ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2010/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 12 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2007 – 2010 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2006/NQ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STNMT ngày 05/11/2007 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất 2007-2010 của huyện Trấn Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện Trấn Yên, với các chỉ tiêu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2006 | Các kỳ kế hoạch | ||||
Kỳ đầu đến năm 2010 | Kỳ cuối đến năm 2015 | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 68,940.82 | 100 | 68,940.82 | 100 | 68,940.82 | 100 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 61,857.92 | 89.73 | 61,785.97 | 89.62 | 61,093.11 | 88.62 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 10,275.45 | 14.90 | 10,380.20 | 15.06 | 11,807.62 | 17.13 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 4,718.70 | 6.84 | 4,695.32 | 6.81 | 6,207.11 | 9.00 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,571.67 | 5.18 | 3,389.34 | 4.92 | 3,262.39 | 4.73 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,163.54 | 4.59 | 3,009.09 | 4.36 | 2,919.87 | 4.24 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 408.13 | 0.59 | 380.25 | 0.55 | 342.52 | 0.50 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 1,147.03 | 1.66 | 1,305.98 | 1.89 | 2,944.72 | 4.27 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,556.75 | 8.06 | 5,684.88 | 8.25 | 5,600.51 | 8.12 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 51,305.41 | 74.42 | 51,072.55 | 74.08 | 48,882.10 | 70.90 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,758.98 | 46.07 | 40,453.65 | 58.68 | 38,279.30 | 55.52 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | 3,316.20 | 4.81 | 10,678.18 | 15.49 | 10,190.20 | 14.78 |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | 20,084.99 | 29.13 | 21,493.74 | 31.18 | 27,667.90 | 40.13 |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | 0.00 | 0.00 | 157.50 | 0.23 | 173.50 | 0.25 |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | 8,357.79 | 12.12 | 8,124.23 | 11.78 | 247.70 | 0.36 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19,546.43 | 28.35 | 10,618.90 | 15.40 | 10,602.80 | 15.38 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | 17,456.11 | 25.32 | 10,176.50 | 14.76 | 10,160.40 | 14.74 |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | 1,932.82 | 2.80 | 430.40 | 0.62 | 430.40 | 0.62 |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | 157.50 | 0.23 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | 0.00 | 0.00 | 12.00 | 0.02 | 12.00 | 0.02 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 277.06 | 0.40 | 333.22 | 0.48 | 403.39 | 0.59 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5,131.90 | 7.44 | 6,394.42 | 9.28 | 7,483.50 | 10.85 |
2.1 | Đất ở | OTC | 570.97 | 0.83 | 645.56 | 0.94 | 783.96 | 1.14 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 548.76 | 0.80 | 617.67 | 0.90 | 748.17 | 1.09 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 22.21 | 0.03 | 27.89 | 0.04 | 35.79 | 0.05 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1,951.96 | 2.83 | 3,385.24 | 4.91 | 4,489.05 | 6.51 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 42.21 | 0.06 | 46.57 | 0.07 | 50.13 | 0.07 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 465.62 | 0.68 | 610.02 | 0.88 | 609.52 | 0.88 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 175.55 | 0.25 | 879.96 | 1.28 | 1,514.52 | 2.20 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 118.31 | 0.17 | 250.61 | 0.36 | 464.94 | 0.67 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 34.23 | 0.05 | 253.83 | 0.37 | 632.36 | 0.92 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6.80 | 0.01 | 209.31 | 0.30 | 221.01 | 0.32 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 16.21 | 0.02 | 166.21 | 0.24 | 196.21 | 0.28 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1,268.58 | 1.84 | 1,848.69 | 2.68 | 2,314.88 | 3.36 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 967.88 | 1.40 | 1,464.18 | 2.12 | 1,757.86 | 2.55 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 197.48 | 0.29 | 214.98 | 0.31 | 217.66 | 0.32 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT | 7.37 | 0.01 | 8.40 | 0.01 | 21.13 | 0.03 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 11.03 | 0.02 | 20.03 | 0.03 | 67.55 | 0.10 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 7.14 | 0.01 | 8.99 | 0.01 | 12.68 | 0.02 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 41.87 | 0.06 | 59.96 | 0.09 | 78.75 | 0.11 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 29.98 | 0.04 | 41.44 | 0.06 | 58.08 | 0.08 |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 4.13 | 0.01 | 9.26 | 0.01 | 11.72 | 0.02 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 0.67 | 0.00 | 10.72 | 0.02 | 11.22 | 0.02 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 1.03 | 0.00 | 10.73 | 0.02 | 78.23 | 0.11 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1.70 | 0.00 | 2.83 | 0.00 | 2.83 | 0.00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 56.40 | 0.08 | 77.78 | 0.11 | 83.34 | 0.12 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 2,549.87 | 3.70 | 2,251.03 | 3.27 | 1,852.81 | 2.69 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.00 | 0.00 | 31.98 | 0.05 | 271.51 | 0.39 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 1,951.00 | 2.83 | 760.43 | 1.10 | 364.21 | 0.53 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 17.57 | 0.03 | 15.14 | 0.02 | 6.57 | 0.01 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1,912.87 | 2.77 | 724.73 | 1.05 | 337.08 | 0.49 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 20.56 | 0.03 | 20.56 | 0.03 | 20.56 | 0.03 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tích: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.365,82 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 1.033,79 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 439,19 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 225,47 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 594,60 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN | 1.324,36 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.252,04 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 72,32 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 7,67 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19.302,58 |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | 18,20 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 10.401,07 |
