ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1920/QĐ-UBND | C� Mau, ng�y 22 th�ng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ V� THỦ TỤC H�NH CH�NH BỊ B�I BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO TH�NG VẬN TẢI TỈNH C� MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14/5/2013 của Ch�nh phủ v� Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p hướng dẫn c�ng bố, ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o về t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ng�y 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải về việc c�ng bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục h�nh ch�nh thuộc phạm vi chức năng quản l� của Bộ Giao th�ng vận tải;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Giao th�ng vận tải tại Tờ tr�nh số 226/TTr-SGTVT ng�y 10/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y 06 thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, thay thế v� 02 thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao th�ng vận tải tỉnh C� Mau.
Điều 2. Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh; Gi�m đốc Sở Giao th�ng vận tải; Gi�m đốc Trung t�m Giải quyết thủ tục h�nh ch�nh v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế 05 thủ tục h�nh ch�nh đ� được Chủ tịch UBND tỉnh c�ng bố tại Quyết định số 1675/QĐ-UBND ng�y 29/9/2016; 01 thủ tục h�nh ch�nh tại Quyết định số 616/QĐ-UBND ng�y 11/4/2016 v� b�i bỏ 02 thủ tục h�nh ch�nh tại Quyết định số 616/QĐ-UBND ng�y 11/4/2016./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO TH�NG VẬN TẢI TỈNH C� MAU
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số: 1920/QĐ-UBND ng�y 22 th�ng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh C� Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
1. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế |
1 | T-CMU-288193-TT | Cấp giấy chứng nhận trung t�m s�t hạch l�i xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đ�o tạo l�i xe � t� v� dịch vụ s�t hạch l�i xe |
2 | T-CMU-288225-TT | Đăng k� khai th�c tuyến vận tải h�nh kh�ch cố định bằng xe � t� | Th�ng tư số 60/2015/TT-BGTVT ng�y 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải sửa đổi một số điều của Th�ng tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản l� hoạt động vận tải bằng xe � t� v� dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
3 | T-CMU-288224-TT | Cấp ph�p thi c�ng x�y dựng c�ng tr�nh đường bộ trong phạm vi đất d�nh cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai th�c | Th�ng tư số 50/2015/TT-BGTVT ng�y 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ng�y 24/02/2010 của Ch�nh phủ về quản l� v� bảo vệ kết cấu hạ tầng giao th�ng đường bộ |
4 | T-CMU-286490-TT | Cấp giấy ph�p lưu h�nh xe qu� tải trọng, xe qu� khổ giới hạn, xe b�nh x�ch, xe vận chuyển h�ng si�u trường, si�u trọng tr�n đường bộ | Th�ng tư số 46/2015/TT-BGTVT ng�y 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải về việc quy định tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu h�nh xe qu� tải trọng, xe qu� khổ giới hạn, xe b�nh x�ch tr�n đường bộ; vận chuyển h�ng si�u trường, si�u trọng; giới hạn xếp dỡ h�ng h�a tr�n phương tiện giao th�ng đường bộ khi tham gia giao th�ng tr�n đường bộ |
5 | T-CMU-288182-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận gi�o vi�n dạy thực h�nh l�i xe | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đ�o tạo l�i xe � t� v� dịch vụ s�t hạch l�i xe |
6 | T-CMU-288194-TT | Cấp lại giấy chứng nhận trung t�m s�t hạch l�i xe đủ điều kiện hoạt động | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đ�o tạo l�i xe � t� v� dịch vụ s�t hạch l�i xe |
2. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n VBQPPL quy định việc b�i bỏ thủ tục h�nh ch�nh |
1 | T-CMU-286439-TT | Chấp thuận khai th�c tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe tr�n tuyến vận tải h�nh kh�ch cố định li�n tỉnh | Th�ng tư số 60/2015/TT-BGTVT ng�y 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải sửa đổi một số điều của Th�ng tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản l� hoạt động vận tải bằng xe � t� v� dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
2 | T-CMU-286443-TT | Chấp thuận khai th�c tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe tr�n tuyến vận tải h�nh kh�ch cố định nội tỉnh |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.