BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1903/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2010 CHO VƯỜN QUỐC GIA TAM ĐẢO THUỘC TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 08/1/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 cho Cục Kiểm lâm; Quyết định số 34/QĐ-KL-KHTC ngày 8/1/2010 của Cục Kiểm lâm về việc giao dự toán NSNN năm 2010 cho Vườn QG Tam Đảo;
Xét đề nghị của Vườn Quốc gia Tam Đảo tại tờ trình số 145/TTr-VTĐ ngày 03/12/2010 xin phê duyệt điều chỉnh dự toán chi tiết sử dụng kinh phí chi hoạt động nghiệp vụ (phần không giao tự chủ) năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự toán chi tiết sử dụng kinh phí không tự chủ năm 2010 thuộc nguồn sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp (Trồng rừng và chăm sóc rừng – Loại 010-017) cho Vườn quốc gia Tam Đảo, với tổng kinh phí 2.060.000.000 đồng (Hai tỷ không trăm sáu mươi triệu đồng).
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Vườn quốc gia Tam Đảo căn cứ vào kế hoạch được phê duyệt, tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Vườn quốc gia Tam Đảo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2010 CHO VƯỜN QUỐC GIA TAM ĐẢO THUỘC TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1903/QĐ-BNN-TC ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Dự toán phê duyệt theo QĐ số 872/QĐ-BNN-TC | Dự toán điều chỉnh |
A | Kinh phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
| 1,960,000 | 1,960,000 |
I | Phòng cháy chữa cháy rừng |
|
|
| 1,780,000 | 1,839,840 |
1 | Trực canh lửa rừng |
|
|
| 840,000 | 856,800 |
| - Thuê nhân công trực canh lửa rừng (30 điểm x 2 người x 7 tháng x 400.000đ) | Người | 66 | 2,800 | 168,000 | 184,800 |
| - Trực canh lửa rừng vào ngày nghỉ của CBCCVC Vườn (7 tháng x 8 ngày x 24h x 50 người x 10.000đ/h) | Ngày | 2,585 | 260 | 672,000 | 672,000 |
2 | Làm đường băng cản lửa | km | 50 | 2,977 | 150,000 | 148,848 |
3 | Xử lý vật liệu cháy, vệ sinh rừng | ha | 400 | 500 | 200,000 | 200,000 |
4 | Huy động lực lượng, chống chặt |
|
|
| 60,000 | 103,946 |
5 | Tu bổ, sửa chữa lán canh lửa | Lán | 26 | 6,000 | 156,000 | 156,000 |
6 | Tuyên truyền BVR và PCCCR |
|
|
| 250,000 | 250,246 |
| - Tuyên truyền loa di động | Tháng | 06 | 30,000 | 180,000 | 180,000 |
| - Kẻ vẽ pa nô áp phích, bảng biển | biển | 80 | 878 | 70,000 | 70,246 |
7 | Bảo dưỡng, vận hành, tu sửa trang TB, phương tiện PCCCR |
|
|
| 60,000 | 60,000 |
8 | Mua sắm dụng cụ, bảo hộ LĐ |
|
|
| 64,000 | 64,000 |
II | Mua sắm TSCĐ, trang TBKT, Trang phục Kiểm lâm |
|
|
| 180,000 | 120,126 |
1 | Trang phục Kiểm lâm | bộ | 67 | 1,800 | 180,000 | 120,160 |
B | Nâng cao năng lực PCCCR |
|
|
| 100,000 | 100,000 |
1 | Tập huấn nghiệp vụ PCCCR | Lớp | 02 | 50,000 | 100,000 | 100,000 |
| Cộng: A+B |
|
|
| 2,060,000 | 2,060,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.