BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2025/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NSNN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2010 CHO VĂN PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ QUỐC TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008, Nghị định 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BNN-TC ngày 03/8/2010 về việc phê duyệt dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2010 cho Văn phòng Chương trình Hỗ trợ quốc tế;
Xét đề nghị tại Công văn số 6914/BNN-HTQT ngày 21/12/2010 của Vụ Hợp tác quốc tế, xin điều chỉnh dự toán 2010 cho Chương trình Hỗ trợ quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh không tăng tổng dự toán chi NSNN vốn đối ứng năm 2010 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên đơn vị: Văn phòng Chương trình Hỗ trợ quốc tế (ISG).
2. Số tiền: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết mục chi theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2010 VỐN ĐỐI ỨNG (KINH PHÍ KHÔNG THỰC HIỆN TỰ CHỦ) CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN HỖ TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI
(kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Văn phòng Chương trình Hỗ trợ quốc tế (ISG)
ĐVT: đồng
Mục | Nội dung | Kinh phí đã được duyệt | Điều chỉnh [Tăng (+)/Giảm (-)] | Kinh phí phê duyệt sau điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6050 | Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng | 12.000.000 | 0 | 12.000.000 |
| Lương trả cho tạp vụ | 12.000.000 | 0 | 12.000.000 |
6100 | Phụ cấp lương | 18.392.400 | 1.509.120 | 19.901.520 |
| Phụ cấp kiêm nhiệm | 18.392.400 | 1.509.120 | 19.901.520 |
6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng | 45.000.000 | -7.400.436 | 37.599.564 |
| Thanh toán tiền điện, nước và các dịch vụ khác | 45.000.000 | -7.400.436 | 37.599.564 |
6550 | Vật tư văn phòng |
| 11.979.916 | 11.979.916 |
6650 | Hội nghị | 2.000.000 | -2.000.000 | 0 |
| Chi phí cho các cuộc họp | 2.000.000 | -2.000.000 | 0 |
6900 | Sửa chữa tài sản cố định | 17.148.000 | 0 | 17.148.000 |
| Cải tạo, sơn sửa phòng làm việc | 17.148.000 | 0 | 17.148.000 |
7750 | Chi phí khác | 5.459.600 | -4.088.600 | 1.371.000 |
| Tổng cộng | 100.000.000 | 0 | 100.000.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.