BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1874/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VIỆC TỔ CHỨC THỰC HIỆN TIỂU HỢP PHẦN "CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NÔNG NGHIỆP HƯỚNG TỚI KHÁCH HÀNG" THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phê duyệt dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-BNN-DANN ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phân cấp thực hiện dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định việc tổ chức thực hiện Tiểu hợp phần "Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng" thuộc Dự án khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay ADB.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Ban quản lý dự án Trung ương Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
VIỆC TỔ CHỨC THỰC HIỆN TIỂU HỢP PHẦN “CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NÔNG NGHIỆP HƯỚNG TỚI KHÁCH HÀNG” THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1874 /QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy định này hướng dẫn việc tổ chức thực hiện Tiểu hợp phần “Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng” của Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), sau đây gọi tắt là Chuơng trình.
Điều 1. Điều hành và quản lý Chuơng trình
1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường (KHCNMT) là cơ quan chủ trì Chương trình, chịu trách nhiệm về mặt chuyên môn trước Bộ trưởng toàn bộ quá trình tổ chức thực hiện Chương trình gồm tuyển chọn đề tài, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu và những nhiệm vụ liên quan đến Chương trình được Bộ trưởng giao.
2. Ban quản lý Dự án Trung ương Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp (Ban QLDATW) chịu trách nhiệm cung cấp kinh phí để thực hiện Chương trình; theo dõi, quản lý, quyết toán việc thực hiện Chương trình để bảo đảm Chương trình được vận hành theo đúng các nguyên tắc đã được thoả thuận giữa ADB và Chính phủ Việt Nam trong văn kiện đã ký kết, tổ chức thực hiện các yêu cầu của ADB đối với Chương trình.
3. Hội đồng tư vấn Chương trình gồm 11 thành viên, thành phần của Hội đồng theo quy định trong văn kiện Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á do Bộ trưởng thành lập có nhiệm vụ sau đây:
- Đánh giá các bản đăng ký đề tài sơ bộ do Vụ KHCNMT cung cấp dựa trên tiêu chí được quy định và đề xuất các đề tài được sơ tuyển (vòng 1).
- Đánh giá bản thuyết minh đề tài chi tiết của các đề tài được sơ tuyển vòng 1 có sự tham khảo bản nhận xét của 2 người phản biện độc lập (không phải là thành viên Hội đồng) cho mỗi đề tài do Vụ KHCNMT cung cấp để xét chọn dựa theo tiêu chí được quy định và đề xuất các đề tài trúng tuyển (vòng 2).
- Tham gia đánh giá quá trình triển khai các đề tài theo đề nghị của Vụ KHCNMT.
- Hội đồng tư vấn làm việc theo phương thức họp thảo luận chung nhưng nhận xét của mỗi thành viên là độc lập và biểu quyết bằng phiếu kín. Phiên họp của Hội đồng chỉ có giá trị khi có ít nhất 2/3 số thành viên có mặt.
- Ý kiến của Hội đồng tư vấn là cơ sở để Vụ KHCNMT trình Bộ phê duyệt đề tài trúng tuyển ở vòng 1 và vòng 2, nhưng không mang tính quyết định sau cùng.
Điều 2. Mục tiêu của Chương trình
Mục tiêu của Chương trình là lựa chọn và tài trợ cho các đề tài nghiên cứu khoa học nông nghiệp hướng đến khách hàng, nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp (nông, lâm, thuỷ sản) của khách hàng, đặc biệt đối với khách hàng ở miền núi, vùng sâu, vùng xa.
Đối tượng khách hàng là hộ nông dân, hợp tác xã và các thành phần kinh tế khác hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 3. Nội dung của Chương trình
Nội dung ưu tiên của Chương trình bao gồm:
1. Nghiên cứu tạo ra hoặc ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật phục vụ cho khách hàng phát triển sản xuất theo hướng nâng cao thu nhập và bảo vệ môi trường, ưu tiên cho các nghiên cứu liên quan đến sản xuất, bảo quản, chế biến, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở miền núi, vùng sâu, vùng xa.
2. Nghiên cứu tạo ra hoặc ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật phục vụ nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp, phục vụ sản xuất hàng hóa của khách hàng.
