ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2012/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1332/SKH-TH ngày 28 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013 như các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ I
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2013 DO TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch năm 2012 tỉnh giao | Kế hoạch năm 2013 TW giao | Kế hoạch năm 2013 tỉnh giao | So sánh KH 2013 tỉnh giao /KH 2012 (%) | Ghi chú | |
| Tổng cộng | 288.900 | 283.900 | 312.900 | 108,31 |
|
|
I | ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI | 273.900 | 283.900 | 297.900 | 108,76 |
|
|
1 | Đầu tư trong cân đối theo tiêu chí | 182.900 | 182.900 | 182.900 | 100,00 |
|
|
- | Chi trả vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | 26.660 |
| 29.160 | 109,38 | Trả nợ theo Văn bản số 1850/STC-QLNS ngày 05/9/2012 của Sở Tài chính |
|
- | Chi hoàn trả các khoản tạm ứng ngân sách |
|
| 3.000 |
| Hoàn trả tạm ứng năm 2012 của các công trình: Nạo vét khẩn cấp luồng dẫn tàu thuyền vào khu neo đậu tránh trú bão Cửa Tùng, nâng cấp cải tạo cụm công trình ngăn mặn Việt Yên - Vĩnh Phước, hỗ trợ GPMB và TĐC công trình thủy lợi Sa Lung |
|
- | Đầu tư trong năm 2013 | 156.240 |
| 150.740 | 96,48 | 100% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| + Tỉnh quản lý | 93.744 |
| 90.444 | 96,48 | 60% |
|
| + Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý | 62.496 |
| 60.296 | 96,48 | 40% |
|
2 | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 |
|
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 90.000 | 100.000 | 114.000 | 126,67 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| + Tỉnh quản lý | 50.000 |
| 63.700 | 127,40 | Chi tiết tại Biểu số 2 |
|
| + Phân cấp huyện quản lý | 40.000 |
| 50.300 | 125,75 | Chi tiết tại Biểu số 3 |
|
II | XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 15.000 |
| 15.000 | 100,00 | Dự kiến bố trí lồng ghép CT NTM và thực hiện các ĐA của HĐND tỉnh đã phê duyệt |
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
Nguồn vốn đầu tư trong cân đối do tỉnh quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm Dự án A/B/C | Mã số dự án | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2012 | Kế hoạch vốn năm 2013 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Trong đó KH vốn năm 2012 | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn) | Trong đó: Ngân sách tỉnh | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.581.458 | 1.170.067 | 564.366 | 330.172 | 195.706 | 129.432 | 205.644 | 154.144 |
| |
A | NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
| 528.416 | 297.247 | 254.418 | 134.164 | 90.824 | 64.150 | 119.094 | 90.444 |
| |
1 | Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 4.000 | 4.000 | Bố trí tăng 01 tỷ đồng so với KH 2012 để chuẩn bị cho các dự án vận động vốn ODA năm 2013 và 2014 | |
2 | Bố trí vốn quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 4.000 | 4.000 |
| |
3 | Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
| 51.325 | 21.003 | 29.860 | 7.660 | 11.000 | 5.800 | 7.140 | 7.140 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nạo vét khẩn cấp luồng dẫn tàu thuyền vào khu neo đậu tránh trú bão Cửa Tùng | C | 220120121 |
| 2012 | 1600/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 | 2.475 | 2.475 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 470 | 470 | Bố trí ngoài khoản tạm ứng năm 2012 | |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nâng cấp, cải tạo cụm công trình ngăn mặn Việt Yên -Vĩnh Phước | C | 7260201 |
