UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2011/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, SỬA ĐỔI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng chung tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái gồm 51 thủ tục chành chính.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2011/QĐ-SXD, ngày 21/12/2009 của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái )
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI SỞ XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
5 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
6 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2 |
7 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
8 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
9 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (Trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
10 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
11 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
12 | Đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
13 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm phát sóng thông tin di động (BTS ) loại I |
14 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm phát sóng thông tin di động (BTS) loại II |
15 | Cấp phép xây dựng CT đặc biệt, cấp I, tôn giáo, di tích lịch sử văn hoá; Tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những CT trên tuyến, trục đường phố chính trong đô thị, CT thuộc DA có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, CT thuộc DA và các CT khác do UBND tỉnh quản lý |
16 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
17 | Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
18 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
19 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
20 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn Ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
21 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
22 | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn Ngân sách |
23 | Cấp phép di dời công trình |
24 | Tiếp nhận báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng |
25 | Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi |
26 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình |
27 | Phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng |
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ | |
1 | Cấp phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
2 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên. |
2 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha. |
IV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |
1 | Thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng |
V. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
2 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
3 | Thoả thuận kiến trúc quy hoạch |
4 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
VI. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ | |
1 | Phê duyệt dự án phát triển nhà ở thương mại |
2 | Thẩm định các dự án phát triển nhà ở |
3 | Phê duyệt dự án nhà ở sinh viên nguồn vốn Ngân sách |
4 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở sinh viên, dự án nhà ở công nhân, dự án nhà ở thu nhập thấp |
5 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đối với tổ chức |
6 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đối với tổ chức. |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đối với tổ chức |
8 | Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
9 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức |
10 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
11 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
13 | Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức. |
14 | Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đang thuê |
VII. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |
1 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
2 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
3 | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc bị mất) |
4 | Chuyển nhượng toàn bộ khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.