3. Nghiên cứu xây dựng các mô hình tổ chức sản xuất, liên kết nông hộ hoặc các tổ chức kinh tế tập thể để thực hành quy trình sản xuất nông nghiệp tốt và gắn kết với thị trường.
4. Nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin đến khách hàng.
Điều 4. Nguyên tắc thực hiện của Chương trình
1. Các đề tài nghiên cứu của Chương trình phải tạo ra sản phẩm cụ thể mà khách hàng có thể trực tiếp sử dụng.
2. Các đề tài nghiên cứu phải được sự ủng hộ và cam kết sử dụng kết quả của ít nhất một cơ quan khuyến nông hoặc cơ quan quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh.
3. Các đề tài phục vụ miền núi, vùng sâu, vùng xa (Trung du - miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên, Tây Nam bộ) chiếm ít nhất 40% tổng kinh phí của Chương trình.
4. Đề tài không được trùng lặp với các đề tài đã, đang thực hiện ở nơi khác.
5. Kinh phí tối đa cho 1 đề tài nghiên cứu do các tổ chức KHCN đề xuất không quá 100.000 USD. Thời gian thực hiện đề tài từ 1-3 năm nhưng phải kết thúc trước ngày 30-12-2011.
Điều 5. Đối tượng được đăng ký đề tài
1. Cơ quan chủ trì đề tài là các cơ quan nhà nước hoặc ngoài nhà nước có hoạt động nghiên cứu, chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Người chủ trì đề tài là người đang công tác tại các cơ quan trên và được thủ trưởng cơ quan đồng ý chủ trì đề tài. Người chủ trì đề tài chỉ được chủ trì 01 đề tài trong Chương trình này.
3. Chương trình không nhận đăng ký đề tài với tư cách cá nhân.
4. Chương trình không nhận đăng ký đề tài của tổ chức nước ngoài.
Điều 6. Tuyển chọn đề tài
1. Vụ KHCNMT phổ biến Quy định này trên các Websites của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phương tiện thông tin đại chúng và thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký đề tài sơ bộ.
2. Hội đồng tư vấn xét các đề tài sơ bộ và đề xuất đề tài sơ bộ được chọn (vòng 1).
3. Vụ KHCNMT trình Bộ phê duyệt Danh mục đề tài sơ bộ được chọn và thông báo cho người chủ trì và cơ quan đề xuất các đề tài sơ bộ được chọn nộp bản Thuyết minh đề tài chi tiết.
4. Vụ KHCNMT chọn 2 người phản biện độc lập để nhận xét cho mỗi đề tài và gửi bản Thuyết minh đề tài chi tiết cho các phản biện.
5. Sau khi nhận các ý kiến phản biện, Vụ KHCNMT gửi cho Hội đồng tư vấn và tổ chức họp Hội đồng tư vấn để đánh giá từng Thuyết minh đề tài. Trường hợp đề tài có ý kiến đánh giá không thống nhất, Vụ KHCNMT trình lãnh đạo Bộ xem xét.
6. Vụ KHCNMT với tư cách là Thư ký của Hội đồng sẽ tập hợp các ý kiến của chuyên gia phản biện và các thành viên của Hội đồng tư vấn, thông báo cho người chủ trì và cơ quan đề xuất đề tài bổ sung hoàn thiện thuyết minh đề tài. Vụ KHCNMT chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính và Ban QLDATW thẩm định lần cuối bản thuyết minh đề tài và dự toán kinh phí.
7. Dựa trên kết quả xét duyệt của Hội đồng tư vấn và kết quả thẩm định về nội dung và dự toán kinh phí, Vụ KHCNMT trình Bộ ra quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn đề tài và thông báo đến Ban QLDATW và các cơ quan chủ trì, người chủ trì đề tài để tiến hành ký kết Hợp đồng thực hiện.
Điều 7. Phê duyệt Thuyết minh và ký kết Hợp đồng thực hiện đề tài
1. Vụ KHCNMT phê duyệt Thuyết minh đề tài theo sự uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Căn cứ vào Thuyết minh đề tài đã được phê duyệt, Ban QLDATW tiến hành ký kết Hợp đồng thực hiện đề tài với các cơ quan và cá nhân chủ trì đề tài.
Điều 8. Tổ chức và báo cáo việc thực hiện đề tài
1. Cơ quan và cá nhân chủ trì đề tài chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đề tài theo đúng thuyết minh đề tài đã được phê duyệt và Hợp đồng đã được ký kết.
