ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1906/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 794/STP-KTVB ngày 10/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do UBND tỉnh ban hành từ năm 2009 đến năm 2013, gồm:
1. Danh mục văn bản QPPL đã được đưa vào rà soát, hệ thống hóa.
2. Danh mục văn bản QPPL còn hiệu lực thi hành.
3. Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần.
4. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ.
5. Danh mục văn bản đề nghị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và thay thế.
(Có các danh mục văn bản cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH TỪ NĂM 2009 - 2013 ĐƯỢC ĐƯA VÀO RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | Quyết định 129/2009/QĐ-UBND | 13/01/2009 | Phê duyệt đơn giá đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính. |
2 | Quyết định 979/2010/QĐ-UBND | 29/3/2009 | Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
3 | Quyết định 2261/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | Ban hành Quy chế tạm thời về việc: "Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh". |
4 | Quyết định 2538/2010/QĐ-UBND | 23/7/2010 | Bổ sung một số nội dung vào quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, ban hành kèm theo Quyết định số 2196/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
5 | Quyết định 535/2011/QĐ-UBND | 22/02/2011 | Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
6 | Quyết định 1040/2011/QĐ-UBND | 04/4/2011 | Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
7 | Quyết định 151/2012/QĐ-UBND | 13/01/2012 | Ban hành quy định quản lý Cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
8 | Quyết định 466/2012/QĐ-UBND | 17/02/2012 | Về việc sửa đổi Quy chế đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh. |
9 | Quyết định 1349/2012/QĐ-UBND | 10/5/2012 | Về việc Quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
10 | Quyết định 2031/2012/QĐ-UBND | 29/6/2012 | Về việc Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa. |
11 | Quyết định 2182/2012/QĐ-UBND | 13/7/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015. |
12 | Quyết định 2264/2012/QĐ-UBND | 20/7/2012 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
13 | Quyết định 2265/2012/QĐ-UBND | 20/7/2012 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
14 | Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND | 22/8/2012 | Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
15 | Quyết định 731/2013/QĐ-UBND | 01/3/2013 | Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
16 | Quyết định 1642/2013/QĐ-UBND | 21/5/2013 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa. |
17 | Quyết định 3074/2013/QĐ-UBND | 30/8/2013 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA | |||
18 | Quyết định 152/2009/QĐ-UBND | 14/01/2009 | Về việc ban hành ''Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước''. |
19 | Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND | 16/01/2009 | Về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
20 | Quyết định 571/2009/QĐ-UBND | 27/02/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
21 | Quyết định 77/2010/QĐ-UBND | 11-01-2010 | Quyết định quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
22 | Quyết định 3523/2010/QĐ-UBND | 05/10/2010 | Về việc bổ sung Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
23 | Quyết định 2138/2010/QĐ/ UBND | 16/6/2010 | Về việc ban hành quy định phối hợp cung cấp thông tin, thời gian giải quyết cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
24 | Quyết định 3534/2011/QĐ-UBND | 26/10/2011 | Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh. |
25 | Quyết định 4033/2011/QĐ-UBND | 07/12/2011 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
26 | Quyết định 4500/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
27 | Quyết định 2948/2013/QĐ-UBND | 21/8/2013 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
28 | Quyết định 4569/2013/QĐ-UBND | 23/12/2013 | Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh. |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | |||
29 | Quyết định 2539/2009/QĐ-UBND | 05/8/2009 | Về việc bãi bỏ, sửa đổi bổ sung một số khoản mục của Quyết định 4100/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa về cơ chế chính sách hỗ trợ đầu tư đối với công trình cấp huyện quản lý. |
30 | Quyết định 2642/2009/QĐ-UBND | 10/8/2009 | Về chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
31 | Quyết định 4540/2009/QĐ-UBND | 21/12/2009 | Quyết định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
32 | Quyết định 4455/2010/QĐ-UBND | 13/12/2010 | Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015. |
33 | Quyết định 2866/2010/QĐ-UBND | 16/8/2010 | Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. |
34 | Quyết định 4528/2010/QĐ-UBND | 17/12/2010 | Giao dự toán thu Ngân sách Nhà nước, chi Ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011. |
35 | Quyết định 4549/2010/QĐ-UBND | 17/12/2010 | Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
36 | Quyết định 4554/2010/QĐ-UBND | 20/10/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
37 | Quyết định 1060/2011/QĐ-UBND | 06/4/2011 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa. |
38 | Quyết định 1740/2011/QĐ-UBND | 02/6/2011 | Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hằng năm. |
39 | Quyết định 2062/2011/QĐ-UBND | 28/6/2011 | Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
40 | Quyết định 2221/2011/QĐ-UBND | 12/7/2011 | Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2009. |
41 | Quyết định 2413/2011/QĐ-UBND | 25/7/2011 | Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015. |
42 | Quyết định 2414/2011/QĐ-UBND | 25/7/2011 | Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011 - 2015. |
43 | Quyết định 3193/2011/QĐ-UBND | 03/10/2011 | Quy định đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân Chợ Nhàng - thành phố Thanh Hóa. |
44 | Quyết định 4261/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa. |
45 | Quyết định 4294/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Một số chính sách xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
46 | Quyết định 4357/2011/QĐ-UBND | 27/12/2011 | Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010. |
47 | Quyết định 94/2012/QĐ-UBND | 10/01/2012 | Quy định về giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
48 | Quyết định 924/2012/QĐ-UBND | 05/4/2012 | Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp. |
49 | Quyết định 1212/2012/QĐ-UBND | 02/5/2012 | Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao. |
50 | Quyết định 2553/2012/QĐ-UBND | 13/8/2012 | Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
51 | Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND | 06/11/2012 | Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su trồng tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
52 | Quyết định 4192/2012/QĐ-UBND | 13/12/2012 | Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 của tỉnh. |
53 | Quyết định 4193/2012/QĐ-UBND | 13/12/2012 | Về việc công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2011. |
54 | Quyết định 1610/2013/QĐ-UBND | 20/5/2013 | Điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, Thành phố Thanh Hóa. |
55 | Quyết định 4095/ 2013/QĐ-UBND | 21/11/2013 | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh. |
56 | Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND | 16/12/2013 | Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa. |
57 | Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND | 30/12/2013 | Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012. |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
