ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 25 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-TNMT ngày 24/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh; chi tiết theo các phụ lục đính kèm quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu phân bổ;
- Tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố, phường, thị trấn theo đúng quy định;
- Hàng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ, thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.
3. Các Sở, Ban, ngành có liên quan: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ cho các địa phương phù hợp nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện, thành phố:
- Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ, lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ, đồng thời tiến hành phân bổ lại chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho cấp xã;
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và chỉ tiêu phân bổ tại quyết định này; trường hợp chuyển đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích phi nông nghiệp phải báo cáo UBND tỉnh để xem xét báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ cho phép trước khi thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4425/QĐ- UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 9,281.93 | 9,281.93 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,985.21 | 4,442.00 | |
| Trong đó: |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,258.36 | 1,507.00 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 1,075.34 | 1,277.92 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 854.50 | 992.00 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 546.35 | 546.35 | |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 316.29 | 316.29 | |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 167.58 | 180.00 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,306.42 | 3,798.00 | |
| Trong đó: |
|
|
| |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 154.42 | 123.00 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 97.56 | 97.16 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 21.41 | 21.41 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 601.21 | 278.78 | |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | 499.31 | 230.00 | |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 101.90 | 48.78 | |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 15.70 | 15.70 | |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 15.46 | 5.41 | |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 19.65 | 19.65 | |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 75.65 | 218.00 | |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,521.73 | 1,210.00 | |
| Trong đó: |
|
|
| |
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 57.65 | 34.00 | |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 26.71 | 22.00 | |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 115.93 | 113.00 | |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 76.77 | 46.00 | |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 699.52 | 500.83 | |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
| |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 990.30 | 1,041.93 | |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 180.29 | 128.66 | |
PHỤ LỤC SỐ 1B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,026.83 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 489.36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 319.36 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 2A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6,171.25 | 6,171.25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,717.04 | 1,858.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 401.24 | 434.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 389.98 | 430.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 187.60 | 224.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 200.18 | 202.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 534.90 | 534.90 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 87.52 | 122.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,737.27 | 3,592.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 11.82 | 11.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 298.91 | 300.57 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.33 | 2.33 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 52.93 | 39.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 52.93 | 39.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 9.64 | 9.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 12.07 | 12.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 21.33 | 21.33 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 60.53 | 96.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 778.73 | 604.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 33.12 | 24.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.31 | 4.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 109.40 | 97.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 23.79 | 23.79 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 693.35 | 629.67 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 716.94 | 721.25 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 8.84 | 4.53 |
PHỤ LỤC SỐ 2B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 419.33 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 65.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 65.00 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6.74 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
PHỤ LỤC SỐ 3A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
((Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 90,296.56 | 90,296.56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 85,006.54 | 77,813.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,522.02 | 1,542.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 303.25 | 320.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,004.80 | 2,449.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,042.40 | 45,434.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6,989.00 | 5,804.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,605.02 | 20,803.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17.93 | 17.93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,181.85 | 1,791.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 30.11 | 23.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 40.50 | 40.50 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.00 | 1.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 14.75 | 14.75 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 14.75 | 14.75 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 92.54 | 92.54 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 25.00 | 25.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 4.07 | 2.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | - | - |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 23.70 | 26.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,516.36 | 713.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13.03 | 12.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.23 | 4.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 22.53 | 18.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 34.26 | 18.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45.46 | 18.07 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 3,108.17 | 10,692.56 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 16,495.91 | 8,911.52 |
PHỤ LỤC SỐ 3B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 244.09 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 28.95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 22.27 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 56.08 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 4A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 81,263.23 | 81,263.23 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,600.30 | 72,299.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,379.27 | 1,563.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 350.62 | 352.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,067.49 | 3,149.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 36,821.00 | 36,794.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10,247.23 | 10,247.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,636.82 | 18,974.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 38.30 | 38.30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,256.95 | 3,146.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 20.02 | 17.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 39.37 | 4.37 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.40 | 1.40 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5.00 | - |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 5.00 | - |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 136.24 | 97.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 8.03 | 8.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 4.42 | 4.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 1.00 | - |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 15.88 | 15.88 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,362.96 | 1,165.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12.95 | 11.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.54 | 5.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 32.44 | 32.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 21.82 | 12.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 71.47 | 62.54 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
| - |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 4,405.98 | 5,818.23 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 3,323.21 | 1,910.96 |
PHỤ LỤC SỐ 4B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 200.29 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 17.31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 4.29 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.30 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 5A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 58,708.85 | 58,708.85 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42,871.87 | 42,708.00 | |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,107.19 | 5,126.00 | |||