2. Chủ trì đề tài nộp báo cáo định kỳ việc thực hiện đề tài 6 tháng một lần và báo cáo giữa kỳ, mẫu báo cáo theo quy định.
3. Chủ trì đề tài nộp báo cáo tổng kết đề tài chậm nhất sau 15 ngày tính từ ngày kết thúc đề tài ghi trong hợp đồng, mẫu báo cáo theo quy định.
Điều 9. Theo dõi, đánh giá và kiểm tra việc thực hiện đề tài
1. Vụ KHCNMT cùng Ban QLDATW tổ chức theo dõi, kiểm tra định kỳ việc thực hiện các đề tài. Ngoài ra, Ban QLDATW tổ chức các đợt kiểm tra độc lập.
2. Đánh giá giữa kỳ mỗi đề tài được tiến hành khi đề tài thực hiện một nửa thời gian bởi 2 chuyên gia độc lập do Vụ KHCNMT chọn. Nếu 2 chuyên gia độc lập có ý kiến đánh giá khác nhau, Vụ KHCNMT sẽ mời chuyên gia độc lập thứ 3 để đánh giá. Kết quả đánh giá cuối cùng theo ý kiến đa số của các chuyên gia độc lập.
3. Đánh giá nghiệm thu đề tài khi đề tài kết thúc bởi một Hội đồng nghiệm thu đề tài do Vụ KHCNMT trình Lãnh đạo Bộ thành lập. Thành viên Hội đồng nghiệm thu đề tài bao gồm đại diện các cơ quan quan lý, người sử dụng kết quả, các chuyên gia chuyên ngành có uy tín, trong đó có 2 chuyên gia đã tham gia đánh giá giữa kỳ và 2 thành viên trong Hội đồng tư vấn.
Điều 10. Nộp sản phẩm của đề tài
Căn cứ hợp đồng ký kết, chủ trì đề tài nộp các sản phẩm của đề tài cho Vụ KHCNMT chậm nhất sau 15 ngày tính từ ngày kết thúc đề tài.
Điều 11. Nghiệm thu và quyết toán đề tài
1. Căn cứ vào kết quả của Hội đồng đánh giá nghiệm thu đề tài, Vụ KHCNMT trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt kết quả nghiệm thu đề tài.
2. Căn cứ vào kết quả nghiệm thu đề tài đã được phê duyệt, Ban QLDATW tiến hành quyết toán đề tài và thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành áp dụng cho các đề tài nghiên cứu khoa học sử dụng ngân sách nhà nước và phù hợp với các quy định của ADB.
Điều 12. Sở hữu trí tuệ
Sở hữu trí tuệ các kết quả nghiên cứu trong Chương trình này thuộc về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 13. Khung thời gian triển khai Chương trình
1. Thông báo mời gọi đăng ký đề tài:
- Tháng 6 năm 2008: Vụ KHCNMT thông báo rộng rãi trên các Websites của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phương tiện thông tin đại chúng Quy định này và mời gọi đăng ký đề tài sơ bộ.
- Thời gian nhận bản đăng ký đề tài sơ bộ kể từ khi ban hành thông báo Quy định này đến 30/12/2008.
2. Tuyển chọn đợt 1:
- Từ 25/8 - 1/9/2008: xét chọn vòng 1 các bản đăng ký nộp trước 20/8/2008.
- Từ 11-15/9/2008: thông báo kết quả xét chọn vòng 1 và yêu cầu xây dựng thuyết minh đề tài chi tiết .
- Từ 11-15/10/2008 nhận bản thuyết minh đề tài chi tiết (1 bản chính và 10 bản sao) và gửi cho các chuyên gia phản biện độc lập.
- Từ 6-10/11/2008: xét chọn vòng 2.
- Từ 21-25/11/2008: thẩm định nội dung và kinh phí đề tài được Hội đồng xét chọn vòng 2.
- Từ 5-15/12/2008: quyết định chính thức đề tài được tuyển chọn, thông báo và tiến hành ký kết hợp đồng thực hiện.
3. Tuyển chọn đợt 2:
- Từ 5-10/1/2009: xét chọn vòng 1 các bản đăng ký nộp đến ngày hết hạn 30/12/2008.