|
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 8.883,31 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) | 1,10 |
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) | 0,50 |
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | SN0/PN1(a) |
|
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) | 0,50 |
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) |
|
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 0,10 |
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT(a)/OTC | 0,01 |
|
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | 0,10 |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.365,82 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.033,79 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 439,19 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 225,47 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 594,60 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1.324,36 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.252,04 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 72,32 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 7,67 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NKN | 627,37 |
|
2.1 | Đất ở | OTC | 37,91 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 36,79 |
|
2.2. | Đất chuyên dùng | CDG |
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 |
|
2.3 | Đất chuyên dùng | CDG | 4,00 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,50 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,50 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,00 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,10 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 585,36 |
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.486,71 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 459,94 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 95,01 |
|
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA |
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 364,93 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1.026,77 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.014,77 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN | 100,08 |
|
2.1 | Đất ở | OTC |
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | PCD | 96,78 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 14,00 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,90 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 78,88 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN |
|
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,30 |
|
e) Diện tích, cơ cấu các loại đất trước và sau quy hoạch khi tách 6 xã về thành phố Yên Bái và 1 xã về huyện Yên Bình
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2015 | Tăng (+), giảm (-) | |||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Tỷ lệ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)-(4) | (9)=[(8)/(4)]*100 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 68.940,82 | 100 | 62.828,63 | 100 | -6.112,19 | -8,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 61.785,97 | 89,73 | 56.998,38 | 90,72 | -4.787,59 | -7,75 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 10.380,20 | 14,90 | 10.011,87 | 15,94 | -368,33 | -3,55 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 4.695,32 | 6,84 | 5.142,42 | 8,18 | 447,10 | 9,52 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.389,34 | 5,18 | 2.823,27 | 4,49 | -566,07 | -16,70 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.009,09 | 4,59 | 2.595,26 | 4,13 | -413,83 | -13,75 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 380,25 | 0,59 | 228,01 | 0,36 | -152,24 | -40,04 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 1.305,98 | 1,66 | 2.319,15 | 3,69 | 1.013,17 | 77,58 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.684,88 | 8,06 | 4.869,45 | 7,75 | -815,43 | -14,34 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 51.072,55 | 74,42 | 46.656,10 | 74,26 | -4.416,45 | -8,65 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.453,65 | 46,07 | 36.053,30 | 57,38 | -4.400,35 |
|
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | 10.678,18 | 4,81 | 10.154,60 | 16,16 | -523,58 |
|
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | 21.493,74 | 29,13 | 25.493,50 | 40,58 | 3.999,76 | 18,61 |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | 157,50 | 0,00 | 157,50 | 0,25 | 0,00 |
|
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | 8.124,23 | 12,12 | 247,70 | 0,39 | -7.876,53 | -96,95 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.618,90 | 28,35 | 10.602,80 | 16,88 | -16,10 | -0,15 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | 10.176,50 | 25,32 | 10.160,40 | 16,17 | -16,10 |
|
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | 430,40 | 2,80 | 430,40 | 0,69 | 0,00 |
|
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | 0,00 | 0,23 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | 12,00 | 0,00 | 12,00 | 0,02 | 0,00 | 0,00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 333,22 | 0,40 | 330,41 | 0,53 | -2,81 | -0,84 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6.394,42 | 7,44 | 5.495,48 | 8,75 | -898,94 | -14,06 |