| 2012-2013 | 1630/QĐ-UBND ngày 31/8/2010; | 14.445 | 9.245 | 8.200 | 3.000 | 8.200 | 3.000 | 4.500 | 4.500 | Bố trí ngoài khoản tạm ứng năm 2012 | |
- | Dự án làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp | C | 7053554 | 150 hộ | 10-12 | 380a/TWĐ | 34.027 | 8.905 | 19.660 | 2.660 | 800 | 800 | 1.800 | 1.800 | + Vốn sự nghiệp di dân: 1,4 tỷ | |
| Dự án dự kiến hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trạm biến áp khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông và Trạm biến áp trạm Kiểm lâm Ba Nang | C |
|
| 2013 | 235/QĐ-SKH-TĐ 30/12/2010 | 378 | 378 |
|
|
|
| 370 | 370 |
| |
4 | Hạ tầng khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
| 21.217 | 21.217 | 16.785 | 16.785 | 0 | 0 | 4.400 | 4.400 |
| |
| Dự án dự kiến hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Khu công nghiệp Nam Đông Hà, gồm 02 tiểu dự án | B |
| 99 ha | 06-13 | 3714/QĐ-UB 27/12/2004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ | Hệ thống thoát nước phía Nam đường K2 |
| 7005353 |
|
|
| 6.642 | 6.642 | 4.210 | 4.210 |
|
| 2.400 | 2.400 |
| |
+ | Đền bù giải phóng mặt bằng |
| 7005353 |
|
|
| 14.575 | 14.575 | 12.575 | 12.575 |
|
| 2.000 | 2.000 |
| |
5 | Hạ tầng chợ |
|
|
|
|
| 4.307 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 500 | 500 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Chợ thị trấn Bến Quan | C | 7245431 | 120 lô | 11-13 | 3375/QĐ-UBND 16/9/2011 | 4.307 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 500 | 500 | Trả nợ KLHT | |
6 | Giao thông |
|
|
|
|
| 90.437 | 39.970 | 30.913 | 17.130 | 25.783 | 12.000 | 23.045 | 14.545 |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đường vào xã Vĩnh Lâm | C | 7173532 | 2.108 m | 11-13 | 1373/QĐ-UBND 30/7/2010 | 19.332 | 14.000 | 9.540 | 9.540 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
| |
- | Đường từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong | B | 7311462 | 6 km | 12-13 | 1999/QĐ-UBND 28/9/2011 | 51.214 | 17.905 | 15.320 | 5.320 | 15.000 | 5.000 | 11.250 | 6.250 | + NSTW | |
- | Đường vào xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong | C | 7323696 | 4.015 m | 12-14 | 1305/QĐ-UBND 06/7/2011 | 14.955 | 5.065 | 5.270 | 2.270 | 5.000 | 2.000 | 6.295 | 2.795 | + NSTW | |
- | Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị | C |
| 730 | 12-13 | 851/QĐ-UBND | 3.153 | 2.000 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 | Hỗ trợ trả nợ KLHT. Công trình kỷ niệm 40 năm sự kiện Thành cổ Quảng Trị | |
| Dự án dự kiến hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đường ven sông Hiếu hạ lưu cầu Đông Hà (phía Tây khách sạn Sài Gòn - Đông Hà) | C |
| 151 m | 13-14 | 998/QĐ-UBND | 1.783 | 1.000 | 783 |
| 783 |
| 1.000 | 1.000 |
| |
7 | Hạ tầng kỹ thuật đô thị, kho tàng |
|
|
|
|
| 18.782 | 7.000 | 2.782 | 0 | 800 | 0 | 6.500 | 2.000 |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà | C | 7321057 | 8,95 ha | 12-14 | 919/QĐ-UBND 28/5/2012 | 18.782 | 7.000 | 2.782 |
| 800 |
| 6.500 | 2.000 | Ngân sách tỉnh hỗ trợ từ 2013 | |
8 | Văn hóa thể thao, Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
| 11.142 | 11.142 | 8.778 | 8.778 | 4.000 | 4.000 | 4.450 | 4.450 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh | C | 7010497 | 1600 m2 | 11-13 | 1145/QĐ-UBND 04/8/2006; | 11.142 | 11.142 | 8.778 | 8.778 | 1.500 | 1.500 | 2.200 | 2.200 |
| |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tỉnh cho các huyện, thành phố, thị xã | C |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 | 2.250 | 2.250 | Hỗ trợ xây dựng NTM. Chi tiết như Biểu số 3 | |
9 | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