58 | Quyết định 1292/2009/QĐ-UBND | 29/4/2009 | Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến. |
59 | Quyết định 679/2013/QĐ-UBND | 25/02/2013 | Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng. |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||
60 | Quyết định 2545/2009/QĐ-UBND | 06/8/2009 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
61 | Quyết định 2892/2009/QĐ-UBND | 26/8/2009 | Về việc ban hành quy định xét chọn sản phẩm hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa. |
62 | Quyết định 2581/2012/QĐ-UBND | 14/8/2012 | Về việc Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
63 | Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Về việc Ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
64 | Quyết định 421/2009/QĐ-UBND | 11/2/2009 | Về việc điều chỉnh tạm thời đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
65 | Quyết định 1304/2009/QĐ-UBND | 29/4/2009 | Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa, chất lượng, hiệu quả cao tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2009-2013. |
66 | Quyết định 1368/2009/QĐ-UBND | 08/5/2009 | Về tổ chức, nhiệm vụ và mức phụ cấp của nhân viên thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
67 | Quyết định 4209/2009/QĐ-UBND | 28/7/2009 | Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số 3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
68 | Quyết định 3124/2009/QĐ-UBND | 15/9/2009 | Về việc ban hành quy định một số định mức chi tiêu và phân cấp đầu tư đối với dự án thuộc công trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2009-2010. |
69 | Quyết định 3978/2009/QĐ-UBND | 10/11/2009 | Điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển trang trại chăn nuôi tập trung giai đoạn 2010-2012. |
70 | Quyết định 1323/2010/QĐ-UBND | 22/4/2010 | Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng. |
71 | Quyết định 2539/2010/QĐ-UBND | 23/7/2010 | Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ và chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ. |
72 | Quyết định 2850/2010/QĐ-UBND | 13/8/2010 | Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
73 | Quyết định 269/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015. |
74 | Quyết định 270/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015. |
75 | Quyết định 271/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015. |
76 | Quyết định 1745/2011/QĐ-UBND | 03/6/2011 | Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn 2011-2015. |
77 | Quyết định 3370/2011/QĐ-UBND | 13/10/2011 | Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
78 | Quyết định 2009/2012/QĐ-UBND | 28/6/2012 | Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2012 - 2015 |
79 | Quyết định 145/2013/QĐ-UBND | 10/01/2013 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận và tổ chức công bố "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
80 | Quyết định 618/2013/QĐ-UBND | 19/02/2013 | Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015. |
81 | Quyết định 728/2013/QĐ-UBND | 01/3/2013 | Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015. |
82 | Quyết định 915/2013/QÐ-UBND | 21/3/2013 | Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015. |
83 | Quyết định 3655/2013/QĐ-UBND | 17/10/2013 | Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
84 | Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND | 04/12/2013 | Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
85 | Quyết định 4548/2013/QĐ-UBND | 20/12/2013 | Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||
86 | Quyết định 3160/2009/QĐ-UBND | 17/9/2009 | Về việc ban hành quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
87 | Quyết định 175/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
88 | Quyết định 176/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Về việc phê duyệt quy hoạch điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
89 | Quyết định 3434/2011/QĐ-UBND | 19/10/2011 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm. |
90 | Quyết định 4268/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
91 | Quyết định 2019/2012/QĐ-UBND | 29/6/2012 | Về việc Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
92 | Quyết định 1040/2013/QÐ-UBND | 01/4/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014. |
93 | Quyết định 2582/2013/QĐ-UBND | 26/7/2013 | Mức thu, nộp, quản lý và sử dụng bảo trì đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
94 | Quyết định số 206/2009/QĐ-UBND | 19/01/2009 | Về chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh. |
95 | Quyết định 248/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Về việc phê duyệt đề án cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
96 | Quyết định 3525/2009/QĐ-UBND | 09/10/2009 | Quyết định về chế độ chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT chuyên Lam Sơn. |
97 | Quyết định 3573/2010/QĐ-UBND | 08/10/2010 | Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. |
98 | Quyết định 3678/2011/QĐ-UBND | 08/11/2011 | Ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập. |
99 | Quyết định 4267/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
100 | Quyết định 4277/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Ban hành cơ chế chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học của Trường Đại học Hồng Đức với các trường đại học nước ngoài. |
101 | Quyết định 402/2012/QĐ-UBND | 09/02/2012 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
102 | Quyết định 2381/2012/QĐ-UBND | 27/7/2012 | Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
103 | Quyết định 2729/2013/QĐ-UBND | 06/8/2013 | Cơ chế chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài. |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
104 | Quyết định 3657/2009/QĐ-UBND | 16/10/2009 | Quyết định về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
105 | Quyết định 2648/2010/QĐ-UBND | 02/8/2010 | Phê duyệt quy hoạch xây dựng khu du lịch và đô thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. |
106 | Quyết định 4670/2010/QĐ-UBND | 27/12/2010 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
107 | Quyết định 79/2011/QĐ-UBND | 10/01/2011 | Quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà.. |
108 | Quyết định 4229/2011/QĐ-UBND | 16/12/2011 | Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ tính mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
109 | Quyết định 364/2012/QĐ-UBND | 04/02/2012 | Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa. |
110 | Quyết định 1339/2012/QĐ-UBND | 09/5/2012 | Về việc Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh. |
111 | Quyết định 1350/2013/QĐ-UBND | 25/4/2013 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
112 | Quyết định số 1525/2013/QĐ-UBND | 10/5/2013 | Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước. |
113 | Quyết định số 1666/2013/QĐ-UBND | 22/5/2013 | Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn. |
114 | Quyết định 3342/2013/QĐ-UBND | 25/9/2013 | Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
115 | Quyết định 4434/2013/QĐ-UBND | 11/12/2013 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
X. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||
116 | Quyết định 2622/2009/QĐ-UBND | 07/8/2009 | Về chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư áp dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn. |
117 | Quyết định 3788/2009/QĐ-UBND | 23/10/2009 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
118 | Quyết định 4366/2009/QĐ-UBND | 09/12/2009 | Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn. |
119 | Quyết định 4539/2009/QĐ-UBND | 21/12/2009 | Quyết định về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2010. |
120 | Quyết định 345/2010/QĐ-UBND | 25/01/2010 | Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
