ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016 HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 THUỘC CÁC HUYỆN TUY PHƯỚC, TÂY SƠN, HOÀI ÂN, PHÙ CÁT, PHÙ MỸ, HOÀI NHƠN VÀ THỊ XÃ AN NHƠN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/3/2016 và Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1813/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới cho các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2011 - 2015 thuộc các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn, chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư/tổng dự toán | Kế hoạch vốn phân bổ | Ghi chú |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
| 14.888 | 1.500 |
| |
I | Xã Hoài Tân |
|
| 1.950 | 300 |
|
1 | Tiêu chí: Giao thông |
|
| 800 | 100 |
|
| Bê tông tuyến đường nội đồng - tuyến từ ruộng Sương - kênh N2 | Hoài Tân | 7/2016 - 10/2016 | 800 | 100 |
|
2 | Tiêu chí: Thủy lợi |
|
| 1.150 | 200 |
|
| Kiên cố hóa kênh mương đồng Cải tạo (nối tiếp) - Tuyến số 2 | Hoài Tân | 7/2016 - 10/2016 | 1.150 | 200 |
|
II | Xã Hoài Châu |
|
| 2.300 | 300 |
|
1 | Tiêu chí: Giao thông |
|
| 2.300 | 300 |
|
a | Tuyến đường từ quán Long đến suối Mới | Hoài Châu | 2015 | 795 | 100 | Trả nợ |
b | Tuyến đường từ ngã 3 bà Tăng đến giáp Suối Sạn | Hoài Châu | 2015 | 647 | 100 | Trả nợ |
c | Tuyến đường từ trụ sở xóm 2 An Quý Nam đến Suối Sạn | Hoài Châu | 2015 | 858 | 100 | Trả nợ |
III | Xã Hoài Châu Bắc |
|
| 1.986 | 300 |
|
1 | Tiêu chí: Thủy lợi |
|
| 1.986 | 300 |
|
a | Bê tông kênh mương tuyến từ Chùa đến mương Trảy. | Hoài Châu Bắc | 2015 - 2016 | 877,225 | 100 | Trả nợ |
b | Bê tông kênh mương tuyến từ Mương Trảy đến Xoài đến Sáu Sào. | Hoài Châu Bắc | 2016 | 635,021 | 100 |
|
c | Bê tông kênh mương tuyến từ Cây Dúi đến giáp đường Bê tông. | Hoài Châu Bắc | 2016 | 473,842 | 100 |
|
IV | Xã Hoài Hương |
|
| 3.016,6 | 300 |
|
1 | Tiêu chí: Trường học |
|
| 3.016,6 | 300 |
|
| Trường Mẫu giáo thôn Thiện Đức Đông (nhà ăn, nhà bảo vệ và tường rào) | Hoài Hương | 2015 - 2016 | 3016,6 | 300 | Trả nợ |
V | Xã Tam Quan Bắc |
|
| 5.635 | 300 |
|
1 | Tiêu chí: Văn hóa |
|
| 5.635 | 300 |
|
| Trung tâm văn hóa xã | Tam Quan Bắc | 2015 - 2016 | 5.635 | 300 | Trả nợ |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư/tổng dự toán | Kế hoạch vốn phân bổ | Ghi chú |
|
| |||||||
Huyện Hoài Ân |
|
| 8.044 | 900 |
|
| |
I | Xã Ân Tường Tây |
|
| 2.864 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 371 | 50 |
|
|
| Xây dựng đường nội đồng tuyến từ nhà bà Ngọc đến Cấm chùa | Phú Khương | 2013 | 371 | 50 | Trả nợ |
|
2 | Thủy lợi |
|
| 2.493 | 250 |
|
|
a | Tuyến từ cầu máng đến nhà Bé Diên THCS đến đường bê tông Phú Sơn | Phú hữu 2 | 2015 | 738 | 50 | Trả nợ |
|
b | Tuyến từ mương tưới ,tiêu từ trường | P khương | 2014 | 335 | 50 | Trả nợ |
|
c | Tuyến từ trạm bơm xóm 2B - đồng xe đạo | Phú hữu 1 | 2015 | 829 | 50 | Trả nợ |
|
d | KCH kênh mương tuyến từ nhà ông Đức - nhà ông Thành | Phú hữu 2 | 2015 | 496 | 50 | Trả nợ |
|
đ | KCH kênh mương tuyến từ ĐT630 - nhà ông Quang (PS) | Phú Khương | 2015 | 95 | 50 | Trả nợ |
|
II | Xã Ân Phong |
|
| 4.690 | 300 |
|
|
a | Xây dựng Cầu Chợ phiên |
