BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2004/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999; Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000; Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003; Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999; Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu thầu; Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 3363/QĐ-BNN-XDCB ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2620/QĐ/BNN-XDCB ngày 11/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT điều chỉnh nội dung, tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán; Quyết định số 5216/QĐ-BNN-XDCB ngày 26/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh nguồn vốn đầu tư dự án; Quyết định số 1429/QĐ-BNN-XD ngày 7/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 4053/QĐ-BNN-XD ngày 21/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh nội dung dự án;
Căn cứ Quyết định số 3108/QĐ-BNN-ĐTXD ngày 9/8/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt và bổ sung kết quả trúng thầu; Biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) hoàn thành; Bản đối chiếu số liệu cấp vốn, thanh toán vốn đầu tư với Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 749/2009/BCXD-CPA ngày 06/7/2009 của Công ty TNHH Công ty kiểm toán và kế toán Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 97/VNNMN ngày 12/3/2010 của Viện KHKT nông nghiệp miền Nam về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành;
Căn cứ Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 01/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:
Dự án: Cải tạo, mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
Chủ đầu tư: Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
Địa điểm thực hiện dự án: 121 Nguyễn Bỉnh Khiêm - phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Thời gian khởi công - hoàn thành: 1999-2009.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn | Được duyệt (đồng) | Thực hiện (đồng) |
Tổng số | 37.747.308.000 | 30.020.456.562 |
1. Vốn ngân sách nhà nước: - Ngân sách tập trung - Thuộc Chương trình phát triển ngành nông nghiệp vay vốn ADB |
| 29.087.176.500 21.863.415.000 7.223.761.500 |
2. Nguồn khác |
| 933.280.062 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Dự án được duyệt | Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán |
Tổng giá trị | 31.747.308.000 | 29.975.289.501 |
- Xây lắp | 16.975.437.000 | 16.815.245.988 |
- Thiết bị | 13.388.301.000 | 12.034.397.983 |
- KTCB khác | 1.215.174.000 | 1.125.645.530 |
- Dự phòng | 168.396.000 |
|
(chi tiết như phụ lục số 1 kèm theo)
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản (nếu có): Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Tài sản thuộc Chủ đầu tư quản lý | Tài sản giao cho đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số | 29.975.289.501 |
|
|
|
1. Tài sản cố định | 28.712.630.953 |
|
|
|
2. Tài sản lưu động | 1.262.658.548 |
|
|
|