- Từ 21-25/1/2009: thông báo kết quả xét chọn vòng 1 và yêu cầu xây dựng thuyết minh đề tài chi tiết.
- Từ 21-25/2/2009 nhận bản thuyết minh đề tài chi tiết (1 bản chính và 10 bản sao) và gửi cho các chuyên gia phản biện độc lập.
- Từ 21-25/3/2009: xét chọn vòng 2.
- Từ 1-5/4/2009: thẩm định nội dung và kinh phí đề tài được Hội đồng xét chọn vòng 2.
- Từ 15-25/4/2009: quyết định chính thức đề tài được tuyển chọn, thông báo và tiến hành ký kết hợp đồng thực hiện.
Điều 14. Các Phụ lục đính kèm
Các Phụ lục đính kèm của Quy định này gồm:
a) Phụ lục 1: Mẫu đăng ký đề tài sơ bộ
b) Phụ lục 2: Mẫu Thuyết minh đề tài chi tiết
Điều 15. Tổ chức thực hiện
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Ban Quản lý Dự án Trung ương Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp, thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quy định này./.
B1-ĐKĐTSB-BNN
Phụ lục 1: Mẫu đăng ký đề tài sơ bộ
(Theo Quyết định số 1874/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
……………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……………………………… |
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI SƠ BỘ
THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
Phần 1. Thông tin chung về đề tài
Tên đề tài: | Tên đề tài nên cụ thể
|
Chương trình | “Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng” thuộc Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp vốn vay ADB |
Tên người đề xuất đề tài |
|
Chức vụ |
|
Tên cơ quan/tổ chức |
|
Điện thoại |
|
Fax |
|
|
|
Tên cơ quan/tổ chức đồng đề xuất đề tài |
|
Tên người đại diện tổ chức đồng đề xuất |
|
Chức vụ |
|
Điện thoại |
|
Fax |
|
|
|
Ghi chú: Đính kèm theo bản xác nhận của cơ quan/tổ chức địa phương đồng đề xuất đề tài
Nếu có cơ quan cộng tác tham gia thì điền thêm thông tin vào bảng dưới đây
Tên người đầu mối liên hệ chính của (các) tổ chức cộng tác |
|
Chức vụ |
|
Tên tổ chức cộng tác |
|
Điện thoại |
|
Fax |
|
|
|
Lĩnh vực trọng tâm: |
|
Khu vực địa lý |
|
Thời gian thực hiện đề tài: |
|
Dự kiến ngày bắt đầu: |
Tháng/năm |
Dự kiến ngày kết thúc: |
Tháng/năm |
Phần 2. Mô tả đề tài
[Tối đa 2 trang]
2.1 Tính cấp thiết
Đưa ra một tóm tắt ngắn gọn về lý do tiến hành đề tài, vấn đề đặt ra cần giải quyết, lợi ích mà đề tài mang lại.
2.2 Mục tiêu đề tài
Nêu các mục tiêu của đề tài một cách rõ ràng và cụ thể.
2.3 Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Trình bày ngắn gọn nội dung và phương pháp nghiên cứu để giải quyết được các mục tiêu đề tài đã nêu ra.
2.4 Kết quả dự kiến
Nêu kết quả dự kiến của đề tài, lợi ích mang lại cho đối tượng khách hàng, khả năng mở rộng dụng kết quả.
2.5 Các tổ chức cộng tác
Đưa ra danh sách tổ chức/cá nhân đồng ý tham gia vào đề tài và vai trò tham gia.
2.6 Đánh giá môi trường
Nêu những tác động/ảnh hưởng tốt và không tốt tới môi trường khi tiến hành thực hiện đề tài và ứng dụng kết quả của đề tài.
2.7 Các vấn đề về giới và xã hội
Nêu những tác động của đề tài đối với các vấn đề về giới và xã hội.
Phần 3. Dự toán kinh phí đề tài
Đơn vị: Triệu đồng
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | |||||
Công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Đào tạo | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| 8 |
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Vốn tự có của cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | - Khác (vốn huy động, ...) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Xác nhận của cơ quan/tổ chức đăng ký đề tài sơ bộ
................, ngày ...... tháng ...... năm.....
