BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1992/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG: “PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, NHÂN GIỐNG CÁC CÂY LẠC, ĐẬU TƯƠNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Phát triển sản xuất, nhân giống các cây lạc, đậu tương
2. Tổ chức chủ trì Dự án: Trung tâm Chuyển giao công nghệ & Khuyến nông
3. Chủ nhiệm dự án: TS Lê Quốc Thanh
4. Địa điểm thực hiện: Các vùng sinh thái trên cả nước (23 tỉnh): Hà Nội, Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Định, Cần Thơ, An Giang, Kon Tum, Đồng Nai, Tây Ninh
5. Thời gian thực hiện dự án: 3 năm (2011 - 2013)
6. Mục tiêu dự án:
6.1. Mục tiêu tổng quát:
- Đưa nhanh các giống lạc, đậu tương mới có năng suất cao, chất lượng tốt vào sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả và tăng thu nhập cho người sản xuất.
- Góp phần cải tạo đất với các chân đất sản xuất 2 vụ lúa.
- Sản xuất giống trong các vụ xuân, hè thu để cung cấp cho vụ sau.
6.2. Mục tiêu cụ thể:
- Sản xuất khoảng 110 ha mô hình lạc, năng suất cao hơn đại trà từ 20-25%, chủ động nguồn giống cung cấp cho sản xuất.
- Sản xuất khoảng 260 ha mô hình đậu tương, năng suất cao hơn đại trà từ 20-25%, chủ động nguồn giống cung cấp cho sản xuất.
- Tập huấn khoảng 5.000 lượt nông dân/năm gắn với mô hình (3220 lượt trong mô hình và 1880 lượt xung quanh mô hình)
7. Nội dung, kinh phí và tiến độ thực hiện dự án (theo Phụ lục đính kèm).
8. Tổng kinh phí dự án: 10.500.000.000 đ
(Bằng chữ: Mười tỷ năm trăm triệu đồng chẵn)
Điều 2. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm dự án chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, quản lý dự án và báo cáo Bộ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế mục 6 phần I, Chương trình Khuyến nông Trung ương tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-BNN-KHCN ngày 25 tháng 2 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2011.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, chủ nhiệm dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG KINH PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1992/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Quy mô | Địa điểm | Kinh phí (nghìn đồng) | Ghi chú |
| Năm 2011 |
|
| 3.500.000 |
|
1 | Xây dựng mô hình - Hỗ trợ giống, vật tư - Khác | 370 ha/năm | Các vùng sinh thái trên cả nước | 2.450.465 2.040.870 409.595 |
|
2 | Đào tạo tập huấn | 47 lớp/năm | Các tỉnh triển khai Dự án trên địa bàn cả nước | 705.000 |
|
3 | Thông tin tuyên truyền | 27 hội nghị/năm | - Tại các điểm triển khai dự án | 239.535 |
|
4 | Chi khác (3%) Quản lý dự án |
| Các điểm triển khai mô hình |
105.000 |
|
| Năm 2012 |
|
| 3.500.000 |
|
1 | Xây dựng mô hình - Hỗ trợ giống, vật tư - Khác | 370 ha/năm | Các vùng sinh thái trên cả nước | 2.450.465 2.040.870 409.595 |
|
2 | Đào tạo tập huấn | 47 lớp/năm | Các tỉnh triển khai Dự án trên địa bàn cả nước | 705.000 |
|
3 | Thông tin tuyên truyền | 27 hội nghị/năm | - Tại các điểm triển khai dự án | 239.535 |
|
4 | Chi khác (3%) Quản lý dự án |
| Các điểm triển khai mô hình |
105.000 |
|
| Năm 2013 |
|
| 3.500.000 |
|
1 | Xây dựng mô hình - Hỗ trợ giống, vật tư - Khác | 370 ha/năm | Các vùng sinh thái trên cả nước | 2.450.465 2.040.870 409.595 |
|
2 | Đào tạo tập huấn | 47 lớp/năm | Các tỉnh triển khai Dự án trên địa bàn cả nước | 705.000 |
|
3 | Thông tin tuyên truyền | 27 hội nghị/năm | - Tại các điểm triển khai dự án | 239.535 |
|
4 | Chi khác (3%) Quản lý dự án |
| Các điểm triển khai mô hình |
105.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.