(chi tiết như phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của đơn vị Chủ đầu tư: Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
a. Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư cho dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Số tiền | Ghi chú |
Tổng số | 29.975.289.501 |
|
- Vốn ngân sách nhà nước | 21.838.780.943 |
|
- Vốn vay ADB (Chương trình phát triển ngành nông nghiệp) | 7.213.511.917 |
|
- Vốn hợp tác quốc tế | 407.764.000 |
|
- Vốn giải tỏa, đền bù UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp | 515.232.641 |
|
b. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 01/9/2010:
Tên đơn vị | Phải thu (đồng) | Phải trả (đồng) |
1. Công ty 14 thuộc Tổng công ty Xây dựng - Bộ Xây dựng: Thi công gói thầu số 2 | 2.722.087 |
|
2. Công ty cổ phần xây dựng và phát triển kinh doanh: Gói 14 nhà kính nhà lưới | 10.249.583 |
|
3. Hợp tác xã đồ gỗ 24/6: Gói 5 bàn ghế tủ | 21.263.000 |
|
4. Công ty tư vấn kiến trúc và xây dựng thành phố HCM: Lập hồ sơ mời thầu | 648.970 |
|
5. Công ty kiểm toán và kế toán Hà Nội: Chi phí kiểm toán dự án |
| 45.747.000 |
Tổng số | 34.883.640 | 45.747.000 |
2. Trách nhiệm của đơn vị nhận bàn giao: Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
Được phép ghi tăng tài sản và quản lý theo dõi theo chế độ kế toán hiện hành, với giá trị tài sản cố định là 28.712.630.953 đồng, tài sản lưu động là 1.262.658.548 đồng (phụ lục số 2 kèm theo)
3. Các nghiệp vụ thanh toán khác:
Chủ đầu tư thu hồi nộp ngân sách nhà nước 1.199.501.799 đồng gồm công nợ phải thu 34.883.640 đồng và kinh phí giải tỏa đền bù UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp còn kết dư tại Viện là 1.164.618.159 đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ và môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN THEO HẠNG MỤC VÀ THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Dự án: Cải tạo, mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự án được duyệt | Chủ đầu tư đề nghị QT | Giá trị chấp nhận quyết toán |
| TỔNG CỘNG | 31.747.308.000 | 30.020.456.562 | 29.975.289.501 |
I | XÂY LẮP | 16.975.437.000 | 16.828.217.658 | 16.815.245.988 |
| 1. Gói 1: Cọc khoan nhồi nhà cao tầng | 2.484.104.000 | 2.484.104.000 | 2.484.104.000 |
| 2. Gói 2: Phần khối cao tầng và các HM | 12.843.673.000 | 12.682.893.658 | 12.680.171.571 |
| - Khối nhà cao tầng | 11.068.502.000 | 10.987.925.872 | 10.986.703.886 |
| - Nhà thường trực bảo vệ | 37.415.000 | 35.071.569 | 35.071.569 |
| - Hệ thống cấp nước toàn khu | 141.117.000 | 147.216.493 | 147.216.494 |
| - Hệ thống điều hòa trung tâm | 833.521.000 | 857.672.388 | 857.672.388 |
| - Hệ thống nối mạng vi tính | 128.627.000 | 128.672.139 | 128.672.139 |
| - Hệ thống điện thoại | 42.634.000 | 22.576.190 | 22.576.190 |
| - Hệ thống chống sét | 33.252.000 | 33.604.384 | 33.604.384 |
| - Sân đường nội khu | 401.792.000 | 319.768.785 | 319.768.785 |
| - Cổng và hàng rào | 156.813.000 | 150.385.838 | 148.885.736 |
| 3. Gói vườn hoa cây xanh | 71.334.000 | 71.334.000 | 71.334.000 |
| 4. Gói 3a: Đường dây trung thế, TB trạm HT | 153.768.000 | 153.768.000 | 153.678.000 |
