BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1916/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2010 CHO BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1558/QĐ-BNN-TC ngày 29/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh và phê duyệt dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2010 cho Ban quản lý các dự án Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp tại công văn số 2443/DANN-TCKT ngày 03/12/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự toán chi tiết chi NSNN vốn đối ứng năm 2010 cho Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp. (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi tiết điều chỉnh được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban Ban quản lý các Dự án Nông nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI NSNN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2010 CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP (KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-BNN-TC ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
NỘI DUNG CHI (LOẠI 010-013) | MỤC TIÊU | CỘNG | CHI HOẠT ĐỘNG BỘ MÁY BAN | CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NN | DỰ ÁN CẢI CÁCH CSHTNT - TA4981 |
I- Thanh toán cá nhân |
| 638.726.000 | 460.000.000 | 161.000.000 | 17.726.000 |
Tiền lương và các khoản đóng góp | 6000 | 371.000.000 | 360.000.000 | 11.000.000 |
|
Phụ cấp lương | 6100 | 237.726.000 | 70.000.000 | 150.000.000 | 17.726.000 |
Tiền thưởng | 6200 | 30.000.000 | 30.000.000 |
|
|
II- Nghiệp vụ chuyên môn |
| 1.039.208.220 | 390.000.000 | 339.000.000 | 310.208.220 |
Thanh toán dịch vụ công cộng | 6500 | 137.608.220 | 100.000.000 | 10.000.000 | 27.608.220 |
Vật tư văn phòng | 6550 | 114.000.000 | 60.000.000 | 12.000.000 | 72.000.000 |
Thông tin tuyên truyền liên lạc | 6600 | 67.600.000 | 45.000.000 | 7.000.000 | 15.600.000 |
Hội nghị | 6650 | 220.000.000 | 20.000.000 | 200.000.000 |
|
Công tác phí | 6700 | 370.000.000 | 85.000.000 | 90.000.000 | 195.000.000 |
Chi phí thuê mướn | 6750 | 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
Sửa chữa tài sản | 6900 | 55.000.000 | 55.000.000 |
|
|
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 7000 | 25.000.000 | 25.000.000 |
|
|
III- Các khoản chi khác |
| 82.457.171 | 71.502.769 | 10.954.402 | 0 |
Chi khác | 7750 | 82.457.171 | 71.502.769 | 10.954.402 |
|
IV- Mua sắm tài sản |
| 72.000.000 | 72.000.000 | 0 | 0 |
Mua phần mềm máy tính | 9003 | 12.000.000 | 12.000.000 |
|
|
Mua sắm tài sản | 9050 | 60.000.000 | 60.000.000 |
|
|
Cộng |
| 1.832.391.391 | 993.502.769 | 510.954.402 | 327.934.220 |
(Bằng chữ: Một tỷ, tám trăm ba mươi hai triệu, ba trăm chín mươi mốt nghìn, ba trăm chín mốt đồng)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.