ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2025/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 25 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦUTƯ/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
02 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
03 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
04 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
05 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…) |
06 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…) |
07 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh |
08 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh |
09 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh |
10 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh |
11 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh |
12 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh |
13 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh |
14 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh |
15 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty cổ phần ở ngoài tỉnh |
16 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty cổ phần ở ngoài tỉnh |
17 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty hợp danh ở ngoài tỉnh |
18 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty hợp danh ở ngoài tỉnh |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế (không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh) |
20 | Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới |
21 | Đăng ký bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
22 | Đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
23 | Đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động |
24 | Đăng ký hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
25 | Đăng ký hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động |
26 | Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
27 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
28 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
b. Lĩnh vực: Đấu thầu. | |
01 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp |
02 | Thẩm định hồ sơ chào hàng cạnh tranh |
03 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu tư vấn |
c. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn | |
01 | Đăng ký Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
02 | Đăng ký Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
02 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
03 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
04 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
05 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
06 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với doanh nghiệp tư nhân |
07 | Đăng ký thay đổi tên đối với doanh nghiệp tư nhân |
08 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
09 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
12 | Tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
13 | Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
15 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
16 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
17 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
18 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho tặng doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
19 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh. |
20 | Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
21 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
22 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
23 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
24 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
25 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
26 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
27 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
28 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
29 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
30 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
34 | Tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
35 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
36 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
37 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
38 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
39 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp. |
40 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp |
41 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp |
42 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp |
43 | Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
44 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh |
45 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
46 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
47 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
48 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
49 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
50 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
51 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
52 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
53 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
55 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
56 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
57 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
58 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
59 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
60 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
61 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty cổ phần |
62 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
63 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh nghiệp |
64 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh nghiệp |
65 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất doanh nghiệp |
66 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập doanh nghiệp |
67 | Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
68 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh |
69 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
70 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
71 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
72 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
73 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
74 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
75 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
76 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
77 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
78 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
80 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
81 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
82 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
83 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
84 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
85 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty cổ phần |
86 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
87 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh nghiệp |
88 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh nghiệp |
89 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất doanh nghiệp |
90 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập doanh nghiệp |
91 | Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
92 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh |
93 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
94 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
95 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
96 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
97 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
98 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty cổ phần |
99 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty cổ phần |
100 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
101 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
102 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty cổ phần |
103 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần |
104 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
105 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
106 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
107 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
108 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần |
109 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
110 | Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
111 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên |
112 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi chia doanh nghiệp |
113 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi tách doanh nghiệp |
114 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi hợp nhất doanh nghiệp |
115 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi sáp nhập doanh nghiệp |
116 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần ở ngoài tỉnh |
117 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
118 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
119 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
120 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
121 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
122 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty hợp danh |
123 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty hợp danh |
124 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
125 | Thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh |
126 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh |
127 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
128 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
129 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
130 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
131 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh |
132 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
133 | Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
134 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh sau khi hợp nhất doanh nghiệp |
135 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty hợp danh sau khi sáp nhập doanh nghiệp |
136 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh ở ngoài tỉnh |
b. Lĩnh vực đấu thầu. | |
1 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
2 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (điều chỉnh) |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
7 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
8 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
9 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
c. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn | |
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật (lập mới). |
2 | Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật. |
3 | Thẩm định dự án đầu tư (lập mới). |
4 | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ |
01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ: T-KGI-128904-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
02 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên. Số hồ sơ: T-KGI-112543-TT Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
03 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất). Số hồ sơ: T-KGI-112422-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
04 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị rách, nát, cháy…) Số hồ sơ T-KGI-112423-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
SỐ TT | Tên hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy,...) |
b. Lĩnh vực: Đấu thầu | |
01 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp |
02 | Thẩm định hồ sơ chào hàng cạnh tranh |
03 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu tư vấn |
c. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn | |
01 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư, xây dựng theo phân cấp. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Đăng ký cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
02 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
03 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
04 | Thông báo chấm dứt kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
b. Lĩnh vực: Đấu thầu | |
01 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
02 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (điều chỉnh) |
03 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
04 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
05 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
06 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
07 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thầu |
08 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
09 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
c. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn | |
01 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư, xây dựng theo phân cấp. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ |
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (trường hợp bị mất). Số hồ sơ T-KGI-132385-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
02 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (trường hợp bị rách). Số hồ sơ T-KGI-132403-TT; Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
b. Lĩnh vực: Đầu tư và Nông nghiệp nông thôn | |
01 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 5 tỷ đồng. (trường hợp điều chỉnh vượt tổng mức đầu tư nhưng không thay đổi quy mô đầu tư). Số hồ sơ T-KGI-000000-TT; Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình. |
02 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 5 tỷ đồng (trường hợp điều chỉnh vượt tổng mức đầu tư và thay đổi quy mô đầu tư). Số hồ sơ T-KGI-000000-TT; Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.