| 5. Gói 3b: Hệ thống điện ngoài nhà | 538.768.000 | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 6. Gói 4: Hệ thống PCCC (có bơm CC) | 427.064.000 | 330.947.000 | 330.947.000 |
| 7. Gói 14: Nhà kính nhà lưới | 456.726.000 | 605.171.000 | 594.921.417 |
II | THIẾT BỊ | 13.388.301.000 | 12.055.660.983 | 12.034.397.983 |
| Thiết bị gắn xây lắp | 4.505.116.000 | 4.543.898.983 | 4.543.898.983 |
| 1, Thiết bị gói 2 | 2.804.252.000 | 2.849.524.983 | 2.849.524.983 |
| - Thiết bị điều hòa trung tâm (gói 2) | 1.915.033.000 | 1.942.158.991 | 1.942.158.991 |
| - Thang máy (gói 2) | 690.206.000 | 704.291.120 | 704.291.120 |
| - Tổng đài điện thoại (gói 2) | 133.973.000 | 136.707.480 | 136.707.480 |
| - Máy bơm nước 20m3/h (gói 2) | 48.093.000 | 49.074.480 | 49.074.480 |
| - Máy bơm chìm (gói 2) | 16.947.000 | 17.292.912 | 17.292.912 |
| 2. Gói 3a: Đường dây trung thế, TB trạm HT | 232.076.000 | 232.076.000 | 232.076.000 |
| 3. Gói 3: Máy biến thế, máy phát điện DP | 1.160.140.000 | 1.160.410.000 | 1.160.410.000 |
| 4. Gói 7: Rèm che nắng và phông nhung HT | 68.648.000 | 68.648.000 | 68.648.000 |
| 5. Gói 13: thiết bị âm thanh | 240.000.000 | 233.240.000 | 233.240.000 |
| Thiết bị văn phòng & TB nghiên cứu | 8.883.185.000 | 7.511.762.000 | 7.490.499.000 |
| 1. Gói 5: thiết bị VP: Bàn ghế tủ, máy fax, photo | 885.000.000 | 823.678.000 | 802.415.000 |
| 2. Gói 6: tủ hút và tủ cấy vô trùng | 407.764.000 | 407.764.000 | 407.764.000 |
| 3. Gói 8: thiết bị nghiên cứu vi sinh | 1.942.669.000 | 1.727.985.000 | 1.727.985.000 |
| 4. Gói 9: thiết bị phân tích | 1.919.766.000 | 1.806.467.000 | 1.806.467.000 |
| 5. Gói 10: thiết bị phân tích | 1.918.640.000 | 1.722.248.000 | 1.722.248.000 |
| 6. Gói 11: thiết bị | 1.170.746.000 | 691.500.000 | 691.500.000 |
| 7. Gói 12: thiết bị | 638.600.000 | 332.120.000 | 332.120.000 |
III | CHI KHÁC | 1.215.174.000 | 1.136.577.921 | 1.125.645.530 |
| a/ Giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 101.438.000 | 98.276.000 | 98.276.000 |
| 1. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi | 87.997.000 | 86.276.000 | 86.276.000 |
| 3. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | 13.441.000 | 12.000.000 | 12.000.000 |
| b/ Giai đoạn thực hiện đầu tư | 997.736.000 | 903.254.500 | 902.605.530 |
| 1. Khảo sát địa chất | 34.000.000 | 0 | 0 |
| 2. Thiết kế phí | 386.000.000 | 389.204.000 | 389.204.000 |
| 3. Thẩm định thiết kế kỹ thuật và TDT | 20.736.000 | 19.175.600 | 19.175.600 |
| 4. Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá HSDT | 47.000.000 | 54.498.700 | 53.849.730 |
| 5. Chi ban quản lý dự án | 264.000.000 | 205.320.200 | 205.320.200 |
| 6. Giám sát kỹ thuật thi công | 127.000.000 | 116.364.000 | 116.364.000 |
| 7. Chi phí bảo hiểm công trình | 119.000.000 | 118.692.000 | 118.692.000 |
| c/ Giai đoạn kết thúc dự án | 116.000.000 | 135.047.421 | 124.764.000 |
| 8. Chi phí quyết toán | 26.000.000 | 35.310.421 | 29.017.000 |
| 9. Chi phí kiểm toán | 90.000.000 | 99.737.000 | 95.747.000 |
