soát TTHC 350 trđ; sửa chữa 04 xe ô tô 280 trđ; KP chỉnh lý tài liệu lưu trữ 300 trđ.
(3) Đã bao gồm: Kinh phí công tác thi đua khen thưởng 2000 trđ; Kinh phí công tác tôn giáo 195 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ; Kp hoạt động của trung tâm lưu trữ 125trđ và các nhiệm vụ khác 162 trđ.
(4) Đã bao gồm: KP cho các Ban Quản lý các CTMT và một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp 500trđ và một số nhiệm vụ khác 280 trđ.
(5) Đã bao gồm: KP cho các Ban Chỉ đạo, một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp; Kp hoạt động của hội đồng thẩm định giá, phí lệ phí, hội đồng thu hồi tài sản trên đất và một số nhiệm vụ khác 800 trđ.
(6) Đã bao gồm: KP hội đồng phối hợp công tác PBGD pháp luật 395 trđ; KP kiểm tra, theo dõi thi hành VBQPPL 175 trđ; KP công tác hành chính và bổ trợ tư pháp 190 trđ; KP nhiệm vụ đặc thù của TTTGPL 340 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 02, số 03 và một số nhiệm vụ khác là 78 trđ.
(7) Đã bao gồm: KP mua sắm trang phục thanh tra giao thông 114 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị cấp đổi giấy phép lái xe 500 trđ; KP duy tu sửa chữa ĐB, phục vụ gác cầu Tin Đồn và gác cầu yếu đường tỉnh và các nhiệm vụ khác là 20.313 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ;
(8) Đã bao gồm: KP thực hiện chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 là 300 trđ và một số nhiệm vụ khác 180 trđ.
(9) Đã bao gồm: KP Ban Hội nhập kinh tế QT 42 trđ; Chương trình phát triển thương mại điện tử 53 trđ; KP xuất bản bản tin và trang Web công thương 170 trđ; Kinh phí hoạt động khuyến công 600 trđ; KP Tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch " Giờ trái đất 2013" và một số nhiệm vụ khác 250 trđ.
(10) Đã bao gồm: KP hoạt động biểu diễn nghệ thuật 1.586 trđ; KP hoạt động thể dục, thể thao 2.587 trđ; KP trợ gía chiếu bóng vùng cao 589 trđ; KP hoạt động bảo tồn bảo tàng, sự nghiệp gia đình và các hoạt động văn hoá thông tin khác 3.097 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô 90 trđ.
(11) Đã bao gồm KP: Đào tạo nghề 8.010 trđ; Công tác người có công với cách mạng 618 trđ; KP điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội 1.587 trđ, công tác cai nghiện, phòng chống tệ nạn xã hội và các nhiệm vụ khác 4.595 trđ; Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em 400 trđ; KP thực thiện CTQG về bảo vệ trẻ em, CT hành động phòng chống mại dâm, đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, CT QG về ATLĐ vệ sinh LĐ, Chương trình quốc gia bình đẳng giới, Đề án PT công tác xã hội 3.679 trđ.
(12) Đã bao gồm KP: thực hiện đề tài, dự án KHCN 6.823 trđ; Các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học 1.865 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(13) Đã bao gồm KP: Kinh phí phụ cấp nhân viên thú y cấp xã 1.069 trđ; KP bảo vệ vật nuôi 976 trđ; KP phòng dịch LMLM 678 trđ; KP phòng dịch cúm gia cầm 320 trđ; KP trực chỉ huy PCCC rừng 2.323 trđ; Phụ cấp Phó ban LN xã 748 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm 1.041 trđ; KP phòng chống lụt bão và DA quy hoạch thuỷ lợi 1.064 trđ; Trả nợ 02 DA quy hoạch 500 trđ; KP các nhiệm vụ khác của ngành 3.412 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 695 trđ; KP triển khai ISO 316 trđ.
