ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1980/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 01 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các giám đốc sở, thủ trưởng Ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại thị trấn |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng | x (đối với phường có sản xuất nông nghiệp) | x | x |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x | x | x |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục để thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục mới | x | x | x |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục để thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | x | x | x |
4 | Xác nhận Hồ sơ học sinh, sinh viên | x | x | x |
5 | Xác nhận Đơn xin cấp phép dạy thêm | x | x | x |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
2 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) |
| x |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Xác nhận Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với hộ gia đình và cá nhân) | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với tổ chức) | x | x | x |
3 | Xác nhận Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất) | x | x | x |
4 | Xác nhận Đơn xin giao đất để làm nhà ở | x | x | x |
5 | Xác nhận Đơn xin giao đất nông nghiệp | x | x | x |
6 | Xác nhận Đơn xin thuê đất nông nghiệp | x | x | x |
7 | Xác nhận Đơn xin xác nhận chuyên canh lúa nước | x | x | x |
8 | Xác nhận Biên bản xác nhận ranh giới, mốc giới thửa đất (trường hợp tách thửa đất, chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x | x |
9 | Xác nhận Tờ tường trình (tăng, giảm diện tích đất so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x | x |
10 | Hòa giải tranh chấp đất đai | x | x | x |
V. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh; các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã, phường, thị trấn tổ chức và quản lý; các trường tiểu học, mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên) | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn xin giám định khả năng lao động (đối với người mất sức lao động, giám định lại khả năng lao động) | x | x | x |
3 | Xác nhận Đơn xin thay đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu (trong phạm vi thành phố) | x | x | x |
4 | Xác nhận Đơn đề nghị cấp lại Thẻ Bảo hiểm y tế (trường hợp rách, mất thẻ) | x | x | x |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Cấp Sổ chứng nhận hộ nghèo | x | x | x |
2 | Cấp Thẻ Bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng | x | x | x |
3 | Cấp Thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo | x | x | x |
4 | Cấp Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x |
5 | Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x |
6 | Thực hiện chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | x | x |
7 | Thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
8 | Thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 | x | x | x |
9 | Thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng từ trần | x | x | x |
10 | Thực hiện chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | x | x | x |
11 | Thực hiện chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
12 | Chi hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa | x | x | x |
13 | Xác nhận Giấy đề nghị đi thăm viếng mộ của thân nhân liệt sĩ | x | x | x |
14 | Xác nhận Đơn xin miễn, giảm về thu tiền sử dụng đất | x | x | x |
15 | Xác nhận Tờ khai cấp Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo | x | x | x |
16 | Xác nhận Tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng | x | x | x |
17 | Xác nhận Đơn đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội | x | x | x |
18 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
19 | Xác nhận Đơn đề nghị khám xác nhận người tàn tật | x | x | x |
20 | Xác nhận Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội | x | x | x |
21 | Xác nhận Đơn đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc chương trình 19 (Đối tượng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm) | x | x | x |
22 | Xác nhận Giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ của thân nhân liệt sĩ | x | x | x |
23 | Xác nhận Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm | x | x | x |
24 | Đăng ký cai nghiện tại gia đình và cộng đồng | x | x | x |
VII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||
1 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt điểm nhóm của các hệ phái Tin Lành có tín đồ trong phạm vi phường, xã, thị trấn | x | x | x |
2 | Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu của người phụ trách tôn giáo cơ sở | x | x | x |
3 | Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x | x |
4 | Xác nhận Đơn xin xây dựng hoặc sửa chữa cơ sở thờ tự | x | x | x |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Xác nhận Đơn xin đổi lấy Giấy phép lái xe | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn xin cấp lại Giấy phép lái xe | x | x | x |
3 | Xác nhận Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | x | x | x |
IX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||
1 | Đăng ký khai sinh | x | x | x |
2 | Đăng ký khai sinh quá hạn | x | x | x |
3 | Đăng ký lại việc sinh | x | x | x |
4 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x |
5 | Đăng ký khai sinh trong một số trường hợp đặc biệt | x | x | x |
6 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | x | x | x |
7 | Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh | x | x | x |
8 | Bổ sung, sửa đổi Giấy khai sinh của con nuôi | x | x | x |
9 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con và bổ sung phần khai về cha, mẹ, con trong Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người con | x | x | x |
10 | Đăng ký khai tử | x | x | x |
11 | Đăng ký khai tử quá hạn | x | x | x |
12 | Đăng ký lại việc tử | x | x | x |
13 | Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh | x | x | x |
14 | Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết | x | x | x |
15 | Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam | x | x | x |
16 | Đăng ký kết hôn | x | x | x |
17 | Đăng ký lại việc kết hôn | x | x | x |
18 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x | x |
19 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài | x | x | x |
20 | Xác nhận Tờ khai đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
21 | Đăng ký việc giám hộ | x | x | x |
22 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | x | x | x |
23 | Xác nhận Đơn cử người đại diện làm người giám sát việc giám hộ | x | x | x |
24 | Xác nhận Đơn đồng ý của người giám sát việc giám hộ | x | x | x |
25 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | x | x | x |
26 | Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi | x | x | x |
27 | Cấp Bản sao Giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch | x | x | x |
28 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi. | x | x | x |
29 | Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh | x | x | x |
30 | Ghi vào Sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Tòa án xác định); thay đổi quốc tịch, ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật, chấm dứt nuôi con nuôi | x | x | x |
31 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam mà đã đăng ký hộ tịch tại UBND phường, xã, thị trấn | x | x | x |
32 | Chứng thực chữ ký | x | x | x |
33 | Chứng thực di chúc | x | x | x |
34 | Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
35 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | x | x | x |
36 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
37 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | x | x | x |
38 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
39 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
40 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
41 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | x | x | x |
42 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
43 | Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
44 | Chứng thực Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất | x | x | x |
45 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
46 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
47 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
48 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
49 | Chứng thực Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
50 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
51 | Chứng thực Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
52 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
53 | Chứng thực Bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | x | x | x |
54 | Chứng thực Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế | x | x | x |
55 | Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng Việt | x | x | x |
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1 | Chứng thực Hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác) | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác | x | x | x |
XI. LĨNH VỰC CÔNG AN | ||||
1 | Xác nhận Đơn đề nghị xác nhận chỗ ở hợp pháp | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn đề nghị xác nhận (nhà cho thuê, mượn, cho ở nhờ) | x | x | x |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
* Đề nghị truy cập vào trang: Web: http//www.cchccantho.gov.vn khi muốn xem chi tiết từng loại Thủ tục hành chính (kể cả mẫu đơn, tờ khai…).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.