2.1 | Đất ở | OTC | 645,56 | 0,83 | 549,63 | 0,87 | -95,93 | -14,86 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 617,67 | 0,80 | 513,84 | 0,82 | -103,83 | -16,81 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 27,89 | 0,03 | 35,79 | 0,06 | 7,90 | 28,33 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 3.385,24 | 2,83 | 3.278,22 | 5,22 | -107,02 | -3,16 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 46,57 | 0,06 | 43,39 | 0,07 | -3,18 | -6,83 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 610,02 | 0,68 | 511,65 | 0,81 | -98,37 | -16,13 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 879,96 | 0,25 | 1.010,95 | 1,61 | 130,99 | 14,89 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 250,61 | 0,17 | 103,15 | 0,16 | -147,46 | -58,84 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 253,83 | 0,05 | 603,67 | 0,96 | 349,84 | 137,82 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 209,31 | 0,01 | 219,81 | 0,35 | 10,50 | 5,02 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 166,21 | 0,02 | 84,32 | 0,13 | -81,89 | -49,27 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.848,69 | 1,84 | 1.712,23 | 2,73 | -136,46 | -7,38 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 1.464,18 | 1,40 | 1.334,47 | 2,12 | -129,71 | -8,86 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 214,98 | 0,29 | 172,37 | 0,27 | -42,61 | -19,82 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT | 8,40 | 0,01 | 16,66 | 0,03 | 8,26 | 98,33 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 20,03 | 0,02 | 30,94 | 0,05 | 10,91 | 54,47 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 8,99 | 0,01 | 7,17 | 0,01 | -1,82 | -20,24 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59,96 | 0,06 | 51,01 | 0,08 | -8,95 | -14,93 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 41,44 | 0,04 | 42,38 | 0,07 | 0,94 | 2,27 |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 9,26 | 0,01 | 9,03 | 0,01 | -0,23 | -2,48 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 10,72 | 0,00 | 10,67 | 0,02 | -0,05 | -0,47 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 10,73 | 0,00 | 37,53 | 0,06 | 26,80 | 249,77 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,83 | 0,00 | 2,66 | 0,00 | -0,17 | -6,01 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 77,78 | 0,08 | 68,81 | 0,11 | -8,97 | -11,53 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 2.251,03 | 3,70 | 1.507,84 | 2,40 | -743,19 | -33,02 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 31,98 | 0,00 | 88,32 | 0,14 | 56,34 | 176,17 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 760,43 | 2,83 | 334,77 | 0,53 | -425,66 | -55,98 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 15,14 | 0,03 | 3,41 | 0,01 | -11,73 | -77,48 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 724,73 | 2,77 | 310,80 | 0,49 | -413,93 | -57,12 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 20,56 | 0,03 | 20,56 | 0,03 | 0,00 | 0,00 |
2. Vị trí, diện tích các công trình, dự án, các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất, các khu đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/25.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên lập tháng 10 năm 2007, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007-2010 của huyện Trấn Yên.
Điều 2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | CHI TIÊU | Diện tích đến từng năm (ha) | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 68.940,82 | 68.940,82 | 68.940,82 | 68.940,82 |
1 | Đất nông nghiệp | 61.841,37 | 61.821,22 | 61.802,52 | 61.785,97 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 10.299,54 | 10.328,87 | 10.356,11 | 10.380,20 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.713,32 | 4.706,78 | 4.700,70 | 4.695,32 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 3.529,73 | 3.478,68 | 3.431,28 | 3.389,34 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 3.128,02 | 3.084,77 | 3.044,61 | 3.009,09 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 401,72 | 393,91 | 386,66 | 380,25 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.183,59 | 1.228,09 | 1.269,42 | 1.305,98 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.586,22 | 5.622,10 | 5.655,41 | 5.684,88 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 51.251,85 | 51.186,65 | 51.126,11 | 51.072,55 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 33.758,75 | 36.193,26 | 38.453,87 | 40.453,65 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | 5.009,46 | 7.070,81 | 8.984,92 | 10.678,18 |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | 20.409,00 | 20.803,45 | 21.169,73 | 21.493,74 |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX | 36,23 | 80,33 | 121,28 | 157,50 |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 8.304,07 | 8.238,67 | 8.177,95 | 8.124,23 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 17.493,10 | 14.993,39 | 12.672,23 | 10.618,90 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | 15.781,80 | 13.743,51 | 11.850,81 | 10.176,50 |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | 1.587,26 | 1.166,59 | 775,96 | 430,40 |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH | 121,28 | 77,18 | 36,23 | 0,00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 289,98 | 305,70 | 320,30 | 333,22 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 5.422,28 | 5.775,79 | 6.104,04 | 6.394,42 |
2.1 | Đất ở | 588,13 | 609,01 | 628,40 | 645,56 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 564,61 | 583,90 | 601,82 | 617,67 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 23,52 | 25,11 | 26,58 | 27,89 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 2.281,61 | 2.682,93 | 3.055,59 | 3.385,24 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 43,21 | 44,43 | 45,57 | 46,57 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 498,83 | 539,26 | 576,81 | 610,02 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | 337,56 | 534,80 | 717,95 | 879,96 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 148,74 | 185,78 | 220,18 | 250,61 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 84,74 | 146,23 | 203,32 | 253,83 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 53,38 | 110,08 | 162,73 | 209,31 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 50,71 | 92,71 | 131,71 | 166,21 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 1.402,01 | 1.564,44 | 1.715,27 | 1.848,69 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 1.082,03 | 1.220,99 | 1.350,03 | 1.464,18 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 201,51 | 206,41 | 210,96 | 214,98 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 7,61 | 7,90 | 8,16 | 8,40 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 13,10 | 15,62 | 17,96 | 20,03 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 7,57 | 8,08 | 8,56 | 8,99 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 46,03 | 51,10 | 55,80 | 59,96 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 32,62 | 35,82 | 38,80 | 41,44 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 5,31 | 6,75 | 8,08 | 9,26 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 2,98 | 5,80 | 8,41 | 10,72 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,26 | 5,98 | 8,50 | 10,73 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1,96 | 2,28 | 2,57 | 2,83 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 61,32 | 67,30 | 72,86 | 77,78 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 2.481,14 | 2.397,46 | 2.319,76 | 2.251,03 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 8,13 | 16,80 | 24,85 | 31,98 |
3 | đất chưa sử dụng | 1.677,17 | 1.343,81 | 1.034,26 | 760,43 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 17,01 | 16,33 | 15,70 | 15,14 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 1.639,60 | 1.306,92 | 998,00 | 724,73 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 20,56 | 20,56 | 20,56 | 20,56 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu | Phân theo từng năm | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.243,35 | 285,97 | 335,71 | 323,27 | 298,40 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 600,52 | 138,12 | 162,14 | 156,14 | 144,12 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 237,25 | 54,57 | 64,06 | 61,69 | 56,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 136,25 | 31,34 | 36,79 | 35,43 | 32,70 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 363,27 | 83,55 | 98,08 | 94,45 | 87,18 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN | 635,91 | 147,85 | 173,56 | 167,14 | 154,28 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 563,59 | 129,63 | 152,17 | 146,53 | 135,26 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 72,32 | 16,63 | 19,53 | 18,80 | 17,36 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,92 | 1,59 | 1,87 | 1,80 | 1,66 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 325,27 | 74,81 | 87,82 | 84,57 | 78,06 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | 18,20 | 4,19 | 4,91 | 4,73 | 4,37 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 307,07 | 70,63 | 82,91 | 79,84 | 73,70 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) | 258,66 | 59,49 | 69,84 | 67,25 | 62,08 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) | 0,50 | 0,12 | 0,14 | 0,13 | 0,12 |
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/PN1(a) | 258,06 | 59,35 | 69,68 | 67,10 | 61,93 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT(a)/OTC | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | Mã | Diện tích cần thu hồi trong kỳ đầu giai đoạn quy hoạch | Phân theo từng năm | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.243,35 | 285,97 | 335,71 | 323,27 | 298,40 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 600,52 | 138,12 | 162,14 | 156,14 | 144,12 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 237,25 | 54,57 | 64,06 | 61,69 | 56,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 136,25 | 31,34 | 36,79 | 35,43 | 32,70 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 363,27 | 83,55 | 98,08 | 94,45 | 87,18 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 635,91 | 146,26 | 171,70 | 165,34 | 152,62 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 563,59 | 129,63 | 152,17 | 146,53 | 135,26 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 72,32 | 16,63 | 19,53 | 18,80 | 17,36 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 6,92 | 1,59 | 1,87 | 1,80 | 1,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN | 279,75 | 64,34 | 75,53 | 72,74 | 67,14 |
2.1 | Đất ở | OTC | 20,99 | 4,83 | 5,67 | 5,46 | 5,04 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 19,87 | 4,57 | 5,36 | 5,17 | 4,77 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 | 0,26 | 0,30 | 0,29 | 0,27 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0,60 | 0,14 | 0,16 | 0,16 | 0,14 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,50 | 0,12 | 0,14 | 0,13 | 0,12 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
2.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 258,06 | 59,35 | 69,68 | 67,10 | 61,93 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo từng năm | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.128,02 | 259,44 | 304,57 | 293,29 | 270,72 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 417,90 | 96,12 | 112,83 | 108,65 | 100,30 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 79,36 | 18,25 | 21,43 | 20,63 | 19,05 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 338,54 | 77,86 | 91,41 | 88,02 | 81,25 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 710,12 | 163,33 | 191,73 | 184,63 | 170,43 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 698,12 | 160,57 | 188,49 | 181,51 | 167,55 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,00 | 2,76 | 3,24 | 3,12 | 2,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN | 62,55 | 14,39 | 16,89 | 16,26 | 15,01 |
2.1 | Đất ở | OTC |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | PCD | 62,55 | 14,39 | 16,89 | 16,26 | 15,01 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 14,00 | 3,22 | 3,78 | 3,64 | 3,36 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,90 | 0,90 | 1,05 | 1,01 | 0,94 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 44,65 | 10,27 | 12,06 | 11,61 | 10,72 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện các công trình, Dự án trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
4. Báo cáo kết quả thực hiện việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2003, gửi báo cáo về Uỷ ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.