IV | DỰ PHÒNG | 168.396.000 | 0 |
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ
Dự án: Cải tạo mở rộng cơ sở nghiên cứu thực nghiệm Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | TÊN TÀI SẢN | Đơn vị | Số lượng | Giá trị tài sản (đồng) | |
TSCĐ | TSLĐ | ||||
A | TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|
| 28.712.630.953 |
|
I | Công trình xây dựng kiến trúc |
|
| 22.178.236.971 |
|
1 | Nhà cao tầng và các hạng mục phụ trợ | Cái | 1 | 19.110.742.658 |
|
2 | Vườn hoa cây xanh | Cái | 1 | 74.024.599 |
|
3 | Trạm hạ thế và hệ thống điện ngoài nhà | Trạm | 1 | 919.256.547 |
|
4 | Máy phát điện dự phòng | Cái | 1 | 1.204.178.716 |
|
5 | Thiết bị âm thanh gồm: | Bộ | 1 | 242.037.418 |
|
| Thiết bị trộn tín hiệu 22 đường USA | Cái | 1 | 22.030.760 |
|
| Thiết bị lọc tần số USA | Cái | 1 | 3.424.470 |
|
| Environment Speaker USA | Cái | 4 | 31.276.831 |
|
| Khuyếch đại công suất Power Ampli | Cái | 1 | 11.871.497 |
|
| Khuyếch đại công suất Power Ampli | Cái | 1 | 9.131.921 |
|
| Micro hội nghị - TW | Cái | 2 | 18.149.693 |
|
| Micro không dây UHF - USA | Cái | 2 | 15.980.863 |
|
| Dây, Jack, tủ máy và phụ kiện kèm theo |
| 1 | 14.234.382 |
|
| Chairman Micro | Cái | 1 | 5.136.706 |
|
| Dilegate Micro | Cái | 17 | 77.621.327 |
|
| Amplifier Center | Cái | 1 | 10.615.858 |
|
| Dây, Jack, tủ máy và phụ kiện kèm theo |
| 1 | 9.698.516 |
|
| Loa Bose 301V | Cái | 2 | 12.864.593 |
|
6 | Nha kính nhà lưới | Cái | 1 | 627.997.033 |
|
II | Thiết bị văn phòng và thiết bị nghiên cứu |
|
| 6.534.393.982 |
|
7 | Thiết bị văn phòng gồm: |
|
| 134.789.229 |
|
| Máy photocopy RICOH | Cái | 1 | 38.592.745 |
|
| Máy lọc nước uống nóng, lạnh Pucomtech | Cái | 9 | 96.196.484 |
|
8 | Tủ hút khí độc và tủ cấy vô trùng gồm |
|
| 423.144.173 |
|
| Tủ hút khí độc Model Basic 47 Mỹ | Cái | 4 | 303.806.566 |
|
| Tủ cấy vô trùng Model NU 425 400E Mỹ | Cái | 1 | 119.337.607 |
|
9 | Thiết bị nghiên cứu vi sinh gói 8 gồm |
|
| 1.747.398.311 |
|
| Đèn sợi quang học LG PS2 | Cái | 2 | 32.688.127 |
|
| Nồi hấp dạng đứng HV 85 | Cái | 1 | 99.807.748 |
|
| Tủ ấm CO 2 MCO 18 AIC - Sanyo | Cái | 1 | 76.272.296 |
|
| Tủ cấy an toàn sinh học cấp II ABS 1200 | Cái | 3 | 357.608.110 |
|
| Bộ kính hiển vi soi nổi S2x10 Olympus | Bộ | 1 | 106.345.373 |
|
| Bộ kính hiển vi quang học BX 41Olympus | Bộ | 1 | 123.888.001 |
|
| Kính hiển vi quang học BX 41 Olympus | Cái | 1 | 87.059.378 |
|
| Dispenser 10-100 Dispensette III Brandtech | Cái | 2 | 28.329.709 |
|
| Hệ thống lên men và nuôi cấy tế bào | Bộ | 1 | 372.644.649 |
|
| Máy cắt lát tế bào CUT 4060 | Cái | 1 | 113.318.840 |
|
| Máy đếm khuẩn lạc SC6 | Cái | 1 | 22.118.966 |
|
| Máy đo vòng kháng khuẩn Haloes Caliper | Cái | 1 | 47.397.784 |
|
| Máy đông khô Alpha 1-2 Ldplus | Cái | 1 | 227.727.285 |
|
| Máy quang phổ Genesys 10 vis | Cái | 1 | 52.192.043 |
|
10 | Thiết bị phân tích gói 9 |
|
| 1.588.333.009 |
|
| Bộ cất đạm Kjeldahl Model KI 18-26 | Bộ | 1 | 81.981.823 |
|
| Bộ chưng cất đạm tự động UDK 142 | Bộ | 1 | 115.421.777 |
|