(14) Đã bao gồm KP: công tác đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy CNQSDĐ 7.000 trđ; Trả nợ dự án quy hoạch SD đất 2.700 trđ; Quy hoạch khoáng sản 3.000 trđ; nhiệm vụ khác của ngành là 4.700 trđ; các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường 6.520 trđ.
(15) Đã bao gồm KP: công tác đào tạo cán bộ y tế 3.534 trđ; Hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng TE có hoàn cảnh ĐBKK 700 trđ; Thù lao cộng tác viên dân số và cán bộ chuyên trách DS 2.848 Trđ; Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 8.457 trđ; Các hoạt động, nhiệm vụ khác của ngành y tế 3.873 Trđ; KP sửa chữa 06 xe ô tô của ngành 350 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 337 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(16) Đã bao gồm KP: Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 19.388 trđ; Chế độ HS trường chuyên, HS trường khuyết tật 266 trđ; KP đào tạo cao học, đào tạo cử tuyển 2.870 trđ; KP thực hiện các nhiệm vụ khác của ngành 6.863 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô của ngành 150 Trđ; KP cấp bù học phí theo NĐ 49: 600 trđ; Kp hỗ trợ học sinh bán trú theo QĐ 85: 894 trđ
(17) Đã bao gồm KP: các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.210 trđ; Sửa chữa xe ôtô 60 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 372 trđ.
(18) Đã bao gồm KP: Quỹ nhuận bút 7.800 trđ;
(19) Đã bao gồm KP: Mua sắm trang phục kiểm lâm 150 trđ; Các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường vòng quanh hồ, bảo vệ lòng Hồ Ba Bể và các nhiệm vụ khác 770 trđ; Trực phòng chống cháy rừng 778 trđ; Quy hoạch bảo tồn và PT bền vững Vườn QG Ba Bể 400 trđ; Sữa chữa xe ôtô 120 trđ.
(20) Đã bao gồm KP: KP đào tạo lớp ĐH nông lâm, TC xây dựng 2.313trđ; KP đào tạo Thạc sĩ, TS 32 trđ.
(21) Đã bao gồm KP: Tuyên truyền, kiểm tra, thống kê công tác dân tộc, công tác thanh tra và chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc 710 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(22) Đã bao gồm KP: Chương trình xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch 500 trđ.
(23) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh uỷ, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 7.854 trđ; Hỗ trợ xuất bản báo 900 Trđ; Quỹ nhuận bút và nhiệm vụ của Báo Bắc Kạn 3.400 trđ; Xuất bản cuốn Những sự kiện lịch sử tỉnh BK, tập I, 200 Trđ; Sinh hoạt phí uỷ viên BCH tỉnh uỷ 367 Trđ; Phụ cấp UV Ban Bảo vệ và CSSK 257 trđ; KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 280 trđ; Kinh phí khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 600 trđ; KP thăm hỏi đối tượng chính sách 195 trđ; KP thăm hỏi, tang lễ các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý 70 trđ; Chi tặng huy hiệu Đảng 2.600 trđ; Khen thưởng 560 trđ; Sửa chữa 01 xe ô tô 70 trđ.
(24)Đã bao gồm KP: Lớp cao cấp chính trị khoá 2011-2013, 491 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 140 trđ và các nhiệm vụ khác 298 trđ.
(25) Đã bao gồm KP: Xuất bản cuốn thông tin sinh hoạt chi đoàn, Ban Chỉ đạo các hoạt động hè, các hoạt động Đoàn- Hội - Đội, Đại hội cháu ngoan Bác Hồ, và các hoạt động khác 919 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70trđ; Kinh phí chi hoạt động sự nghiệp của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi 555 trđ .
(26) Đã bao gồm KP: KP phát hành cuốn thông tin PN và các nhiệm vụ khác của Hội 444 trđ; Đề án "giaó dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" 185 trđ; Ban Chỉ đạo đề án tuyên truyền GDPC đạo đức PN Việt Nam 252 trđ; Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt: 950 trđ.