| 2013 | 916 | 100 | Trả nợ |
|
b | BTXM liên thôn An Thiện- Linh chiểu |
| 2013 | 1.263 | 100 | Trả nợ |
|
c | Đường BTXM tuyến An Chiểu - An Hòa |
| 2014 | 2.511 | 100 | Trả nợ |
|
III | Xã Ân Thạnh |
|
| 490 | 300 |
|
|
1 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 490 | 300 |
|
|
| Xây dựng mới sân bê tông, tường rào nhà văn hóa xã | Thế Thạnh 2 | 2015 | 490 | 300 | Trả nợ |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư/tổng dự toán | Kế hoạch vốn phân bổ | Ghi chú |
|
| |||||||
Huyện Phù Mỹ |
|
| 10.915 | 1.200 |
|
| |
I | Xã Mỹ Hiệp |
|
| 3355 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 3355 | 250 |
|
|
a | BTXM tuyến đường từ đội 1 thôn An Trinh - Nhà Đá An Lương | An Trinh | 2013 | 1.728 | 50 | Trả nợ |
|
b | BTXM tuyến đường từ Cầu Sắt đi Trạm điện thôn Vạn Thiện | Vạn Thiện | 2014 | 1.627 | 200 | Trả nợ |
|
2 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
| 50 |
|
|
| Nhà văn hóa - Hội trường xã | Đại Thuận | 2014 | 3.527 | 50 | Trả nợ |
|
II | Xã Mỹ Lộc |
|
| 3471,149 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 3471,149 | 250 |
|
|
a | BTXM tuyến nhà ông Nhân đi Sò Bó | An Tường | 2013 | 1.256,149 | 100 | Trả nợ |
|
b | BTXM nhà ông Nam đi đập Đá Ông | An Tường | 2015 | 870 | 50 | Trả nợ |
|
c | BTXM cầu đập Lâm đi nhà ông Phất | Cửu Thành | 2015 | 1.044 | 50 | Trả nợ |
|
d | BTXM Quốc lộ 1A đi nhà bà Xuyên | Vạn Phú | 2015 | 301 | 50 | Trả nợ |
|
2 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
| 50 |
|
|
| Nhà văn hóa xã | Tân Lộc | 2012 | 3.144 | 50 | Trả nợ |
|
III | Xã Mỹ Hòa |
|
| 2904,298 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 2904,298 | 300 |
|
|
a | Tuyến từ nhà Trần Thông đến Nguyễn Văn Hải | Hậu Phú | 2015 | 182,329 | 52,329 | Trả nợ |
|
b | Tuyến từ Đào Công Hoàn Đến Huỳnh Xuân Thanh | An Lạc 2 | 2015 | 74,969 | 20,969 | Trả nợ |
|
c | Tuyến đường từ đường sắt đến giáp nhà văn hóa thôn Hội Khánh | An Lạc 2 | 2015 | 2.647 | 226,702 | Trả nợ |
|
IV | Xã Mỹ Trinh |
|
| 1185 | 300 |
|
|
1 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 1185 | 300 |
|
|
a | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trinh Vân Bắc | Trinh Vân Bắc | 2015 | 359 | 60 | Trả nợ |
|
b | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trà Lương | Trà Lương | 2015 | 286 | 40 | Trả nợ |
|
c | Nhà văn hóa thôn Trực Đạo | Trực Đạo | 2015 | 320 | 70 | Trả nợ |
|
d | Tường rào cổng ngõ khu thể thao thôn và khuôn viên nhà văn hóa thôn Chánh Thuận | Chánh Thuận | 2015 | 132 | 50 | Trả nợ |
|
đ | Tường rào cỗng ngõ khu thể thao thôn và nâng cấp mặt bằng khuôn viên nhà văn hóa thôn Trinh Vân Nam | Trinh Vân Nam | 2015 | 88 | 80 | Trả nợ |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư/tổng dự toán | Kế hoạch vốn theo Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | Ghi chú |
|
| |||||||
Huyện Phù Cát |
|
| 9.826 | 900 |
|
| |
I | UBND xã Cát Hiệp |
|
| 5.259 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 1.323 | 200 |
|
|
| Đường GTNT xã Cát Hiệp, tuyến từ nhà ông Huỳnh Ngọc Anh đến giáp cây xăng Núi Một | Cát Hiệp | 2015 - 2016 | 1.323 | 200 | Trả nợ |
|