| Bộ công phá mẫu vi sóng MARS | Bộ | 1 | 471.253.832 |
|
| Bộ phân tích xơ Fibercap 2021 | Bộ | 1 | 129.597.528 |
|
| Lò nung 1100 0C, 15 lít - L15/11 | Cái | 1 | 57.367.663 |
|
| Máy bơm chân không N022 AN.18 | Cái | 1 | 16.017.182 |
|
| Máy cất nước một lần Merit W4000 | Cái | 1 | 18.207.287 |
|
| Máy khuấy từ gia nhiệt và bộ cá từ ARED | Cái | 1 | 10.351.240 |
|
| Máy lắc đảo Obit | Cái | 2 | 71.430.095 |
|
| Máy lắc mẫu dạng vòng và phụ kiện | Bộ | 1 | 43.311.768 |
|
| Model Promax 1020 |
|
| 0 |
|
| Máy ly tâm lạnh Mikro 22R | Cái | 1 | 97.138.218 |
|
| Máy ly tâm lạnh & phụ kiện Universal 320R | Bộ | 1 | 100.603.159 |
|
| Máy nghiền phân tích tinh mịn Cylotec 1093 | Cái | 1 | 85.021.818 |
|
| Máy đo nhiệt lượng 6100 CLEF | Bộ | 1 | 290.629.619 |
|
11 | Thiết bị phân tích gói 10 |
|
| 1.683.221.243 |
|
| Bể rửa siêu âm 9,5 lít | Cái | 1 | 27.381.755 |
|
| Bếp cách thủy | Cái | 1 | 11.799.324 |
|
| Nắp bếp cách thủy | Cái | 1 | 1.952.570 |
|
| Quang kế ngọn lửa | Cái | 1 | 127.185.144 |
|
| Máy quang phổ Libra S11 | Cái | 1 | 41.135.828 |
|
| Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Cái | 1 | 633.305.222 |
|
| Nồi hấp | Cái | 1 | 287.339.533 |
|
| Tủ ấm | Cái | 1 | 38.653.710 |
|
| Tủ lạnh âm/Tủ ấm lạnh | Cái | 1 | 79.581.425 |
|
| Tủ sấy | Cái | 1 | 24.723.120 |
|
| Tủ lạnh sâu -40 0C | Cái | 1 | 140.858.587 |
|
| Tủ lạnh mát trữ mẫu 450 lít | Cái | 1 | 36.607.434 |
|
| Tủ mát 2-10 0C | Cái | 1 | 21.393.290 |
|
| Tủ mát giữ hóa chất 450 lít | Cái | 1 | 47.541.612 |
|
| Tủ sấy có quạt đối lưu | Cái | 1 | 59.081.610 |
|
| Tủ sấy mẫu giống | Cái | 1 | 24.723.120 |
|
| Đầu nghiên | Cái | 1 | 42.745.381 |
|
| Tủ lạnh 380 lít | Cái | 1 | 10.045.113 |
|
| Tủ lạnh thường 500 lít | Cái | 2 | 27.167.466 |
|
12 | Thiết bị đo lường gói 11a |
|
| 625.752.418 |
|
| Cân phân tích (gồm máy in, máy tính) | Cái | 3 | 120.830.028 |
|
| Bộ chuẩn độ tự động | Cái | 1 | 58.275.918 |
|
| Máy đo PH 730 | Cái | 1 | 17.139.976 |
|
| Máy đếm hạt rau | Cái | 1 | 145.539.443 |
|
| Máy đo Ion để bàn | Cái | 1 | 96.069.288 |
|
| Máy đo độ ẩm hạt rau PM600 | Cái | 1 | 17.540.911 |
|
| Máy đo độ mặn cầm tay | Cái | 1 | 14.283.313 |
|
| Máy đo PH để bàn | Cái | 2 | 29.168.029 |
|
| Tủ thử mầm | Cái | 1 | 126.905.513 |
|
13 | Thiết bị tính toán và thông tin |
|
| 331.755.598 |
|
| Máy Compaq HPPX 2700 | Bộ | 2 | 39.952.154 |
|
| Máy Scanner Epson GT 1500 | Cái | 2 | 57.261.298 |
|
| HP pesigir fet 500 42 Plus | Cái | 1 | 70.045.987 |
|
| Máy định vị vệ tinh Garmin GPS 76 | Cái | 2 | 24.739.205 |
|
| Máy ảnh Canon Power Shot G9 | Cái | 1 | 18.108.185 |
|
| Máy tính Đông nam Á | Cái | 2 | 23.867.521 |
|
| Máy chiếu Panasonic 51 EA | Cái | 1 | 33.466.416 |
|
| Phần mềm ArC View 92 Single Use | Bộ | 1 | 32.169.268 |
|
| Phần mềm Mapinfo professional 9.0 | Bộ | 1 | 32.145.565 |
|
B | TÀI SẢN LƯU ĐỘNG |
|
|
| 1.262.658.548 |
I | CÔNG CỤ DỤNG CỤ VĂN PHÒNG |
|
|
| 721.089.005 |
1 | Máy FAX Panasonic | Cái | 1 |
| 3.377.890 |
2 | Bàn họp lớn | Cái | 22 |
| 12.576.146 |
3 | Bàn Oval | Cái | 1 |
| 3.550.942 |