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 4,620.57 | 4,640.00 | |||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,069.23 | 930.00 | |||
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,701.13 | 15,694.00 | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,857.39 | 18,809.00 | |||
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - | |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 58.08 | 49.00 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,478.22 | 10,226.00 | |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 22.98 | 20.00 | |||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 113.70 | 51.13 | |||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,661.48 | 1,661.48 | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 476.29 | 420.00 | |||
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - | |||
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 476.29 | 420.00 | |||
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 274.69 | 237.00 | |||
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 12.50 | 10.00 | |||
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 8.62 | 18.00 | |||
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 22.79 | 21.00 | |||
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 297.35 | 322.00 | |||
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,942.98 | 1,656.00 | |||
| Trong đó: |
|
|
| |||
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 39.33 | 36.00 | |||
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 11.20 | 11.00 | |||
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59.13 | 54.00 | |||
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 46.67 | 39.00 | |||
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 258.30 | 245.17 | |||
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
| |||
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 5,358.76 | 5,774.85 | |||
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 501.44 | 85.35 | |||
PHỤ LỤC SỐ 5B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 710.94 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 101.29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 83.28 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1.80 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 6A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 25,117.15 | 25,117.15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18,944.24 | 18,643.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,460.65 | 3,979.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 3,043.30 | 3,085.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,080.53 | 933.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,994.40 | 3,630.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,766.72 | 6,935.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20.13 | 20.13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,123.95 | 4,844.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 20.15 | 19.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 364.26 | 280.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.04 | 2.04 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 331.41 | 258.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | 211.00 | 211.00 |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 120.41 | 47.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27.54 | 28.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 23.92 | 22.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 9.49 | 3.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 26.81 | 26.81 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 472.44 | 451.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,497.61 | 1,312.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 30.24 | 21.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5.34 | 5.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 57.74 | 46.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 41.46 | 34.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 140.25 | 134.29 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 1,048.96 | 1,630.15 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 1,089.02 | 507.83 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 625.44 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 46.43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 45.88 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 7A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 29,909.49 | 29,909.49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19,661.64 | 19,724.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,217.74 | 4,345.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 3,767.28 | 3,910.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 638.37 | 582.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,469.03 | 9,496.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,081.35 | 1,023.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,987.61 | 1,978.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 90.96 | 117.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,630.24 | 7,341.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 40.94 | 38.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 320.94 | 288.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.12 | 1.12 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 30.18 | 25.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 30.18 | 25.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 17.46 | 17.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 115.01 | 132.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 6.00 | 2.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 37.79 | 37.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 420.67 | 418.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,839.83 | 1,503.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 27.80 | 25.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6.94 | 6.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 80.32 | 76.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 82.63 | 57.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 313.02 | 301.37 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 2,617.61 | 2,844.49 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 519.90 | 293.03 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 680.19 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 251.25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 172.74 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.87 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 68.40 |
PHỤ LỤC SỐ 8A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số:1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 21,471.00 | 21,471.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,615.96 | 9,905.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,566.18 | 5,628.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5,259.91 | 5,336.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 564.15 | 584.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 249.01 | 249.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49.64 | 83.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 118.64 | 170.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,195.24 | 8,870.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 29.57 | 29.57 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 37.89 | 37.89 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.38 | 2.38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 556.36 | 556.36 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | 390.00 | 390.00 |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 166.36 | 166.36 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 15.98 | 13.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 8.54 | 8.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 51.64 | 51.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 469.25 | 533.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,386.99 | 2,030.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 47.10 | 34.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 9.76 | 9.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 285.07 | 144.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 133.11 | 64.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 372.49 | 180.53 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 2,659.80 | 2,696.00 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 90.48 | 54.28 |
PHỤ LỤC SỐ 8B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 601.95 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 122.41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 117.41 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 9A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 184,288.66 | 184,288.66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 162,045.11 | 158,172.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,876.87 | 2,966.00 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 332.53 | 341.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,571.51 | 2,546.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 61,489.91 | 61,866.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 59,770.10 | 59,652.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32,333.10 | 30,552.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26.48 | 26.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,248.95 | 5,031.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 18.64 | 16.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 374.89 | 374.89 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.45 | 1.45 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 33.00 | 11.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | 23.00 | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 10.00 | 11.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 120.08 | 145.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 13.50 | - |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 8.55 | 6.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 0.50 | 1.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 14.33 | 18.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,207.83 | 3,209.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 11.25 | 10.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2.59 | 2.59 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 55.60 | 53.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 32.96 | 15.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 52.96 | 46.78 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 16,994.60 | 21,085.66 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 10,235.55 | 6,144.49 |