121 | Quyết định 1521/2010/QĐ-UBND | 10/5/2010 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
122 | Quyết định 2033/2010/QĐ-UBND | 09/6/2010 | Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong khu kinh tế Nghi Sơn. |
123 | Quyết định 2072/2010/QĐ-UBND | 11/6/2010 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
124 | Quyết định 4555/2010/QĐ-UBND | 21/12/2010 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2011. |
125 | Quyết định 2109/2011/QĐ-UBND | 01/7/2011 | Ban hành Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa. |
126 | Quyết định 2271/2011/QĐ-UBND | 14/7/2011 | Ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
127 | Quyết định 2374/2011/QĐ-UBND | 22/7/2011 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
128 | Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND | 04/11/2011 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
129 | Quyết định 3644/2011/QĐ-UBND | 04/11/2011 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây, hoa màu trên đất trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
130 | Quyết định 4259/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012-2015. |
131 | Quyết định 4293/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2012. |
132 | Quyết định 4295/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất áp dụng đối với Khu kinh tế Nghi Sơn; các khu công nghiệp và các dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
133 | Quyết định 359/2012/QĐ-UBND | 03/02/2012 | Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
134 | Quyết định 1157/2012/QĐ-UBND | 25/4/2012 | Phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa bàn thành phố, thị xã và nhỏ hơn 20 ha trên địa bàn các huyện. |
135 | Quyết định 1392/2012/QĐ-UBND | 11/5/2012 | Về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các MBQH có quy mô trên 10ha tại địa bàn thành phố, thị xã và trên 20ha tại địa bàn các huyện. |
136 | Quyết định 3834/2012/QĐ-UBND | 16/11/2012 | về việc bổ sung quy định giá đất ở năm 2012 tại các khu tái định cư trong Khu kinh tế Nghi Sơn. |
137 | Quyết định 4194/2012/QĐ-UBND | 13/12/2013 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013. |
138 | Quyết định 2156/QĐ-UBND | 12/7/2012 | Về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn và nhỏ hơn 20ha trên địa bàn huyện Nga Sơn. |
139 | Quyết định 599/2013/QĐ-UBND | 12/02/2013 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
140 | Quyết định 1440/2013/QĐ-UBND | 06/5/2013 | Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh TH ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh. |
141 | Quyết định 2028/2013/QĐ-UBND | 14/6/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Bhà nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn. |
142 | Quyết định 4515/2013/QĐ-UBND | 18/12/2013 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014. |
XI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ | |||
143 | Quyết định 619/2010/QĐ-UBND | 11/02/2010 | Quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
144 | Quyết định 798/2010/QĐ-UBND | 11/3/2010 | Chính sách thu hút người có trình độ đại học trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách hỗ trợ đối với công chức cấp xã chưa đạt chuẩn. |
145 | Quyết định 2292/2011/QĐ-UBND | 15/7/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016. |
146 | Quyết định 3224/2011/QĐ-UBND | 05/10/2011 | Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
147 | Quyết định số 4191/2012/QĐ-UBND | 23/12/2012 | Về việc điều chỉnh số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ. |
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, Y TẾ | |||
148 | Quyết định 3325/2010/QĐ-UBND | 20/9/2010 | Về việc phê duyệt mức thu và danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
149 | Quyết định 1666/2012/QĐ-UBND | 01/6/2012 | Phê duyệt Đề án xây dựng Xã hội học tập tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. |
150 | Quyết định 4381/2011/QĐ-UBND | 28/12/2011 | Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ và Nghị quyết HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020. |
151 | Quyết định 1667/2012/QĐ-UBND | 01/6/2012 | Ban hành Bộ tiêu chí công nhận "Xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập". |
152 | Quyết định số 4492/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
153 | Quyết định 2060/2013/QĐ-UBND | 17/6/2013 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị Di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
154 | Quyết định 2756/2010/QĐ-UBND | 09/8/2010 | Về việc ban hành Quy định quản lý nội dung thông tin của đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
155 | Quyết định 2786/2012/QĐ-UBND | 29/8/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp tăng cường quản lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
156 | Quyết định 3396/2012/QĐ-UBND | 16/10/2012 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa. |
157 | Quyết định 1029/2013/QÐ-UBND | 01/4/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
158 | Quyết định 1879/2013/QĐ-UBND | 05/6/2013 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
159 | Quyết định 1895/2013/QĐ-UBND | 05/6/2013 | Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
160 | Quyết định 2977/2013/QĐ-UBND | 23/8/2013 | Ban hành Quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
161 | Quyết định 3380/2013/QĐ-UBND | 30/9/2013 | Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa. |
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
162 | Quyết định 2792/2010/QĐ- UBND | 12/8/2010 | Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa. |
163 | Quyết định 3166/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Về việc "Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh". |
164 | Quyết định 3170/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa. |
165 | Quyết định 3171/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
166 | Quyết định 4619/2009/QĐ-UBND | 21/12/2009 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hoá năm 2010. |
167 | Quyết định 4569/2010/QĐ-UBND | 21/12/2010 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hoá năm 2011. |
168 | Quyết định 4602/2010/QĐ-UBND | 23/12/2010 | Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hoá. |
169 | Quyết định 266/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Phê duyệt Danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 – 2015. |
170 | Quyết định 2237/2011/QĐ-UBND | 13/7/2011 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý. |
171 | Quyết định 4296/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh. |
172 | Quyết định 4299/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2012. |
173 | Quyết định 4234/2012/QĐ-UBND | 17/12/2012 | Về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2013. |
174 | Quyết định 1516/2012/QĐ-UBND | 22/5/2012 | Về việc phê duyệt bổ sung dự án: Khu dân cư, chợ - siêu thị, bãi đỗ xe tại xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
175 | Quyết định 1937/2012/QĐ-UBND | 25/6/2012 | Về việc phê duyệt bổ sung dự án: Khu đô thị Nưa, Triệu Sơn vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
176 | Quyết định 4409/2013/QĐ-UBND | 11/12/2013 | Chấm dứt hiệu lực thi hành của Quyết định số 2462/2000/QĐ-UB ngày 09/10/2000 của UBND tỉnh về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào Khu Công nghiệp Lễ Môn. |
177 | Quyết định 4534/2013/QĐ-UBND | 19/12/2013 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa năm 2014. |
XVI. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||
178 | Quyết định 2382/2011/QĐ-UBND | 22/7/2011 | Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016. |
179 | Quyết định 3238/2011/QĐ-UBND | 06/10/2011 | Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa. |