4 | Bàn Oval | Cái | 1 |
| 2.864.970 |
5 | Bàn gỗ đặt thiết bị thí nghiệm | Cái | 50 |
| 48.932.650 |
6 | Bàn thí nghiệm Inox | Cái | 20 |
| 32.149.200 |
7 | Ghế gỗ tựa có nệm | Cái | 20 |
| 4.710.340 |
8 | Ghế gỗ tựa không nệm | Cái | 60 |
| 15.502.980 |
9 | Ghế xếp | Cái | 100 |
| 12.576.100 |
10 | Tủ đựng dụng cụ thủy tinh hóa chất | Cái | 20 |
| 43.239.060 |
11 | Kệ hai tầng phòng thí nghiệm | Cái | 30 |
| 38.620.200 |
12 | Kệ sách thư viện | Cái | 20 |
| 28.376.360 |
13 | Bàn làm việc 2200 x 1000 x 750 | Cái | 4 |
| 11.890.172 |
14 | Bàn phụ + bàn phím 1000x550x750 | Cái | 4 |
| 3.612.784 |
15 | Hộc kéo di động 410x500x600 | Cái | 4 |
| 2.835.348 |
16 | Bàn làm việc + Hộc kéo 1400x700x750 | Cái | 40 |
| 43.444.880 |
17 | Bàn vi tính + bàn phím 1400x700x750 | Cái | 20 |
| 19.207.200 |
18 | Bàn họp 1200x450x750 | Cái | 40 |
| 24.237.640 |
19 | Bàn phòng họp 1200x600x750 | Cái | 16 |
| 10.792.624 |
20 | Bàn phòng họp góc 600x600x750 | Cái | 4 |
| 1.920.720 |
21 | Bàn thí nghiệm Inox 1500x750x800 | Cái | 80 |
| 127.590.720 |
22 | Ghế xoay E80 | Cái | 4 |
| 2.423.764 |
23 | Ghế tựa có nệm | Cái | 80 |
| 17.377.920 |
24 | Ghế sếp SV 105 | Cái | 100 |
| 17.149.300 |
25 | Ghế gỗ tựa không nệm MT | Cái | 60 |
| 13.033.440 |
26 | Ghế gỗ cao mặt tròn H = 700 | Cái | 40 |
| 7.774.360 |
27 | Tủ đựng đồ thí nghiệm 1600x1400x2000 | Cái | 35 |
| 119.644.875 |
28 | Tủ gỗ 2 cánh 1200x400x2000 | Cái | 10 |
| 18.864.220 |
29 | Tủ hồ sơ thấp 2010x500x750 | Cái | 4 |
| 12.804.800 |
30 | Tấm lót phòng TN | m2 | 350 |
| 20.007.400 |
II | CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU VI SINH GÓI 8 |
|
|
| 45.835.369 |
31 | Dispenser 2-10ml Ceramus-Hirschman | Cái | 2 |
| 9.167.074 |
32 | Dispenser 5-30ml Ceramus-Hirschman | Cái | 2 |
| 12.659.292 |
33 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số SP 350 Opympus | Cái | 3 |
| 24.009.003 |
III | CÔNG CỤ PHÂN TÍCH GÓI 9 |
|
|
| 286.721.336 |
34 | Máy lắc ống nghiệm Vortex classic | Cái | 2 |
| 14.951.060 |
35 | Syringe và bộ dụng cụ lọc 25mm Inox | Bộ | 1 |
| 6.356.669 |
36 | Màng lọc F25mm - 0.45Mm 100/hộp | Hộp | 2 |
| 5.373.444 |
37 | Bộ lọc chân không | Cái | 1 |
| 4.470.247 |
38 | Chén nung chịu nhiệt có nắp 30 ml | Cái | 50 |
| 383.000 |
39 | Chén nung chịu nhiệt có nắp 50 ml | Cái | 50 |
| 457.300 |
| Bình định mức cổ nhám có nắp nhựa |
|
|
| 0 |
40 | Dung tích 25 ml | Cái | 100 |
| 8.460.300 |
41 | Dung tích 50 ml | Cái | 100 |
| 9.489.300 |
42 | Dung tích 100 ml | Cái | 80 |
| 8.048.720 |
43 | Hộp Petri thủy tinh 100x15mm | Cái | 2.000 |
| 32.012.000 |
44 | Ống nghiệm 16x100mm | Cái | 200 |
| 503.000 |
45 | Ống nghiệm 16x160mm | Cái | 500 |
| 1.886.500 |
46 | Ống nghiệm 18x180mm | Cái | 365 |
| 1.669.145 |
47 | Bình hút ẩm có vòi đường kính 300mm | Cái | 2 |
| 1.118.134 |
48 | Bình tia 500 ml | Cái | 10 |
| 491.610 |
49 | Giấy parafin 5x75cm | Cuộn | 2 |
| 1.078.846 |
50 | Giấy parafin 10x75cm | Cuộn | 2 |
| 1.879.562 |
| Micropipette loại 1 kênh |
|
|
| 0 |
51 | Dung tích 2-50Ml/0,5Ml | Cái | 2 |
| 7.042.640 |