(27) Đã bao gồm KP: Cuộc vận động toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hoá ở khu dân cư, chuyên mục Đại đoàn kết toàn dân, hỗ trợ kinh phí tiếp xúc cử tri, hoạt động công tác Dân tộc tôn giáo, lấy phiếu tín nhiệm theo Điều 26, Pháp lệnh 34 và các nhiệm vụ khác 780 trđ.
(28) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin nông dân 105 trđ; ĐH Hội nông dân tỉnh 2013 nhiệm kỳ 2013-2018, 325 trđ; Hội thi "cán bộ Hội Nông dân cơ sở giỏi 70trđ.
(29) Đã bao gồm KP: Tổ chức Hiến máu tình nguyện và các nhiệm vụ khác 100 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(30) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin và các nhiệm vụ của Hội 104 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(31) Đã bao gồm KP: ĐH LM nhiệm kỳ III 105 trđ và các nhiệm vụ khác 50 trđ.
(32) Đã bao gồm KP: Xuất bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể 125 trđ; Quỹ nhuận bút 100 Trđ; và các nhiệm vụ khác 110 trđ; KP Hỗ trợ các tác phẩm nghệ thuật (bổ sung có mục tiêu từ NS trung uơng) 470 trđ.
(33) Đã bao gồm KP: Triển lãm báo Xuân, xuất bản tạp chí Người làm báo, Hội nghị tổng kết thi đua cụm HNB 6 tỉnh phía Bắc và các nhiệm vụ khác 302 trđ; KP hỗ trợ sáng tạo báo chí (BS có mục tiêu của NS TW) 85 trđ.
Biểu số 20
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2013 | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
| Tổng số | 178.524 |
|
|
I | Vốn nước ngoài | 9.050 |
| Phân bổ sau |
II | Vốn trong nước | 169.474 |
|
|
1 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | 17.750 | Huyện Ba Bể, Pác Nặm | Đã giao chi tiết tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 8.000 triệu đồng |
2 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 4.344 | Sở Giáo dục - Đào tạo | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
3 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú | 24.269 | Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh và biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
4 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 4.923 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã |
5 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 725 | Sở Khoa học - Công nghệ | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
6 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 465 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
7 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp phụ nữ | 950 | Hội liên hiệp phụ nữ | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
8 | Đề án phát triển công tác xã hội | 364 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
9 | Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác | 1.150 |
| Phân bổ sau |
10 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 1.100 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
11 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 400 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
12 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 180 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
13 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 1.170 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
14 | Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193 | 1.000 |
| Phân bổ sau |
15 | Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 2.830 |
| Phân bổ sau |
16 | Hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ và Pháp lệnh Công an xã | 14.250 |
| Phân bổ sau |
17 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 11.150 |
| Phân bổ sau |