2 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 3.936 | 100 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Cát Hiệp | Cát Hiệp | 2014 - 2015 | 3.936 | 100 | Trả nợ |
|
II | UBND xã Cát Tài |
|
| 2.709 | 300 |
|
|
1 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 1.590 | 250 |
|
|
a | Nhà văn hóa xã, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ | Cát Tài | 2015 | 643 | 150 | Trả nợ |
|
b | Nâng cấp sân nhà văn hóa xã, hạng mục: Sân khấu, đường bê tông từ ĐT.633 vào nhà văn hóa, nâng cấp sân cấp phối, mở đường giao thông từ ĐT.633 vào kênh S4 (trên sân nhà văn hóa) | Cát Tài | 2015 - 2016 | 947 | 100 | Trả nợ |
|
2 | Thủy lợi |
|
| 1.119 | 50 |
|
|
| Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ sông La Tinh - Miễu Bà Giàng (Quán Déo) | Cát Tài | 2015 | 1.119 | 50 | Trả nợ |
|
III | UBND xã Cát Trinh |
|
| 1.858 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 1.858 | 300 |
|
|
a | Mương Bê tông xã Cát Trinh, Tuyến Gò Bườn đi Trung Chai | Cát Trinh | 2014 | 1.029 | 100 | Trả nợ |
|
b | Kiên cố hóa kênh mương xã cát trinh tuyến Đồng Mốc đi gò Sáng | Cát Trinh | 2014 | 638 | 100 | Trả nợ |
|
c | Đường GTNT xã Cát Trinh, tuyến nhà ông Nguyễn Tư đi nhà ông Tới | Cát Trinh | 2015 | 191 | 100 | Trả nợ |
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư/tổng dự toán | Kế hoạch vốn phân bổ | Ghi chú |
|
| |||||||
THỊ XÃ AN NHƠN |
|
| 3.874 | 900 |
|
| |
I | UBND xã Nhơn Lộc |
|
| 986 | 300 |
|
|
1 | Y tế |
|
| 822 | 255 |
|
|
| Trạm y tế xã Nhơn Lộc - Hạng mục: Xây dựng tường rào, nâng san nền | Đông Lâm | 2015 | 822 | 255 | Trả nợ |
|
2 | Giao thông |
|
| 164 | 45 |
|
|
a | Cấp phối sỏi đồi đường trục chính nội đồng tuyến Tây tỉnh gò dài - Nghẹo bà Hứa | Cù Lâm | 2014 | 88 | 27 | Trả nợ |
|
b | Cấp phối sỏi đường trục chính nội đồng tuyến từ nhà ông Kiệt - Cầu Cây Gáo | Đông Lâm | 2014 | 76 | 18 | Trả nợ |
|
II | UBND xã Nhơn An |
|
| 1.254 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 1.254 | 300 |
|
|
a | Đường bê tông nông thôn xã Nhơn An tuyến đường từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phương và nhánh rẽ nhà ông Lê Anh Kiệt | Tân Dân | 2014 | 487 | 100 | Trả nợ |
|
b | Nâng cấp mở rộng đường bê tông xi măng tuyến Tân Dân Cảnh Hàng | Tân Dân | 2015 | 767 | 200 | Trả nợ |
|
III | UBND xã Nhơn Phúc |
|
| 1.634 | 300 |
|
|
1 | Thủy lợi |
|
| 1.634 | 300 |
|
|
a | Tuyến kênh từ mương Tỉnh đến Gò Chùa | An Thái | 2015 | 431 | 100 | Trả nợ |
|
b | Tuyến kênh từ nhà máy nước Hương đến Ông Chạy | Nhơn Nghĩa Đông | 2015 | 390 | 100 | Trả nợ |
|
c | Tuyến kênh Bờ Muống - Bờ Hồng | Nhơn Phúc | 2015 - 2016 | 813 | 100 | Trả nợ |
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư/ tổng dự toán | Kế hoạch vốn phân bổ | Ghi chú |
|
| |||||||
HUYỆN TÂY SƠN |
|
| 9.363 | 1.200 |
|
| |
I | Xã Bình Tường |
|
| 1.707 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 1.380 | 150 |
|
|
| Đường BTXM từ Gò đá đến đội 1 thôn Hòa Sơn | Hòa Sơn | 2015 | 1.380 | 150 | Trả nợ |
|
2 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 327 | 150 |
|
|
| Xây dựng tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn Hòa Hiệp | Hòa Hiệp | 2015 | 327 | 150 | Trả nợ |