Người đăng ký đề tài (Họ tên và chữ ký) | Cơ quan đăng ký chủ trì đề tài (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
B2.1-TMTTĐT-BNN
Phụ lục 2.1: Mẫu Thuyết minh đề tài chi tiết
(Theo Quyết định số 1874/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1 | Tên đề tài: | ||||||||
| |||||||||
2 | Thời gian thực hiện: .......... tháng | 3 | Cấp quản lý | ||||||
(Từ tháng ....../20.... đến tháng ....../20....) | Bộ Cơ sở
| ||||||||
4 | Kinh phí ........................... triệu đồng, trong đó: | ||||||||
Nguồn | Tổng số (triệu đồng) | ||||||||
- Từ nguồn Dự án KHCNNN (NSNN) |
| ||||||||
- Từ nguồn tự có của cơ quan |
| ||||||||
- Từ nguồn khác
|
| ||||||||
5 | Thuộc Chương trình: "Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng" thuộc Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay ADB
| ||||||||
6 | Lĩnh vực khoa học | ||||||||
| Nông nghiệp; Ngư nghiệp; Lâm nghiệp; Khác:........ | ||||||||
7 | Chủ nhiệm đề tài | ||||||||
Họ và tên:.................................................................... Năm sinh: ............................................... ....... ............ Nam/Nữ: ..................................................................... | |||||||||
Học hàm: .................................................................... Năm được phong học hàm: .............. Học vị: ........................................................................ Năm đạt học vị: .................................. Chức danh khoa học: ...................................................Chức vụ: ........................................... Điện thoại: Cơ quan: ............................... Nhà riêng: ............................... Mobile: ................................... Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................... Tên cơ quan đang công tác: .................................................................................................... .................................................................................................................................................. Địa chỉ cơ quan: ....................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Địa chỉ nhà riêng: ..................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
| |||||||||
8 | Cơ quan chủ trì đề tài | ||||||||
Tên cơ quan chủ trì đề tài: ...................................................................................................... .................................................................................................................................................. Điện thoại: ...................................... Fax: ................................................................................. E-mail: ...................................................................................................................................... Website: ................................................................................................................................... Địa chỉ: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ................................................................................................ Số tài khoản: ............................................................................................................................ Ngân hàng/Kho bạc: ................................................................................................................. Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| |||||||||
9 | Cơ quan đồng đề xuất đề tài | ||||||||
Tên cơ quan đồng đề xuất đề tài: ............................................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. E-mail: ................................................................................................................................... Website: ................................................................................................................................. Địa chỉ: ................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ................................................................................................
| |||||||||
10 | Các cán bộ thực hiện đề tài |
| |||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài) |
| ||||||||
TT | Họ và tên, học hàm học vị | Tổ chức công tác | Nội dung công việc tham gia | Thời gian làm việc cho đề tài |
| ||||
1 |
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
| ||||
3 |
|
|
|
|
| ||||
4 |
|
|
|
|
| ||||
5 |
|
|
|
|
| ||||
6 |
|
|
|
|
| ||||
7 |
|
|
|
|
| ||||
8 |
|
|
|
|
| ||||
9 |
|
|
|
|
| ||||
10 |
|
|
|
|
| ||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
11 | Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo bản đăng ký đề tài sơ bộ) |
| |||||
11.1 Mục tiêu tổng quát:.......................................................................................................... ................................................................................................................................................. 11.2 Mục tiêu cụ thể:................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………............. | |||||||
12 | Tình trạng đề tài Mới Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
| |||||
13 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của Đề tài |
| |||||
13.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của Đề tài Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)
| |||||||
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
| |||||||
13.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của Đề tài (Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong Đề tài để đạt được mục tiêu)
| |||||||
14 | Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu chính có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan |
| |||||
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài ) ......................................................................................................................................................
| |||||||
15 | Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của Đề tài | ||||||
(Liệt kê và mô tả chi tiết những nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật liệu trong đó chỉ rõ những nội dung mới , những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó ; những hoạt động để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục nếu có))
Nội dung 1: ................................................................................................................ .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Nội dung 2: ................................................................................................................ .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Nội dung 3:................................................................................................................. .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
| |||||||
16 | Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng | ||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài) Cách tiếp cận: ……………………………………………………………………………………………. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: .................................................................................................................................