18 | Hỗ trợ giáo viên mầm non, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3-5 tuổi | 8.067 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
19 | Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 8.100 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 7.356 triệu đồng |
20 | Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ số 102/2009/QĐ-TTg | 694 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã |
21 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP | 16.478 | Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
22 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 555 | Hội Văn học - Nghệ thuật, Hội Nhà báo | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
23 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 2.500 | Thị xã Bắc Kạn | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
24 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 46.060 |
| Đã giao chi tiết tại Biểu Dự toán chi ngân sách địa phương |
Biểu số 21
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng cộng | Thị xã Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH | 1.458.829 | 159.399 | 142.268 | 149.435 | 239.480 | 226.736 | 152.252 | 223.377 | 165.882 |
I | THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ HƯỞNG | 185.864 | 52.336 | 10.790 | 11.974 | 55.655 | 18.705 | 14.832 | 12.243 | 9.329 |
II | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.272.965 | 107.063 | 131.478 | 137.461 | 183.825 | 208.031 | 137.420 | 211.134 | 156.553 |
1 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | 815.161 | 63.707 | 86.511 | 89.739 | 113.202 | 136.150 | 94.024 | 136.388 | 95.440 |
2 | Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng | 347.290 | 29.068 | 36.674 | 36.407 | 52.837 | 58.410 | 35.213 | 57.700 | 40.981 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 110.514 | 14.288 | 8.293 | 11.315 | 17.786 | 13.471 | 8.183 | 17.046 | 20.132 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 1.458.829 | 159.399 | 142.268 | 149.435 | 239.480 | 226.736 | 152.252 | 223.377 | 165.882 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 71.760 | 28.371 | 4.370 | 4.607 | 10.050 | 8.869 | 6.468 | 4.871 | 4.154 |
1 | Nguồn phân cấp cho huyện điều hành | 38.400 | 8.211 | 3.270 | 3.607 | 7.550 | 4.569 | 3.968 | 3.871 | 3.354 |
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 33.360 | 20.160 | 1.100 | 1.000 | 2.500 | 4.300 | 2.500 | 1.000 | 800 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.351.779 | 127.892 | 134.489 | 141.214 | 223.116 | 212.159 | 141.693 | 213.157 | 158.059 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 79.285 | 22.922 | 6.264 | 6.247 | 9.302 | 7.345 | 6.201 | 11.274 | 9.730 |
2 | Sự nghiệp môi trường | 4.500 | 2.000 | 300 | 300 | 500 | 500 | 300 | 300 | 300 |
3 | Chi trợ giá, trợ cước | 7.519 | 84 | 528 | 714 | 852 | 1.160 | 1.032 | 1.640 | 1.509 |
4 | Chi quản lý hành chính | 462.660 | 40.497 | 52.806 | 51.718 | 75.102 | 73.877 | 49.544 | 66.644 | 52.472 |
5 | Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | 713.183 | 54.464 | 65.137 | 71.643 | 121.156 | 116.883 | 76.319 | 120.942 | 86.639 |
| Chi sự nghiệp giáo dục | 705.412 | 53.930 | 64.099 | 70.773 | 119.515 | 115.784 | 75.354 | 119.969 | 85.988 |
| Chi sự nghiệp đào tạo | 7.771 | 534 | 1.038 | 870 | 1.641 | 1.099 | 965 | 973 | 651 |
6 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 120 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.127 | 605 | 487 | 553 | 866 | 625 | 535 | 840 | 616 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.994 | 207 | 177 | 203 | 380 | 244 | 216 | 328 | 239 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 5.205 | 386 | 495 | 451 | 985 | 774 | 803 | 752 | 559 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 40.301 | 3.426 | 4.603 | 5.467 | 8.317 | 6.070 | 3.427 | 5.654 | 3.337 |