PHỤ LỤC SỐ 9B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 575.81 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 20.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 10.00 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 45.50 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2.90 |
PHỤ LỤC SỐ 10A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 49,418.61 | 49,418.61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42,494.17 | 42,005.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,532.10 | 1,570.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 1,271.71 | 1,287.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,476.01 | 4,890.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,667.00 | 8,669.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,397.10 | 25,459.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19.42 | 19.42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,131.90 | 3,021.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 17.40 | 16.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 16.13 | 16.13 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.54 | 0.54 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 39.30 | 16.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 39.30 | 16.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 64.15 | 64.15 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 21.27 | 21.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 5.00 | 4.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 9.97 | 9.97 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 102.13 | 99.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,638.80 | 1,237.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9.57 | 9.57 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.48 | 4.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 35.99 | 31.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 40.89 | 24.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 69.16 | 64.17 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 3,792.54 | 4,392.61 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 1,232.47 | 632.40 |
PHỤ LỤC SỐ 10B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 368.23 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21.75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 21.75 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6.06 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 11A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 114,479.40 | 114,479.40 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 101,701.58 | 101,576.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,609.52 | 1,630.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 382.81 | 401.20 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,699.20 | 2,558.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 46,008.00 | 45,966.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 20,158.45 | 20,158.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30,150.15 | 30,135.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22.40 | 22.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,927.08 | 3,683.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 15.75 | 15.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 43.28 | 43.28 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.15 | 1.15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 20.00 | 10.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 20.00 | 10.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 300.74 | 257.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 3.70 | 4.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 1.50 | 2.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 18.00 | 18.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,946.19 | 2,661.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 14.56 | 12.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.75 | 4.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 39.74 | 37.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 35.12 | 16.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 101.75 | 91.64 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| - |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 8,850.74 | 9,220.40 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 1,446.05 | 1,076.39 |
PHỤ LỤC SỐ 11B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 448.93 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34.68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 28.45 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 12A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 38,560.24 | 38,560.24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25,192.60 | 25,452.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,152.61 | 9,200.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 7,894.68 | 7,960.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,700.76 | 1,560.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,497.87 | 3,898.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,791.36 | 5,754.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 466.47 | 472.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,441.87 | 11,218.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 36.14 | 34.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 419.54 | 419.54 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 43.75 | 43.75 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 228.03 | 146.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | 30.69 | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 197.34 | 146.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 52.58 | 5.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 9.15 | 9.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 6.25 | 5.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 65.00 | 65.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 1,937.63 | 1,951.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,072.18 | 2,921.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 31.75 | 30.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 7.92 | 7.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 104.68 | 102.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 77.84 | 72.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 208.51 | 202.31 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 1,925.77 | 1,890.24 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 1,057.58 | 1,093.12 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 718.50 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 110.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 100.00 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18.32 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 13A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 82,543.53 | 82,543.53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69,436.69 | 66,396.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,309.57 | 1,315.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 651.32 | 660.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,219.84 | 4,866.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,225.30 | 20,220.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,673.70 | 37,590.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19.02 | 19.02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,123.19 | 3,074.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 26.74 | 25.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 39.74 | 39.74 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.65 | 0.65 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10.00 | 10.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 10.00 | 10.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 30.04 | 29.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 5.96 | 5.96 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 2.00 | 2.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 22.18 | 15.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,682.15 | 1,337.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8.55 | 8.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4.15 | 4.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 38.81 | 33.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 42.00 | 13.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36.04 | 31.60 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 9,983.65 | 13,073.53 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 9,076.95 | 5,987.07 |