|
II | Xã Tây An |
|
| 2.182 | 300 |
|
|
1 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 1.260 | 150 |
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Tây An | Trà Sơn | 2015 | 1.260 | 150 | Trả nợ |
|
2 | Y tế |
|
| 922 | 150 |
|
|
| Trạm y tế xã Tây An (hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa) | Trà Sơn | 2015 | 922 | 150 | Trả nợ |
|
III | Xã Tây Xuân |
|
| 1.441 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 1.030 | 200 |
|
|
a | Đường từ nhà ông Sơn đến mương thủy lợi | Phú Hòa | 2015 | 438 | 100 | Trả nợ |
|
b | Đường từ cống Đồng Tràm đến đường BT cụm CN Phú An | Phú An | 2014 | 592 | 100 | Trả nợ |
|
2 | Thủy lợi |
|
| 411 | 100 |
|
|
| Từ Ruộng Ũi đến Trại đê | Phú An | 2014 | 411 | 100 | Trả nợ |
|
IV | Xã Bình Nghi |
|
| 4.033 | 300 |
|
|
1 | Giao thông |
|
| 3.046 | 250 |
|
|
a | Đường từ QL19 xóm Bắc đến nhà Hồ Tổng | Thôn 1 | 2013 | 507 | 50 | Trả nợ |
|
b | Đường từ QL19 đến nhà 5 Hạ | Thôn 3 | 2014 | 360 | 50 | Trả nợ |
|
c | Đường từ đập ông Hiến đến trạm điện Cẩm Tây | Thôn 3 | 2014 | 1.140 | 50 | Trả nợ |
|
d | Đường từ Đình xóm Hạ đến nhà 8 Phát | Thôn Thủ Thiện Hạ | 2014 | 611 | 50 | Trả nợ |
|
đ | Đường từ ngã 3 nhà Lê Thành Sơn đến cống Bờ Bao | Thôn Thủ Thiện Hạ | 2014 | 428 | 50 | Trả nợ |
|
2 | Thủy lợi |
|
| 987 | 50 |
|
|
| Mương từ cống Bầu đến xóm Trung | Thôn 3 | 2014 | 987 | 50 | Trả nợ |
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư/tổng dự toán | Kế hoạch vốn phân bổ | Ghi chú |
|
| |||||||
Huyện Tuy Phước |
|
| 4.778 | 1.200 |
|
| |
I | Xã Phước Nghĩa |
|
| 450 | 300 |
|
|
1 | Trường học |
|
| 200 | 100 |
|
|
| Bê tông sân nền Trường tiểu học cụm Huỳnh Mai | Huỳnh Mai | 2016 | 200 | 100 |
|
|
2 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 250 | 200 |
|
|
| Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế | Thọ Nghĩa | 2016 | 250 | 200 |
|
|
II | UBND xã Phước Thành |
|
| 877 | 300 |
|
|
1 | Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| KCHKM tuyến N1 Cây Thích kéo dài đến đồng ông Tùng + Ngọc Lâm nối dài | Bình An 2 | 2015 - 2016 | 877 | 300 | Trả nợ |
|
III | UBND xã Phước Hưng |
|
| 680 | 300 |
|
|
1 | Trường học |
|
|
|
|
|
|
| Trường TH số 2 Phước Hưng (Hạng mục: San lấp mặt bằng sân trường + nhà vệ sinh giáo viên) | Phước Hưng | 2016 | 680 | 300 |
|
|
IV | UBND xã Phước An |
|
| 3.648 | 300 |
|
|
1 | Thủy lợi |
|
| 582 | 50 |
|
|
| KCHKM từ ngõ bằng đến cầu vũng bảo | Quy Hội | 2014 - 2015 | 582 | 50 | Trả nợ |
|
2 | Trường học |
|
| 715 | 50 |
|
|
| Tường rào cổng ngõ trường TH số 1 Phước An | Ngọc Thạnh I | 2014 - 2015 | 715 | 50 | Trả nợ |
|
3 | Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 2.351 | 200 |
|
|
a | Nhà văn hóa khu thể thao thôn Quy Hội | Quy Hội | 2014 - 2015 | 1.102 | 50 | Trả nợ |
|
b | Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Sơn 1 | An Sơn 1 | 2014 - 2015 | 565 | 50 | Trả nợ |
|
c | Nhà văn hóa khu thể thao thôn Thanh Huy 1 | Thanh Huy 1 | 2014 - 2015 | 314 | 50 | Trả nợ |
|
d | Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Hòa 1 | An Hòa 1 | 2014 - 2015 | 370 | 50 | Trả nợ |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.