ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 23 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Quyết định | - Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011; - Quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | - Điểm c, d và e khoản 1 Điều 7; - Khoản 2, 3 và 4 Điều 9; | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 | 14/4/2016 |
2 | Quyết định | - Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011; - Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | - Khoản 1 và khoản 4 của Danh mục cây trồng, cây bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Đắk Nông | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 | 03/01/2016 |
3 | Quyết định | - Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014; - Ban hành Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Đắk Nông khi từ trần | - Điểm a, điểm d, khoản 2 Điều 17 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | 20/12/2016 |
4 | Quyết định | - Số 31/2014/QĐ-UBND , ngày 26/12/2014; - Về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 | - Một số nội dung trong Bảng giá các loại đất năm 2014 (có phụ lục đính kèm Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015) | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | 01/01/2016 |
5 | Quyết định | - Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Đắk Nông | - Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 8/8/2016 | 18/8/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Quyết định | - Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 - Về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019. | - Phụ lục B - Điểm 3.5 mục 3 Phụ lục C | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 | 21/9/2015 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010 | Về việc quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 25/12/2016 |
2 | Nghị quyết | 17/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách các cấp thuộc tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015. | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực. | 31/12/2016 |
3 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 | Về việc thông qua Đề án định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực. | 31/12/2016 |
4 | Nghị quyết | 32/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 | Về việc thông qua Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 25/12/2016 |
5 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động của Dân quân trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 25/12/2016 |
6 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 | Về việc quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 6/9/2016 | 10/9/2016 |
7 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 -2015 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 25/12/2016 |
8 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 | Về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND, ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
9 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015. | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực. | 31/12/2016 |
10 | Nghị quyết | 32/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 | Về việc mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
11 | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất cho ngân sách thị xã Gia Nghĩa và quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực. | 31/12/2016 |
12 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trên địa bàn xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp. | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực. | 31/12/2016 |
13 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc ban hành chính sách khuyến khích hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp thương mại dịch vụ và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 25/12/2016 |
14 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc phê duyệt đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ cơ động, Phòng không, Pháo binh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2013-2017. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 25/12/2016 |
15 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 | Về việc quy định phí sử dụng bến, bãi tại các cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
16 | Nghị quyết | 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
17 | Nghị quyết | 29/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
18 | Nghị quyết | 33/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 6/9/2016 | 10/9/2016 |
19 | Nghị quyết | 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
20 | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk Nông về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
21 | Nghị quyết | 05/2015/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 | 31/12/2016 |
22 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2016 | Ghi trong văn bản | 31/12/2016 |
23 | Quyết định | 30/2005/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 | Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 | 23/4/2016 |
24 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 | Về việc ban hành quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 | 11/6/2016 |
25 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 | Về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 | 25/4/2016 |
26 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh Đắk Nông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 | 25/4/2016 |
27 | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND) | 31/12/2016 |
28 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 | 31/5/2016 |
29 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND) | 25/12/2016 |
30 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | Về việc điều chỉnh quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/4/2016 | 23/4/2016 |
31 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 | Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh, phòng chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | 05/12/2016 |
32 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 | Về việc ban hành quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | 30/6/2016 |
33 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 | Về việc ban hành quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho phát thanh, truyền hình; cổng, trang thông tin điện tử; bản tin và tài liệu không kinh doanh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | 19/6/2016 |
34 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND ngày 9/8/2011 | Về việc ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản văn bản quy phạm pháp luật | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | 31/12/2016 |
35 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 | 31/5/2016 |
36 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 27/3/2012 | Về việc ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | 31/12/2016 |
37 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012-2013 | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 | 25/4/2016 |
38 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý về hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 | 13/02/2016 |
39 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 | Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông đến năm 2020. | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND , Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND). | 25/12/2016 |
40 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Về việc ban hành quy định hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh | 26/5/2016 |
41 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | 28/02/2016 |
42 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Về việc ban hành quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với gỗ và lâm sản khác tại các cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND). | 25/12/2016 |
43 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 | Về việc ban hành quy định thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND) | 25/12/2016 |
44 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 10/01/2016 |
45 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 | Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND) | 25/12/2016 |
46 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | 30/5/2016 |
47 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Về việc quy định về quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | 31/12/2016 |
48 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | 31/12/2016 |
49 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 | Về việc quy định cụ thể mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND) | 10/9/2016 |
50 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | 11/02/2016 |
51 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | Về việc quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND , 04/2015/NQ-HĐND) | 25/12/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Nghị quyết | 36/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 | Về việc thông qua Quy định mức học phí trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông | Ghi trong văn bản | 31/12/2015 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.