ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1879/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 11 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BỔ SUNG DIỆN TÍCH TRỒNG CAO SU VÀ CÂY NGUYÊN LIỆU TRÊN ĐẤT LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2008 - 2020 TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 58/2009/TT-BNN ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp;
Căn cứ Chỉ thị số 1339/CT-BNN-TT ngày 17/5/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phát triển cây Cao su trong thời gian tới;
Căn cứ Quyết định số 2855QĐ/BNN-KHCN ngày 17/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố việc xác định cây Cao su là cây đa mục đích;
Căn cứ Công văn số 209/BNN-LN ngày 24/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chuyển đổi diện tích có rừng sang trồng Cao su;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng Cao su và cây nguyên liệu gỗ trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 của UBND tỉnh Ban hành kèm theo Quy định về chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt và rừng trồng hiệu quả thấp sang trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày;
Căn cứ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/2/2009 của UBND tỉnh Bình Phước về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt và rừng trồng hiệu quả thấp sang trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch sử dụng rừng, đất rừng và đất chuyển ra khỏi lâm phần sau rà soát quy hoạch 03 loại rừng;
Thực hiện Công văn số 4020/UBND-SX ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh về việc xây dựng Phương án trồng cây Cao su đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 732/SNN-LN ngày 13/7/2010 về việc bổ sung quy hoạch trồng Cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2010 - 2020 tỉnh Bình Phước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch bổ sung diện tích trồng Cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước với những nội dung sau:
1. Tổng diện tích quy hoạch bổ sung: 11.320 ha, trong đó:
1.1. Trồng Cao su: 9.354,0 ha, gồm:
- Diện tích quy hoạch mới: 8.283,0 ha.
- Diện tích chuyển từ trồng cây nguyên liệu gỗ tại Phương án quy hoạch trồng cao su và nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 sang trồng Cao su: 1.071,0 ha.
1.2. Trồng nguyên liệu: 1.966 ha.
(Có bảng thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Về điều kiện đất đai
Diện tích quy hoạch nói trên có điều kiện đất đai phù hợp với trồng Cao su theo Quy định tại Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp
Điều 3. Về hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp
1. Phân theo hiện trạng: Tổng diện tích quy hoạch bổ sung: 11.320 ha, gồm: 9.058,1 ha rừng tự nhiên (4.150,6 ha rừng gỗ thường xanh; 9,1 ha rừng rụng lá; 3.353,7 ha rừng hỗn giao gỗ - lồ ô; 1.553,9 ha rừng lô thuần loài); 126,1 ha rừng trồng; 952,1 ha đất không rừng; 1.183,6 ha đất xâm canh trồng cây nông công nghiệp.
2. Phân theo cấp phòng hộ
Tổng diện tích quy hoạch: 11.320 ha, trong đó: Rừng sản xuất: 10.337,3 ha; rừng vành đai biên giới: 982,7 ha.
(Có bảng thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 4. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1 Tổ chức triển khai trồng Cao su và cây nguyên liệu giai đoạn 2008 - 2020 trên đất lâm nghiệp được quy hoạch bổ sung nói trên theo đúng quy định.
2. Hướng dẫn các chủ rừng, tổ chức, cá nhân được quy hoạch đất lâm nghiệp tổ chức thực hiện đúng theo quy định.
3. Tổ chức thẩm định các dự án và trình UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt các dự án theo đúng quy định.
Điều 5. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chủ rừng, chủ dự án lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; hướng dẫn chủ rừng, chủ dự án lập hồ sơ thuê đất, giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 6. UBND các huyện phối hợp với các chủ dự án trong việc tuyển dụng lao động, trong đó ưu tiên đồng bào dân tộc thiểu số, người dân địa phương.
Điều 7. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY HOẠCH BỔ SUNG TRỒNG CAO SU VÀ CÂY NGUYÊN LIỆU GIAI ĐOẠN 2008 - 2020 TRÊN ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH.
(Kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị | Tổng cộng | Trồng cao su | Trồng nguyên liệu gỗ |
|
| |||||
| |||||
| |||||
I | Huyện Phước Long | 476,8 | 476,8 | - |
|
1 | NLT Đắc Ơ - Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long | 276,0 | 276,0 |
|
|
2 | NLT Đắc Mai - Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long | 200,8 | 200,8 |
|
|
II | Huyện Bù Đăng | 6.973,0 | 5.007,0 | 1.966,0 |
|
1 | NLT Đồng Nai - Công ty cao su Phú Riềng | 3.770 | 1.804,0 | 1.966,0 |
|
2 | NLT Nghĩa Trung - Công ty Cao su Sông Bé | 3.203,0 | 3.203,0 |
|
|
| Quy hoạch mới | 2.132,0 | 2.132,0 |
|
|
| Quy hoạch chuyển từ cây NLG sang trồng cao su | 1.071,0 | 1.071,0 |
|
|
III | Huyện Đồng Phú | 1.859,9 | 1.859,9 | - |
|
1 | NLT Đồng Xoài - Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước | 389,0 | 389,0 |
|
|
2 | NLT Tân Lập - Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước | 1.470,9 | 1.470,9 |
|
|
III | Huyện Bù Đốp | 508,0 | 508,0 | - |
|
1 | NLT Bù Đốp - Công ty Cao su Sông Bé | 508,0 | 508,0 |
|
|
IV | Huyện Lộc Ninh | 1.502,3 | 1.502,3 | - |
|
1 | Ban QLRPH Tà Thiết | 1.502,3 | 1.502,3 |
|
|
| Tổng cộng | 11.320,0 | 9.354,0 | 1.966,0 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.