11 | Chi an ninh | 3.672 | 413 | 354 | 418 | 689 | 385 | 509 | 490 | 414 |
12 | Chi quốc phòng | 24.015 | 2.538 | 2.899 | 3.042 | 4.166 | 3.602 | 2.350 | 3.625 | 1.793 |
13 | Chi thường xuyên khác | 4.198 | 335 | 424 | 443 | 786 | 679 | 442 | 653 | 436 |
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 35.290 | 3.136 | 3.409 | 3.614 | 6.314 | 5.708 | 4.091 | 5.349 | 3.669 |
C | NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 31.622 | 5.321 | 1.834 | 1.998 | 7.750 | 3.484 | 4.726 | 3.801 | 2.708 |
I | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 15.835 | 1.233 | 1.572 | 1.718 | 2.800 | 2.791 | 1.588 | 2.520 | 1.613 |
II | 50% tăng thu dự toán 2012 so với dự toán 2011 | 15.787 | 4.088 | 262 | 280 | 4.950 | 693 | 3.138 | 1.281 | 1.095 |
III | 50% tăng thu dự toán 2013 so với dự toán 2012 | 5.609 | 138 | 355 | 287 | 1.867 |
|
| 1.232 | 1.730 |
D | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội | 14.252 | 1.110 | 1.415 | 1.546 | 2.520 | 2.512 | 1.429 | 2.268 | 1.452 |
Biểu số 22
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | TỔNG SỐ | Thị xã Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
| TỔNG DỰ TOÁN | 110.514 | 14.288 | 8.293 | 11.315 | 17.786 | 13.471 | 8.183 | 17.046 | 20.132 |
1 | Kinh phí tăng biên chế ngành giáo dục | 24.609 | 6.025 | 1.824 | 3.012 | 4.366 | 4.546 | 502 | 208 | 4.126 |
2 | Kinh phí tăng biên chế quản lý hành chính | 198 |
|
| 198 |
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | 8.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
4 | Hỗ trợ kinh phí giám sát cộng đồng | 748 | 65 | 80 | 110 | 121 | 120 | 90 | 103 | 59 |
5 | Hỗ trợ Trưởng ban CT mặt trận, trưởng đoàn thể ở các thôn bản | 7.219 | 667 | 820 | 858 | 1.281 | 1.166 | 787 | 1.051 | 589 |
6 | Kinh phí hoạt động của chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 49/2012/TT-BTC | 3.390 |
| 185 | 235 | 555 | 705 | 570 | 545 | 595 |
7 | Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 606 | 72 | 70 | 85 | 118 | 69 | 58 | 89 | 45 |
8 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư | 24 |
|
|
|
|
|
| 24 |
|
9 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức | 500 |
| 150 |
| 150 |
| 200 |
|
|
10 | Hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg | 457 |
|
| 19 |
| 365 | 73 |
|
|
11 | Hỗ trợ dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg | 861 |
| 40 | 45 | 95 | 96 | 150 | 200 | 235 |
12 | Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định 13/2010/NĐ-CP | 6.750 | 650 | 500 | 800 | 1.600 | 900 | 100 | 1.400 | 800 |
13 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP | 15.878 | 450 | 2.000 | 2.400 | 2.800 | 2.528 | 600 | 2.600 | 2.500 |
14 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 23.375 |
| 1.498 | 1.488 | 4.413 | 1.578 | 3.619 | 5.183 | 5.596 |
15 | Hỗ trợ trẻ ăn trưa 3, 4, 5 tuổi | 8.067 | 200 | 757 | 1.036 | 1.438 | 1.169 | 875 | 1.174 | 1.418 |
16 | Sự nghiệp đô thị, hỗ trợ nâng cấp đô thị | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí thực hiện việc lập, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng các đô thị | 3.200 | 1.000 | 200 | 750 | 550 |
| 400 | 300 |
|
18 | Kinh phí xây dựng, áp dụng ISO | 792 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 |
19 | Kinh phí sửa xe ô tô | 840 | 60 | 70 | 180 | 200 | 130 | 60 | 70 | 70 |
Ghi chú: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã.