PHỤ LỤC SỐ 13B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 161.96 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 29.55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 14.63 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2.05 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 14A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 45,440.64 | 45,440.64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 37,547.91 | 37,229.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,842.80 | 2,842.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 1,807.67 | 1,812.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,905.02 | 3,593.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,224.11 | 8,224.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20,812.48 | 20,819.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15.72 | 15.72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,856.28 | 5,600.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 24.60 | 24.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 311.11 | 311.11 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 536.04 | 536.04 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16.30 | 10.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 16.30 | 10.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 33.14 | 27.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3.06 | 4.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 4.51 | 3.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 9.47 | 9.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 29.04 | 63.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,356.50 | 1,895.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 14.40 | 12.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.98 | 3.98 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 45.98 | 42.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 54.15 | 31.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171.36 | 163.84 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 2,036.45 | 2,611.64 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 1,001.30 | 426.11 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 809.53 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 31.02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 31.02 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 15A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 82,546.04 | 82,546.04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 68,732.72 | 63,414.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,196.08 | 1,205.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 174.00 | 114.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,555.78 | 3,780.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 33,149.42 | 30,666.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 16,414.76 | 16,166.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12,367.91 | 10,766.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.47 | 1.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,567.28 | 2,223.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 14.03 | 14.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2.98 | 2.98 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.77 | 0.77 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5.00 | 3.00 |
2.4.1 | Tr đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 5.00 | 3.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 22.00 | 5.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 2.56 | 3.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | - | - |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 16.36 | 16.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,198.54 | 1,772.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 11.76 | 10.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.15 | 3.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 21.23 | 19.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 23.59 | 4.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14.53 | 10.36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 11,246.04 | 16,909.04 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 23,504.51 | 17,786.52 |
PHỤ LỤC SỐ 15B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 226.80 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 41.51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | - |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16.20 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 16A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 25,151.95 | 25,151.95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16,112.35 | 15,952.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,480.58 | 4,504.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 3,712.31 | 3,729.26 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,763.81 | 2,503.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,010.30 | 1,035.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,808.87 | 5,868.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52.12 | 47.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,235.31 | 6,006.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 27.16 | 25.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 278.48 | 278.48 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.02 | 2.02 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 138.80 | 59.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | 107.85 | 40.00 |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 30.95 | 19.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 380.00 | 369.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 66.16 | 9.00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 4.35 | 1.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 19.50 | 19.50 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 232.58 | 242.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,990.07 | 3,812.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 22.43 | 17.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 3.98 | 3.18 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 68.66 | 52.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 68.02 | 49.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 19.45 | 21.90 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 2,804.29 | 3,193.95 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 918.80 | 529.14 |
PHỤ LỤC SỐ 16B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 624.96 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 66.00 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 151.70 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
PHỤ LỤC SỐ 17A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 45,792.36 | 45,792.36 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42,516.13 | 42,215.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,193.60 | 1,201.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 704.49 | 708.62 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 933.50 | 605.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,647.27 | 13,648.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 18,584.21 | 18,584.00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,328.01 | 7,389.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.11 | 1.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,538.74 | 2,431.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 21.00 | 21.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 171.74 | 162.23 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 3.45 | 3.45 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 8.00 | 8.00 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 8.00 | 8.00 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 382.17 | 367.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3.05 | 3.05 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 5.32 | 4.00 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 2.36 | 2.00 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 66.77 | 69.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 985.45 | 869.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4.48 | 4.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 2.23 | 2.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 23.56 | 13.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 22.20 | 16.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 19.18 | 14.68 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 737.49 | 1,146.36 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 797.62 | 388.75 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 17B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 216.14 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22.27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 11.50 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2.68 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 8.59 |
PHỤ LỤC SỐ 18A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 53,396.07 | 53,396.07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36,444.96 | 36,777.00 |
| Trong đó: |
| - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,990.34 | 4,369.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 3,758.23 | 3,929.00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,311.80 | 2,324.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,757.32 | 15,142.00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,559.83 | 11,637.00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,278.65 | 1,611.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,409.27 | 12,400.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 42.68 | 35.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,418.98 | 2,514.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.87 | 2.87 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,235.85 | 2,185.11 |
2.4.1 | Trong đó: Khu công nghiệp | SKK | 3,147.15 | 2,100.00 |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | SKK | 88.70 | 85.11 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 173.23 | 174.00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 5.99 | 5.99 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 35.13 | 30.63 |
2.8 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 19.85 | 19.85 |
2.9 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 197.67 | 285.00 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,714.11 | 2,466.00 |
| Trong đó: |
| - | - |
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 30.03 | 28.00 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 29.74 | 30.00 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 105.19 | 111.00 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 62.72 | 28.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 236.20 | 429.25 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 4,326.71 | 4,252.30 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| - |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 3,541.84 | 4,219.07 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 679.99 | 2.76 |
PHỤ LỤC SỐ 18B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,816.93 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 672.62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC/PNN | 546.58 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 31.60 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.