BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2010 CHO VƯỜN QUỐC GIA CÚC PHƯƠNG THUỘC TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008; 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 08/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 cho Cục Kiểm lâm; Quyết định số 33/QĐ-KL-KHTC ngày 8/1/2010 của Cục Kiểm lâm v/v giao dự toán NSNN năm 2010 cho Vườn QG Cúc Phương;
Căn cứ Quyết định số 1484/QĐ-BNN-TC ngày 17/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v phê duyệt điều chỉnh dự toán chi ngân sách kinh phí không tự chủ năm 2010 của Vườn QG Cúc Phương;
Xét hồ sơ kèm theo công văn số 368/TTr-VQG ngày 20/12/2010 của Vườn QG Cúc Phương v/v đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí không tự chủ năm 2010 cho các Vườn Quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch kinh phí không tự chủ năm 2010 thuộc nguồn sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp (Trồng rừng và chăm sóc rừng - Loại 010-017) cho Vườn Quốc gia Cúc Phương, với tổng kinh phí 2.090.000.000 đồng (Hai tỷ không trăm chín mươi triệu đồng)
(phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1484/QĐ-BNN-TC ngày 17/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Vườn Quốc gia Cúc Phương căn cứ vào kế hoạch được phê duyệt, tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Vườn Quốc gia Cúc Phương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 2024/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Dự toán theo QĐ 1484/QĐ-TC | Dự toán sau khi điều chỉnh |
II | Xây dựng nhỏ sửa chữa lớn |
|
|
| 895.000 | 814.000 |
1 | Sửa chữa cải tạo nhà làm việc độ cơ động | chiếc | 1 | 650.000 | 585.000 | 510.000 |
2 | Xây cổng hàng rào sân đường, nhà vệ sinh trạm kiểm lâm số 4 | trạm | 1 | 115.000 | 310.000 | 160.000 |
3 | Chi khác (lập báo cáo KTKT, Giám sát thi công, chi phí ban quản lý, thẩm định bản vẽ, dự toán, lập hồ sơ mời thầu) |
|
|
| 0 | 144.000 |
III | Mua sắm tài sản |
|
|
| 240.000 | 104.000 |
1 | Máy vi tính | bộ | 4 | 9.000 | 36.000 | 36.000 |
2 | Máy in | chiếc | 4 | 4.000 | 16.000 | 16.000 |
3 | Ti vi các trạm kiểm lâm | chiếc | 5 | 3.000 | 15.000 | 15.000 |
4 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 6 | 3.000 | 18.000 | 18.000 |
5 | Quạt cây các trạm KL | chiếc | 8 | 500 | 4.000 | 4.000 |
6 | Bàn ghế làm việc | bộ | 5 | 2.000 | 10.000 | 10.000 |
7 | Két sắt | chiếc | 1 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
8 | Mua máy phát điện | chiếc | 1 | 136.000 | 136.000 | 0 |
IV | Hoạt động cứu hộ động thực vật |
|
|
| 247.500 | 301.500 |
1 | Mua thuốc thú y chữa bệnh cho thú | tháng | 12 | 2.000 | 24.000 | 24.000 |
2 | Mua thức ăn cho thú | tháng | 12 | 8.000 | 96.000 | 150.000 |
3 | Công tác phí tiếp nhận động vật các tỉnh | chuyến | 10 | 1.500 | 15.000 | 15.000 |
4 | Chi phí sửa chữa nhỏ chuồng trại | cái | 2 | 50.000 | 100.000 | 100.000 |
5 | Mua công cụ dụng cụ | chiếc |
|
| 12.500 | 12.500 |
V | Chi hoạt động bảo vệ rừng |
|
|
| 218.000 | 362.000 |
1 | Chi công tác phí tuần tra bảo vệ rừng | tháng | 12 | 7.000 | 84.000 | 84.000 |
| Chi hoạt động bảo vệ rừng điện nước, xăng dầu, VPP, sửa chữa phương tiện tuần tra, chi khác) | tháng | 12 | 12.000 |
| 144.000 |
2 | Chi phun thuốc sâu | ha | 50 | 1.380 | 69.000 | 69.000 |
3 | Chi phí hội nghị tuyên truyền bảo vệ rừng với các xã vùng đệm | hội nghị | 14 | 2.500 | 35.000 | 35.000 |
4 | Chi phí phối hợp cho công tác bảo vệ rừng với các xã vùng đệm | tháng | 12 | 2.500 | 30.000 | 30.000 |
VI | Chi phí công tác tuyên truyền giáo dục cộng đồng nâng cao nhận thức môi trường |
|
|
| 72.000 | 91.000 |
1 | Chi phối hợp các trường học thuộc các xã vùng đệm tuyên truyền nâng cao nhận thức môi trường | tháng | 12 | 4.000 | 48.000 | 48.000 |
3 | Chi hoạt động tuyên truyền nâng cao nhận thức môi trường (điện nước, xăng dầu, VPP, sửa chữa phương tiện tuần tra, chi khác) | tháng | 12 | 2.000 | 24.000 | 43.000 |
VII | Mua trang phục kiểm lâm |
|
|
| 174.000 | 174.000 |
1 | Mua trang phục kiểm lâm | người | 116 | 1.500 | 174.000 | 174.000 |
VIII | Công tác phòng, chống cháy rừng |
|
|
| 243.500 | 243.500 |
1 | Tập huấn nâng cao năng lực PCCCR theo QĐ 3229/2006/QĐ/BNN-XD ngày 31/10/06 | hội nghị | 6 | 35.000 | 210.000 | 210.000 |
3 | Làm đường băng cản lửa | ha | 9 | 1.500 | 13.500 | 13.500 |
4 | Xử lý trảng cỏ có điều khiển | đợt | 4 | 5.000 | 20.000 | 20.000 |
| Cộng: |
|
|
| 2.090.000 | 2.090.000 |
Số tiền viết bằng chữ: Hai tỷ không trăm chín mươi triệu đồng chẵn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.