| 37.022 | 29.473 | 13.649 | 6.600 | 8.651 | 5.400 | 11.640 | 11.640 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Hội trường kiêm giảng đường trường Trung cấp nghề Quảng Trị | C | 7212795 | 700 m2 | 10-12 | 660/QĐ-UBND | 3.549 | 3.549 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 540 | 540 | Trả nợ KLHT | |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Quảng Trị | C | 7321950 | 765m2 | 11-13 | 273a/QĐ-UBND 15/2/2011 | 5.944 | 5.944 | 2.251 | 2.000 | 2.251 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| |
- | Nhà học thực hành Trường THPT Hải Lăng | C | 7285376 | 1.860 m2 | 12-14 | 1915/QĐ-UBND 07/10/2010 | 8.293 | 5.000 | 3.800 | 600 | 1.600 | 600 | 3.000 | 3.000 |
| |
- | Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, huyện Triệu Phong | C | 7285381 | 2500 m2 | 12-14 | 2527/QĐ-UBND 23/12/2010; | 18.736 | 14.480 | 4.598 | 1.000 | 3.000 | 1.000 | 3.000 | 3.000 |
| |
- | Hỗ trợ xây dựng Trường mầm non đạt chuẩn theo Nghị quyết 13 của HĐND tỉnh cho các huyện, thành phố, thị xã | C |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 | 1.800 | 2.600 | 2.600 | Hỗ trợ xây dựng NTM. Chi tiết như Biểu số 3 | |
| Dự án khởi công mới 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Hỗ trợ xây dựng khuôn viên nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh | C |
|
| 13 |
| 500 | 500 |
|
|
|
| 500 | 500 | Kỷ niệm 50 năm thành lập theo VB 3377/UBND-VX ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh | |
10 | Y tế - xã hội |
|
|
|
|
| 123.522 | 4.300 | 69.440 | 0 | 3.640 | 0 | 4.300 | 4.300 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Bệnh viện đa khoa huyện Hải Lăng | C | 7009707 | 2600 m2 | 11-12 | 1756/QĐ-UB 15/9/2010 | 33.207 | 1.000 | 22.500 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | Trước đây sử dụng vốn TPCP | |
- | Bệnh viện đa khoa huyện Gio Linh | C | 7009710 | 2300 m2 | 11-12 | 1753/QĐ-UB 15/9/2010 | 26.005 | 1.000 | 18.600 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | Trước đây sử dụng vốn TPCP | |
- | Bệnh viện đa khoa huyện Đakrông | C | 7164983 | 2150 m2 | 11-12 | 1844a/QĐ-UB 30/9/2010 | 21.571 | 1.000 | 13.340 |
| 3.640 |
| 1.000 | 1.000 | Trước đây sử dụng vốn TPCP và 30a | |
- | Trung tâm y tế thị xã Quảng Trị | C | 7009723 | 1800 m2 | 11-12 | 2625/QĐ-UB 15/12/2009 | 9.304 | 800 | 7.500 |
|
|
| 800 | 800 | Trước đây sử dụng vốn TPCP | |
- | Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải | C | 7100835 | 2650 m2 | 09-12 | 2052/QĐ-UB 31/10/2008 | 33.435 | 500 | 7.500 |
|
|
| 500 | 500 | Trước đây sử dụng vốn TPCP | |
11 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 145.480 | 134.960 | 60.819 | 55.819 | 32.650 | 26.650 | 45.119 | 29.469 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | C | 7295240 |
| 11-13 | 374/QĐ-UBND 10/03/2011; | 3.852 | 3.852 | 2.350 | 2.350 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| |
| Dự án dự kiến hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Sở Xây dựng | C | 220120084 |
| 12-13 | 200/QĐ-SKH-TH 10/10/2011 | 1.399 | 1.399 | 130 | 130 | 130 | 130 | 1.269 | 1.269 |
| |
- | Cải tạo hàng rào, sân bê tông - Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | C |
|
| 13-15 | 145/QĐ-SKH-TH 15/10/2012 | 409 | 409 |
|
|
|
| 400 | 400 | CV số 3027/UBND-TM ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh | |
- | Cải tạo trụ sở làm việc Đảng ủy khối Doanh nghiệp | C |
|
| 13-15 | 161/QĐ-SKH-TH 26/10/2012 | 1.558 | 1.558 |
|
|
|
| 1.550 | 1.550 | CV số 2139/UBND-TM ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh | |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trụ sở Sở Nội vụ | C | 7105505 | 2.993 m2 | 11-13 | 2080/QĐ-UBND 13/10/2009; | 19.547 | 19.547 | 12.000 | 12.000 | 6.000 | 6.000 | 4.910 | 4.000 |