Biểu số 23
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 235.400 |
|
|
A | Trả nợ vay tín dụng | 61.000 |
|
|
| Thanh toán nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư KCH kênh mương và GTNT | 61.000 | Sở Tài chính |
|
B | Hỗ trợ doanh nghiệp | 600 |
|
|
| Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 600 |
|
|
C | Đầu tư hạ tầng nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất | 42.000 |
|
|
1 | Thị xã Bắc Kạn | 28.800 |
|
|
| Tỉnh điều hành (30%) | 8.640 |
|
|
- | Trụ sở hợp khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn | 8.640 |
| Tỉnh đầu tư 50% giá trị xây lắp |
| Thị xã điều hành (70%) | 20.160 |
|
|
2 | Huyện Pác Nặm | 800 |
|
|
3 | Huyện Ba Bể | 1.000 |
|
|
4 | Huyện Ngân Sơn | 2.500 |
|
|
5 | Huyện Bạch Thông | 1.100 |
|
|
6 | Huyện Chợ Đồn | 2.500 |
|
|
7 | Huyện Chợ Mới | 1.000 |
|
|
8 | Huyện Na Rì | 4.300 |
|
|
D | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 8.000 |
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư | 250 |
|
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác Thông tin KH&CN | 50 | Sở KHCN |
|
2 | Dự án tăng cường trang thiết bị Khối văn phòng Sở KH&CN | 50 | Sở KHCN |
|
3 | Dự án tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN | 50 | Sở KHCN |
|
4 | Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 100 | Sở KHCN |
|
2 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 | 5.350 |
|
|
1 | Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn | 1.700 | Sở KHCN |
|
2 | Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh (gđ3) | 2.436 | Sở KHCN |
|
3 | Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2) | 314 | Sở KHCN |
|
4 | Dự án nhân rộng hệ thống chính quyền điện tử tại UBND các huyện | 900 | Trung tâm CNTT&TT |
|
3 | Dự án khởi công mới năm 2013 | 2.400 |
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị mạng thông tin Tỉnh ủy | 2.400 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| - Chi đầu tư phát triển | 2.400 |
|
|
E | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 47.000 |
|
|
1 | Chuẩn bị đầu tư | 100 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường Chính trị tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020 (Hạng mục: Nhà thư viện) | 50 | Trường chính trị |
|
2 | Nâng cấp trường Trung cấp nghề thành trường Cao đẳng nghề | 50 | Sở LĐ TB&XH |
|
2 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 | 1.254 |
|
|
1 | San nền, tường rào và kè chắn đất trường THPT Ngân Sơn | 54 | Sở GD-ĐT | Đã QT |
2 | Trường THPT Chợ Đồn (gđ1) | 1.200 | Sở GD-ĐT |
|
3 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 | 5.000 |
|
|
1 | Khu nội trú trường Yên Hân | 1.000 | Sở GD-ĐT |
|
2 | Trường THPT Na Rì | 2.000 | Sở GD-ĐT |
|
3 | Trường mầm non liên cơ Chợ Đồn | 2.000 | Sở GD-ĐT |
|
4 | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013 | 23.000 |
|
|
1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn | 5.000 | Sở GD-ĐT |
|
2 | Trung tâm dạy nghề Hội Nông Dân | 1.000 | Hội Nông dân |
|
3 | Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể | 2.000 | Sở GD-ĐT |
|
4 | Tr. THPT Bình Trung | 6.000 | Sở GD-ĐT |
|
5 | Tr. THPT Nà Phặc (gđ2) | 6.000 | Sở GD-ĐT |
|
6 | Tr. THPT Quảng Khê | 3.000 | Sở GD-ĐT |
|
5 | Dự án khởi công mới năm 2013 | 17.646 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa, bổ sung một số hạng mục công trình trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn | 400 | Sở GD-ĐT |
|
2 | Mua sắm thiết bị nội thất nhà đa chức năng Sở GD&ĐT | 500 | Sở GD-ĐT |
|
3 | Xử lý sạt lở đất cụm trường Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
4 | Trường THCS Đức Xuân | 4.946 | UBND thị xã Bắc Kạn |
|
5 | Đề án nhà nội trú dân nuôi | 2.800 |
|
|
- | Trường THCS Cổ Linh | 560 | UBND huyện Pác Nặm |
|
- | Trường THCS Cốc Đán | 560 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
- | Trường THCS Nông Hạ | 560 | UBND huyện Chợ Mới |
|
- | Trường THCS Nam Cường | 560 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