52 | Dung tích 20-200Ml/1Ml | Cái | 3 |
| 10.563.960 |
53 | Dung tích 100-1000 Ml/5Ml | Cái | 5 |
| 17.606.600 |
54 | Dung tích 1000 - 5000 Ml/50Ml | Cái | 2 |
| 7.042.640 |
55 | Dung tích 0,5-10 Ml/0,1Ml | Cái | 2 |
| 7.042.640 |
56 | Đầu típ 1000 chiếc/hộp | Hộp | 2 |
| 1.248.468 |
57 | Đầu típ 1000 chiếc/hộp | Hộp | 1 |
| 706.551 |
58 | Đầu típ 100 chiếc/hộp | Hộp | 1 |
| 358.992 |
| Dispenser + bình |
|
|
| 0 |
59 | Dung tích 0,2ml - 2ml | Bộ | 1 |
| 5.704.996 |
60 | Dung tích 0,5ml - 5ml | Bộ | 1 |
| 5.704.996 |
61 | Dung tích 1ml - 10ml | Bộ | 1 |
| 5.704.996 |
62 | Dung tích 2,5ml - 25ml | Bộ | 1 |
| 7.751.478 |
63 | Dung tích 5ml - 50ml | Bộ | 1 |
| 8.391.718 |
64 | Dung tích 10ml - 100ml | Bộ | 1 |
| 8.883.331 |
65 | Micropipette 0,5 - 10Ml | Cái | 2 |
| 6.516.730 |
66 | Micropipette 100 - 1000Ml | Cái | 4 |
| 13.033.460 |
67 | Micropipette 20 - 200Ml | Cái | 2 |
| 6.516.730 |
| Ống nghiệm có nắp thủy tinh chịu nhiệt 120 0C |
|
|
| 0 |
68 | Kích thước 16 x 150 mm | Cái | 1.000 |
| 8.232.000 |
69 | Kích thước 18 x 180 mm | Cái | 934 |
| 11.745.984 |
| Bình tam giác có vạch thể tích |
|
|
| 0 |
70 | Dung tích 100ml | Cái | 20 |
| 278.960 |
71 | Dung tích 250ml | Cái | 20 |
| 317.840 |
72 | Dung tích 500ml | Cái | 30 |
| 665.400 |
73 | Dung tích 1000ml | Cái | 17 |
| 447.032 |
74 | Dung tích 2000ml | Cái | 4 |
| 315.548 |
| Cốc thủy tinh có vạch thể tích |
|
|
| 0 |
75 | Dung tích 500ml | Cái | 17 |
| 330.412 |
76 | Dung tích 1000ml | Cái | 15 |
| 497.325 |
77 | Dung tích 3000ml | Cái | 2 |
| 235.516 |
78 | Dung tích 50ml | Cái | 10 |
| 125.760 |
79 | Dung tích 100ml | Cái | 15 |
| 205.785 |
80 | Dung tích 250ml | Cái | 15 |
| 222.945 |
81 | Dung tích 2000ml | Cái | 3 |
| 233.229 |
82 | Giá để ống nghiệm 40 lỗ | Cái | 10 |
| 1.909.290 |
83 | Giỏ để ống nghiệm Inox 20x20x15cm | Cái | 10 |
| 1.303.350 |
84 | Giỏ để ống nghiệm Inox 10x10x10cm | Cái | 15 |
| 1.371.945 |
| Đầu côn cho Micropipette |
|
|
| 0 |
85 | Thể tích 5-200Ml | Gói | 1 |
| 114.329 |
86 | Thể tích 10-1000Ml | Gói | 3 |
| 439.023 |
87 | Thể tích 100-5000Ml | Gói | 2 |
| 939.780 |
88 | Cốc nhựa có tay cầm dung tích 500ml | Cái | 2 |
| 91.462 |
89 | Cốc nhựa có tay cầm dung tích 1000ml | Cái | 2 |
| 164.634 |
90 | Cốc nhựa có tay cầm dung tích 2000ml | Cái | 2 |
| 219.510 |
91 | Cốc nhựa có tay cầm dung tích 3000ml | Cái | 2 |
| 228.658 |
92 | Cốc nhựa có tay cầm dung tích 5000ml | Cái | 2 |
| 610.514 |
| Bình định mức có nút nhám |
|
|
| 0 |
93 | Dung tích 25ml | Cái | 20 |
| 320.120 |
94 | Dung tích 50ml | Cái | 10 |
| 205.790 |
95 | Dung tích 100ml | Cái | 5 |
| 108.610 |
96 | Dung tích 250ml | Cái | 5 |
| 125.760 |
97 | Dung tích 500ml | Cái | 5 |
| 165.775 |
98 | Dung tích 1000ml | Cái | 5 |
| 182.925 |
99 | Dung tích 2000ml | Cái | 5 |
| 285.820 |
100 | Pipette thủy tinh 1ml, 2ml, 5ml, 10ml | Hộp | 1 |
| 987.799 |
| Ống đong thí nghiệm có vạch thể tích |
|
|
| 0 |
101 | Dung tích 10ml | Cái | 3 |
| 229.800 |
102 | Dung tích 25ml | Cái | 3 |
| 229.800 |
103 | Dung tích 50ml | Cái | 3 |
