BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/1999/QĐ-BVGCP | Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 1999 |
VỀ GIÁ BÁN TỐI THIỂU - TỐI ĐA MẶT HÀNG THÉP
Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày 05/01/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 08/1998/TTLT-VGCP-BCN ngày 28/12/1998 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp về cơ chế quản lý giá thép;
Theo đề nghị của Tổng Công ty Thép Việt Nam tại văn bản số 593/T-XNK ngày 9/4/1999 về đề nghị quy định giá bán thép;
Sau khi thống nhất với Bộ Công nghiệp;
Điều 1. Quy định giá bán tối thiểu, giá bán tối đa các mặt hàng chuẩn thép sản xuất và nhập khẩu như bảng giá kèm theo.
Mức giá bán trên đã bao gồm thuế VAT.
Điều 2. Giá giới hạn tối thiểu, tối đa được áp dụng theo qui định trong Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-VGCP-BCN ngày 28 tháng 12 năm 1998 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp;
Điều 3. Mức giá trên có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/1999 và thay thế Quyết định số 15/VGCP-TL ngày 2/4/1999 của Ban Vật giá Chính phủ. Các doanh nghiệp tự quy định giá bán sản phẩm trong giới hạn giá Nhà nước quy định đối với mặt hàng chuẩn và giá bán sản phẩm ngoài danh mục Nhà nước quy định giá.
Mọi quyết định về giá bán phải gửi về Ban Vật giá Chính phủ, Bộ Công nghiệp để kiểm tra, theo dõi.
| KT. TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ |
BẢNG GIÁ BÁN GIỚI HẠN TỐI THIỂU, TỐI ĐA MẶT HÀNG CHUẨN THÉP
(Kèm theo QĐ 20/1999/QĐ - BVGCP ngày 10.4.1999 của Ban Vật giá Chính phủ)
Đơn vị tính: đ/kg
Số TT | Mặt hàng, quy cách | Giá giới hạn tối thiểu | Giá giới hạn tối đa |
1 | Thép tròn xây dựng: TCVN 1765-85 CT2, CT3; GOST 380-88 ST2, ST3; JISG 3112-SR235 |
|
|
| - Phi 6mm | 4.000 | 5.000 |
| - Phi 8mm | 3.900 | 4.900 |
2 | Thép tròn vằn xây dựng: |
|
|
| TCVN 1651-85 (CT5,A2,A3); GOST 5781-82 ST5 (A2); GOST 35 GS (a3); JISG 3112 SD295A (30), JIS SD345 (35) SD390 (40) |
|
|
| - Phi 12-32mm CT5-A2 hoặc SD 30 | 4.000 | 4.900 |
| - Phi 12-32mm CT5-A3 hoặc SD 40 | 4.100 | 5.100 |
3 | Thép ống hàn |
|
|
| - ống mạ kẽm phi 15-21mm | 6.800 | 8.800 |
| Phi 32-40 mm | 6.500 | 8.500 |
| - ống đen phi 21mm | 5.200 | 6.400 |
| Phi 40 mm | 5.000 | 6.200 |
4 | Thép lá mạ kẽm: dày 0,2 - 0,3 mm | 7.000 | 10.000 |
5 | Thép tấm: dày 4-10mm CT3 | - | 4.800 |
6 | Thép lá đen: dày 0,5 - 0,8 mm | - | 6.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.