ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2051/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 12 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại tờ trình số 1126/TTr-SNN ngày 07 tháng 7 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: gồm 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh (Danh mục, nội dung thủ tục hành chính mới ban hành tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: bao gồm 21 TTHC (Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC, NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
TT | Tên Thủ tục hành chính | Cơ sở Pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | - Điều 109 Luật Thú y; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
2 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | - Điều 109 Luật Thú y; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y | - Điều 110 Luật Thú y; - Điều 21, 22 Nghị định số 35/NĐ-CP - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Điều 69, 70, 71, 72, 73 Luật Thú y; - Điều 37, 38, 39 Thông tư số 09/TT-BNNPTNT; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Điều 69, 70, 71, 72, 73 Luật Thú y; - Điều 37, 38, 39 Thông tư số 09/TT-BNNPTNT; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | - Điều 92, 97 Luật Thú y; - Điều 17 Nghị định số 35/NĐ-CP; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | - Điều 97 Luật Thú y; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | - Điều 103 Luật Thú y; - Điều 23, 24, 25, 26, 27, 28 Thông tư số 13/TT-BNNPTNT; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Điều 17 Luật Thú y; - Điều 3, 4, 27, 28, 31 Thông tư số 14/TT-BNNPTNT; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Điều 53, 54, 55 Luật Thú y; - Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9 Thông tư số 26/TT-BNNPNT; - Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
20 | Cấp kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm/thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Điều 53, 54, 55 Luật Thú y; - Điều 5, 6, 7, 18 Thông tư số 26/TT-BNNPTNT; - Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 285/TT-BTC | Chi cục thú y tỉnh Hải Dương |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.