| 246.951 |
104 | Dung tích 100ml | Cái | 3 |
| 284.679 |
105 | Dung tích 250ml | Cái | 3 |
| 456.171 |
106 | Dung tích 500ml | Cái | 3 |
| 665.391 |
107 | Dung tích 1000ml | Cái | 3 |
| 991.230 |
108 | Nhiệt kế 10 đến 110 0C | Cái | 3 |
| 377.283 |
109 | Nhiệt kế 10 đến 300 0C | Cái | 5 |
| 1.143.285 |
110 | Pence mũi bằng dài 15 cm | Cái | 5 |
| 457.315 |
111 | Pence mũi bằng dài 20 cm | Cái | 9 |
| 854.037 |
| Bình đựng nước cất bằng nhựa có van |
|
|
| 0 |
112 | Dung tích 5 lít | Cái | 2 |
| 617.374 |
113 | Dung tích 10 lít | Cái | 3 |
| 1.131.852 |
114 | Dung tích 25 lít | Cái | 2 |
| 1.532.002 |
115 | Đĩa petri thủy tinh 100 x 15cm | Cái | 100 |
| 1.646.300 |
116 | Tube 15ml có nắp vặn | Cái | 10 |
| 708.840 |
117 | Microtube nhựa có nắp 1,5 ml | Gói | 1 |
| 214.938 |
118 | Dao loại mũi bầu | Cái | 100 |
| 10.694.900 |
119 | Dao loại mũi nhọn | Cái | 100 |
| 10.694.900 |
120 | Kéo mũi nhọn Inox 14cm | Cái | 4 |
| 397.864 |
121 | Kéo mũi nhọn Inox 16cm | Cái | 4 |
| 397.864 |
| Đĩa thủy tinh loại 1 |
|
|
| 0 |
122 | 5mm dài 30 cm | Cái | 20 |
| 89.180 |
123 | 5mm dài 30 cm | Cái | 24 |
| 109.752 |
124 | 6mm dài 40 cm | Cái | 20 |
| 89.180 |
125 | Pence mũi nhọn dài 15 cm | Cái | 5 |
| 114.330 |
126 | Pence mũi nhọn dài 20 cm | Cái | 9 |
| 267.525 |
IV | CÔNG CỤ PHÂN TÍCH GÓI 10 |
|
|
| 104.150.634 |
127 | Bảng nóng 400 0C | Cái | 2 |
| 19.032.590 |
128 | Bảng nóng 450 0C | Cái | 1 |
| 9.516.295 |
129 | Giỏ đựng mẫu cho bể siêu âm | Cái | 1 |
| 2.328.353 |
130 | Bình gas Butane | Cái | 1 |
| 436.527 |
131 | Bộ dung dịch chuẩn | Bộ | 1 |
| 1.424.534 |
132 | Đĩa áp suất | Cái | 8 |
| 44.744.048 |
133 | Lò vi sóng | Cái | 1 |
| 2.383.751 |
134 | Cuvette thủy tinh | Cái | 2 |
| 717.984 |
135 | Máy xay sinh tố | Cái | 1 |
| 1.509.137 |
136 | Máy xay thịt | Cái | 1 |
| 1.711.499 |
137 | Rây sàng 0,25mm | Cái | 1 |
| 3.443.577 |
138 | Rây sàng 0,5mm | Cái | 1 |
| 3.074.296 |
139 | Rây sàng 1mm | Cái | 1 |
| 3.074.296 |
140 | Rây sàng 2mm | Cái | 1 |
| 3.074.296 |
141 | Rây sàng 3mm | Cái | 1 |
| 3.334.965 |
142 | Tủ lạnh thường 150 lít | Cái | 1 |
| 4.344.486 |
V | CÔNG CỤ ĐO LƯỜNG GÓI 11A |
|
|
| 91.974.254 |
143 | Cân kỹ thuật 610 gr | Cái | 1 |
| 6.263.322 |
144 | Cân điện tử 3100 gr | Cái | 1 |
| 7.112.585 |
145 | Máy đo độ ẩm hạt | Cái | 1 |
| 9.411.699 |
146 | Máy đo độ ẩm không khí XT | Cái | 1 |
| 2.371.748 |
147 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 3 |
| 9.119.934 |
148 | Máy đo ánh sáng cầm tay | Cái | 2 |
| 6.079.956 |
149 | Máy đo nhiệt độ và ẩm độ | Cái | 1 |
| 2.371.748 |
150 | Máy đo độ ẩm hạt xách tay | Cái | 1 |
| 9.411.699 |
151 | Máy đo độ ẩm không khí | Cái | 1 |
| 752.936 |
152 | Máy đo độ ẩm đất DM 15 | Cái | 2 |
| 18.070.460 |
153 | Máy đo độ Brix | Cái | 3 |
| 18.352.812 |
154 | Thước kẹp đo hạt điều | Cái | 2 |
| 2.193.554 |
155 | Thuốc Palme đo hạt tiêu | Cái | 1 |
| 461.801 |
VI | CÔNG CỤ TÍNH TOÁN VÀ THÔNG TIN |
|
|
| 12.887.950 |
156 | Máy in HP 1320 | Cái | 2 |
| 12.887.950 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.