| |||||||
17 | Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước | ||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có)
| |||||||
18 | Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của Đề tài )
| ||||||
19 | Tiến độ thực hiện |
| |||||
TT | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Dự kiến kinh phí (tr.đ) | Cá nhân, tổ chức thực hiện* |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| |
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
|
| |
| - Công việc 1 |
|
|
|
|
| |
| - Công việc 2 |
|
|
|
|
| |
2 | Nội dung 2 |
|
|
|
|
| |
| - Công việc 1 |
|
|
|
|
| |
| - Công việc 2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
20 | Sản phẩm KH&CN chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm) | |||||||||||||||||||
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác; | ||||||||||||||||||||
Số TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng qui mô sản phẩm tạo ra | ||||||||||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) | |||||||||||||||||||
Trong nước | Thế giới | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
20.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... | ||||||||||||||||||||
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác | ||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác | ||||||||||||||||||||
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
20.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài) ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
| ||||||||||||||||||||
20.3 Kết quả đào tạo | ||||||||||||||||||||
Số TT | Cấp đào tạo | Số lượng | Chuyên ngành đào tạo | Ghi chú | ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
20.4 Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
| ||||||||||||||||||||
21 | Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | |||||||||||||||||||
21.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
21.2 Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
21.3 Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………….. 21.4 Mô tả phương thức chuyển giao (Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn-với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu- theo tỷ lệ đã thoả thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ...) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
| ||||||||||||||||||||
22 | Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài | |||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
23 | Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu |
| ||||||||||||||||||
23. 1. Đối với đối tượng (khách hàng) ứng dụng kết quả đề tài
23.2. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến kết quả của nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế- xã hội và môi trường
23.3. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
23.4. Đối với tổ chức chủ trì đề tài
|
| |||||||||||||||||||
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: triệu đồng
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | |||||
Công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Đào tạo | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn vốn Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Vốn tự có của cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Khác (vốn huy động, ...) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
.................., ngày ...... tháng ...... năm 200...
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên, chữ ký) | Cơ quan chủ trì đề tài (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
|
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT Vụ Tài chính (Họ tên, chữ ký) | Bộ Nông nghiệp và PTNT Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
B2.2-DTKPĐT-BNN
Phụ lục 2.2: Mẫu dự toán kinh phí đề tài
(Theo Quyết định số 1874/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
A. Theo nội dung chi
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | SNKH | Tự có | Khác | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
3 | Thiiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo |
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
B. Theo nhóm mục chi
Đơn vị :1000 đồng
TT | Nhóm mục chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | SNKH | Tự có | Khác | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Nhóm 1: Thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106) |
|
|
|
|
|
II | Nhóm 2: Nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 119) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhóm 3: Mua sắm sửa chữa |
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhóm 4: Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 134, ….) |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các mục chi của Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước được ban hành theo Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997của Bộ trưởng Bộ Tài chính và được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004 và Quyết định số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
C. Giải trình các khoản chi
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị : 1000 đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 4 | 5 | 6 |
1 |
| Thuê khoán lao động khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Thuê khoán lao động phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: 1000 đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
| Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Điện | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
| - Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Mua sách, tài liệu, số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: 1000 đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I |
| Thiết bị mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Mua thiết bị, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
| Khấu hao thiết bị (chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
| Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng : |
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: 1000 đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | ||||
1 |
| Chí phí xây dựng ............ m2 nhà xưởng , PTN |
|
|
|
|
2 |
| Chi phí sửa chữa ............m2 nhà xưởng , PTN |
|
|
|
|
3 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
4 |
| Chi phí khác |
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
Khoản 5. Đào tạo
Đơn vị: 1000 đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác
Đơn vị: 1000 đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 |
| Xây dựng thuyết minh đề tài |
|
|
|
|
2 |
| Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) |
|
|
|
|
3 |
| Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
| - Chi phí kiểm tra trung gian |
|
|
|
|
|
| - Viết báo cáo tổng kết đề tài |
|
|
|
|
|
| - Chi phí nghiệm thu nội bộ |
|
|
|
|
4 |
| Hội nghị, Hội thảo |
|
|
|
|
5 |
| Chi khác |
|
|
|
|
|
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
| - Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
| - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
| - Khác |
|
|
|
|
6 |
| Phụ cấp chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
......................., Ngày ..... . tháng ....... năm 200...
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên, chữ ký) | Cơ quan chủ trì đề tài (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.