180 | Quyết định 4224/2011/QĐ-UBND | 16/12/2011 | Ban hành quy định về chế độ khen, thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học - công nghệ, văn học - nghệ thuật. |
181 | Quyết định 4225/2011/QĐ-UBND | 16/12/2011 | Quy định về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và giải văn học Lê Thánh Tông. |
182 | Quyết định 4479/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
183 | Quyết định 3412/2012/QĐ-UBND | 16/10/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 4225/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh quy định về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt giải báo chí Trần Mai Ninh. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH TỪ NĂM 2009 - 2013 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | Quyết định 979/2010/QĐ-UBND | 29/3/2009 | Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
2 | Quyết định 2261/2010/QĐ- UBND | 28/6/2010 | Ban hành Quy chế tạm thời về việc: "Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh". |
3 | Quyết định 1040/2011/QĐ-UBND | 04/4/2011 | Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
4 | Quyết định 151/2012/QĐ-UBND | 13/01/2012 | Ban hành quy định quản lý Cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
5 | Quyết định 466/2012/QĐ-UBND | 17/02/2012 | Về việc sửa đổi Quy chế đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh. |
6 | Quyết định 1349/2012/QĐ-UBND | 10/5/2012 | Về việc Quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
7 | Quyết định 2031/2012/QĐ-UBND | 29/6/2012 | Về việc Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa. |
8 | Quyết định 2182/2012/QĐ-UBND | 13/7/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015. |
9 | Quyết định 2264/2012/QĐ-UBND | 20/7/2012 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
10 | Quyết định 2265/2012/QĐ-UBND | 20/7/2012 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
11 | Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND | 22/8/2012 | Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
12 | Quyết định 731/2013/QĐ-UBND | 01/3/2013 | Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
13 | Quyết định 1642/2013/QĐ-UBND | 21/05/2013 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa. |
14 | Quyết định 3074/2013/QĐ-UBND | 30/08/2013 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA | |||
15 | Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND | 16/01/2009 | Về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
16 | Quyết định 152/2009/QĐ-UBND | 14/01/2009 | Về việc ban hành ''Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước''. |
17 | Quyết định 571/2009/QĐ-UBND | 27/02/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
18 | Quyết định 77/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Quyết định quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
19 | Quyết định 3523/2010/QĐ-UBND | 05/10/2010 | Về việc bổ sung Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
20 | Quyết định 2138/2010/QĐ/UBND | 16/6/2010 | Về việc ban hành quy định phối hợp cung cấp thông tin, thời gian giải quyết cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
21 | Quyết định 3534/2011/QĐ-UBND | 26/10/2011 | Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh. |
22 | Quyết định 4033/2011/QĐ-UBND | 07/12/2011 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
23 | Quyết định 4500/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
24 | Quyết định 2948/2013/QĐ-UBND | 21/8/2013 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
25 | Quyết định 4569/2013/QĐ-UBND | 23/12/2013 | Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh. |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | |||
26 | Quyết định 2642/2009/QĐ-UBND | 10/8/2009 | Về việc ban hành Chính sách khuyến khích hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
27 | Quyết định 4455/2010/QĐ-UBND | 13/12/2010 | Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015. |
28 | Quyết định 4540/2009/QĐ-UBND | 21/12/2009 | Quyết định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
29 | Quyết định 2866/2010/QĐ-UBND | 16/8/2010 | Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa thực hiện. |
30 | Quyết định 4549/2010/QĐ-UBND | 17/12/2010 | Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
31 | Quyết định 4554/2010/QĐ-UBND | 20/10/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
32 | Quyết định 1060/2011/QĐ-UBND | 06/4/2011 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa. |
33 | Quyết định 1740/2011/QĐ-UBND | 02/6/2011 | Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hằng năm. |
34 | Quyết định 2062/2011/QĐ-UBND | 28/6/2011 | Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu, thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
35 | Quyết định 2221/2011/QĐ-UBND | 12/7/2011 | Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2009. |
36 | Quyết định 2413/2011/QĐ-UBND | 25/7/2011 | Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015. |
37 | Quyết định 2414/2011/QĐ-UB ND | 25/7/2011 | Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011 - 2015. |
38 | Quyết định 4294/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Một số chính sách xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
39 | Quyết định 94/2012/QĐ-UBND | 10/01/2012 | Quy định về giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
40 | Quyết định 924/2012/QĐ-UBND | 05/4/2012 | Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp. |
41 | Quyết định 1212/2012/QĐ-UBND | 02/5/2012 | Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao. |
42 | Quyết định 2553/2012/QĐ-UBND | 13/8/2012 | Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
43 | Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND | 06/11/2012 | Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su trồng tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
44 | Quyết định 4193/2012/QĐ-UBND | 13/12/2012 | Về việc công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2011. |
45 | Quyết định 1610/2013/QĐ-UBND | 20/5/2013 | Điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, Thành phố Thanh Hóa. |
46 | Quyết định 4095/2013/QĐ-UBND | 21/11/2013 | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh. |
47 | Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND | 16/12/2013 | Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa. |
48 | Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND | 30/12/2013 | Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012. |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
49 | Quyết định 1292/2009/QĐ-UBND | 29/4/2009 | Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến. |
50 | Quyết định 679/2013/QĐ-UBND | 25/02/2013 | Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng. |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||
51 | Quyết định 2545/2009/QĐ-UBND | 06/8/2009 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
52 | Quyết định 2892/2009/QĐ-UBND | 26/8/2009 | Về việc ban hành quy định xét chọn sản phẩm hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa. |
53 | Quyết định 2581/2012/QĐ-UBND | 14/8/2012 | Về việc Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
54 | Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Về việc Ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
55 | Quyết định 1304/2009/QĐ-UBND | 08/5/2009 | Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2009 - 2013. |
56 | Quyết định 4209/2009/QĐ-UBND | 28/7/2009 | Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số 3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
57 | Quyết định 1323/2010/QĐ-UBND | 22/4/2010 | Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng. |