| |
- | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh | C | 7193808 | 2.964 m2 | 11-13 | 2408/QĐ-UBND 24/11/2009; | 27.520 | 22.000 | 11.955 | 11.955 | 5.000 | 4.000 | 11.000 | 6.000 | NS tỉnh hỗ trợ 80% | |
- | Trụ sở HĐND tỉnh | B | 7173855 | 6.313 m2 | 10-14 | 408/QĐ-UBND 15/03/2010; 961/QĐ-UBND 01/6/2012 | 67.534 | 67.534 | 27.384 | 27.384 | 13.000 | 13.000 | 17.000 | 10.000 | + Nguồn SDĐ | |
- | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị | C | 7326646 | 707 m2 | 12-14 | 2201a/QĐ-UBND 26/10/2011; | 10.661 | 10.661 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 4.740 | 2.000 | + Nguồn SDĐ | |
- | Trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh | C |
| 1435 m2 | 12-13 | 646/QĐ-TLĐ 14/5/2012 | 8.000 | 3.000 | 5.000 | 0 | 5.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | TLĐ hỗ trợ 05 tỷ | |
| Dự án khởi công mới 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị | C |
| 608 m2 | 13-14 | 2060a/QĐ-UBND 30/10/2012 | 5.000 | 5.000 |
|
| 20 | 20 | 1.750 | 1.750 | Kỷ niệm 40 năm sự kiện Thành cổ Quảng Trị | |
12 | An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
| 25.182 | 25.182 | 18.892 | 18.892 | 4.300 | 4.300 | 4.000 | 4.000 |
| |
| Dự án dự kiến hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Công trình CH5-01 | C |
| Mật | 08-12 | 1765/QĐ-UBND | 25.182 | 25.182 | 18.892 | 18.892 | 4.300 | 4.300 | 4.000 | 4.000 |
| |
B | NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
| 1.053.042 | 872.820 | 309.948 | 196.008 | 104.882 | 65.282 | 86.550 | 63.700 |
| |
I | THU TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
| 929.802 | 857.536 | 247.185 | 196.008 | 83.282 | 65.282 | 77.683 | 54.833 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đường Trường Chinh đoạn từ đường quy hoạch 16 m phía Tây bể bơi đến đường Hùng Vương, thành phố Đông Hà | C | 7020746 | 157 m | 11-13 | 1025/QĐ-UBND 14/6/2012 | 2.545 | 2.545 | 2.300 | 2.300 | 300 | 300 | 200 | 200 |
| |
- | Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 | C | 7291568 | 609 m | 11-13 | 902/QĐ-UBND 18/5/2011 | 12.760 | 12.760 | 9.800 | 9.800 | 5.600 | 5.600 | 1.000 | 1.000 |
| |
- | Cầu Vĩnh Phước | C | 7049663 | 100 m | 10-12 | 731/QĐ-UBND 24/4/2008 | 45.530 | 20.395 | 30.135 | 5.000 | 15.000 | 5.000 | 5.480 | 5.480 |
| |
| Dự án dự kiến hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu đô thị phía Nam đường 9D, thành phố Đông Hà | C | 7010663 | 15,97 ha | 08-11 | 1536/QĐ-UB 18/8/2008 | 49.964 | 49.964 | 34.500 | 34.500 | 3.000 | 3.000 | 5.483 | 5.483 | Bao gồm hạng mục điện sáng 10 tỷ | |
- | Đường Trường Chinh đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16 m phía Tây bể bơi | C | 7010673 | 800 m | 09-11 | 2314/QĐ-UBND 08/12/2008 | 6.563 | 6.563 | 4.617 | 4.617 | 0 | 0 | 910 | 910 |
| |
- | Chợ trung tâm huyện Triệu Phong | C | 7204101 | 240 lô | 11-13 | 1077/QĐ-UBND 18/6/2010; | 20.551 | 1.600 | 22.500 | 2.600 | 600 | 600 | 910 | 910 | Hỗ trợ chợ trung tâm huyện | |
- | Chợ thị trấn Cửa Việt | C | 7189117 | 255 lô quầy | 11-13 | 1077/QĐ-UBND 18/6/2010 | 20.551 | 1.100 | 3.500 | 500 | 500 | 500 | 530 | 530 | Hỗ trợ đơn vị chia tách | |
- | Cải tạo trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | C |
|
| 13-15 | 314/QĐ-SKH-TH 29/10/2012 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 1.000 | 910 | Hỗ trợ chợ | |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nhà thi đấu đa năng tỉnh | B | 7020731 | 2000 chỗ | 10-14 | 2309/QĐ-UB 05/12/2008 | 78.200 | 78.200 | 35.800 | 35.800 | 6.500 | 6.500 | 5.480 | 5.480 |
