BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2021/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2010 CHO VƯỜN QUỐC GIA YOKDON THUỘC TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008; 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 08/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 cho Cục Kiểm lâm; Quyết định số 35/QĐ-KL-KHTC ngày 8/1/2010 của Cục Kiểm lâm v/v giao dự toán NSNN năm 2010 cho Vườn QG YokDon;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-BNN-TC ngày 5/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v phê duyệt điều chỉnh dự toán chi ngân sách kinh phí không tự chủ năm 2010 của Vườn QG YokDon;
Xét hồ sơ kèm theo công văn số 1243/TTr-VQG ngày 21/12/2010 của Vườn QG YokDon v/v đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí không tự chủ năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch kinh phí không tự chủ năm 2010 thuộc nguồn sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp (Trồng rừng và chăm sóc rừng - Loại 010-017) cho Vườn Quốc gia YokDon, với tổng kinh phí 1.970.000.000 đồng (Một tỷ chín trăm bảy mươi triệu đồng)
(phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1255/QĐ-BNN-TC ngày 5/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Vườn Quốc gia YokDon căn cứ vào kế hoạch được phê duyệt, tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Vườn Quốc gia YokDon chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Dự toán theo QĐ 1255/QĐ-BNN-TC | Dự toán sau điều chỉnh |
I | Trang phục kiểm lâm | Người | 225 | 1.786.791 | 400.000.000 | 402.028.000 |
II | Thông tin tuyên truyền và giáo dục môi trường |
|
|
| 50.000.000 | 50.000.000 |
III | Tổ chức và trang bị cho lực lượng BVR-PCCCR |
|
|
| 510.000.000 | 628.166.000 |
1 | Trực PCCR và chống chặt phá rừng |
|
|
| 240.000.000 | 304.000.000 |
2 | Tập huấn sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ | cuộc | 2 | 50.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
3 | Tập huấn PCCR | cuộc | 1 | 50.000.000 | 50.000.000 |
|
4 | Nuôi chó nghiệp vụ | con | 6 |
| 120.000.000 | 90.000.000 |
5 | Nhiên liệu phục vụ công tác BVR |
|
|
|
| 134.166.000 |
IV | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
| 810.000.000 | 794.896.000 |
1 | Sửa chữa nhà làm việc Văn phòng Vườn |
|
|
| 460.000.000 | 451.176.000 |
2 | Sửa chữa ngầm tràn tại suối Đắc Lau - đường tuần tra BVR Trạm 2 đi Trạm 3 |
|
|
| 150.000.000 | 143.720.000 |
3 | Sửa chữa phương tiện, thiết bị |
|
|
| 200.000.000 | 200.000.000 |
V | Mua sắm tài sản chuyên môn và thiết bị VP |
|
|
| 200.000.000 | 94.910.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 1.970.000.000 | 1.970.000.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.