58 | Quyết định 2539/2010/QĐ-UBND | 23/7/2010 | Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ và chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ. |
59 | Quyết định 2850/2010/QĐ-UBND | 13/8/2010 | Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
60 | Quyết định 269/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015. |
61 | Quyết định 270/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015. |
62 | Quyết định 271/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015. |
63 | Quyết định 1745/2011/QĐ-UBND | 03/6/2011 | Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn 2011-2015. |
64 | Quyết định 3370/2011/QĐ-UBND | 13/10/2011 | Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
65 | Quyết định 2009/2012/QĐ-UBND | 28/6/2012 | Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2012 - 2015. |
66 | Quyết định 145/2013/QĐ-UBND | 10/01/2013 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận và tổ chức công bố "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
67 | Quyết định 618/2013/QĐ-UBND | 19/02/2013 | Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015. |
68 | Quyết định 728/2013/QĐ-UBND | 01/03/2013 | Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015. |
69 | Quyết định 915/2013/QÐ-UBND | 21/03/2013 | Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015. |
70 | Quyết định 3655/2013/QĐ-UBND | 17/10/2013 | Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
71 | Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND | 04/12/2013 | Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
72 | Quyết định 4548/2013/QĐ-UBND | 20/12/2013 | Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||
73 | Quyết định 3160/2009/QĐ-UBND | 17/9/2009 | Về việc ban hành quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
74 | Quyết định 175/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
75 | Quyết định 176/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Về việc phê duyệt quy hoạch điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
76 | Quyết định 3434/2011/QĐ-UBND | 19/10/2011 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm. |
77 | Quyết định 4268/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
78 | Quyết định 2019/2012/QĐ-UBND | 29/6/2012 | Về việc Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
79 | Quyết định 1040/2013/QÐ-UBND | 01/4/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014. |
80 | Quyết định 2582/2013/QĐ-UBND | 26/7/2013 | Mức thu, nộp, quản lý và sử dụng bảo trì đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
81 | Quyết định 3525/2009/QĐ-UBND | 09/10/2009 | Quyết định về chế độ chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT chuyên Lam Sơn. |
82 | Quyết định 248/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Về việc phê duyệt đề án cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
83 | Quyết định 3678/2011/QĐ-UBND | 08/11/2011 | Ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập. |
84 | Quyết định 4267/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
85 | Quyết định 402/2012/QĐ-UBND | 09/02/2012 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
86 | Quyết định 2381/2012/QĐ-UBND | 27/7/2012 | Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
87 | Quyết định 2729/2013/QĐ-UBND | 06/8/2013 | Cơ chế chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài. |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
88 | Quyết định 3657/2009/QĐ-UBND | 16/10/2009 | Quyết định về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
89 | Quyết định 2648/2010/QĐ-UBND | 02/8/2010 | Phê duyệt quy hoạch xây dựng khu du lịch và đô thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. |
90 | Quyết định 4670/2010/QĐ-UBND | 27/12/2010 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
91 | Quyết định 79/2011/QĐ-UBND | 10/01/2011 | Quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà. |
92 | Quyết định 4229/2011/QĐ-UBND | 16/12/2011 | Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ tính mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
93 | Quyết định 364/2012/QĐ-UBND | 04/02/2012 | Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa. |
94 | Quyết định 1339/2012/QĐ-UBND | 09/5/2012 | Về việc Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh. |
95 | Quyết định 1350/2012/QĐ-UBND | 25/4/2013 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
96 | Quyết định số 1525/2013/QĐ-UBND | 10/5/2013 | Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước. |
97 | Quyết định số 1666/2013/QĐ-UBND | 22/5/2013 | Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn. |
98 | Quyết định 3342/2013/QĐ-UBND | 25/9/2013 | Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
99 | Quyết định 4434/2013/QĐ-UBND | 11/12/2013 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
X. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||
100 | Quyết định 3788/2009/QĐ-UBND | 23/10/2009 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
101 | Quyết định 4366/2009/QĐ-UBND | 09/12/2009 | Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn. |
102 | Quyết định 2033/2010/QĐ-UBND | 09/6/2010 | Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong khu kinh tế Nghi Sơn. |
103 | Quyết định 2109/2011/QĐ-UBND | 01/7/2011 | Ban hành Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa. |
104 | Quyết định 2271/2011/QĐ-UBND | 14/7/2011 | Ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
105 | Quyết định 2374/2011/QĐ-UBND | 22/7/2011 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
106 | Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND | 04/11/2011 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
107 | Quyết định 3644/2011/QĐ-UBND | 04/11/2011 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây, hoa màu trên đất trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
108 | Quyết định 4259/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012-2015. |
109 | Quyết định 4295/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất áp dụng đối với Khu kinh tế Nghi Sơn; các khu công nghiệp và các dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
110 | Quyết định 359/2012/QĐ-UBND | 03/02/2012 | Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
111 | Quyết định 599/2013/QĐ-UBND | 12/02/2013 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
112 | Quyết định 1440/2013/QĐ-UBND | 06/5/2013 | Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh. |
113 | Quyết định 2028/2013/QĐ-UBND | 14/6/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn. |
114 | Quyết định 4515/2013/QĐ-UBND | 18/12/2013 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014. |
XI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ | |||
115 | Quyết định 619/2010/QĐ-UBND | 11/02/2010 | Quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
116 | Quyết định 2292/2011/QĐ-UBND | 15/7/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016. |
117 | Quyết định số 4191/2012/QĐ-UBND | 23/12/2012 | Về việc điều chỉnh số lượng Chỉ huy Phó ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ. |
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, Y TẾ | |||
118 | Quyết định 4381/2011/QĐ-UBND | 28/12/2011 | Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ và Nghị quyết HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020. |
119 | Quyết định 1667/2012/QĐ-UBND | 01/6/2012 | Ban hành Bộ tiêu chí công nhận "Xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập". |
120 | Quyết định 1666/2012/QĐ-UBND | 01/6/2012 | Phê duyệt Đề án xây dựng Xã hội học tập tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. |
121 | Quyết định 4492/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
122 | Quyết định 2060/2013/QĐ-UBND | 17/6/2013 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