- | Trường PTCS Sỹ Bình | 560 | UBND huyện Bạch Thông |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo các trường đạt chuẩn năm 2013 | 8.000 |
|
|
- | Tiểu học Hà Hiệu | 1.000 | UBND huyện Ba Bể | Tỉnh hỗ trợ xây dựng đạt chuẩn, huyện bổ sung thêm phần vốn còn thiếu |
- | Mầm non Huyền Tụng | 1.000 | UBND thị xã Bắc Kạn |
|
- | THCS Cẩm Giàng | 1.000 | UBND huyện Bạch Thông |
|
- | THCS thị trấn Yến Lạc | 1.000 | UBND huyện Na Rì |
|
- | Mầm non Bộc Bố | 1.000 | UBND huyện Pác Nặm |
|
- | Tiểu học Yên Nhuận | 1.000 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
- | Mầm non Thanh Vận | 1.000 | UBND huyện Chợ Mới |
|
- | Trường mầm non Nà Phặc | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
F | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO PHÂN CẤP | 76.800 |
|
|
I | Ngân sách tỉnh điều hành | 38.400 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư | 550 |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Hương Nê | 50 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang Liệt sỹ của tỉnh | 50 | Sở LĐ TB&XH |
|
3 | Trạm Y tế xã Cao Kỳ | 50 | Sở Y tế |
|
4 | Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn | 50 | Sở NN&PTNT |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông | 50 | Sở TT và TT |
|
6 | Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh | 50 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
7 | Đường từ thôn Pác Thiên xã Nguyên Phúc đến thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn | 50 | UBND thị xã Bắc Kạn |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực thị trấn Nà Phặc | 50 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
9 | Trụ sở UBND xã Quảng Khê | 50 | UBND huyện Ba Bể |
|
10 | Trụ sở UBND xã Rã Bản | 50 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
11 | Trụ sở UBND xã Nam Mẫu | 50 | UBND huyện Ba Bể |
|
| Thực hiện dự án | 37.850 |
|
|
1 | Trả nợ quyết toán | 7.669 |
|
|
1 | Đường giao thông trục chính thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 511 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
2 | Đường vào khu du lịch Thác Bạc, xã Xuất Hoá, TX Bắc Kạn | 559 | Sở VHTT& DL |
|
3 | Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm Chữa bệnh giáo dục - Lao động xã hội, tỉnh Bắc Kạn | 273 | Sở LĐ TB-XH |
|
4 | Đường dây và trạm biến áp 35/0,4KV thôn Đồng Luông, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 288 | UBND huyện Chợ Mới |
|
5 | Xây dựng hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tự động thị xã Bắc Kạn | 319 | Sở GTVT |
|
6 | Sửa chữa trụ sở văn phòng Sở NN&PTNT | 33 | Sở NN&PTNT |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục thú y - BVTV, Trung tâm Khuyến nông Khuyến lâm tỉnh | 32 | Chi cục thú y |
|
8 | Sửa chữa tuyến đường từ đầu cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng đến thôn Nam Yên, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn | 231 | Bộ CHQS tỉnh BK |
|
9 | Sửa chữa công trình cấp nước khu vực hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện bạch Thông | 315 | Bộ CHQS tỉnh BK |
|
10 | Kè tuyến đường Sỹ Bình đi hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông | 20 | Bộ CHQS tỉnh BK |
|
11 | Hồ đập Vằng Đeng, xã Lương Thượng, huyện Na Rì | 489 | UBND huyện Na Rì |
|
12 | KPHQBL, ĐBGT bước 2 năm 2009 tại KM 41+ 335 ĐT 258B | 6 | Sở GTVT |
|
13 | Trụ sở UBND xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới | 395 | UBND huyện Chợ Mới |
|
14 | Cổng, tường rào Nhà bảo vệ Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn | 724 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
15 | Xử lý kè Quan Nưa xã Dương Quang | 16 | UBND thị xã Bắc Kạn |
|
16 | Dự án dạy nghề tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I | 320 | Sở LĐ TB-XH |
|
17 | Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới | 800 | UBND huyện Chợ Mới |
|
18 | Phát triển giáo dục THCS II tỉnh Bắc Kạn | 1.880 | Sở GD-ĐT |
|
19 | Giáo dục tiểu học cho trẻ em có HCKK tỉnh Bắc Kạn | 458 | Sở GD-ĐT |
|
2 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 | 16.668 |
