ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1917/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01 tháng 02 năm 2013 của Liên bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 744/TTr-SNNPTNT ngày 24 tháng 7 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2198/STC-QLNS ngày 06 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT | Các Chỉ tiêu kỹ thuật | Trồng và chăm sóc rừng phòng hộ (Loại cây trồng: Keo lai) | Trồng và chăm sóc rừng đặc dụng (Loại cây trồng: Keo xen bản địa) |
1 | Phương thức trồng | Thuần keo | Hỗn giao theo băng Keo 10m, bản địa 10 m |
2 | Mật độ cây trồng | 1.330 cây/ha | 1.250 cây/ha |
3 | Cự ly đi làm | 1-2 km | 1-2 km |
4 | Cấp đất | III | III |
5 | Cấp thực bì | IV | IV |
6 | Làm đường lô | 250 m2/ha | 250 m2/ha |
7 | Đơn giá nhân công | 120.000 đồng/công | 120.000 đồng/công |
8 | Thời gian trồng và chăm sóc | 01 năm trồng và 03 năm chăm sóc | 01 năm trồng và 03 năm chăm sóc |
9 | Chi phí đầu tư | 22.000.000 đồng/ha | 25.000.000 đồng/ha |
Điều 2. Căn cứ vào nguồn lực của tỉnh để hỗ trợ phần thiếu do suất đầu tư tăng so với Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì xây dựng Kế hoạch đầu tư bảo vệ và phát triển rừng hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.