123 | Quyết định 2756/2010/QĐ- UBND | 09/8/2010 | Về việc ban hành Quy định quản lý nội dung thông tin của đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
124 | Quyết định 2786/2012/QĐ-UBND | 29/8/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối tăng cường quản lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
125 | Quyết định 3396/2012/QĐ-UBND | 16/10/2012 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa. |
126 | Quyết định 1029/2013/QÐ-UBND | 01/4/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
127 | Quyết định 1879/2013/QĐ-UBND | 05/6/2013 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
128 | Quyết định 1895/2013/QĐ-UBND | 05/6/2013 | Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
129 | Quyết định 977/2013/QĐ-UBND | 23/8/2013 | Ban hành Quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
130 | Quyết định 3380/2013/QĐ-UBND | 30/9/2013 | Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa. |
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
131 | Quyết định 2792/2010/QĐ-UBND | 12/8/2010 | Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa. |
132 | Quyết định 3166/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Về việc "Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh". |
133 | Quyết định 3170/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa. |
134 | Quyết định 3171/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
135 | Quyết định 266/2011/QĐ-UBND | 21/01/2011 | Phê duyệt Danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 – 2015. |
136 | Quyết định 2237/2011/QĐ-UBND | 13/7/2011 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý. |
137 | Quyết định 4409/2013/QĐ-UBND | 11/12/2013 | Chấm dứt hiệu lực thi hành của Quyết định số 2462/2000/QĐ-UB ngày 09/10/2000 của UBND tỉnh về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào Khu Công nghiệp Lễ Môn. |
138 | Quyết định 4534/2013/QĐ-UBND | 19/12/2013 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa năm 2014. |
XVI. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||
139 | Quyết định 2382/2011/QĐ-UBND | 22/7/2011 | Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016. |
140 | Quyết định 3238/2011/QĐ-UBND | 06/10/2011 | Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa. |
141 | Quyết định 4224/2011/QĐ-UBND | 16/12/2011 | Ban hành quy định về chế độ khen, thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học - công nghệ, văn học - nghệ thuật. |
142 | Quyết định 4225/2011/QĐ-UBND | 16/12/2011 | Quy định về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và giải văn học Lê Thánh Tông. |
143 | Quyết định 4479/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
144 | Quyết định 3412/2012/QĐ-UBND | 16/10/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 4225/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh quy định về chế độ khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt giải báo chí Trần Mai Ninh. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2009 - 2013 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | ||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
01 | Quyết định số 206/2009/QĐ-UBND | 19/01/2009 | Về chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực thi hành do văn bản quy định. | ||
02 | Quyết định 3573/2010/QĐ-UBND | 08/10/2010 | Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 2382/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | ||
03 | Quyết định 4277/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Ban hành cơ chế chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học của Trường Đại học Hồng Đức với các trường đại học nước ngoài. | Hết hiệu thi hành, được thay thế bằng Quyết định số 2729/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 của UBND tỉnh về cơ chế, chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài. | ||
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | ||||||
04 | Quyết định 2539/2009/QĐ-UBND | 05/8/2009 | Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số khoản, mục của Quyết định số 4100/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu đối với công trình cấp huyện quản lý. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
05 | Quyết định 4528/2010/QĐ-UBND | 17/12/2010 | Giao dự toán thu Ngân sách Nhà nước, chi Ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
06 | Quyết định 3193/2011/QĐ-UBND | 03/10/2011 | Quy định đơn giá dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng - TP Thanh Hóa. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 1610/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, Thành phố Thanh Hóa. | ||
07 | Quyết định 4261/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. | ||
08 | Quyết định 4357/2011/QĐ-UBND | 27/12/2011 | Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010. | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. | ||
09 | Quyết định 4192/2012/QĐ-UBND | 13/12/2012 | Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 của tỉnh. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
10 | Quyết định 421/2009/QĐ-UBND | 11/02/2009 | Về việc điều chỉnh tạm thời đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực thi hành, bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2409/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009 về việc điều chỉnh tạm thời đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số 3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh về đơn giá và chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | ||
11 | Quyết định 1368/2009/QĐ-UBND | 08/5/2009 | Về tổ chức nhiệm vụ và mức phụ cấp cho nhân viên thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bởi Quyết định số 619/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | ||
12 | Quyết định 3124/2009/QĐ-UBND | 15/9/2009 | Về việc ban hành quy định một số định mức chi tiêu và phân cấp đầu tư đối với dự án thuộc công trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2009 - 2010. | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. | ||
13 | Quyết định 3978/2009/QĐ-UBND | 10/11/2009 | Quyết định Điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển trang trại chăn nuôi tập trung giai đoạn 2010 - 2012. | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. | ||
IV. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
14 | Quyết định 3325/2010/QĐ-UBND | 20/9/2010 | Về việc phê duyệt mức thu và danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 4492/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | ||
V. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||||||
15 | Quyết định 2622/2009/QĐ-UBND | 07/8/2009 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư áp dụng cho Khu kinh tế Nghi Sơn. | Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bằng Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa. | ||
16 | Quyết định 4539/2009/QĐ-UBND | 21/12/2009 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2010. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
17 | Quyết định 345/2010/QĐ-UBND | 25/01/2010 | Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | ||
18 | Quyết định 1521/2010/QĐ-UBND | 10/5/2010 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 2374/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh về việc Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | ||
19 | Quyết định 2072/2010/QĐ-UBND | 08/11/2010 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 599/2013/QĐ-UBND ngày 12/02/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | ||
20 | Quyết định 4555/2010/QĐ-UBND | 21/12/2010 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2011. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
