UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 257/TTr-KHĐT ngày 28 tháng 6 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-CT, ngày 06 /8/2012 )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp UBND tỉnh thấy cần thiết phải thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư) |
2 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
3 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
4 | Thẩm định phê duyệt đề xuất dự án BT, BOT, BTO |
5 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án BT, BOT, BTO |
6 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án BT, BOT, BTO |
7 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện, chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
8 | Thẩm định, phê duyệt chương trình, dự án, phi dự án sử dụng nguồn vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp UBND tỉnh thấy cần thiết phải thẩm định kế hoạch đấu thầu)
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 – Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 40 Đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ. Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án của bên mời thầu. 2. Văn bản giao bên mời thầu tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 3. Các văn bản khác có liên quan (nếu là bản sao thì có xác nhận của bên mời thầu). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan (như: Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi một số điều các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản; - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; - Thông tư 03/2009/TT-BKH ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất. |
2. Thủ tục: Thẩm định Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 40 Đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ. Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình của chủ đầu tư; 2. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; 3. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; 4. Các tài liệu khác có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; c) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan (như: Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Luật Sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 sửa đổi một số điều các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản; - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; - Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất. |
3. Thủ tục: Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 – Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 40 Đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ. Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 – Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án của bên mời thầu. 2. Văn bản giao bên mời thầu tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án của UBND tỉnh (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 3. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án của UBND tỉnh (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 4. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đã phát hành (Bản gốc) + Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 5. Quyết định thành lập Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 6. Thông báo mời thầu kèm theo tài liệu đăng tin thông báo mời thầu trong trường hợp đấu thầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 7. Biên bản đóng thầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 8. Biên bản mở thầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 9. Báo cáo xét thầu của Tổ chuyên gia (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 10. Hồ sơ dự thầu của các nhà đầu tư tham dự đấu thầu hoặc hồ sơ đề xuất của nhà đầu tư trong trường hợp chỉ định nhà đầu tư (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 11. Các tài liệu khác có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; d) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan (như: Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Luật Sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi một số điều các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản; - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; - Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất. |
4. Thủ tục: Thẩm định phê duyệt đề xuất dự án BT, BOT, BTO
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 – Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư - Địa chỉ: Số 40 Đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ. Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức, cá nhân nhận tại kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị phê duyệt Đề xuất dự án; 2. Văn bản chứng minh tư cách pháp lý và năng lực tài chính, kỹ thuật của Nhà đầu tư; 3. Giới thiệu năng lực tài chính và kinh nghiệm thực hiện Dự án tương tự (nếu có); 4. Các tài liệu khác cần thiết cho việc giải trình đề xuất dự án b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ |
Thời hạn giải quyết | 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm A 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm B 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm C |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan (như: Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản đề nghị chấp chuận đầu tư dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 - Luật Sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi một số điều các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản; - Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng – kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao – kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao; Nghị định số 24/2011/NĐ-CP ngày 05/04/2011 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐCP về quản lý đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 03/2011/TT-BKH ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO và hợp đồng BT. |
5. Thủ tục: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án BT, BOT, BTO
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 40 Đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận tại kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư của bên mời thầu. 2. Danh mục dự án đã được công bố rộng rãi trong đó có tên dự án cần phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư kèm theo danh sách các nhà đầu tư quan tâm đăng ký thực hiện dự án (nếu là bản sao thì có xác nhận của bên mời thầu). 3. Các tài liệu khác có liên quan (nếu là bản sao thì có xác nhận của bên mời thầu). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; d) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan (như: Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng – kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao – kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao; Nghị định số 24/2011/NĐ-CP ngày 05/04/2011 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao; - Thông tư số 03/2011/TT-BKH ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO và hợp đồng BT. |
6. Thủ tục: Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án BT, BOT, BTO
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 – Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ. Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án của bên mời thầu. 2. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 4. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đã phát hành (Bản gốc) + Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 5. Quyết định thành lập Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 6. Biên bản đóng thầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 7. Biên bản mở thầu (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 8. Báo cáo xét thầu của Tổ chuyên gia (Bản gốc). 9. Hồ sơ dự thầu của các nhà đầu tư tham dự đấu thầu trường hợp đấu thầu, hồ sơ đề xuất của nhà đầu tư trong trường hợp chỉ định nhà đầu tư (Bản sao có xác nhận của bên mời thầu). 10. Các tài liệu khác có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan (như: Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Báo cáo kết quả thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng – kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao – kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao; Nghị định số 24/2011/NĐ-CP ngày 05/04/2011 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao; - Thông tư số 03/2011/TT-BKH ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO và hợp đồng BT. |
7. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt văn kiện, chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 – Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ. Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt chương trình, dự án của Chủ dự án. 2. Văn bản của Thủ tướng CP hoặc thông báo của Bộ Kế hoạch & Đầu tư về danh mục yêu cầu tài trợ ODA của chương trình, dự án. 3. Văn kiện chương trình, dự án được xây dựng theo Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và ĐT. 4. Các văn bản thoả thuận, bản ghi nhớ với nhà tài trợ hoặc đại diện có thẩm quyền của nhà tài trợ. 5. Báo cáo thực hiện chương trình, dự án của những giai đoạn trước (nếu là chương trình, dự án tiếp tục từ giai đoạn trước) 6. Các tài liệu khác có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 05 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc đối với chương trình, dự án đầu tư và không quá 15 ngày làm việc đối với các dự án hỗ trợ kỹ thuật kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan (như: Các Bộ ngành, Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Báo cáo kết quả thẩm định chương trình, dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Nghị định số 131/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức; - Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (Ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006). |
8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt chương trình, dự án, phi dự án sử dụng nguồn vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 – Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và ngày nghỉ. Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt chương trình, dự án của Chủ dự án. 2. Văn kiện chương trình, dự án gốc bằng ngôn ngữ được Bên tài trợ sử dụng và bản dịch tiếng Việt đã được thống nhất giữa Chủ Dự án và Bên tài trợ (Văn kiện được xây dựng theo quy định hiện hành). 3. Văn bản thông báo cam kết tài trợ cho chương trình, dự án của Bên tài trợ. 4. Bản ghi nhớ hoặc Thoả thuận viện trợ phi chính phủ được ký kết giữa đại diện Bên Việt Nam và đại diện Bên tài trợ. 5. Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan đối với chương trình, dự án (trong trường hợp liên quan đến các cơ quan, lĩnh vực chuyên môn khác). 6.Bản sao Giấy phép được Uỷ ban công tác về các tổ chức phi chính phủ cấp cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (nếu có). 7. Các tài liệu khác có liên quan, b) Số lượng hồ sơ: 05 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan (như: Các Bộ ngành, Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên & Môi trường,…, UBND các huyện/thị xã/thành phố nơi có địa điểm triển khai dự án đầu tư) - nếu thấy cần thiết. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Báo cáo kết quả thẩm định chương trình, dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ Ban hành ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.