ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1939/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện đề án 30 của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn bản như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Khánh Hòa)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI KHÁNH HÒA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực lao động |
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
2 |
Đăng ký khai trình sử dụng lao động |
3 |
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể |
4 |
Cho phép làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong năm |
II. Lĩnh vực tiền lương, tiền công |
|
1 |
Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước |
2 |
Duyệt đơn giá tiền lương doanh nghiệp nhà nước |
III. Lĩnh vực việc làm |
|
|
Cấp sổ lao động |
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại |
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam |
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp Giấy phép lao động và giấy phép lao động đang còn hiệu lực có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác |
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập |
|
Thông báo người nước ngoài đến chào bán dịch vụ |
|
Báo cáo danh sách trích ngang đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam không phải cấp giấy phép lao động |
|
Thông báo người nước ngoài đến làm việc |
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
|
Đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho Chi nhánh của doanh nghiệp |
IV. Lĩnh vực an toàn lao động |
|
1 |
Cấp thẻ an toàn lao động cho người lao động |
V. Lĩnh vực dạy nghề |
|
1 |
Cho phép thành lập Trung tâm Dạy nghề tư thục |
2 |
Cho phép thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trung tâm Dạy nghề tư thục |
3 |
Cho phép sáp nhập Trung tâm Dạy nghề tư thục |
4 |
Cho phép chia tách Trung tâm Dạy nghề tư thục |
5 |
Cho phép giải thể Trung tâm dạy nghề tư thục |
6 |
Cho phép thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục |
7 |
Cho phép thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc Trường Trung cấp nghề tư thục |
8 |
Cho phép chia tách Trường Trung cấp nghề tư thục |
9 |
Cho phép giải thể Trường Trung cấp nghề tư thục |
10 |
Cho phép sáp nhập Trường Trung cấp nghề tư thục |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục khác, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có hoạt động dạy nghề |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
VI. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 |
Cho phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội hoạt động trong phạm vi toàn tỉnh |
2 |
Cho phép thay đổi Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi toàn tỉnh |
3 |
Cho phép thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh |
4 |
Cho phép thay đổi Quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh |
5 |
Cho phép thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh |
6 |
Cho phép giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh |
7 |
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
8 |
Trợ cấp đột xuất cho người lang thang xin ăn trong thời gian tập trung chờ đưa về nơi cư trú |
9 |
Giải quyết chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
VII. Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho cán bộ Lão thành cách mạng |
2 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho cán bộ tiền khởi nghĩa |
3 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân chủ yếu của liệt sĩ |
4 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
5 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
6 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân trong kháng chiến |
7 |
Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật |
8 |
Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
9 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
10 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
11 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
12 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước 01/01/1995 |
13 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đã về gia đình trước ngày 31/12/1976 |
14 |
Giải quyết chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong, cán bộ dân chính đảng, tham gia chiến đấu ở chiến trường B, C, K nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
15 |
Xét duyệt cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng |
16 |
Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng |
17 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ |
18 |
Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
19 |
Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sĩ |
20 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ tái giá |
21 |
Giải quyết chế độ tuất từ trần cho người có công cách mạng |
22 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng |
23 |
Giải quyết chế độ đối với Thanh niên xung phong |
24 |
Cấp giấy xác nhận người có công cách mạng được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
25 |
Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
26 |
Trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng |
27 |
Hỗ trợ kinh phí và xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công. |
28 |
Tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc Người có công |
29 |
Thẩm định hồ sơ cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
30 |
Sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
31 |
Cấp giấy thỏa thuận tiếp nhận hồ sơ người có công từ các tỉnh chuyển về |
32 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận cho người có công |
VIII. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
1 |
Chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 trước khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh |
IX. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người tự nguyện. |
|
Xác nhận tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về không thông qua tiếp nhận |
|
Đưa người sau cai nghiện ma túy không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao, vào cơ sở quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm. |
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao |
|
Miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người tự nguyện |
|
Miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao |
X. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội |
Tổng cộng: 87 thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.