21 | Quyết định 4293/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2012. | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. | ||
22 | Quyết định 1157/2012/QĐ-UBND | 25/04/2012 | Phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa bàn thành phố, thị xã và nhỏ hơn 20ha trên địa bàn các huyện. | Hết thời hạn có hiệu lực do văn bản quy định | ||
23 | Quyết định 1392/2012/QĐ-UBND | 11/5/2012 | Về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các MBQH có quy mô trên 10ha tại địa bàn thành phố, thị xã và trên 20ha tại địa bàn các huyện. | Hết thời hạn có hiệu lực do văn bản quy định. | ||
24 | Quyết định 3834/2012/QĐ-UBND | 16/11/2012 | Bổ sung quy định giá đất ở năm 2012 tại các khu tái định cư trong khu kinh tế Nghi Sơn. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
25 | Quyết định 2156/2012/QĐ-UBND | 12/7/2012 | Về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các MBQH có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn và nhỏ hơn 20ha trên địa bàn huyện Nga Sơn. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
26 | Quyết định 4194/2012/ QĐ-UBND | 13/12/2012 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ | ||||||
27 | Quyết định 798/2010/QĐ-UBND | 11/3/2010 | Chính sách thu hút người có trình độ đại học trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách hỗ trợ đối với công chức cấp xã chưa đạt chuẩn. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
28 | Quyết định 3224/2011/QĐ-UBND | 05/10/2011 | Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bằng Quyết định số 4569/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh. | ||
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
29 | Quyết định 129/2009/QĐ-UBND | 13/01/2009 | Phê duyệt Đơn giá đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bởi Quyết định số 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa. | ||
30 | Quyết định 2538/2010/QĐ -UBND | 23/7/2010 | Bổ sung một số nội dung vào quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, ban hành kèm theo Quyết định số 2196/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 3074/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
| ||
31 | Quyết định 535/2011/QĐ-UBND | 22/02/2011 | Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 1349/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | ||
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
32 | Quyết định 4619/2010/QĐ-UBND | 21/12/2009 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hoá năm 2010. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
33 | Quyết định 4569/2010/QĐ-UBND | 21/12/2010 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hoá năm 2011. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
34 | Quyết định 4602/2010/QĐ-UBND | 23/12/2010 | Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hoá. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
35 | Quyết định 4296/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. | ||
36 | Quyết định 4299/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2012. | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. | ||
37 | Quyết định 1516/2012/QĐ-UBND | 22/5/2012 | Về việc phê duyệt bổ sung Dự án: Khu dân cư, chợ - siêu thị, bãi đỗ xe tại xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết thời hạn có hiệu lực do văn bản quy định. | ||
38 | Quyết định 1937/2012/QĐ-UBND | 25/6/2012 | Về việc phê duyệt bổ sung Dự án: Khu đô thị Nưa, Triệu Sơn vào Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
39 | Quyết định 4234/2012/QĐ-UBND | 17/12/2012 | Về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2013. | Hết hiệu lực do văn bản quy định. | ||
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2009 – 2013 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Ngày hết hiệu lực một phần | Lý do hết hiệu lực |
01 | Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND | 04/12/2013 | Về việc ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 15/4/2014 | Văn bản sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1076/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
02 | Quyết định 1304/2009/QĐ-UBND | 08/5/2009 | Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2009 - 2013. | 26/5/2014 | Quyết định số 1451/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa đã bãi bỏ các nội dung quy định tại điểm 3.4, 3.5, khoản 4, khoản 5 Điều 1; Điều 2 và Điều 3 Quyết định 1304/2009/QĐ-UBND . |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2009 – 2013 ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do đề nghị bãi bỏ, đình chỉ thi hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế | Hình thức kiến nghị xử lý | |||||
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA | ||||||||||
01 | Quyết định 152/2009/QĐ-UBND | 14/01/2009 | Về việc ban hành ''Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước''. | Nội dung của văn bản hiện không còn phù hợp với Luật Khiếu nại năm 2011 và Luật Tố cáo năm 2011. | Thay thế | |||||
02 | Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Các trường hợp miễn lệ phí hộ tịch chưa phù hợp với quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Sửa đổi, bổ sung. | |||||
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||||
03 | Quyết định số 248/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Phê duyệt Đề án giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh. | Theo các giai đoạn của Đề án, phần lớn các nội dung của văn bản hết hiệu lực thi hành. Tuy nhiên, Phần I và Phần II quy định, định mức học sinh/lớp và giáo viên/lớp theo Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 và Thông tư số 59/2008/TT-BGDĐT ngày 31/10/2008, các trường học trên địa bàn tỉnh vẫn sử dụng làm căn cứ để tính tỷ lệ định biên học sinh/lớp và giáo viên/lớp. | Ban hành văn bản thay thế. | |||||
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
04 | Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời về việc: "Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh”. | Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ, quy định: Thẩm quyền xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính. | Bãi bỏ toàn bộ văn bản. | |||||
05 | Quyết định số 1040/2011/QĐ-UBND | 04/4/2011 | Về việc Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Luật Khoáng sản năm 2010 và Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 quy định thẩm quyền xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền khai thác mỏ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. | Bãi bỏ toàn bộ văn bản. | |||||
06 | Quyết định số 466/2012/QĐ-UBND | 17/02/2012 | Về việc sửa đổi quy chế đấu giá quyền khai thác cát sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh. | Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 quy định: Trình tự thủ tục về đấu giá quyền khai thác khoáng sản, thẩm quyền xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. | Bãi bỏ toàn bộ văn bản. | |||||
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | ||||||||||
07 | Quyết định số 2866/2010/QĐ-UBND | 16/8/2010 | Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. | Đề nghị bổ sung đối tượng áp dụng: "Anh hùng lực lượng vũ trang". Và nội dung: ''Chi thăm hỏi ốm đau, chi phúng viếng, chi hỗ trợ khi gia đình các vị lão thành cách mạng, chiến sĩ cách mạng tiêu biểu, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng lực lượng vũ trang, các chức sắc, chức việc tôn giáo, nhân sỹ, trí thức tiêu biểu, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số có đóng góp tích cực trong công cuộc xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc gặp khó khăn''. Để phù hợp với quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 2 và Khoản 3, Điều 3, Quyết định số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ. | Sửa đổi, bổ sung.