| |
- | Khu đô thị Nam Đông Hà, giai đoạn 3 | B | 7263704 | 78 ha | 12-15 | 1609/QĐ-UBND 05/8/2011 | 334.014 | 334.014 | 20.036 | 20.036 | 16.124 | 16.124 | 14.880 | 14.880 | Tạo nguồn quỹ đất đấu giá vào năm 2014 | |
- | Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) | B | 7227075 | 11 km | 10-14 | 1453/QĐ-UBND 05/8/2010 | 209.446 | 209.446 | 30.500 | 30.500 | 9.500 | 5.500 | 3.310 | 3.310 |
| |
- | Mở rộng, kéo dài tuyến đường Nam cầu Vĩnh Phước | C | 7368611 | 500 m | 12-14 | 1755/QĐ-UBND 27/9/2012 | 16.207 | 16.207 | 1.128 | 1.128 | 1.128 | 1.128 | 2.740 | 2.740 |
| |
- | Trụ sở HĐND tỉnh | B | 7173855 | 6.313 m2 | 10-14 | 408/QĐ-UBND 15/03/2010; | 67.534 | 67.534 | 27.384 | 24.242 | 13.000 | 10.000 | 17.000 | 7.000 | +NSCĐ | |
- | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị | C | 7326646 | 707 m2 | 12-14 | 2201a/QĐ-UBND 26/10/2011 | 10.661 | 10.661 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 4.740 | 2.740 | + NSCĐ | |
- | Trụ sở Sở Nội vụ | C | 7105505 | 2.993 m2 | 11-13 | 2080/QĐ-UBND 13/10/2009; | 19.547 | 19.547 | 12.000 | 12.000 | 6.000 | 6.000 | 4.910 | 910 | + NSCĐ | |
- | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh | C | 7193808 | 2.964 | 11-13 | 2408/QĐ-UBND 24/11/2009; | 27.520 | 22.000 | 11.955 | 11.955 | 5.000 | 4.000 | 6.910 | 910 | + NSCĐ | |
| Dự án khởi công mới 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Chợ Cùa, huyện Cam Lộ | C | 220110210 | 106 lô | 14-15 | 1541/QĐ-UBND 30/8/2012 | 6.209 | 3.000 | 30 | 30 | 30 | 30 | 2.200 | 440 |
| |
- | Mở rộng khuôn viên và đầu tư xây dựng một số hạng mục thuộc công trình Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2) | C |
|
| 13-15 | 1808/QĐ-UBND 04/10/2012 | 14.900 | 14.900 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
II | THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
|
| 123.240 | 15.284 | 62.763 | 0 | 21.600 | 0 | 8.867 | 8.867 |
| |
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Các tuyến đường nối cụm sản xuất công nghiệp tập trung phía Tây Bắc thị trấn Lao Bảo với Quốc lộ 9 | C | 7034315 | 1,6 km | 10-13 | 142/QĐ-UBND 24/01/2011 | 11.950 | 1.035 | 10.915 |
| 2.000 |
| 910 | 910 | Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của TTgCP | |
- | Đường nối Quốc lộ 9 đi bản Cheng | C | 7188861 | 2028 m | 11-13 | 899/QĐ-UBND 18/5/2011 | 8.936 | 886 | 8.050 |
| 4.400 |
| 780 | 780 | Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của TTgCP | |
- | Tuyến đường từ trục đường Trung tâm song song Quốc lộ 9 về phía Bắc đi hồ Thanh Niên | C | 7235393 | 1215 m | 11-13 | 898/QĐ-UBND 18/5/2011 | 5.320 | 585 | 4.735 |
| 2.700 |
| 460 | 460 | Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của TTgCP | |
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Công nghiệp Tân Thành | C | 7070650 | 18,4 ha | 10-13 | 2265/QĐ-UBND 25/11/2010 | 36.875 | 2.109 | 34.766 |
| 12.500 |
| 820 | 820 | Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của TTgCP | |
- | Đường vào Khu Du lịch hồ Khe Sanh, giai đoạn II | C | 7219520 | 0,7 km | 10-11 | 613/QĐ-UBND | 5.140 | 550 | 4.297 |
|
|
| 500 | 500 | Đối ứng 10% NSTW theo QĐ 60 của TTgCP | |
| Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Cơ sở hạ tầng cụm Cửa khẩu mở rộng | B |
| 30 ha | 14-15 | 1551QĐ-UBND 03/8/2011 | 49.842 | 4.942 |
|
|
|
| 3.570 | 3.570 |
| |
- | Điện chiếu sáng nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa | C |
| 1.520 m | 13-15 | 2049/QĐ-UBND 30/11/2012 | 5.177 | 5.177 |
|
|
|
| 1.827 | 1.827 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.