|
|
1 | DA Trụ sở tiếp công dân của Đoàn đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng Bắc Kạn | 1.450 | VP chống tham nhũng |
|
2 | Trung tâm Truyền thông GDSK | 1.200 | Sở Y tế |
|
3 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 1.500 | Sở Y tế |
|
4 | Đường vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | 500 | UBND huyện Chợ Mới |
|
5 | Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn | 4.118 | Sở Tài chính | Trả nợ ứng trước |
6 | Trụ sở hợp khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể | 7.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
7 | Trụ sở khối dân huyện Bạch Thông | 900 | UBND huyện Bạch Thông |
|
3 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 | 5.000 |
|
|
1 | Trụ sở UBND thị trấn Nà Phặc | 2.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
2 | Trụ sở UBND xã Bành Trạch | 2.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
3 | Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn | 1.000 | UBND thị xã Bắc Kạn |
|
5 | Các dự án khởi công mới năm 2013 | 8.513 |
|
|
1 | Trụ sở Ban Quản lý, các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn | 1.400 | Chi cục Kiểm lâm | Phần vốn còn thiếu sẽ bổ sung trong năm từ nguồn thu phạt |
2 | Trạm y tế xã Quân Bình | 800 | UBND huyện Bạch Thông |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị một số phòng làm việc của văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn | 500 | VP UBND tỉnh |
|
4 | Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+ 00 - Km1+ 00 | 1.500 | Sở GTVT |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa công trình trụ sở làm việc Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh | 500 | Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
6 | Chợ Quang Thuận | 1.000 | UBND huyện Bạch Thông |
|
7 | Đường ống cấp nước sinh hoạt cho dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn | 413 | Ban Quản lý dự án công trình Bệnh viện đa khoa |
|
8 | Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc | 800 | UBND huyện Bạch Thông | Ngân sách huyện bố trí bổ sung thêm để đạt 35% TMĐT |
9 | Trụ sở UBND xã Nam Cường | 800 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
10 | Trụ sở UBND xã Thuần Mang | 800 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
II | Nguồn vốn phân cấp cho huyện điều hành | 38.400 |
|
|
1 | Thị xã Bắc Kạn | 8.211 |
| Tập trung đầu tư trụ sở xã, trạm y tế, trường chuẩn |
2 | Huyện Pác Nặm | 3.354 |
|
|
3 | Huyện Ba Bể | 3.871 |
|
|
4 | Huyện Ngân Sơn | 3.968 |
|
|
5 | Huyện Bạch Thông | 3.270 |
|
|
6 | Huyện Chợ Đồn | 7.550 |
|
|
7 | Huyện Chợ Mới | 3.607 |
|
|
8 | Huyện Na Rì | 4.569 |
|
|
Biểu số 24
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2013 | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng số | 281.410 | 166.014 | 115.396 | Kế hoạch chi tiết phân bổ sau |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề | 15.711 | 3.681 | 12.030 | |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 145.782 | 128.856 | 16.926 | |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (1) | 16.426 | 15.236 | 1.190 | |
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế | 6.259 | - | 6.259 | |
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 3.873 | - | 3.873 | |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.686 | - | 1.686 | |
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa | 7.040 | 2.760 | 4.280 | |
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo | 53.105 | 1.675 | 51.430 | |
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy | 6.102 | - | 6.102 | |
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm | 530 | - | 530 | |
11 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 18.600 | 10.120 | 8.480 | |
12 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS | 5.676 | 3.686 | 1.990 |
|
13 | Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 620 | - | 620 |
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm vốn ngoài nước
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.