| |||||
8 | Quyết định số 79/2011/QĐ-UBND | 10/01/2011 | Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà. | Nội dung của văn bản hiện không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 và Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ. | Ban hành văn bản thay thế. | |||||
9 | Quyết định số 2271/2011/QĐ-UBND | 14/7/2011 | Về việc ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sửa đổi Phần thứ hai của văn bản. Lý do: Căn cứ ban hành là Nghị định số 106/2005/NĐ-CP và Nghị định số 81/2009/NĐ-CP. Các Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành, được thay thế bằng Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 15/4/2014 của Chính phủ. | Sửa đổi, bổ sung. | |||||
10 | Quyết định số 2413/2011/QĐ-UBND | 25/7/2011 | Về việc quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011-2015. | Điểm 5.2.2, Khoản 5, Điều 1 có dẫn chiếu Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005. Tuy nhiên Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Khoản 7, Điều 1, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ. | Sửa đổi, bổ sung. | |||||
11 | Quyết định 1212/2012/QĐ-UBND | 02/5/2012 | Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao. | Chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với VĐV, HLV thể thao thành tích cao theo quy định tại Quyết định 1212/2012/QĐ-UBND, được xác định bằng 80% mức quy định tại Thông tư 149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của Liên bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Hiện nay do biến động của giá cả thị trường, mức hỗ trên không còn phù với thực tế. Do vậy đề nghị sửa đổi mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với VĐV, HLV bằng mức quy định của Thông tư 149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL. | Sửa đổi, bổ sung | |||||
12 | Quyết định 2553/2012/QĐ-UBND | 13/8/2012 | Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Chính sách này mới chỉ quy định phụ cấp cho người giữ chức danh chuyên trách tại các hội đặc thù, chưa quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm như: Chủ tịch Hội khuyến học kiêm Giám đốc Trung tâm học tập cộng đồng, Chủ tịch Hội Người cao tuổi kiêm Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc... dẫn đến thực trạng mỗi địa phương chi trả phụ cấp cho các chức danh kiêm nhiệm trên chưa thống nhất. | Sửa đổi, bổ sung | |||||
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||||||
13 | Quyết định số 3166/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Về việc "Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh". | Khoản 7, Điều 29, Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013, quy định thẩm quyền tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Bãi bỏ toàn bộ văn bản. | |||||
14 | Quyết định số 3170/2010/ QĐ-UBND | 09/9/2010 | Quy định về việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa. | Khoản 3, Điều 25, Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013 quy định: ''Chính phủ quy định tiêu chí xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp phù hợp với từng giai đoạn phát triển và lĩnh vực khoa học và công nghệ''. Như vậy thẩm quyền quy định việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của các tỉnh thuộc Chính phủ. | Bãi bỏ toàn bộ văn bản. | |||||
15 | Quyết định số 3171/2010/QĐ-UBND | 09/9/2010 | Quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Khoản 5, Điều 37, Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013 quy định: "Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí, thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ". Như vậy thẩm quyền quy định tiêu chí, thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | Bãi bỏ toàn bộ văn bản. | |||||
VI. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | ||||||||||
16 | Quyết định số 3238/2011/QĐ-UBND | 06/10/2011 | Về việc ban hành quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa. | Bổ sung nội dung: Điều kiện xét tham dự tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu của các doanh nhân doanh nghiệp. Để phù hợp với Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012 của Bộ Nội vụ. | Sửa đổi, bổ sung. | |||||
VII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||||||||||
17 | Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND | 03/02/2012 | Về việc ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất: - Điểm d, khoản 1, điều 11 quy định "tổ chức được giao ký kết hợp đồng đấu giá quyền sử dụng đất đề xuất phí đấu giá, giá khởi điểm...". Phí đấu giá được thực hiện theo quy định của Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012. Quy định như Quy chế, sẽ dẫn đến thực trạng: mỗi địa phương đề xuất phí đấu giá khác nhau và quy định này là trái pháp luật. Về đề xuất giá khởi điểm, Quy chế cần quy định rõ: Trung tâm phát triển quỹ đất của tỉnh đề xuất giá khởi điểm với Sở Tài chính. Tổ chức phát triển quỹ đất của huyện (nếu có) đề xuất giá khởi điểm với phòng Tài chính. - Khoản 1, điều 16 quy định: chậm nhất là 05 ngày sau ngày mua hồ sơ, đối tượng tham gia đấu giá thực hiện việc đăng ký và hoàn tất thủ tục đăng ký đấu giá quyền sử dụng trong thực tế chưa có tổ chức bán đấu giá nào bắt buộc người tham gia đấu giá phải hoàn tất thủ tục đăng ký đấu giá sau 05 ngày mua hồ sơ, mặt khác quy định này vi phạm thời hạn đăng ký tham gia đấu giá. Đề nghị bỏ quy định này. - Đề nghị bổ sung Điểm a, Khoản 3, Điều 16: "Người tham gia đấu giá bao nhiêu gói thì nộp phí đấu giá tương ứng với số gói tham gia đấu giá". - Điểm b, Khoản 3, Điều 16 quy định: "Thời hạn nộp tiền đặt trước.... phải nộp chậm nhất 02 ngày trước khi cuộc đấu giá chính thức tiến hành". Đề nghị sửa lại như sau: "Thời hạn nộp tiền đặt trước... phải nộp trong thời hạn đăng ký bán đấu giá". Lý do: Thời hạn nộp tiền đặt trước phải được căn cứ vào thời hạn đăng ký bán đấu giá. Mặt khác, quy định như như trên, là mâu thuẫn với Khoản 5, Điều 16 của Quy chế: "Việc xác định điều kiện tham gia đấu giá được tiến hành ngay sau khi hết hạn nộp hồ sơ". | Sửa đổi, bổ sung. | |||||
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||||||
18 | Quyết định số 145/2013/QĐ-UBND | 10/01/2013 | Ban hành quy định về trình tự thủ tục xét, công nhận và tổ chức công bố "Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Văn bản căn cứ vào Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư này đã hết hiệu lực thi hành, được thay thế bằng Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013. Mặt khác, trình tự xét công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới chưa phù hợp với Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ. | Sửa đổi, bổ sung.
| |||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.